TOP 15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài Ôn tập chương 4 (có đáp án) - Kết nối tri thức
Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài Ôn tập chương 4 có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài Ôn tập chương 4.
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài Ôn tập chương 4 - Kết nối tri thức
Câu 1. Vận chuyển cá giống vào thời gian nào thì hợp lí:
A. Buổi sáng
B. Buổi chiều
C. Ban đêm
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: D
Giải thích: Vận chuyển cá giống đến ao nuôi vào lúc thời tiết mát như buổi sáng, chiều mát hoặc ban đêm.
Câu 2. Có mấy cách cho cá ăn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án đúng: C
Giải thích: Có 2 cách cho cá ăn:
+ Cho ăn bằng tay
+ Cho ăn bằng máy
Câu 3. Người ta cho cá ăn bằng cách nào?
A. Cho ăn bằng tay
B. Cho ăn bằng máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đáp án đúng: C
Giải thích: Có 2 cách cho cá ăn:
+ Cho ăn bằng tay
+ Cho ăn bằng máy
Câu 4. Vai trò của thủy sản là:
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: D
Giải thích: Vai trò của thủy sản là:
+ Cung cấp thực phẩm cho con người
+ Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
+ Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
+ Tạo việc làm cho lao động
+ Đáp ứng nhu cầu vui chơi giải trí
+ Khẳng định chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
Câu 5. Cá mới thả cho ăn thức ăn viên nổi có hàm lượng protein bao nhiêu?
A. 30% - 35%
B. 28% - 30%
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Hàm lượng protein 30% - 35%: cho cá mới thả
+ Hàm lượng protein 28% - 30%: cho cá lớn.
Câu 6. Cá lớn cho ăn thức ăn viên nổi có hàm lượng protein bao nhiêu?
A. 30% - 35%
B. 28% - 30%
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Hàm lượng protein 30% - 35%: cho cá mới thả
+ Hàm lượng protein 28% - 30%: cho cá lớn.
Câu 7. Số lần cho cá ăn một ngày là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án đúng: B
Giải thích: Cho cá ăn 2 lần/ ngày:
+ Sáng: 8 – 9 giờ
+ Chiều: 3 – 4 giờ
Câu 8. Người ta cho cá ăn vào thời gian nào:
A. Sáng
B. Chiều
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án đúng: C
Giải thích: : Cho cá ăn 2 lần/ ngày:
+ Sáng: 8 – 9 giờ
+ Chiều: 3 – 4 giờ
Câu 9. Sử dụng dụng cụ nào để cung cấp oxygen cho cá trong ao nuôi?
A. Máy bơm
B. Máy phun mưa
C. Máy quạt nước
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: D
Giải thích: Chuẩn bị các thiết bị hỗ trợ nhằm cung cấp oxygen cho cá trong o như máy bơm, máy phun mưa, máy quạt nước.
Câu 10. Công việc thứ năm được đề cập đến để khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hiệu quả là:
A. Bảo vệ môi trường sống của các loài thủy sản
B. Hạn chế đánh bắt ở khu vực gần bờ, mở rộng khai thác xa bờ.
C. Thả các loài thủy sản quý hiếm vào một số nội thủy, vũng và vịnh
D. Nghiêm cấm đánh bắt thủy sản bằng hình thức có tính hủy diệt.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Để khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hiệu quả cần thực hiện 5 vấn đề:
+ Xây dựng các khu bảo tồn biển.
+ Hạn chế đánh bắt ở khu vực gần bờ, mở rộng khai thác xa bờ.
+ Thả các loài thủy sản quý hiếm vào một số nội thủy, vũng và vịnh
+ Nghiêm cấm đánh bắt thủy sản bằng hình thức có tính hủy diệt.
+ Bảo vệ môi trường sống của các loài thủy sản
Câu 11. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản giúp:
A. Quyết định chất lượng thủy sản
B. Quyết định hiệu quả kinh tế trong nuôi thủy sản
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đáp án đúng: C
Giải thích: Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản là một trong các yếu tố quyết định chất lượng thủy sản và hiệu quả kinh tế trong nuôi thủy sản.
Câu 12. Vai trò của khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản là:
A. Tạo công ăn việc làm
B. Nâng cao thu nhập cho người lao động
C. Đáp ứng nhu cầu thực phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: D
Giải thích: Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hợp lí giúp tạo công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người lao động, đáp ứng nhu cầu thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
Câu 13. Hình ảnh nào sau đây thể hiện cá bị bệnh tuột vảy, xuất huyết do vi rút?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Hình A: cá bị bệnh tuột vảy, xuất huyết do vi rút
+ Hình B: cá bị bệnh đốm đỏ do trùng mỏ neo
+ Hình C: cá bị chướng bụng do thức ăn chất lượng kém
+ Hình D: cá bị loét đỏ mắt do nhiễm khuẩn
Câu 14. Hình ảnh nào sau đây thể hiện cá bị bệnh đốm đỏ do trùng mỏ neo?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Hình A: cá bị bệnh tuột vảy, xuất huyết do vi rút
+ Hình B: cá bị bệnh đốm đỏ do trùng mỏ neo
+ Hình C: cá bị chướng bụng do thức ăn chất lượng kém
+ Hình D: cá bị loét đỏ mắt do nhiễm khuẩn
Câu 15. Hình ảnh nào sau đây thể hiện cá bị chướng bụng do thức ăn chất lượng kém?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Hình A: cá bị bệnh tuột vảy, xuất huyết do vi rút
+ Hình B: cá bị bệnh đốm đỏ do trùng mỏ neo
+ Hình C: cá bị chướng bụng do thức ăn chất lượng kém
+ Hình D: cá bị loét đỏ mắt do nhiễm khuẩn
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Bài 12: Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ
Trắc nghiệm Bài Ôn tập chương 3
Trắc nghiệm Bài 14: Giới thiệu về thủy sản
Xem thêm các chương trình khác: