Phương án tuyển sinh trường Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam năm 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam
Video giới thiệu trường Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam
A. Giới thiệu trường Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam
- Tên trường: Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam Vocational College of Technology - Handicraft (VCTH)
- Mã trường: CDT0110
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp - Liên thông
- Địa chỉ: Xã Dương Xá, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội
- SĐT: 0243 678 0857
- Email: bantruyenthongmn@gmail.com
- Website: http://www.vcth.edu.vn
B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Cao đẳng: Tốt nghiệp THPT, bổ túc văn hóa hoặc tương đương.
- Cao đẳng 9+: Tốt nghiệp THCS.
- Trung cấp: Tốt nghiệp THCS, THPT.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Cao đẳng CĐ&CNTP Hà Nội sử dụng phương thức xét tuyển cho các trình độ đào tạo trong đợt tuyển sinh lần này.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
- Hệ Cao đẳng, Cao đẳng 9+: 800.000₫ - 900.000₫/ tháng.
- Hệ Trung cấp: THPT: 800.000đ; THCS: Miễn phí.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký Xét tuyển.
- Sơ yếu lí lịch HSSV theo mẫu của Bộ GD&ĐT.
- Bằng THPT (bản sao công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản chính).
- Học bạ THPT (photo công chứng).
- Giấy khai sinh.
- 04 ảnh cỡ 4x6cm.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Tuyển sinh nhiều đợt và nhận hồ sơ liên tục trong năm. Chủ yếu tập trung 02 đợt:
- Đợt 1: 25/07/2022 - 10/08/2022.
- Đợt 02: 15/08/2022 - 15/09/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Thời gian đào tạo:
- Hệ Trung cấp: 02 năm;
- Hệ Cao đẳng: 03 năm;
- Hệ Cao đẳng 9+: 4 năm;
- Hệ Sơ cấp: 03 - 06 tháng.
TT |
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Học phí |
A |
Hệ Cao đẳng |
Chính quy |
|
1 |
Điện công nghiệp |
6520227 |
900.000đ |
2 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
6520205 |
900.000đ |
3 |
Hàn |
6520123 |
900.000đ |
4 |
May thời trang |
6540205 |
900.000đ |
5 |
Thiết kế thời trang |
6540206 |
900.000đ |
6 |
Quản trị mạng máy tính |
6480209 |
900.000đ |
7 |
Lập trình máy tính |
6480207 |
900.000đ |
8 |
Thiết kế đồ họa |
6210402 |
900.000đ |
9 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
6810207 |
900.000đ |
10 |
Kế toán doanh nghiệp |
6340302 |
800.000đ |
11 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
6340417 |
800.000đ |
12 |
Gia công và thiết kế sản phẩm Mộc |
6210422 |
900.000đ |
13 |
Kỹ thuật sơn mài và khảm trai |
6210412 |
900.000đ |
B |
Hệ Trung cấp |
||
Tất cả các ngành nghề trên |
THCS: Miễn phí |
||
C |
Liên thông |
||
Tất cả các ngành nghề trên |
900.000đ |
||
D |
Sơ cấp |
||
Tất cả các ngành nghề trên |
1,5 – 2.000.000đ |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Xã Dương Xá, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội
- SĐT: 0243 678 0857
- Email: bantruyenthongmn@gmail.com
- Website: http://www.vcth.edu.vn
C. Cơ sở vật chất trường Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam
Trường Cao đẳng Kỹ thuật – Mỹ nghệ Việt Nam được xây dựng với tổng diện tích đất là 22.038 m2. Gồm 01 khu nhà làm việc 34 phòng, 02 khu giảng đường gồm 71 phòng, 02 xưởng thực hành với 11 phòng và 02 khu ký túc xá đảm bảo điều kiện sinh hoạt cho 1300 học sinh, sinh viên.
Hệ thống các phòng học được thiết kế, xây dựng khang trang, hiện đại. Tất cả trang thiết bị ở các phòng học lý thuyết, phòng học thực hành và phòng học chức năng đều được đầu tư theo đúng tiêu chuẩn của từng ngành nghề, được bổ sung danh mục theo từng năm, nhằm giúp sinh viên có kỹ năng tốt khi tiếp cận và làm việc với doanh nghiệp sau khi ra trường.
Bên cạnh điều kiện học tập, Trường Cao đẳng Kỹ thuật Mỹ nghệ Việt Nam luôn chú tâm đầu tư, xây dựng hệ thống công trình công cộng nhằm phục vụ nhu cầu sinh hoạt, rèn luyện thể dục thể thao cho sinh viên.
Trường có khu căng tin với diện tích 200m2 đáp ứng nhu cầu cho 1500 sinh viên, các món ăn tại căng tin đa dạng phong phú, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, phục vụ 24/24 giờ. Bên cạnh đó, trường còn có hệ thống cơ sở vật chất tiện lợi phục vụ cho nhu cầu thể dục thể thao như: Sân bóng chuyền, sân cầu lông, sân đá bóng,…
D. Một số hình ảnh về trường Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)