TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2025 có đáp án

Bộ đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2025 có đáp án được chọn lọc và tổng hợp từ đề thi Toán 3 của các trường TIỂU HỌC trên cả nước giúp bạn ôn tập & làm tốt bài thi môn Toán lớp 3.

1 1,048 15/08/2024
Mua tài liệu


Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi Toán 3 Giữa kì 2 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3

(Bộ sách: Cánh diều)

Thời gian làm bài: .... phút

Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều - (Đề 1)

I. Trắc nghiệm (5đ)

Em khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.

Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào số liền trước của số: 9999?

A. 9989.

B. 9998.

C. 9899.

D. 10 000.

Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào số nhỏ nhất trong dãy số: 6289, 6199, 6298, 6288?

A. 6289.

B. 6199.

C. 6298.

D. 6288.

Câu 3: (1 điểm) Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi:

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2023

Số tiền mua một quả khay xoài ít hơn số tiền mua một quả dưa hấu là:

A. 25 000 đồng

B. 47 000 đồng

C. 72 000 đồng

D. 22 000 đồng

Câu 4: (1 điểm) Cho hình vẽ. Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa nào là xa nhất?

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2023

A. Vườn hoa hồng

B. Vườn hoa lan

C. Vườn hoa cúc

D. Vườn hoa hướng dương

Câu 5: (1 điểm) Nếu ngày 28 tháng 4 là thứ Ba thì ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là:

A. Thứ Năm

B. Thứ Sáu

C. Thứ Bảy

D. Chủ nhật

Câu 6: (1 điểm) Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2023

A. OQ là đường kính

B. MN là bán kính

C. OP là đường kính

D. O là tâm hình tròn

II. Tự luận (5đ)

Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 6928 + 1352

.................................

..................................

..................................

...................................

b) 9723 - 2618

.....................................

.....................................

.....................................

......................................

......................................

c) 1814 x 5

......................................

......................................

......................................

......................................

d) 3378 : 6

.......................................

.......................................

........................................

........................................

Câu 8: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2023

Câu 9: (1 điểm) Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình vuông có cạnh 6 cm. Tính độ dài đoạn dây đó?

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

Câu 10: (1 điểm) Bác Minh đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Minh làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

Đáp án

Câu 1.

D. 10 000.

Câu 2.

C. 6298.

Câu 3.

D. 22 000 đồng

Câu 4.

D. Vườn hoa hướng dương

Câu 5.

C. Thứ Bảy

Câu 6. (1 điểm) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

C. OP là đường kính

Câu 7.

a) 6943 + 1347 = 8290

b) 9822 – 2918 = 6904

c) 1816 x 4 = 1816 x 4 = 7264

d) 3192 : 7 = 456

Câu 8. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:

325 + 5 = 330

330 x 5 = 1650

Điền lần lượt: 330; 1650

Câu 9. (1 điểm)

Độ dài đoạn dây đó là :

5 x 4 = 20 (cm)

Đáp số: 20 cm

Câu 10. (1 điểm)

Bác Tuấn làm được tất cả số sản phẩm là:

8 x 7 = 56 sản phẩm

Đáp án: 56 sản phẩm

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3

(Bộ sách: Cánh diều)

Thời gian làm bài: .... phút

Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều - (Đề 2)

PHẦN I. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng

Câu 1. (1 điểm) Số bốn mươi nghìn chín trăm bảy mươi năm được viết là: (Bài 5 – SGK Tập 2 – Trang 6) MĐ1

A. 4 975

B. 40 975

C. 49 075

D. 40 907

Câu 2. (1 điểm) Bán kính của hình tròn là: (Sưu tầm) MĐ1

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2023

A. MN

B. ML

C. JK

D. OJ

Câu 3. (1 điểm) Số ? (Bài1 – SGK Tập 1 – Trang 13) MĐ1

100 mm = ....... cm

3 l = ..............ml

6kg = ............g

8 cm = .............mm

Câu 4. (1 điểm) Quan sát tia số và làm tròn số 8 900 đến hàng nghìn. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (Bài 4 – SGK Tập 1 – Trang 83) MĐ1

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2023

Số 8 900 làm tròn đến hàng nghìn, ta được số……….

Câu 5: (1 điểm) Từ 11 giờ 25 phút đến 11 giờ 35 phút là bao nhiêu phút? (Bài 2 – SGK Tập 2 – Trang 38) MĐ2

A. 5 phút

B. 25 phút

C. 10 phút

D. 15 phút

PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau

Câu 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính. (Bài 5 – SGK Tập 1 - Trang 125 ) MĐ2

302 + 608

.......................

.......................

.......................

.......................

948 - 429

.......................

.......................

.......................

.......................

312 x 3

.......................

.......................

.......................

.......................

487 : 2

.......................

.......................

.......................

.......................

Câu 7. (1 điểm) Tính (Bài 1– SGK Tập 1 - Trang 94) – M1 - 1 điểm

54 : 9 x 0

..........................................................

..........................................................

..........................................................

..........................................................

101 x (16 -7)

..........................................................

..........................................................

..........................................................

..........................................................

Câu 8. (2 điểm) Một sân bóng rổ có dạng hình chữ nhật với chiều dài 28 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 13m. Tính chu vi của sân bóng rổ đó. (Bài 4 – SGK Tập 1 - Trang 112) MĐ3

.................................

.................................

.................................

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

1 1,048 15/08/2024
Mua tài liệu