TOP 10 đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2024 có đáp án
Bộ đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2024 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 3 Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Toán 3 Học kì 1 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bộ Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2024 có đáp án
MA TRẬN ĐỀ THI
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án - (Đề số 1)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Nhiệt độ nào phù hợp với hình dưới đây:
A. 10 oC
B. 15 oC
C. 0 oC
D. 42 oC
Câu 2. Hình nào là góc vuông?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Một miếng bìa hình vuông có cạnh dài 30 cm. Hỏi chu vi của miếng bìa đó là bao nhiêu đề - xi – mét?
A. 6 cm
B. 120 cm
C. 60 dm
D. 12 dm
Câu 4. Bố năm nay 40 tuổi, tuổi của bố gấp 5 lần tuổi của con. Hỏi sau 5 năm nữa, con bao nhiêu tuổi?
A. 10 tuổi
B. 12 tuổi
C. 13 tuổi
D. 14 tuổi
Câu 5. Đã tô màu …. hình tròn
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 8 con bò có tất cả bao nhiêu chân?
A. 16
B. 20
C. 28
D. 32
Câu 7. Độ dài đoạn thẳng AB là
A. 17 mm
B. 20 mm
C. 15 mm
D. 18 mm
Phần 2. Tự luận
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 247 × 4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b)845 : 7
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a) 157 × 3 – 78
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) (222 + 180) : 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10. Quan sát hình và trả lời câu hỏi.
Trong hình tứ giác ABCD có mấy góc vuông và mấy góc không vuông?
....................................................................................................
a) Viết tên đỉnh các góc vuông?
....................................................................................................
b) Viết tên đỉnh các góc không vuông?
....................................................................................................
Câu 11. Điền vào chỗ trống
Đồng hồ dưới đây chỉ …….giờ …….phút
Câu 12. Giải toán
Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 3 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 13: (1 điểm) Tìm số có 2 chữ số đều là số lẻ. Biết hiệu 2 chữ số là 6 và thương của chúng là 3.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN (Đề số 1)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
D |
B |
D |
C |
D |
D |
A |
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Trên hình biểu thị nhiệt độ cao nên đáp án là 42 oC.
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Sử dụng ê-ke để kiểm tra, ta thấy: Hình 2 là góc vuông.
Hình 2 là góc vuông.
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Chu vi của miếng bìa đó là:
30 × 4 = 120 (cm)
Đổi 120 cm = 12 dm
Đáp số: 12 dm
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Tuổi con năm nay là:
40 : 5 = 8 (tuổi)
Sau 5 năm nữa, tuổi của con là:
8 + 5 = 13 (tuổi)
Đáp số: 13 tuổi
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Hình tròn trên được chia thành 6 phần bằng nhau, tô màu 1 phần
Như vậy đã tô màu hình tròn.
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
8 con bò có số chân là:
4 × 8 = 32 (chân)
Đáp số: 32 chân
Câu 7.
Đáp án đúng là: A
Đoạn thẳng AB dài 17 mm
Phần 2. Tự luận
Câu 8.
a) 247 × 4
845 : 7
Câu 9:
a) 157 × 3 – 78
= 471 – 78
= 393
b) (222 + 180) : 6
= 402 : 6
= 67
Câu 10.
Trong hình tứ giác ABCD có 1 góc vuông và 3 góc không vuông.
a) Đỉnh góc vuông là đỉnh: D.
b) Đỉnh các góc không vuông là đỉnh: A, B, C.
Câu 11.
Đáp án đúng là: D
Quan sát đồng hồ trên, ta thấy: Kim dài chỉ số 10; Kim ngắn nằm trong khoảng từ 9 đến 10.
Vậy đồng hồ trên chỉ 9 giờ 50 phút.
Câu 12.
Bài giải
Doanh nghiệp đó có số xe taxi là:
96 × 3 = 288 xe taxi
Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe taxi là:
96 + 288 = 384 xe.
Đáp số: 384 xe.
Câu 13: Phân tích 3 thành thương của hai chữ số:
3 = 9 : 3 = 6 : 2 = 3 : 1
Xét hiệu hai chữ số:
9 – 3 = 6
6 – 2 = 4
3 – 1 = 1
Theo đề bài, hiệu hai chữ số là 6 và hai chữ số đều là số lẻ nên ta chọn số bé là 3 và số lớn là 9.
Vậy số cần tìm là 39 hoặc 93.
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án - (Đề số 2)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
1 cm = …….. mm
A. 1
B. 10
C. 100
D. 1000
Câu 2. Số liền sau số 370 là:
A. 371
B. 369
C. 380
D. 360
Câu 3. Lan có 6 hộp bánh, mỗi hộp bánh gồm 7 gói bánh. Hỏi Lan có bao nhiêu gói bánh?
A. 42 gói bánh
B. 56 gói bánh
C. 63 gói bánh
D. 70 gói bánh
Câu 4. Con cá cân nặng bao nhiêu gam?
A. 2 g
B. 20 g
C. 2000 g
D. 200 g
Câu 5: Một số giảm đi 6 lần thì được kết quả là 6. Vậy số đó là:
A. 18
B. 24
C. 30
D. 36
Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào số chấm tròn?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
a) (300 + 70) + 400
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b) 998 – (302 + 685)
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
c) 100 : 2 : 5
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 69 : 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) 866 : 4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c) 234 × 4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Giải toán
Anh Nam đã lát được 24 viên gạch, bác Toàn lát được nhiều hơn anh Nam 15 viên gạch. Hỏi cả hai người đã lát được bao nhiêu viên gạch?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính chu vi tam giác ABC cho bởi hình vẽ sau:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 12. Điền (>, <, =)?
a) 1 hm ….. 102 m
b) 300 ml + 700 ml …. 1 l
Câu 13. Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN (Đề số 2)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
B |
A |
A |
C |
D |
D |
C |
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
1 cm = 10 mm
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Số liền sau số 370 là số 371.
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Lan số gói bánh là:
7 × 6 = 42 (gói bánh)
Đáp số: 42 gói bánh
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Cân nặng của con cá là:
1 + 1 = 2 (kg) = 2000 (g)
Đáp số: 2000 gam
Câu 5:
Đáp án đúng là: D
Ta có: 6 × 6 = 36 hay 36 : 6 = 6
Vậy số cần tìm là 36
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Hình 4 có 16 chấm tròn, khoanh 2 chấm tròn
Như vậy là đã khoanh số chấm tròn trên.
Câu 7.
Đáp án đúng là: C
Hình trên có 3 hình tam giác được đánh số như hình vẽ
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
a) (300 + 70) + 400 = 370 + 400
= 770
b) 998 – (302 + 685) = 998 – 987
= 1
c) 100 : 2 : 5 = 50 : 5
= 10
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 69 : 6 b) 866 : 4 c) 234 × 4
Câu 10.
Bài giải
Bác Toàn lát được số viên gạch là:
24 + 15 = 39 viên gạch
Cả hai người lát được số viên gạch là:
24 + 39 = 63 viên gạch
Đáp số: 63 viên gạch
Câu 11.
Chu vi tam giác ABC là:
4 + 5 + 5 = 9 + 5 = 14 cm
Đáp số: 14 cm
Câu 12.
a) 1 hm < 102 m
Vì 1 hm = 100 m mà 100 m < 102 m nên 1 hm < 102 m.
b) 300 ml + 700 ml = 1 l
Vì 300 ml + 700 ml = 1 000 ml mà 1 000 ml = 1 l nên 300 ml + 700 ml = 1 l
Câu 13.
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
= (576 – 475) + (678 – 577) + (780 – 679)
= 101 + 101 + 101
= 101 × 3
= 303
b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)
= 158 × 0
= 0
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án - (Đề số 3)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Câu 1. 7 l = … ml
A. 100
B. 700
C. 1000
D. 7000
Câu 2. Hình vuông là hình
A. Có 4 đỉnh A, B, C, D đều là góc vuông
B. Có 4 cạnh bằng nhau
C. Có 2 cạnh dài và 2 cạnh ngắn
D. Cả A và B đều đúng
Câu 3. 1 miếng bánh pizza nặng 100 g. Hỏi một chiếc bánh pizza gồm 8 miếng bánh như thế nặng bao nhiêu gam?
A. 108 g
B. 180 g
C. 810 g
D. 800 g
Câu 4. Điền (>, <, =)?
a) 300 ml + 700 ml …… 1 l
b) 1 l …… 200 ml × 4
c) 600 ml + 40 ml ….. 1 l
d) 1 l …… 1 000 ml – 10 ml
Câu 5. Số?
Một bức tường hình chữ nhật có chiều rộng 6m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Chu vi bức tường đó là … m
Câu 6. Tính giá trị biểu thức
a) 141 – 48 : 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) 10 × (145 – 123)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Đặt tính rồi tính
830 – 542
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
138 × 4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
424 : 5
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Giải toán
Một thùng đựng 84 lít mật ong, người ta lấy ra số lít mật ong đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít mật ong?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 9. Nối thẻ tương ứng với phần đã tô màu trong mỗi hình sau:
Câu 10. Đúng ghi đ, sai ghi s vào
a) Phép chia có số chia là 8 thì số dư lớn nhất là 7.
b) Chiều dài quyển sách Toán 3 dài khoảng 24 dm.
c) Muốn tìm số chia ta lấy thương nhân với số bị chia.
d) Chiếc ê - ke có 1 góc vuông.
Câu 11. Số?
Góc có đỉnh …......là góc vuông
Góc có đỉnh …….là góc vuông
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án - (Đề số 4)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
a) Số liền trước của số 380 là:
A. 381
B. 379
C. 370
D. 280
b) Số 543 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
A. 500 + 4 + 3
B. 5 + 4 + 3
C. 500 + 40 + 3
D. 50 + 40 + 30
c) Số thích hợp cần điền vào ô trống là:
2 × 10 = 4 × …….
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
d) Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào có duy nhất 1 góc vuông?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình A và C
Câu 2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào
Quan sát hình vẽ sau:
a) Cốc nước đá lạnh khoảng 10oC.
b) Nếu bỏ tiếp vào cốc một số viên đá nữa thì nhiệt độ của nước tăng lên.
c) Nếu rót thêm nước nóng vào cốc thì nhiệt độ của nước trong cốc tăng lên.
d) Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ của cốc nước đá gọi là cân điện tử.
Câu 3. Số?
Ước lượng rồi điền số ứng với cân nặng phù hợp
Bài 4. Nối (theo mẫu)
Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính
Câu 5. Tính giá trị biểu thức
a) 36 : (62 – 56)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b) 750 – 101 × 6
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 6. Đặt tính rồi tính
a) 34 × 2
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b) 956 : 4
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 7. Một đội trồng cây trong 4 ngày đầu, mỗi ngày trồng được 125 cây. Ngày thứ năm, đội đó trồng được 145 cây. Hỏi đội đó trồng được tất cả bao nhiêu cây?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 8. Số?
Mỗi tờ giấy màu dán được một mặt của hộp giấy (xem hình bên)
Để dán hết các mặt của 10 hộp giấy, cần … tờ giấy màu
Câu 9. Tìm một số biết rằng nếu số đó chia cho 5, được bao nhiêu nhân với 3 thì được kết quả là 24.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Để xem trọn bộ Đề thi Toán 3 Cánh diều có đáp án, Thầy/ cô vui lòng Tải xuống!
Xem thêm đề thi các môn lớp 10 bộ sách Kết nối tri thức hay, có đáp án chi tiết:
TOP 30 đề thi Học kì 1 Tiếng Việt lớp 3 Cánh Diều (10 đề có đáp án + ma trận)
Xem thêm các chương trình khác:
- TOP 100 Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1, Học kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 – 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Việt lớp 3 Học kì 1, Học kì 2 Kết nối tri thức (năm 2024 – 2025) có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1, Học kì 2 (Global Success) năm 2024 – 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tin học lớp 3 Học kì 1, Học kì 2 Kết nối tri thức (năm 2024 – 2025) có đáp án
- TOP 100 Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1, Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 – 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Việt lớp 3 Học kì 1, Học kì 2 Chân trời sáng tạo (năm 2024 – 2025) có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1, Học kì 2 (Family and Friends) năm 2024 – 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tin học lớp 3 Học kì 1, Học kì 2 (Chân trời sáng tạo) năm 2024 – 2025 có đáp án