TOP 14 Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án

Bộ đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh 1 Giữa học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:

1 7,819 15/08/2024
Mua tài liệu


Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2024 có đáp án - Kết nối tri thức

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học ....

Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 30 phút

Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2024 có đáp án (Đề số 1)

Exercise 1: Look at the picture and write

Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 có đáp án - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Exercise 2: Read and color

Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 có đáp án - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 có đáp án - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Exercise 3: Look and answer the question

1. Đề thi giữa kì 1 môn Anh lớp 1 năm học 2020 - 2021 - Đề 1

What is this?

_______________________________

2. Đề thi giữa kì 1 môn Anh lớp 1 năm học 2020 - 2021 - Đề 1

What color is it?

_______________________________

3. Đề thi giữa kì 1 môn Anh lớp 1 năm học 2020 - 2021 - Đề 1

What’s this?

_______________________________

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

Exercise 1: Look at the picture and write

1. Three pencils

2. Two books

3. One cat

4. Three ducks

Exercise 2: Read and color

1. Nó là quả táo màu xanh lá cây

2. Cái ô tô này màu xanh da trời

3. Con chó màu trắng và màu vàng

4. Đây là cái bút bi màu xanh da trời

5. Nó là một cái bàn màu đen

Exercise 3: Look and answer the question

1. It’s an elephant

2. It is yellow

3. It’s a notebook

---------------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học ....

Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 30 phút

Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2024 có đáp án (Đề số 2)

Exercise 1: Write “a” or “an”

1. _______ eraser

2. _______ chair

3. _______ book

4. _______ pencil

5. _______ orange

Exercise 2: Look and tick √ or x

Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 có đáp án - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 có đáp án - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Exercise 3: Look and match

Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 có đáp án - Kết nối tri thức (ảnh 1)

A. Open your book

Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 có đáp án - Kết nối tri thức (ảnh 1)

B. Sit down

Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 có đáp án - Kết nối tri thức (ảnh 1)

C. Stand up

Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 có đáp án - Kết nối tri thức (ảnh 1)

D. Line up

Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 có đáp án - Kết nối tri thức (ảnh 1)

E. Close your book

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

Exercise 1

: Write “a” or “an”

1. ___an____ eraser

2. ___a____ chair

3. ___a____ book

4. ___a____ pencil

5. ___an____ orange

Exercise 2: Look and tick √ or x

1. √

2. x

3. x

4. √

Exercise 3: Look and match

1. B

2. A

3. E

4. C

5. D

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học ....

Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 30 phút

Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2024 có đáp án (Đề số 3)

Exercise 1: Look at the picture and write the number

1. Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 có đáp án - Kết nối tri thức (ảnh 1)

__________ car

2. Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 có đáp án - Kết nối tri thức (ảnh 1)

__________ cats

3. Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 có đáp án - Kết nối tri thức (ảnh 1)

__________ dogs

4. Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 có đáp án - Kết nối tri thức (ảnh 1)

__________ apples

Exercise 2: Write “a” or “an”

1. __________ orange bag

2. __________ green apple

3. __________ eraser

4. __________ black board

5. __________ yellow cat

Exercise 3: Read and match

1. Open

A. to your teacher

2. Sit

B. your hand

3. Line

C. the book

4. Raise

D. up

5. Listen

E. down

Exercise 4: Complete the words with “a”, “b”, “c” or “d”

1. _ pple

4. _ ar

2. _ at

5. _oy

3. _ uck

6. _ og

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

Exercise 1: Look at the picture and write the number

1. One car

2. Four cats

3. Two dogs

4. Three apples

Exercise 2: Write “a” or “an”

1. _____an_____ orange bag

2. ______a____ green apple

3. _____an_____ eraser

4. ______a____ black board

5. ______a____ yellow cat

Exercise 3: Read and match

1. C

2. E

3. D

4. B

5. A

Exercise 4: Complete the words with “a”, “b”, “c” or “d”

1. apple

1. car

2. bat

2. boy

3. duck

3. dog

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học ....

Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 30 phút

Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2024 có đáp án (Đề số 4)

I. VIẾT TIẾNG ANH CHO CÁC SỐ SAU

A) Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 4)

B) Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 4)

C) Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 4)

D) Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 4)

E) Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 4)

II. ĐIỀN CHỮ CÁI CÒN THIẾU VÀ VIẾT NGHĨA TIẾNG VIỆT

a. A__D Y__ __: _______________________________

b. G__A__DM__ __HE__: _______________________

c. G__EE__: __________________________________

d. F__I__ __D: ________________________________

III. SẮP XẾP LẠI CÁC CHỮ CÁI SAU

a. VELTWE: ____________________________________________

b. HETY: _______________________________________________

c. HATT: _______________________________________________

d. PELSL: _______________________________________________

IV. ĐIỀN TỪ CÒN THIẾU

a. __________ are you? - __________ very well, __________.

b. __________ is that? - __________ my friend, Long.

c. Hello, Long. __________ to meet __________.

d. How __________ __________ you, Long?

e. I’m seven __________ __________.

f. Are __________ your __________? – Yes, __________ ________.

V. TRẢ LỜI CÂU HỎI

a. How do you spell your name?

______________________________________________________

b. How old are you?

______________________________________________________

c. Is this Luna? (Yes)

______________________________________________________

d. Is that your mother? (No)

______________________________________________________

e. Who is that? (friend, Huong)

______________________________________________________

f. Are they your friends? (No)

______________________________________________________

I.

A. nine B. three C. one D. seven E. eight

II.

A. A__D Y__ __: _____And you: Thế còn bạn

B. G__A__DM__ __HE__: Grandmother: bà

C. G__EE__: __Greet: Lời chào (Green: màu xanh)

D. F__I__ __D: Friend: bạn bè

III.

A. VELTWE: TWELVE

B. HETY: THEY

C. HATT: THAT

D. PELSL: SPELL

IV.

A. How are you? – I am very well, thanks.

B. Who is that? – That’s my friend, Long.

C. Hello, Long. Nice to meet you.

D. How old are you, Long?

E. I’m seven years old.

F. Are they your friends? – Yes, they are.

V.

A. It is L - E, Le.

B. I am ten years old

C. Yes, it is.

D. No, it isn’t.

E. That is my friend. Her name is Huong.

F. No, they aren’t.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học....

Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 30 phút

Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2024 có đáp án (Đề số 5)

I. Circle the correct answer.

1/ Hello, my ………………… is Linda.

A. name

B. is

C. I am

2/ What is ………………. name?

A. you

B. my

C. your

3/ How do you …………………. your name?

A. what

B. is

C. spell

4/ …………………. that Phong? - Yes, it is.

A. Who

B. is

C. are .

5/ Sit ………… , please.

A. up

B. down

C. at.

6/ ………………. are you? I’m nine years old .

A. How

B. How old

C. What

7/ I’m fine, …………….

A. thank

B. thanks you

C. thanks

8/ They are my ……………..

A. friend

B. friends

C. teacher

9/ Linda is my ……………..

A. friend

B. friends

C. brother

10/ ………….. , it is.

A. No

B. Yes

C. Thanks

II. Circle the odd one out.

1. A. Peter B. name C. Mai D. Mary

2. A. hi B. hello C. spell D. good morning

3. A. that B. what C. who D. how

4. A. he B. she C. you D. my

III. Read and match.

Example 0. How old are you? a. My name’s Linda
1. Hello. I’m Mai b. My name’s Quan. Nice to meet you too.
2. What’s your name? c. It’s Miss Hien
3. My name’s Linda. Nice to meet you. d. I’m ten years old
4. Who’s that? e. Hi, Mai. I’m Peter.

Answers:

0 - d 1 - ...... 2 - ...... 3 - ..... 4 - .....

IV. Reorder the words to make a meaningful sentences.

1. friend./ This/ my/ is/ new

- ……………………………………………………………………………

2. thank/ I/ you./ am/ fine/ ,

- ……………………………………………………………………………

3. that/ Nam/ Is/ ?

- ……………………………………………………………………………

4. Peter/ are/ They/ Linda/ and

- ……………………………………………………………………………

V. Put the words in order. Then read aloud.

1. That/ Mai./ is

2. You?/ old/ how/ are

3. nine/ old./ I’m/ years

4. Mai?/ how/ is/ old

VI. Read and complete sentences with old, that, no, are.

1. A: Is that Linda?

B: (1) ....................................., it isn’t.

A: Who’s (2) .....................................?

B: It’s Mary.

2. A: How old (3) ..................................... you?

B: I’m ten years (4) ..................................... .

I.

1. B. name 2. C. your 3. C. spell 4. B. Is 5. B. down
6. B. How old 7. C. thanks 8. B friends 9. A. friend 10. B. Yes

II.

1. B. name 2. C. spell 3. A. that 4. D. my

III.

1 - e 2 - a 3 - b 4 - c

IV.

1. This is my new friend.

2. I am fine, thank you.

3. Is that Nam?

4. They are Peter and Linda.

V.

1. That is Mai.

2. How old are you?

3. I'm nine years old.

4. How old is Mai?

VI.

1. No 2. that 3. are 4. old

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học...

Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 30 phút

Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2024 có đáp án (Đề số 6)

I. Odd one out.

1 A. my B. her C. he D. his

2 A. hello B. how C. what D. who

3 A. nine B. fine C. six D. eight

4 A. are B. am C. you D. is

5 A. Bye B. Hello C. Goodbye D. Good night

6 A. boy B. girl C. teacher D. school

7 A. how B. is C. what D. how old

8 A. Hello B. Bye C. Hi D.Good morning

9 A. I B. she C. they D. his

10 A. Tony B. Linda C. Mary D. friends

II. Choose the correct answer.

1. Is that Linda? – No, it__________

A. is B. not C. isn't D. are

2. Are they your friends? – Yes, they ______

A. are B. aren't C. am D. is

3. How do you spell________name? – C-U-O-N-G

A. you B. they C. your D. he

4. Pleased to ___________you.

A. it B. old C. meet D. this

5. How old are you? – I'm ________ years old.

A. fine B. nine C. friend D. nice

6. Tony and Linda are my ___________

A. friend B. name C. these D. friends

7. She _________________ my friend.

A. Am B. is C. are D. it

8. ___________________________? – It's Nga.

A. Who are they? B. How are you?

C. Who's that? D. How old are you?

9. Peter and Quan are my _________________.

A. friend B. friends C. best friend D. name

10. That ______________is Linda.

A. boy B. boys C. girl D. girls

III. Read and complete.

Thanks Who name’s this name you friend

Nam: Hello, Mai.

Mai: Hi, Nam. How are (1)..............?

Nam: I'm fine, (2).................. And you?

Mai: I'm fine, too. Thank you.

Nam: (3).............. is Tony.

Mai: Hi, Tony. How do you spell your (4).............?

Tony: T-O-N-Y.

Mai: (5)...................'s that?

Tony: It's my (6).............. Her (7).................. Linda.

IV. Reorder the words.

1. spell / how/ his/ name/ do /you?

...............................................................................................................

2. That/ my / is / teacher.

...............................................................................................................

3. your/ is/ friend / Nam?

...............................................................................................................

4. name/ what/ is / her /?

...............................................................................................................

5. your/ are / they / friends?

...............................................................................................................

V. Make the questions.

1. My name's Jack.

..............................................................................................................?

2. I am not well.

..............................................................................................................?

3. His name's Peter.

..............................................................................................................?

4. It's my friend, Quan.

..............................................................................................................?

5. She is seventeen years old.

..............................................................................................................?

6. Her name's Nga.

..............................................................................................................?

7. No, they aren't. They aren't my friends.

..............................................................................................................?

8. No, it isn't. It's Linda.

..............................................................................................................?

VI. Read and do the tasks.

Hello. My name is Nam. I'm eight years old. I'm in class 3A. I am a pupil at Nguyen Trai primary school. This is my best friend Mai. She is eight years old too. They are Peter and Linda. Peter is seven and Linda is nine. They're my friend too.

A. TICK TRUE (T) OR FALSE (F)

0. He is Nam.

1. Nam is eight years old.

2. His best friend is Linda.

3. Linda is ten years old.

4. Peter is nine years old.

5. Peter and Linda are Nam's friend.

B. ANSWER THE QUESTIONS

1. How old is Nam?

...............................................................................................................

2. What class is Nam in?

................................................................................................................

3. How old is Mai?

................................................................................................................

4. Are Peter and Linda his friends?

................................................................................................................

5. How old is Linda?

................................................................................................................

I.

1. C. he 2. A. hello 3. B. fine 4. C. you 5. B hello
6. D. school 7. B. is 8. B. bye 9. D. His 10. D. friends

II.

1. C 2. A 3. C 4. C 5. B
6. D 7. B 8. C 9. B 10. C

III.

1. you 2. thanks 3. This 4. name 5. Who 6. friend 7. name's

IV.

1. How do you spell his name?

2. That is my teacher.

3. Is Nam your friend?

4. What is her name?

5. Are they your friends?

V.

1. What is your name?

2. How are you?

3. What is his name?

4. Who is this?

5. How old is she?

6. What is her name?

7. Are they your friends?

8. It is Mary?

VI.

A.

1. T 2. F 3. F 4. F 5. T

B.

1. He is eight years old.

2. He is in class 3A

3. She is eights years old.

4. Yes, they are.

5. She is nine years old.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học ....

Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 30 phút

Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2024 có đáp án (Đề số 7)

I. Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại

1 A. you B. father C. mother

2 A. old B. nice C. ten

3 A. his B. she C. he

4 A. how B. who C. too

II. Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.

A B
1. What’s your name? a. I’m fine, thank you.
2. May I go out? b. My name’s Hue.
3. How are you? c. Nice to meet you, too
4. Nice to meet you d. Sure

Đáp án:

1 - 2 - 3 - 4 -

III. Đọc và nối.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 3) Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 3)
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 3) Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 3)
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 3) Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 3)
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 3) Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 3)

Đáp án:

1 - 2 - 3 - 4 -

IV. Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng.

1. name / is / Lily / My /. /

___________________________________________________________________

2. your / please / book / Open / , /

___________________________________________________________________

3. in / May / out / I / ? /

___________________________________________________________________

4. This / school / my / is / . /

___________________________________________________________________

V. Nhìn vào tranh và viết các từ thích hợp.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 3) 1.…………...your book, please.
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 3) 2. They are my ………………
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 3) 3. A: Is your………… big ?
B: Yes, it is.
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 3) 4. This is a ……………..

I.

1. you 2. ten 3. his 4. too

II.

1 – b 2 – d 3 – a 4 – c

III.

1. B 2. A 3. D 4. C

IV.

1.My name is Lily.

2. Open your book, please.

3. May I go out ?

4. This is my school

V.

1, Close 2. friend 3. pen 4. bag

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học ....

Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 30 phút

Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2024 có đáp án (Đề số 8)

I. Read and match match

A

B

1. Sit

a. up

2. Stand

b. your book

3. Raise

c. down

4. Open

d. your hand

II. Complete the word with "a" or "b"

1. _pple: Quả táo

2. num_er: chữ số

3. _ ook: quyển sách

4. b_t: gậy bóng chày

5. _lue: màu xanh dương

6. Dr_w: vẽ

III. Complete the word with a/ an.

1. ____ apple

2. _____ bat

3. _____ boy

4. _____ girl

5. _____ pen

6. _____ eraser

ĐÁP ÁN

I. Read and match

1 - c; 2 - a; 3 - d; 4 - b;

II. Complete the word with "a" or "b"

1. _a_pple: Quả táo

2. num_b_er: chữ số

3. _b_ ook: quyển sách

4. b_a_ t: gậy bóng chày

5. _b_lue: màu xanh dương

6. Dr_a_w: vẽ

III. Complete the word with a/ an.

1. __an__ apple

2. __a___ bat

3. ___a__ boy

4. __a___ girl

5. __a___ pen

6. __an___ eraser

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học ....

Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 30 phút

Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2024 có đáp án (Đề số 9)

I. Nối

A

B

1. Hello

a. Xếp hàng

2. Raise your hand

b. Mở quyển sách của bạn

3. Open your book

c. Xin chào

4. Goodbye

d. Tạm biệt

5. Line up

e. Giơ tay lên

II. Ghép các tranh với từ tiếng Anh của chúng

0

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 1 có đáp án 2021 Đề 8

1

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 1 có đáp án 2021 Đề 8

2

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 1 có đáp án 2021 Đề 8

3

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 1 có đáp án 2021 Đề 8

4

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 1 có đáp án 2021 Đề 8

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 1 có đáp án 2021 Đề 8

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 1 có đáp án 2021 Đề 8

hand

mops

apple

cup

pencil

gate

Đáp án:

0 - ________________

1 - ________________

2 - ________________

3 - ________________

4 - ________________

III. Nhìn và viết

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 1 có đáp án 2021 Đề 8Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 1 có đáp án 2021 Đề 8Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 1 có đáp án 2021 Đề 8Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 1 có đáp án 2021 Đề 8 Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 1 có đáp án 2021 Đề 8

1. ___ag 2. ___ar 3. m___lk 4. ___oat 5. ___ens

ĐÁP ÁN

I. Nối

1-c 2-e 3-b 4-d 5-a

II. Ghép các tranh với từ tiếng Anh của chúng

0-apple

1-cup

2-gate

3-hand

4-mops

III. Nhìn và viết

1. bag

2. car

3. milk

4. goat

5. hens

..........................

..........................

..........................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học ....

Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 30 phút

Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2024 có đáp án (Đề số 10)

Câu 1: Em hãy nối các từ với các tranh sau cho đúng: (4đ)

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 1 có đáp án 2021 Đề 3

duck

hen

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 1 có đáp án 2021 Đề 3

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 1 có đáp án 2021 Đề 3

apple

cat

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 1 có đáp án 2021 Đề 3

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 1 có đáp án 2021 Đề 3

pen

book

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 1 có đáp án 2021 Đề 3

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 1 có đáp án 2021 Đề 3

dog

ball

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 1 có đáp án 2021 Đề 3

Câu 2: Hãy điến chữ cái còn thiếu để hoàn thành các từ sau:(3đ)

c...ke

(bánh ngọt)

ap..le

(quả táo)

fi...h

(con cá)

d...g

(con chó)

bo...k

(quyển sách)

h...n

(con gà mái)

Câu 3: Em hãy viết hai dòng các từ sau (3đ)

ball

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 1 có đáp án 2021 Đề 3

pig

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 1 có đáp án 2021 Đề 3

cake

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 1 có đáp án 2021 Đề 3

ĐÁP ÁN ĐỀ 10

Câu 1: Em hãy nối các từ với các tranh sau cho đúng: (4đ)

Duck: con vịt

Hen: con gà mái

Apple: quả táo

Cat: con mèo

Pen: cái bút

Book: quyển sách

Dog: con chó

Ball: quả bóng

Câu 2: Hãy điến chữ cái còn thiếu để hoàn thành các từ sau:(3đ)

Cake (bánh ngọt)

Fish (con cá)

Book (quyển sách)

Apple (quả táo)

Dog (con chó)

Hen (con gà mái)

Câu 3: Em hãy viết hai dòng các từ sau (3đ)

Học sinh luyện viết.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 30 phút

Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2024 có đáp án (Đề số 11)

I. Complete the word with "a" or "b"

1. _pple: Quả táo

2. num_er: chữ số

3. _ ook: quyển sách

4. b_t: gậy bóng chày

5. _lue: màu xanh dương

6. Dr_w: vẽ

II. Sắp xếp.

1. What/ is/ color/ it/ ?

_____________________

2. your/ Close/ book/ ./

____________________

3. pencil/ I / a / have/ ./

____________________

4. down/ Sit/ ./

_____________________

5. up/ stand/ ./

III. Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa

1.Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 1 có đáp án 2021 Đề 7

g d o

->

__________________

2. Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 1 có đáp án 2021 Đề 7

s o p t

->

__________________

3.Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 1 có đáp án 2021 Đề 7

n A n

->

___________________

ĐÁP ÁN

I. Complete the word with "a" or "b"the word with "a" or "b"

1. _a_pple: Quả táo

2. num_b_er: chữ số

3. _b_ ook: quyển sách

4. b_a_ t: gậy bóng chày

5. _b_lue: màu xanh dương

6. Dr_a_w: vẽ

II. Sắp xếp.

1. What color is it?

2. Close your book.

3. I have a pencil.

4. Sit down.

5. Stand up.

III. Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa

1. dog

2. stop

3. Ann

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học ....

Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 30 phút

Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2024 có đáp án (Đề số 12)

I. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a, b hoặc c

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Giữa kì 1 năm 2022 Đề 5Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Giữa kì 1 năm 2022 Đề 5

0. What is this? It is a _______ 1. What is this? It is a _______

a. book b. bag c. ball a. cup b. hat c. car

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Giữa kì 1 năm 2022 Đề 5Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Giữa kì 1 năm 2022 Đề 5

2. She’s _______ 3. There are ___________

a. Hoa b. Mary c. Ann a. boxes b. bottles c. mops

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Giữa kì 1 năm 2022 Đề 5Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Giữa kì 1 năm 2022 Đề 5

4. There are _______ 5. This is a _______

a. bottles b. mops c. pots a. cat b. mouse c. dog

II. Hãy điền chữ cái còn thiếu để hoàn thành các từ sau

c...t

(con mèo)

ap..le

(quả táo)

fi...h

(con cá)

d...g

(con chó)

g...at

(con dê)

h...n

(con gà mái)

III. Complete the word with a/ an.

1. ____ apple

2. _____ bat

3. _____ boy

4. _____ girl

5. _____ pen

6. _____ eraser

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học ....

Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 30 phút

Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2024 có đáp án (Đề số 13)

I. Điền từ thích hợp.

up; down; line; open; book; hand,

1. ............. your book.

2. ............ up

3. Stand ............

4. Close your ............

5. Sit ............

6. Raise your ............

II. Khoanh tròn đáp án đúng

1. Con vịt vàng

A. A yellow duck

B. An yellow duck

2. Cục tẩy màu đỏ

A. A red eraser

B. An red eraser

3. Bút màu cam

A. A orange crayon

B. An orange crayon

4. Ba quả táo

A. Three apples

B. Four apples

5. Hai cái gậy bóng chày

A. Two bats

B. One bat

6. Quyển sách

A. Paper

B. Book

III. Nối

A B
1. Girl 1 - ... a. Hai cái bút chì
2. Boy 2 - ... b. Apple
3. A 3 - ... c. Ba cái bút mực
4. An 4 - ... d. chair
5. Three pens 5 - ... e. Con gái
6. Two pencils 6 - ... f. Con trai

ĐÁP ÁN

I. Điền từ thích hợp.

1. ......Open....... your book.

2. .....Line....... up

3. Stand ....up........

4. Close your .....book.......

5. Sit ....down........

6. Raise your .....hand.......

II. Khoanh tròn đáp án đúng

1 - A; 2 - A; 3 - B; 4 - A; 5 - A; 6 - B;

III. Nối

1 - e; 2 - f; 3 - d; 4 - b; 5 - c; 6 - a;

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học ....

Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 30 phút

Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2024 có đáp án (Đề số 14)

I. Sắp xếp.

1. up/ Line/ ./

___________________________

2. your/ book/ Open/ ./

___________________________

3. a/ pen/ red/ It's/ ./

___________________________

4. Three/ erasers/ blue/ ./

___________________________

5. Good/ teacher/ morning,/ ./

___________________________

II. Chọn đáp án đúng.

1. Một cái gậy bóng chày màu xanh lá cây.

A. A green bat

B. An green bat

C. A blue bat

2. Nó có màu gì?

A. What color is it?

B. What color it is?

C. What is it color?

3. Gập cuốn sách của em lại.

A. Open your book.

B. Line up

C. Close your book.

4. Tạm biệt cả lớp.

A. Good morning, class.

B. Goodbye, class.

C. Hello, class.

5. Hai cái ghế màu xanh dương.

A. Two blue chairs.

B. Three blue chairs

C. Two green chair.

III. Nối.

A B
1. Pen a. Quyển sách
2. Pencil b. Bút viết
3. Book c. Bút màu
4. Paper d. Bút chì
5. Crayon e. Giấy

Để xem trọn bộ Đề thi Tiếng Anh 1 Kết nối tri thức có đáp án, Thầy/ cô vui lòng Tải xuống!

1 7,819 15/08/2024
Mua tài liệu