TOP 10 đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 (Global Success) năm 2024 có đáp án

Bộ đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức (Global Success) năm 2024 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh 3 Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:

1 13,262 11/11/2024
Mua tài liệu


Chỉ từ 90k mua trọn bộ Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh 3 Global success bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 (Global Success) năm 2024 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Tiếng Anh 3

Thời gian làm bài: 30 phút

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success có đáp án - (Đề số 1)

1. Listen and circle.

1.

a. Thank you, Peter.

b. This is my house.

2.

a. Hi. Nice to meet you.

b. This is my blue bedroom.

3.

a. I like playing chess with my friends

b. Welcome to our classroom!

4.

a. Can I have my book back, Mai?

b. My school is near here.

2. Listen and tick.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (2 đề) | Kết nối tri thức

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (2 đề) | Kết nối tri thức

3. Read and tick.

1.

A: Hi. I’m Ben

B: Hi, Ben. I’m Mai.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (2 đề) | Kết nối tri thức

2.

A: What’s this?

B: It’s a nose.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (2 đề) | Kết nối tri thức

3. I have a pencil case.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (2 đề) | Kết nối tri thức

4. It’s break time. Let’s play volleyball.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (2 đề) | Kết nối tri thức

4. Look and write.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (2 đề) | Kết nối tri thức

Let’s see what I have. I have a school (1) ______. I (2) ______ a book. I have a (3) _______ and a pen. Oh, I (4) _________ have an eraser.

5. Let’s talk.

1. Greeting/

Responding to greetings

2. Asking the student’s name/ age

3. Introducing someone

4. Asking questions about parts of the body

5. Asking about hobbies

6. Making suggestions/ Expressing agreement

7. Giving instructions/ Asking for permission

8. Asking about school things

9. Asking about the colours of school things

10. Talking about break time activities

Đáp án (Đề số 1)

1.

Key: 1. th 2. h 3. cl 4. oo

Audio script:

1. Thank you, Peter.

2. This is my blue bedroom.

3. Welcome to our classroom!

4. My school is near here.

Key: 1. a 2. b 3. b 4. b

2.

Audio script:

1. A: Let’s go to the playground.

B: OK, let’s go.

2. A: Bill, be quick. Let’s go to the music room.

B: OK. My music notebook is here.

3. Woman: Come in and sit down, Nam.

4. Mum, this is my friend, Linh.

Key: 1. a 2. c 3. a 4. b

3.

1. a 2. b 3. b 4. c

4.

(1) bag (2) have (3) ruler (4) don’t

5.

Suggested questions and answers:

1. Hello, (pupil’s name). How are you? (Giving clues: Are you fine?/ OK? Yes? No?)

2. Hi! My name’s _____________. What’s your name?/ How old are you?

(Giving clues: My name’s ____./ I’m _____ and you are _______./

Are you ______? Yes? No?)

3. Is this (one pupil’s name)?

4. What’s this?/ Touch your (a body part).

(Point to any body parts learnt to ask or give commands to check pupil’s understanding.)

5. What’s your hobby? (Giving clues: Do you like (swimming)? Swimming? Yes? No?)

6. Is this __________?

Let’s ___________.

7. May ___________?

(Point to one flash card, have the pupil give instructions or ask for permission.)

8. I have _______. Do you have _______?

9. What colour is it? What colour are they? (Giving clues: Is it red? Yes? No?)

10. I play badminton at break time. What about you, (pupil’s name)?

For some topics, the teacher points to the flash card or realia, has the pupils listen and say/ respond. Depending on the pupil’s speaking performance, the teacher can give him/ her some clues to encourage him/ her to speak English.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Tiếng Anh 3

Thời gian làm bài: 35 phút

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success có đáp án - (Đề số 2)

1. Listen and circle.

1.

a. We play badminton at school.

b. I have a blue notebook.

2.

a. This is my new pen.

b. There are five pencils.

3.

a. They are my books.

b. Let’s go home!

4.

a. Stand up, please!

b. Can you speak louder, Mai?

2. Listen and tick.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (2 đề) | Kết nối tri thức

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (2 đề) | Kết nối tri thức

3. Read and tick.

1.

A: Hi. I’m Nam.

B: Hi, Nam. I’m Mary.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (2 đề) | Kết nối tri thức

2.

A: May I come in?

B: Yes, you can.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (2 đề) | Kết nối tri thức

3.

A: What colour are they?

B: They are black and white.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (2 đề) | Kết nối tri thức

4.

A: What do you do at break time?

B: I play table tennis.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (2 đề) | Kết nối tri thức

4. Look and write.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (2 đề) | Kết nối tri thức

Hi! I (1) ________ Nam. I’m (2) ________I like playing (3) ________. At school, my favourite subject is (4) ________.

5. Let’s talk.

1. Greeting/

Responding to greetings

2. Asking the pupil’s name/ age

3. Introducing someone

4. Asking questions about parts of the body

5. Asking about hobbies

6. Making suggestions/ Expressing agreement

7. Giving instructions/ Asking for permission

8. Asking about school things

9. Asking about the colours of school things

10. Talking about break time activities

Đáp án (Đề số 2)

1.

Audio script:

1. We play badminton at school.

2. There are five pencils.

3. Let’s go home!

4. Stand up, please!

Key: 1. a 2. b 3. b 4. a

2.

Audio script:

1. A: Ben, is that ...?

B: My teacher, Mum. Good morning, Mr Long.

2. A: What’s this?

B: A hand?

A: No, it isn’t. It’s an ear.

3. A: What’s your hobby?

B: Well, I like swimming.

4. Look, Ben. I have a pen and a ruler.

Key: 1. a 2. c 3. b 4. b

3.

1. a 2. a 3. a 4. b

4.

(1) am (2) 10/ 10 years old (3) basketball (4) English

5.

Suggested questions and answers:

1. Hello, (pupil’s name). How are you? (Giving clues: Are you fine?/ OK? Yes? No?)

2. Hi! My name’s _____________. What’s your name?/ How old are you?

(Giving clues: My name’s ____./ I’m _____ and you are _______./

Are you ______? Yes? No?)

3. Is this (one pupil’s name)?

4. What’s this?/ Touch your (a body part).

(Point to any body parts learnt to ask or give commands to check pupil’s understanding.)

5. What’s your hobby? (Giving clues: Do you like (swimming)? Swimming? Yes? No?)

6. Is this __________?

Let’s ___________.

7. May ___________?

(Point to one flash card, have the pupil give instructions or ask for permission.)

8. I have _______. Do you have _______?

9. What colour is it? What colour are they? (Giving clues: Is it red? Yes? No?)

10. I play badminton at break time. What about you, (pupil’s name)?

For some topics, the teacher points to the flash card or realia, has the pupils listen and say/ respond. Depending on the pupil's speaking performance, the teacher can give him/ her some clues to encourage him/ her to speak English.

Để xem trọn bộ Đề thi Tiếng Anh 3 Kết nối tri thức có đáp án, Thầy/ cô vui lòng Tải xuống!

Xem thêm đề thi các môn lớp 10 bộ sách Kết nối tri thức hay, có đáp án chi tiết:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức (10 đề có đáp án + ma trận)

Đề thi Học kì 1 Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức (10 đề có đáp án + ma trận)

1 13,262 11/11/2024
Mua tài liệu