TOP 10 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo năm 2025 có đáp án
Bộ đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo năm 2025 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 3 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 130k mua trọn bộ Đề thi Toán lớp 3 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bộ đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - (Đề số 1)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. So sánh cân nặng của túi muối và túi đường?
A. Túi đường nặng hơn túi muối
B. Túi muối nặng hơn túi đường
C. Túi đường nhẹ hơn túi muối
D. Hai túi có cân nặng bằng nhau
Câu 2. Số liền sau của số 65 238 là:
A. 76 238
B. 55 238
C. 65 239
D. 65 237
Câu 3. Cho hình vẽ sau, cho biết góc vuông tại đỉnh nào?
A. Góc vuông tại đỉnh A
B. Góc vuông tại đỉnh B
C. Góc vuông tại đỉnh C
D. Đây không phải góc vuông
Câu 4. Làm tròn số 54 328 đến hàng chục nghìn, ta được số:
A. 54 000
B. 55 000
C. 50 000
D. 60 000
Câu 5. Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 5 cm. Tính độ dài PQ
A. PQ = 5 cm
B. PQ = 5 m
C. PQ = 3 cm
D. PQ = 3 m
Câu 6. Số lớn nhất trong các số 585; 9 207; 54 138; 13 205 là:
A. 585
B. 54 138
C. 9 207
D. 13 205
Câu 7. Mẹ đi công tác ngày 29 tháng 8 đến hết ngày 5 tháng 9 cùng năm. Số ngày Mẹ đi công tác là:
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
D. 8 ngày
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Chu vi của một hình chữ nhật bằng tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó. |
|
b) Chu vi của một hình vuông gấp 2 lần độ dài cạnh hình vuông đó. |
|
c) Số 3 000 gấp lên 3 lần thì được số 6 000. |
|
d) Số 4 000 giảm đi 2 lần thì được số 2 000. |
|
Câu 9. Đặt tính rồi tính
23 617 – 12 178 ...……………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
72 425 + 1 933 ...……………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
21 725 × 4 ...……………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
8 438 : 7 ...……………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
a) 18 000 + 22 000 – 15 000
= ..................................................
= ..................................................
b) (66 265 – 44 526) × 2
= ..................................................
= ..................................................
c) 27 582 + 26 544 : 2
= ..................................................
= ..................................................
d) 12 458 : 2 × 3
= ..................................................
= ..................................................
Câu 11. Điền >, <, =
67 012 ...... 70 000
20 340 ......... 20 430
96 329 ......... 95 132
20 306 ......... 20 000 + 300 + 6
78 659 ...... 79 659
40 000 + 5 00 + 6 ........ 45 006
Câu 12. Giải toán
Một thư viện có 12 673 quyển sách. Trong đó sách khoa học là 3 600 quyển, sách văn học là 2 540 quyển, còn lại là sách lịch sử. Hỏi thư viện đó có bao nhiêu quyển sách lịch sử?
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 13: Tìm 1 số có 4 chữ số, biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục và gấp đôi chữ số hàng nghìn, đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
A |
C |
A |
C |
A |
B |
D |
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Túi đường nặng 500 g.
Túi muối nặng 400 g.
Mà 500 g > 400 g
Vậy túi đường nặng hơn túi muối.
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
65 238 + 1 = 65 239
Vậy số liền sau của số 65 238 là 65 239.
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Góc vuông đỉnh A, cạnh AB và AC.
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Để làm tròn số 54 328 đến hàng chục nghìn ta xét chữ số hàng nghìn.
Số 54 328 có chữ số hàng nghìn là 4. Mà 4 < 5 nên ta làm tròn xuống.
Vậy làm tròn số 54 328 đến hàng chục nghìn ta được số 50 000.
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
MNPQ là hình chữ nhật nên MN = PQ = 5cm.
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
So sánh: 585 < 9 207 < 13 205 < 54 138.
Vậy số lớn nhất là 54 138.
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
Tháng 8 có 31 ngày.
Mẹ đi các ngày là: 29, 30, 31, 1, 2, 3, 4, 5.
Vậy mẹ đi công tác 8 ngày.
Phần 2. Tự luận
Câu 8.
a) Chu vi của một hình chữ nhật bằng tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó. |
S |
b) Chu vi của một hình vuông gấp 2 lần độ dài cạnh hình vuông đó. |
S |
c) Số 3 000 gấp lên 3 lần thì được số 6 000. |
S |
d) Số 4 000 giảm đi 2 lần thì được số 2 000. |
Đ |
Câu 9.
a) 18 000 + 22 000 – 15 000
= 40 000 – 15 000
= 25 000
b) (66 265 – 44 526) × 2
= 21 739 × 2
= 43 478
c) 27 582 + 26 545 : 2
= 27 582 + 13 272
= 40 854
d) 12 458 : 2 × 3
= 6 229 × 3
= 18 687
Câu 11. Điền >, <, =
67 012 < 70 000
20 340 < 20 430
96 329 > 95 132
20 306 = 20 000 + 300 + 6
78 659 < 79 659
40 000 + 500 + 6 < 45 006
Câu 12.
Bài giải
Thư viện đó có số quyển sách khoa học và sách văn học là:
3 600 + 2 540 = 6 140 (quyển)
Thư viện đó có số quyển sách lịch sử là:
12 673 – 6 140 = 6 533 (quyển)
Đáp số: 6 533 quyển.
Câu 13.
Vì số cần tìm là số lẻ và chia hết cho 5 nên số đó có chữ số hàng đơn vị là 5.
Chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục và gấp đôi chữ số hàng đơn vị. Nên chữ số hàng trăm phải là chữ số vừa chia hết cho 2 và 3. Vậy chữ số hàng trăm là 6 (vì 6 là chữ số vừa chia hết cho 2 và 3).
Suy ra chữ số hàng chục là 6 : 3 = 2 và chữ số hàng nghìn là 6 : 2 = 3.
Số cần tìm là 3 625.
Đáp số: 3 625
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - (Đề số 2)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Chu vi hình tam giác ABC là:
A. 14 m
B. 14 cm
C. 15 m
D. 15 cm
Câu 2. Mẹ có 1 lít dầu ăn. Mẹ đã dùng hết 350 ml để rán gà. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu mi–li–lít dầu?
A. 450 ml
B. 550 ml
C. 650 ml
D. 750 ml
Câu 3. Một miếng bìa có diện tích 50 cm2 được chia thành 5 phần bằng nhau. Diện tích mỗi phần là:
A. 10 cm2
B. 15 cm2
C. 20 cm2
D. 25 cm2
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:
Có tất cả ………... đồng.
A. 2 000
B. 6 000
C. 8 000
D. 10 000
Câu 5. Số liền trước của số 90 000 là:
A. 91 000
B. 89 000
C. 89 999
D. 90 001
Câu 6. Các khả năng khi xe ô tô di chuyển đến ngã tư là:
A. Xe có thể đi thẳng
B. Xe không thể rẽ phải
C. Xe chắc chắn rẽ trái
D. Xe có thể rẽ trái
Câu 7. Nếu thứ Sáu là ngày 28 tháng 7 thì ngày 2 tháng 8 cùng năm đó là ngày thứ mấy trong tuần?
A. Thứ Tư
B. Thứ Năm
C. Thứ Sáu
D. Thứ Bảy
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Số?
a) Túi đường cân nặng .......... gam
b) Túi muối cân nặng ............... gam
c) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả ........... gam
d) Túi đường nặng hơn túi muối .............. gam
Câu 9: Đặt tính rồi tính
37 528 – 8 324 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... |
6 547 + 12 233 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... |
12 061 × 7 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... |
28 595 : 5 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... .......................
|
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
a) 8 103 × 5 – 4 135
= ............................................
= ............................................
b) 24 360 : 8 + 9 600
= ............................................
= ............................................
c) (809 + 6 215) × 4
= ............................................
= ............................................
Câu 11. Cho bảng thống kê số sản phẩm tái chế của các bạn học sinh lớp 3 làm được như sau:
Lớp |
3A |
3B |
3C |
Số sản phẩm tái chế |
12 |
14 |
15 |
Dựa vào bảng trên, cho biết:
a) Lớp 3A làm được bao nhiêu sản phẩm tái chế?
……………………………………………………………………………………………
b) Lớp nào làm được nhiều sản phẩm tái chế nhất?
……………………………………………………………………………………………
c) Tổng số sản phẩm tái chế cả 3 lớp làm được là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12: Giải toán
Một cửa hàng có 1 242 cái áo, cửa hàng đã bán số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 13. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau. |
|
b) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút. Mai ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 giờ 5 phút. Mai ăn cơm xong trước Việt 10 phút. |
|
c) 3 ngày = 180 giờ |
|
d) 12 cm2 đọc là mười hai xăng – ti – mét hai. |
|
e) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính. |
|
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
B |
C |
A |
D |
C |
A |
A |
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Chu vi tam giác ABC là:
4 + 5 + 5 = 14 (cm)
Đáp số: 14 cm.
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Đổi 1 l = 1 000 ml
Mẹ còn lại số mi-li-lít dầu là:
1 000 – 350 = 650 (ml)
Đáp số: 650 ml
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Diện tích mỗi phần là:
50 cm2 : 5 = 10 cm2
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Có tất cả 10 000 đồng.
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
90 000 – 1 = 89 999
Vậy số liền trước của số 90 000 là: 89 999.
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Các khả năng khi xe ô tô di chuyển đến ngã tư là:
- Xe có thể đi thẳng.
- Xe có thể rẽ phải.
Chú ý: Xe không thể rẽ trái vì có biển cấm rẽ trái.
Câu 7.
Đáp án đúng là: A
Tháng 7 có 31 ngày.
Nếu thứ Sáu là ngày 28 tháng 7 thì ngày 2 tháng 8 cùng năm đó là ngày thứ Tư.
Phần 2. Tự luận
Câu 8.
a) Túi đường cân nặng 800 gam
b) Túi muối cân nặng 400 gam
c) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả 1 200 gam
d) Túi đường nặng hơn túi muối 400 gam
Câu 9.
Câu 10.
a) 8 103 × 5 – 4 135
= 40 515 – 4 135
= 36 380
b) 24 360 : 8 + 9 600
= 3 045 + 9 600
= 12 645
c) (809 + 6 215) × 4
= 7 024 × 4
= 28 096
d) 17 286 – 45 234 : 9
= 17 286 – 5 026
= 12 260
Câu 11.
a) Lớp 3A làm được 12 sản phẩm tái chế.
b) Lớp 3C làm được nhiều sản phẩm tái chế nhất.
c) Tổng số sản phẩm tái chế cả ba lớp làm được là:
12 + 14 + 15 = 41 (sản phẩm).
Câu 12.
Bài giải
Cửa hàng đó đã bán số cái áo là:
1 242 : 6 = 207 (cái áo)
Cửa hàng đó còn lại số cái áo là:
1 242 – 207 = 1 035 (cái áo)
Đáp số: 1 035 cái áo.
Câu 13.
a) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau. |
Đ |
b) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút. Mai ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 giờ 5 phút. Mai ăn cơm xong trước Việt 10 phút. |
Đ |
c) 3 ngày = 180 giờ |
S |
d) 12 cm2 đọc là mười hai xăng – ti – mét hai. |
S |
e) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính. |
S |
Ma trận đề thi học kì 2 – Toán lớp 3 – Chân trời sáng tạo
Năng lực, phẩm chất |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính. |
Số câu |
1 |
|
|
3 |
|
1 |
1 |
4 |
Số điểm |
0,5 |
|
|
3,5 (mỗi câu 1 điểm, riêng câu 10 – 1,5 điểm) |
|
1 |
0,5 |
4,5 |
|
Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng. |
Số câu |
3 |
|
1 |
1 |
|
|
4 |
1 |
Số điểm |
1,5 |
|
0,5 |
1 |
|
|
2 |
1 |
|
Hình học: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
0,5 |
|
|
|
|
|
0,5 |
|
|
Một số yếu tố thống kê và xác suất. |
Số câu |
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
1 |
Số điểm |
|
|
0,5 |
1 |
|
|
0,5 |
1 |
|
Tổng |
Số câu |
5 |
|
2 |
5 |
|
1 |
7 |
6 |
Số điểm |
2,5 |
|
1 |
5,5 |
|
1 |
3,5 |
6,5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - (Đề số 3)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Sắp xếp các số 35 232; 35 322; 35 223 theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 35 223; 35 232; 35 322
B. 35 232; 35 223; 35 322
C. 35 322; 35 223; 35 232
D. 35 322; 35 232; 35 223
Câu 2. Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 10 000
B. 99 999
C. 98 765
D. 10 123
Câu 3. Mẹ bắt đầu làm bánh lúc 10 giờ 10 phút. Biết thời gian làm bánh là 30 phút. Hỏi mẹ làm bánh xong lúc mấy giờ
A. 10 giờ
B. 10 giờ 30 phút
C. 10 giờ 35 phút
D. 10 giờ 40 phút
Câu 4. Một hình vuông có diện tích bằng 64 cm2. Độ dài cạnh của hình vuông là:
A. 8 cm
B. 7 cm
C. 6 cm
D. 5 cm
Câu 5. Lan mua 5 cái bút chì hết 30 000 đồng. Mỗi cây bút chì có giá là:
A. 6 000 đồng
B. 5 000 đồng
C. 7 000 đồng
D. 8 000 đồng
Câu 6. Số lượng học sinh tham gia đăng kí học các môn thể thao được ghi chép lại như sau:
Có bao nhiêu em học sinh đăng kí học Bơi lội?
A. 10
B. 15
C. 13
D. 12
Câu 7. Số liền trước của số 100 000 là:
A. 98 999
B. 89 999
C. 99 999
D. 100 001
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Quan sát tờ lịch tháng 3 năm 2024 dưới đây và điền vào chỗ trống cho thích hợp
- Tháng 3 có ............. ngày.
- Ngày cuối cùng của tháng 3 năm 2024 vào thứ ..........
- Chủ Nhật đầu tiên của tháng 3 là ngày .............
- Hôm nay là ngày 2 tháng 3. Còn ................ ngày nữa là đến ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3.
- Hôm nay là ngày 2 tháng 3. Còn 12 ngày nữa là đến ngày sinh nhật của Việt. Vậy sinh nhật của Việt là ngày .............. tháng 3.
Câu 9. Đặt tính rồi tính
30 826 + 14 546 ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... |
22 615 – 4 309 ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... |
17 452 × 2 ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... |
85 650 : 5 ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... |
Câu 10. Tính giá trị biểu thức:
a) 24 000 + 7 000 × 4
= .............................................
= .............................................
b) (76 265 – 55 526) × 6
= .............................................
= .............................................
c) 37 582 : 2 × 3
= .............................................
= .............................................
Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào
a) Hình chữ nhật có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau.
b) 2 năm = 36 tháng.
c) Trong một hình tròn, độ dài bán kính bằng một nửa độ dài đường kính.
d) Số 82 394 đọc là tám hai ba chín tư.
Câu 12. Giải toán
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng 18m. Trên thửa ruộng đó mỗi mét vuông thu hoạch được 5kg rau. Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau?
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 13. Thay ...?... bằng dấu phép tính thích hợp (+, –, ×, :).
a) 60 000 ...?... 20 000 = 40 000
b) 50 000 ...?... 40 000 = 90 000
c) 400 ...?... 5 = 2 000
d) (2 000 + 6 000) ...?... = 2 000
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - (Đề số 4)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Một nông trại trồng 3 255 cây cà phê. Bác nông dân nói “Nông trại của tôi trồng khoảng 3 300 cây cà phê”. Hỏi Bác đã làm tròn số cây cà phê đến hàng nào?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng chục
C. Hàng trăm
D. Hàng nghìn
Câu 2: Cái mũ có giá 25 000 đồng, cái ô có giá 70 000 đồng. Cái mũ rẻ hơn cái ô bao nhiêu tiền ?
A. 44 000 đồng
B. 54 000 đồng
C. 45 000 đồng
D. 35 000 đồng
Câu 3. Cho hình vuông và hình chữ nhật có các kích thước như hình vẽ.
Diện tích hình vuông …… diện tích hình chữ nhật.
Từ thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. Bằng
B. Lớn hơn
C. Nhỏ hơn
D. Không so sánh được
Câu 4. Giang có 3 bút chì, 1 thước kẻ và 1 bút mực. Giang nhắm mắt và chọn 2 trong ba đồ dùng trên. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Giang có thể lấy được 2 cái bút chì
B. Giang có thể lấy được 1 cái bút chì và 1 cái bút mực
C. Giang có thể lấy được 2 cái bút mực
D. Giang có thể lấy được 1 bút chì và 1 thước kẻ
Câu 5. Số lớn nhất trong các số: 20 467; 32 508; 11 403; 15 927 là
A. 20 467
B. 32 508
C. 11 403
D. 15 927
Câu 6. Tháng nào sau đây có 31 ngày
A. Tháng Hai
B. Tháng Sáu
C. Tháng Chín
D. Tháng Bảy
Câu 7. Một sợi dây dài 30 249 cm được chia thành 9 đoạn dài bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu xăng - ti – mét?
A. 3 360 cm
B. 3 361 cm
C. 3 350 cm
D. 3 360 cm
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Nối
Câu 9. Đặt tính rồi tính
10 760 × 9 ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. .............................
|
15 208 : 5 ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. .............................
|
54 316 – 3 897 ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. .............................
|
28 561 + 11 324 ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. .............................
|
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
a) 1 800 – 850 : 5
= .............................................
= .............................................
b) 100 000 – 16 000 × 5
= .............................................
= .............................................
c) 800 × 3 + 27 000
= .............................................
= .............................................
d) 94 000 : 4 × 3
= .............................................
= .............................................
Câu 11. Cho bảng số liệu về số lượng gà của các hộ gia đình:
Hộ gia đình |
Số lượng gà |
Bác Hùng |
17 con |
Bác Nam |
9 con |
Bác Tiến |
31 con |
Bác Hoàng |
24 con |
a) Hộ gia đình nào có số lượng gà nhiều nhất?
............................................................................................................................................
b) Hộ gia đình nào có số lượng gà ít nhất?
............................................................................................................................................
c) Gia đình bác Hoàng có nhiều hơn gia đình bác Hùng bao nhiêu con gà?
............................................................................................................................................
Câu 12. Giải toán
Bác Hùng dự tính xây một ngôi nhà hết 78 000 viên gạch. Bác Hùng đã mua 3 lần, mỗi lần 18 000 viên gạch. Hỏi theo dự tính, bác Hùng còn phải mua bao nhiêu viên gạch nữa?
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 13. Tìm số có 3 chữ số, biết rằng khi xoá bỏ chữ số 7 ở hàng đơn vị, ta được số mới kém số phải tìm là 331.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Để xem trọn bộ Đề thi Toán 3 Chân trời sáng tạo có đáp án, Thầy/ cô vui lòng Tải xuống!
Xem thêm các chương trình khác:
- TOP 100 Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1, Học kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 – 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Việt lớp 3 Học kì 1, Học kì 2 Kết nối tri thức (năm 2024 – 2025) có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1, Học kì 2 (Global Success) năm 2024 – 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tin học lớp 3 Học kì 1, Học kì 2 Kết nối tri thức (năm 2024 – 2025) có đáp án
- TOP 100 Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1, Học kì 2 Cánh diều năm 2024 – 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Việt lớp 3 Học kì 1, Học kì 2 Cánh diều (năm 2024 – 2025) có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1, Học kì 2 (Explore Our World) năm 2024 – 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tin học lớp 3 Học kì 1, Học kì 2 (Cánh diều) năm 2024 – 2025 có đáp án