Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ VN tuyển sinh hệ Cao đẳng
Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ VN tuyển sinh hệ Cao đẳng, mời các bạn đón xem:
Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ VN tuyển sinh hệ Cao đẳng
Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam là trường Công lập. Trải qua gần 20 năm hình thành và phát triển, với hệ thống cơ sở vật chất không ngừng được đổi mới, hoàn thiện qua các năm, chất lượng chuyên môn nghiệp vụ của đội ngũ cán bộ giáo viên được nâng cao. Với chức năng nhiệm vụ đào tạo ở 03 cấp trình độ: Cao đẳng, Trung cấp, Sơ cấp, trường Cao đẳng Kỹ thuật – Mỹ nghệ Việt Nam đã được Bộ Lao động Thương binh - Xã hội chọn là trường có các ngành Trọng điểm cấp Quốc gia về đào tạo các ngành Kỹ thuật và cấp Quốc tế - khu vực ASEAN về đào tạo các ngành Mỹ nghệ. Bên cạnh đó, nhà trường thực hiện phương thức đào tạo gắn kết với doanh nghiệp để giải quyết việc làm cho sinh viên khi ra trường.
Năm học 2022-2023 trường Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ VN tuyển sinh hệ Cao đẳng như sau:
TT |
Ngành nghề |
Mã ngành |
Tốt nghiệp |
Thời gian đào tạo |
Học phí |
Khóa học |
1 |
Điện Công nghiệp |
6520227 |
THPT |
03 năm |
900.000đ |
2022 - 2025 |
2 |
Kỹ thuật máy lạnh & điều hòa không khí |
6520205 |
THPT |
03 năm |
900.000đ |
2022 - 2025 |
3 |
Hàn |
6520123 |
THPT |
03 năm |
900.000đ |
2022 - 2025 |
4 |
May Thời trang |
6540205 |
THPT |
03 năm |
900.000đ |
2022 - 2025 |
5 |
Thiết kế thời trang |
6540206 |
THPT |
03 năm |
900.000đ |
2022 - 2025 |
6 |
Quản trị mạng máy tính |
6480209 |
THPT |
03 năm |
900.000đ |
2022 - 2025 |
7 |
Lập trình máy tính |
6480207 |
THPT |
03 năm |
900.000đ |
2022 - 2025 |
8 |
Thiết kế đồ họa |
6210402 |
THPT |
03 năm |
900.000đ |
2022 - 2025 |
9 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
6810207 |
THPT |
03 năm |
900.000đ |
2022 - 2025 |
10 |
Kế toán doanh nghiệp |
6340302 |
THPT |
03 năm |
800.000đ |
2022 - 2025 |
11 |
Quản trị doanh nghiệp vừa & nhỏ |
6340417 |
THPT |
03 năm |
800.000đ |
2022 - 2025 |
12 |
Gia công & Thiết kế sản phẩm mộc |
6210422 |
THPT |
03 năm |
900.000đ |
2022 - 2025 |
13 |
Kỹ thuật sơn mài và khảm trai |
6210412 |
THPT |
03 năm |
900.000đ |
2022 - 2025 |
1. Hồ sơ tuyển sinh
- Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu quy định.
- Sơ yếu lý lịch có dán ảnh và xác nhận của địa phương.
- Bản sao công chứng: Giấy khai sinh; Sổ hộ khẩu; CCCD.
- Bản sao công chứng: Học bạ; Bằng tốt nghiệp THPT, THCS hoặc tương đương.
- Giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có).
- Ảnh mầu cỡ 3x4 (4 ảnh), ảnh không quá 6 tháng.
- Tải Hồ sơ tuyển sinh Tại đây
2. Quyền lợi của người học
- HSSV được hưởng các chế độ, chính sách, học bổng theo quy định hiện hành.
- Miễn 100% tiền ở KTX tại trường chính trong 01 năm đầu cho HSSV.
- Miễn học phí học nghề 02 năm đầu cho học sinh tốt nghiệp THCS dưới 18 tuổi đăng kí học Cao đẳng kết hợp THPT.
- Cam kết 100% HSSV ra trường có việc làm. Nhà trường sẽ hỗ trợ miễn phí cho học sinh, sinh viên làm việc tại các doanh nghiệp sau khi tốt nghiệp.
- Sau khi tốt nghiệp, sinh viên được liên thông lên trình độ Cao đẳng, Đại học theo nguyện vọng.
3. Thời gian nhận hồ sơ, nhập học
Chủ yếu tập trung 02 đợt:
- Đợt 1: 25/07/2022 - 10/08/2022;
- Đợt 02: 15/08/2022 - 15/09/2022
4. Nơi đăng kí nhận hồ sơ và nhập học
- Hồ sơ đăng ký trực tuyến Fanpage: facebook.com/ktmnvn và Website (mục Đăng kí ngay): vcth.edu.vn
- Link đăng ký học trực tuyến: https://forms.gle/VgrtdgmT7BNq8RBC7
- Nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua Bưu điện:
- Phòng Tuyển sinh và Hỗ trợ việc làm
Trường Cao đẳng Kỹ thuật – Mỹ nghệ Việt Nam
Tổ dân phố Nội Thương, Dương Xá, Gia Lâm, TP Hà Nội.
Điện thoại: 024.3678.0857 – 0984.308.585
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)