Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp thông báo tuyển sinh năm 2020
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp thông báo tuyển sinh năm 2020, mời các bạn đón xem:
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp thông báo tuyển sinh năm 2020
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp là cơ sở đào tạo công lập trực thuộc Bộ Công Thương, được thành lập từ năm 1966. Trường có 02 cơ sở đào tạo:
- Cơ sở 1: Số 202, Trần Nguyên Hãn, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- Cơ sở 2: Xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
Trải qua 55 năm xây dựng và phát triển nhà trường đã khẳng định được vị thế là trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ có uy tín trong khu vực và cả nước. Năm 2021, Trường tuyển sinh và đào tạo như sau:
I. Tuyển sinh hệ cao đẳng
TT |
Ngành đào tạo |
TT |
Ngành đào tạo |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; |
12 |
Điện công nghiệp; |
2 |
Công nghệ kỹ thuật ĐK & tự động hoá; |
13 |
Điện tử dân dụng; |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí; |
14 |
Điện tử công nghiệp; |
4 |
Kế toán; |
15 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; |
5 |
Tài chính - Ngân hàng; |
16 |
Hàn; |
6 |
Quản trị kinh doanh; |
17 |
Cắt gọt kim loại; |
7 |
Công nghệ thông tin; |
18 |
Công nghệ ôtô; |
8 |
Thương mại điện tử; |
19 |
Nguội sửa chữa máy công cụ; |
9 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học; |
20 |
May thời trang; |
10 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường; |
21 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí; |
11 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng; |
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 2 phương thức:
* Phương thức 1: Dựa vào kết quả thi THPT quốc gia để xét tuyển ĐH, CĐ.
* Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT.
II. Tuyển sinh hệ trung cấp
TT |
Ngành đào tạo |
TT |
Ngành đào tạo |
1 |
Điện tử công nghiệp; |
13 |
Công nghệ ôtô (điện, điện lạnh, cơ khí ô tô,..); |
2 |
Điện tử dân dụng; |
14 |
May thời trang; |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; |
15 |
Chăn nuôi - Thú y; |
4 |
Điện công nghiệp; |
16 |
Kế toán doanh nghiệp; |
5 |
Điện công nghiệp và dân dụng; |
17 |
Tài chính - Ngân hàng; |
6 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động; |
18 |
Kế toán hành chính sự nghiệp; |
7 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí; |
19 |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); |
8 |
Hàn; |
20 |
Thương mại điện tử; |
9 |
Cắt gọt kim loại (Tiện, Phay, Bào, Mài); |
21 |
Tin học ứng dụng; |
10 |
Cơ khí chế tạo; |
22 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; |
11 |
Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí; |
23 |
Truyền thông và mạng máy tính; |
12 |
Nguội sửa chữa máy công cụ; |
24 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông. |
* Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển theo kết quả học bạ năm cuối cấp
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: đào tạo 20 tháng.
- Tốt nghiệp THCS: đào tạo 30 tháng (vừa học THPT vừa học Trung cấp, tốt nghiệp được cấp 02 bằng).
III. Quyền lợi và các ưu tiên cho người học
- Học sinh, sinh viên được hưởng các chế độ ưu tiên và được cấp học bổng theo quy định;
- Đối tượng học sinh tốt nghiệp THCS tham gia học Trung cấp được miễn 100% học phí học nghề, học phí văn hóa là 50.000 đồng/tháng.
- Với phương châm đào tạo“Rèn đức làm người - Rèn kỹ lập nghiệp, học đi đôi với hành - nhà trường gắn liền với doanh nghiệp” sinh viên được bố trí kế hoạch học tập linh hoạt, được tham gia thực tập trải nghiệm theo nguyện vọng, thời gian thực tập từ 03 đến 05 tháng/năm và được trả lương khoảng 5,0÷ 7,5 triệu đồng/tháng trong thời gian học và thực tập tại doanh nghiệp.
- Trong thời gian học tập tại trường, sinh viên có nhu cầu được nhà trường giới thiệu công việc làm thêm theo chuyên ngành đào tạo ngay tại trường và thành phố Bắc Giang, qua đó giúp sinh viên tích lũy được kinh nghiệm, hiểu biết xã hội và có thêm thu nhập.
- Nhà trường có cơ sở vật chất khang trang, hiện đại; khu nội trú, sân vận động, nhà thi đấu, câu lạc bộ giải trí đáp ứng nhu cầu học tập, nghiên cứu, sinh hoạt và các hoạt động vui chơi, giải trí của học sinh, sinh viên;
- Sau khi tốt nghiệp được giới thiệu và bố trí việc làm với mức lương từ 6 đến 18 triệu đồng/tháng, được tư vấn đi du học tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan,... được học liên thông lên các bậc học cao hơn.
IV. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký dự tuyển (mẫu phiếu đăng ký tuyển sinh tải xuống tại đây)
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Bằng tốt nghiệp THCS (bản sao công chứng) tùy theo bậc đăng ký xét tuyển (hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời nếu thí sinh tốt nghiệp năm 2021);
- Học bạ THPT hoặc học bạ THCS (bản sao công chứng) tùy theo bậc đăng ký xét tuyển;
- Giấy khai sinh (bản sao);
- Lệ phí xét tuyển theo quy định của Nhà nước (30.000 đồng/thí sinh);
V. Hình thức đăng ký xét tuyển
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website của trường, địa chỉ: www.bcit.edu.vn;
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh, Truyền thông và Dịch vụ việc làm - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp (Số 202, Trần Nguyên Hãn, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang).
- Gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện về địa chỉ Trung tâm Tuyển sinh, Truyền thông và Dịch vụ việc làm - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp (Số 202, Trần Nguyên Hãn, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang).
VI. Thời gian và địa điểm nhận hồ sơ
- Đợt 1: Từ ngày 20/02/2020 đến ngày 15/8/2020.
- Đợt 2: Từ ngày 16/8/2020 đến ngày 30/9/2020.
- Đợt 3 (nếu có): Từ ngày 01/10/2020 đến ngày 30/11/2020.
* Mọi chi tiết xin liên hệ
- Trung tâm Tuyển sinh, Truyền thông và Dịch vụ việc làm - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp (Số 202, Trần Nguyên Hãn, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang).
- Tel: (0204) 3851965; 0982 047115; 0332 312333.
- Email: tuyensinh@bcit.edu.vn
- Fanpage: www.facebook.com/Caodangkythuatcongnghiep/
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)