TOP 10 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức năm 2025 có đáp án

Bộ đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức năm 2025 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 3 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 14,147 11/11/2024
Mua tài liệu


Chỉ từ 90k mua trọn bộ Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học ...

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 40 phút

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án - (Đề số 1)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Minh có 5 tờ tiền mệnh giá 20 000 đồng. Số tiền Minh có là:

A. 25 000 đồng

B. 50 000 đồng

C. 100 000 đồng

D. 150 000 đồng

Câu 2. Trong hộp có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đó, 1 quả bóng vàng. Khi lấy một quả bóng từ trong chiếc hộp thì có mấy khả năng xảy ra:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 3. “2 giờ = .... phút”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 60

B. 180

C. 90

D. 120

Câu 4. Phép chia nào dưới đây có số dư là 1

TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

A. 15 247 : 5

B. 23 016 : 4

C. 12 364 : 3

D. 58 110 : 9

Câu 5. Ngày 6 tháng 6 năm 2022 là Thứ Hai. Vậy Thứ Hai tiếp theo của tháng 6 vào ngày nào?

A. Ngày 10

B. Ngày 11

C. Ngày 12

D. Ngày 13

Câu 6. Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và hai đơn vị viết là:

A. 32 852

B. 23 582

C. 32 258

D. 23 852

Câu 7. Chu vi tam giác ABC là:

TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

A. 15 cm

B. 10 cm

C. 12 cm

D. 13 cm

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Cho số cây trồng được của một quận vào các năm 2019; 2020; 2021 lần lượt là: 1 234 cây, 2 134 cây, 2 132 cây.

a) Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện bảng sau:

Năm

2019

2020

2021

Số cây

...............

...............

..............

b) Tính tổng số cây của quận đó trồng được trong 3 năm 2019, 2020, 2021.

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 9. Đặt tính rồi tính

12 479 + 58 371

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

54 679 – 36 198

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

27 061 × 3

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

52 764 : 4

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

Câu 10. Tính giá trị biểu thức

a) 24 368 + 15 336 : 3

= ....................................

= ....................................

b) 2 × 45000 : 9

= ....................................

= ....................................

Câu 11. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống:

5 257 ...... 52 657

78 382 .............. 9 991

8 712 ............. 60 995

7 271 ........... 2 612

7 875 ...........7 890

Câu 12. Giải toán

Hôm qua bác Tâm thu hoạch được 13 500 kg nhãn, hôm nay thu hoạch được ít hơn hôm qua 700 kg. Hỏi cả hai ngày bác Tâm thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam nhãn?

Bài giải

............................................................................................................

............................................................................................................

............................................................................................................

............................................................................................................

............................................................................................................

Câu 13.

Hôm nay Mai và các bạn vào một cửa hàng bán kem. Mỗi người trong nhóm của Mai gọi một cốc kem. Dưới đây là bảng thống kê những loại kem mà nhóm bạn của Mai đã gọi:

Loại kem

Vị dâu

Vị vani

Vị socola

Số lượng (cốc)

2

1

3

Mỗi cốc kem giá 15 000 đồng, hôm nay cửa hàng có chương trình khuyến mại “mua 5 tặng 1”. Tổng số tiền nhóm bạn của Mai cần trả là ................... đồng.

Mai gọi kem vị vani nhưng đã lấy nhầm cốc kem vị khác. Khả năng xảy ra là:

............................................................................................................

............................................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

C

D

D

C

D

D

A

Câu 1.

Đáp án đúng là: C

Số tiền Minh có là:

20 000 × 5 = 100 000 (đồng)

Đáp số: 100 000 đồng

Câu 2.

Đáp án đúng là: D

Khi lấy một quả bóng từ trong chiếc hộp thì có 3 khả năng có thể xảy ra:

- Có thể lấy được quả bóng xanh.

- Có thể lấy được quả bóng đỏ.

- Có thể lấy được quả bóng vàng.

Câu 3.

Đáp án đúng là: D

1 giờ = 60 phút

Vậy 2 giờ = 60 phút × 2 = 120 phút.

Câu 4.

Đáp án đúng là: C

TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

Câu 5.

Đáp án đúng là: D

Một tuần có 7 ngày, Thứ Hai tiếp theo của tháng 6 là ngày 13 (vì 6 + 7 = 13).

Câu 6.

Đáp án đúng là: D

Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và hai đơn vị viết là: 23 852.

Câu 7.

Đáp án đúng là: A

Chu vi tam giác ABC là:

4 + 5 + 6 = 15 (cm)

Đáp số: 15 cm.

Phần 2. Tự luận

Câu 8.

a) Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện bảng sau:

Năm

2019

2020

2021

Số cây

1 234

2 134

2 132

b)

Bài giải

Tổng số cây của quận đó trồng được trong 3 năm là:

1 234 + 2 134 + 2 132 = 5 500 (cây)

Đáp số: 5 500 cây.

Câu 9.

TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

Câu 10.

a) 24 368 + 15 336 : 3

= 24 368 + 5 112

= 29 480

b) 2 × 45 000 : 9

= 90 000 : 9

= 10 000

Câu 11.

5 257 < 52 657

78 382 > 9 991

8 712 < 60 995

7 271 > 2 612

7 875 < 7 890

Câu 12.

Bài giải

Hôm nay bác Tâm thu được số ki-lô-gam nhãn là:

13 500 – 700 = 12 800 (kg)

Cả hai ngày bác Tâm thu hoạch được số ki-lô-gam nhãn là:

13 500 + 12 800 = 26 300 (kg)

Đáp số: 26 300 kg

Câu 13.

Mỗi cốc kem giá 15 000 đồng, hôm nay cửa hàng có chương trình khuyến mại “mua 5 tặng 1”. Tổng số tiền nhóm bạn của Mai cần trả là 75 000 đồng.

Mai gọi kem vị vani nhưng đã lấy nhầm cốc kem vị khác. Khả năng xảy ra là:

- Mai có thể lấy được cốc kem vị dâu.

- Mai có thể lấy được cốc kem vị socola.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học ...

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 40 phút

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án - (Đề số 2)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1: Số IV được đọc là:

A. Mười lăm

B. Một năm

C. Bốn

D. Sáu

Câu 2. Số 3 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số:

A. 3 050

B. 3 040

C. 3 000

D. 3 100

Câu 3. Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài các cạnh được cho trong hình vẽ dưới đây:

TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

A. 9 cm

B. 18 cm

C. 9 cm2

D. 18 cm2

Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. 14 m2

B. 50 m2

C. 225 m2

D. 100 m2

Câu 5. Tháng nào sau đây có 31 ngày?

A. Tháng 2

B. Tháng 4

C. Tháng 9

D. Tháng 12

Câu 6. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc một lần

TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

A. Mặt 1 chấm xuất hiện

B. Mặt 7 chấm xuất hiện

C. Mặt 3 chấm xuất hiện

D. Mặt 4 chấm xuất hiện

Câu 7. Bạn Nam mang hai tờ tiền có mệnh giá 10 000 đồng đi mua bút chì. Bạn mua hết 15 000. Bạn Nam còn thừa ...………đồng.

A. 10 000 đồng

B. 5 000 đồng

C. 2 000 đồng

D. 1 000 đồng

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:

a) 1 538 + ........................ = 6 927

b) ..................... – 3 236 = 8 462

c) 2 × ........................ = 1 846

Câu 9. Đặt tính rồi tính

13 567 + 36 944

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

58 632 – 25 434

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

20 092 × 4

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

97 075 : 5

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

Câu 10. Tính giá trị biểu thức

a) 72009 : 3 × 2

= .............................................

= .............................................

b) 2 × 45000 : 9

= .............................................

= .............................................

Câu 11. Dưới đây là bảng giá được niêm yết ở một cửa hàng văn phòng phẩm:

Sản phẩm

Bút mực

Bút chì

Vở ô ly

Thước kẻ

Giá 1 sản phẩm

6 000 đồng

4 000 đồng

10 000 đồng

8 000 đồng

Quan sát bảng số liệu thống kê và trả lời câu hỏi:

a) Sản phẩm nào có giá đắt nhất? Sản phẩm nào có giá rẻ nhất?

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

b) Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất bao nhiêu cái bút mực?

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

c) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

Câu 12. Giải toán

Trang trại của bác Hòa có 4 khu nuôi gà, mỗi khu có khoảng 1 500 con. Hôm nay, sau khi bán đi một số gà thì trang trại của bác còn lại 2 800 con. Hỏi bác Hòa đã bán đi bao nhiêu con gà?

Bài giải

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

Câu 13. Với 100 000 đồng em hãy lựa chọn những đồ vật dưới đây để có thể mua được nhiều loại nhất.

TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

C

A

D

C

D

B

B

Câu 1.

Đáp án đúng là: C

Số IV được đọc là: Bốn.

Câu 2.

Đáp án đúng là: A

Để làm tròn số 3 048 đến chữ số hàng chục ta xét chữ số hàng đơn vị.

Số 3 048 có chữ số hàng đơn vị là 8. Mà 8 > 5 nên ta làm tròn lên.

Ta được số 3 050.

Câu 3.

Đáp án đúng là: D

Diện tích hình chữ nhật đó là:

6 × 3 = 18 (cm2)

Đáp số: 18 cm2

Câu 4.

Đáp án đúng là: C

Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là:

5 × 9 = 45 (m2)

Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:

45 × 5 = 225 (m2)

Đáp số: 225 m2

Câu 5.

Đáp án đúng là: D

Các tháng có 31 ngày là: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12.

Các tháng có 30 ngày là: 2, 4, 6, 9, 11.

Câu 6.

Đáp án đúng là: B

Vì con xúc xắc không có mặt 7 chấm nên không thể xuất hiện mặt 7 chấm.

Câu 7.

Đáp án đúng là: B

Số tiền Nam mang đi là:

10 000 × 2 = 20 000 (đồng)

Nam còn thừa số tiền là:

20 000 – 15 000 = 5 000 (đồng)

Đáp số: 5 000 đồng

Phần 2. Tự luận

Câu 8.

a) 1 538 + 5 389 = 6 927

b) 11 698 – 3 236 = 8 462

c) 2 × 923 = 1 846

Câu 9.

TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

Câu 10.

a) 72 009 : 3 × 2

= 24 003 × 2

= 48 006

b) 2 × 45000 : 9

= 90 000 : 9

= 10 000

Câu 11.

a) Vở ô ly có giá đắt nhất.

Bút chì có giá rẻ nhất.

b) Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất số bút mực là:

50 000 : 6 000 = 8 bút mực (dư 2 000)

c) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:

- Mai đã mua 1 chiếc bút mực, 1 chiếc bút chì, 1 quyển vở ô ly.

- Mai đã mua 2 chiếc bút mực, 1 cái thước kẻ.

- Mai đã mua 1 chiếc bút chì, 2 cái thước kẻ.

Câu 12.

Bài giải

Ban đầu trang trại của bác Hòa có số con gà là:

1 500 × 4 = 6 000 (con)

Bác Hòa đã bán đi số con gà là:

6 000 – 2 800 = 3 200 (con)

Đáp số: 3 200 con.

Câu 13.

- Em có thể chọn mua 1 ô tô đồ chơi, 1 khối rubik và 1 hộp sáp màu. Tổng số tiền mua ba loại đồ vật đó là:

38 000 + 21 000 + 24 000 = 83 000 (đồng)

Ma trận đề thi học kì 2 – Toán lớp 3 – Kết nối tri thức

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã.

Số câu

2

4

2

4

Số điểm

1

4,5 (mỗi câu 1 điểm riêng câu 8 – 1,5 điểm)

1

4,5

Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đo thời gian, đo khối lượng, đo thể tích. Tiền Việt Nam.

Số câu

1

1

1

2

1

Số điểm

0,5

0,5

1

1

1

Hình học: Góc vuông, góc không vuông. Hình chữ nhật, hình vuông. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông.

Số câu

2

2

Số điểm

1

1

Một số yếu tố thống kê và xác suất.

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Tổng

Số câu

4

3

4

2

7

6

Số điểm

2

1,5

4,5

2

3,5

6,5

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học ...

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 40 phút

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án - (Đề số 3)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1: Số 36 525 đọc là:

A. Ba mươi sáu nghìn năm trăm hai mươi lăm.

B. Ba mươi sáu nghìn hai trăm năm mươi lăm.

C. Ba sáu năm hai năm.

D. Ba mươi sáu nghìn năm hai năm.

Câu 2. Chữ số 7 trong số 54 766 có giá trị là:

A. 70

B. 700

C. 7 000

D. 7

Câu 3. Làm tròn số 83 240 đến hàng chục nghìn ta được số:

A. 83 000

B. 90 000

C. 80 000

D. 80 300

Câu 4. Số liền trước của số 10 001 là số nào?

A. 10 002

B. 10 011

C. 10 000

D. 20 001

Câu 5. Tháng nào sau đây có 30 ngày?

A. Tháng Năm

B. Tháng Mười hai

C. Tháng Ba

D. Tháng Sáu

Câu 6. Giá trị của biểu thức 21 576 – 2 343 + 1 000

A. 20 000

B. 18 233

C. 20 233

D. 18 000

Câu 7. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12 cm và chiều rộng 8 cm là:

A. 40 cm

B. 20 cm

C. 96 cm

D. 22 cm

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Đặt tính rồi tính

27 583 + 38 107

……………....

……………....

……………....

……………....

……………....

70 236 – 20 052

……………....

……………....

……………....

……………....

……………....

11 170 × 4

……………....

……………....

……………....

……………....

……………....

42 987 : 7

……………....

……………....

……………....

……………....

……………....

Câu 9. Tính giá trị biểu thức:

a) 5 × (9 280 + 9 820)

= ………………………………….

= ………………………………….

b) (78 156 – 2 829) : 3

= ………………………………….

= ………………………………….

Câu 10. Số?

2 m = ……. mm

5 l = ……. ml

5 kg = …….. g

4 km = ……. m

2 000 g = ………. kg

7 00 cm = ……… m

Câu 11. Số?

TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

Diện tích hình vuông ABCD là …… cm2

Câu 12. Giải toán?

Tháng trước khu di tích đón 42 300 khách tham quan. Do ảnh hưởng của dịch Covid – 19, tháng này khách tham quan đã giảm đi 3 lần so với tháng trước. Hỏi số lượng khách đến tham quan khu di tích trong cả hai tháng là bao nhiêu?

Bài giải

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Câu 13. Số?

Mẹ mua trứng hết 20 000 đồng và đưa cho cô bán trứng tờ 1000 đồng. Cô bán trứng trả lại mẹ 4 tờ tiền. Khả năng có thể xảy ra là:

- Cô bán trứng trả lại mẹ …... tờ 5 000 đồng, ….. tờ 20 000 đồng và tờ 50 000 đồng.

- Cô bán trứng trả lại mẹ …... tờ 20 000 đồng.

- Cô bán trứng trả lại mẹ ...… tờ 10 000 đồng và …... tờ 50 000 đồng

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học ...

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 40 phút

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án - (Đề số 4)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Số 16 trong số La Mã được viết là:

A. VI

B. XIV

C. XVI

D. VIX

Câu 2. Cho dãy số: 76 521; 32 362; 76 009; 7 219. Số lớn nhất trong dãy số bên là:

A. 76 521

B. 32 362

C. 76 009

D. 7 219

Câu 3. Phát biểu đúng là:

A. Các mặt của khối lập phương đều là hình chữ nhật.

B. Các mặt của khối hộp chữ nhật đều là hình vuông.

C. Các cạnh của khối hộp chữ nhật có độ dài bằng nhau.

D. Khối hộp chữ nhật và khối lập phương có số đỉnh, số cạnh và số mặt bằng nhau.

Câu 4. Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

A. 10 giờ 10 phút

B. 10 giờ 5 phút

C. 9 giờ 42 phút

C. 10 giờ 8 phút.

Câu 5. May 2 bộ quần áo hết 6m vải. Hỏi có 12 mét vải thì may được mấy bộ quần áo như thế?

A. 2 bộ

B. 3 bộ

C. 4 bộ

D. 36 bộ

Câu 6. Hôm nay là ngày 28 tháng 10 năm 2022. Còn 1 tuần nữa là đến sinh nhật tròn 8 tuổi của Mai. Vậy ngày tháng năm sinh của Mai là:

A. Ngày 4 tháng 11 năm 2014

B. Ngày 5 tháng 11 năm 2014

C. Ngày 5 tháng 11 năm 2013

D. Ngày 4 tháng 11 năm 2015.

Câu 7. Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:

TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

A. 14 cm2

B. 14 cm

C. 10 cm

D. 10 cm2

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Đặt tính rồi tính

23 142 × 3

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

40 257 : 5

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

26 195 + 1 607

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

36 519 + 24 366

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

Câu 9. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:

180 cm2 + ……. cm2 = 330 cm2

…. cm2 : 5 = 45 cm2

2 679 kg - …… kg = 1 473 kg

…… ml × 3 = 78 ml

Câu 10. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

a) Chu vi hình tam giác ABC bằng 13 cm. TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

b) Chu vi hình tam giác ACD bằng 15 cm. TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

c) Tổng chu vi của các hình tam giác ABC và ACD bằng chu vi hình tứ giác ABCD. TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

d) Chu vi hình tứ giác ABCD bằng 18 cm. TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

Câu 11. Nối giá trị thích hợp ứng với mỗi biểu thức

TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

Câu 12. Giải toán

Một cửa hàng có 2 340 kg gạo, sau khi bán thì số gạo giảm đi 3 lần. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

Câu 13. Số?

Mai bê khay có 4 cái bánh: 3 bánh chuối và 1 bánh khoai. Việt nhắm mắt lấy 2 cái bánh trên khay.

a) Việt ….. lấy được 2 bánh chuối

b) Việt ………. lấy được 1 bánh chuối và 1 bánh khoai.

c) Việt …….. thể lấy được 2 bánh khoai.

d) Việt …….. lấy được 1 bánh ngô.

Để xem trọn bộ Đề thi Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án, Thầy/ cô vui lòng Tải xuống!

1 14,147 11/11/2024
Mua tài liệu