Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang thông báo tuyển sinh hệ Cao đẳng chính quy năm 2022
Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang thông báo tuyển sinh hệ Cao đẳng chính quy năm 2022, mời các bạn đón xem:
Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang thông báo tuyển sinh hệ Cao đẳng chính quy năm 2022
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp là cơ sở đào tạo công lập trực thuộc Bộ Công Thương, được thành lập từ năm 1966. Trường có 02 cơ sở đào tạo:
- Cơ sở 1: Số 202, Trần Nguyên Hãn, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- Cơ sở 2: Xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
Trải qua 56 năm xây dựng và phát triển nhà trường đã khẳng định được vị thế là trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ có uy tín trong khu vực và cả nước. Năm 2022, Trường tuyển sinh và đào tạo hệ Cao đẳng như sau:
I. Các ngành đào tạo
1. Công nghệ kỹ thuật cơ khí; |
12. Công nghệ kỹ thuật ĐK & tự động hoá; |
2. Hàn; |
13. Điện công nghiệp; |
3. Cắt gọt kim loại; |
14. Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí; |
4. Nguội sửa chữa máy công cụ; |
15. Điện tử dân dụng; |
5. May thời trang; |
16. Điện tử công nghiệp; |
6. Công nghệ ôtô; |
17. Công nghệ thông tin; |
7. Kế toán; |
18. Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; |
8. Tài chính - Ngân hàng; |
19. Công nghệ kỹ thuật hoá học; |
9. Quản trị kinh doanh; |
20. Công nghệ kỹ thuật môi trường; |
10. Thương mại điện tử; |
21. Công nghệ kỹ thuật xây dựng; |
11. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; |
|
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 2 phương thức:
* Phương thức 1: Căn cứ kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
* Phương thức 2: Căn cứ kết quả học bạ lớp 12 bậc THPT.
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
II. Quyền lợi và các ưu tiên cho người học
- Sinh viên được hưởng các chế độ ưu tiên và được cấp học bổng theo quy định của Nhà nước;
- Với phương châm đào tạo“Rèn đức làm người - Rèn kỹ lập nghiệp, học đi đôi với hành - nhà trường gắn liền với doanh nghiệp” sinh viên được bố trí kế hoạch học tập linh hoạt, được tham gia thực tập trải nghiệm trong nước theo nguyện vọng, thời gian thực tập từ 03 đến 05 tháng/năm và được trả lương khoảng 5,0÷ 7,5 triệu đồng/tháng trong thời gian học và thực tập tại doanh nghiệp.
- Từ năm 2020 nhà trường triển khai chương trình thực tập trải nghiệm tại Nhật Bản thời gian 01 năm và 03 năm, qua đó giúp sinh viên có cơ hội học tập, trải nghiệm trong môi trường làm việc chuyên nghiệp, nâng cao vốn ngoại ngữ, tự tin, được trả lương khoảng từ 32 - 37 triệu đồng/tháng và có cơ hội nghề nghiệp tốt hơn sau khi ra trường.
- Học sinh có hộ khẩu thường trú trong địa bàn tỉnh Bắc Giang, là người dân tộc thiểu số, hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật, người không có nguồn nuôi dưỡng theo quy định, trong thời hạn 01 năm sau khi tốt nghiệp THPT tham gia học cao đẳng thì được tỉnh Bắc Giang hỗ trợ với mức 400.000 đồng/học sinh/tháng.
- Trong thời gian học tập tại trường, sinh viên có nhu cầu được nhà trường giới thiệu việc làm thêm theo chuyên ngành đào tạo ngay tại trường, trong địa bàn thành phố Bắc Giang và các doanh nghiệp lân cận, qua đó giúp sinh viên tích lũy được kinh nghiệm, hiểu biết xã hội và có thêm thu nhập.
- Nhà trường có cơ sở vật chất khang trang, hiện đại; khu nội trú, sân vận động, nhà thi đấu, câu lạc bộ giải trí đáp ứng nhu cầu học tập, nghiên cứu, sinh hoạt và các hoạt động vui chơi, giải trí của học sinh, sinh viên.
- Sau khi tốt nghiệp, sinh viên được nhà trường giới thiệu và bố trí việc làm với mức lương từ 9 đến 25 triệu đồng/tháng ngay trên địa bàn tỉnh và các vùng phụ cận tùy theo năng lực, trình độ, tay nghề của sinh viên; được tư vấn đi du học và xuất khẩu lao động tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan,... được học liên thông lên các bậc học cao hơn.
III. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu của trường);
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu thí sinh tốt nghiệp năm 2022), 01 bản công chứng;
- Học bạ THPT (01 bản công chứng) hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản chính);
- Giấy khai sinh (01 bản sao);
- Sơ yếu lý lịch tự thuật (có xác nhận của địa phương, 01 bản);
- Lệ phí xét tuyển theo quy định của Nhà nước: 30.000 đồng/hồ sơ xét tuyển;
IV. Hình thức đăng ký xét tuyển
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website của trường, địa chỉ: www.bcit.edu.vn
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng Tuyển sinh (Cơ sở 1)- Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp (Số 202, Trần Nguyên Hãn, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang).
- Gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện (theo địa chỉ như trên).
V. Thời gian và địa điểm nhận hồ sơ
- Nhận hồ sơ từ 20/3/2022 tại Văn phòng Tuyển sinh (Cơ sở 1) - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp (Số 202, Trần Nguyên Hãn, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang).
- Hotline và Zalo: (0204) 3851965; 0982 047115; 0332 312333; 0978 469097
- Email: tuyensinh@bcit.edu.vn;
- Fanpage: facebook.com/Caodangkythuatcongnghiep.
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)