TOP 10 đề thi Học kì 2 Tin học 11 (Cánh diều) năm 2025 có đáp án

Bộ đề thi Học kì 2 Tin học 11 (Cánh diều) năm 2025 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Tin học 11 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 678 25/09/2024
Mua tài liệu


Chỉ từ 70k mua trọn bộ Đề thi Học kì 2 Tin học 11 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ đề thi Học kì 2 Tin học 11 (Cánh diều) năm 2025 có đáp án

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

Năm học ...

Môn: Tin học 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1. Để thay đổi tên trường trong bảng, ta phải làm gì?

A. Nháy chuột vào tên trường và gõ tên mới.

B. Nháy chuột vào nút lệnh Primary Key trong vùng nút lệnh.

C. Sử dụng nút lệnh Delete Rows hoặc Insert Rows trong vùng nút lệnh.

D. Nháy chuột vào ô vuông đầu mút trái cạnh tên trường.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về mẫu hỏi?

A. Avg, Min, Max, Count hàm tổng hợp liệu.

B. Trên hàng Field có tất cả các trường trong các bảng liên quan đến mẫu hỏi.

C. Có thể thay đổi thứ tự trường mẫu hỏi.

D. Ngầm định trường đưa vào mẫu hỏi hiển thị.

Câu 3. Để chọn kiểu dữ liệu của 1 trường ta chọn cột nào trong cấu trúc bảng.

A. Dicription.

B. Field name.

C. Field properties.

D. Data type.

Câu 4. Để chỉnh sửa mối quan hệ hai bảng trong Access, cần thực hiện hành động gì?

A. Chọn mối quan hệ bằng cách nháy chuột lên đường nối hai bảng.

B. Nhấn chuột phải và chọn Delete Relationship.

C. Nhấn chuột phải và chọn Edit Relationship.

D. Kéo thả chuột từ trường khóa ngoài trong bảng con vào trường khóa chính trong bảng mẹ.

Câu 5. Trong Access, để tạo một bảng mới, bạn cần làm gì?

A. Chọn Database -> New Table.

B. Chọn Home -> New Table.

C. Chọn Create -> Table Design.

D. Chọn File -> New -> Table.

Câu 6. Biểu mẫu một bản ghi là gì?

A. Tại một thời điểm, nó hiển thị một bản ghi, tức là một hàng trong bảng CSDL.

B. Tại một thời điểm, nó hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc, mỗi bản ghi trên một hàng ngang, các trường là các cột.

C. Tại một thời điểm, vùng hiển thị biểu mẫu được chia thành hai nửa, theo chiều dọc hoặc chiều ngang.

D. Biểu mẫu thể hiện quan hệ 1 - ∞ hai bảng.

Câu 7. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ bảng hoặc báo cáo.

B. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ bảng hoặc mẫu hỏi.

C. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ mẫu hỏi hoặc biểu mẫu.

D. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ mẫu hỏi hoặc báo cáo.

Câu 8. Trong những câu sau, câu nào đúng?

A. Muốn làm nghề quản trị CSDL chỉ cần thành thạo tiếng Anh và một ngôn ngữ lập trình.

B. Nhu cầu nhân lực quản trị CSDL trong các tổ chức, doanh nghiệp Việt Nam hiện nay đang rất cần bởi chúng ta đang triển khai thương mại điện tử, chính phủ điện tử, kinh tế số và xã hội số.

C. Chỉ các công ty phần mềm lớn mới cần vị trị nhà QTCSDL, do đó các sinh viên tốt nghiệp nghề quản trị CSDL rất khó tìm việc làm.

D. Các nhà QTCSDL chỉ thực hiện một công việc duy nhất là cài đặt CSDL.

Câu 9. : Các bước để tạo liên kết các bảng là gì?

(1) Chọn Database Tool\Relationships hoặc nháy nút

(2) Chọn các bảng sẽ liên kết

(3) Tạo liên kết đôi một các bảng

(4) Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại

A. (1)(2)(3)(4).

B. (2)(3)(4)(1).

C. (3)(4)(1)(2).

D. (4)(3)(1)(2).

Câu 10. Để xóa mối quan hệ hai bảng trong Access, cần thực hiện hành động gì?

A. Nhấn chuột phải và chọn Edit Relationship.

B. Nhấn chuột phải và chọn Delete Relationship.

C. Kéo thả chuột từ trường khóa ngoài trong bảng con vào trường khóa chính trong bảng mẹ.

D. Chọn mối quan hệ bằng cách nháy chuột lên đường nối hai bảng.

Câu 11. : Để tạo bảng trong chế độ thiết kế ta chọn:

A. Create\ Table.

B. Create\ Query.

C. Create\ Form.

D. Create\ Report.

Câu 12. Để thiết lập biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm trong ứng dụng Access, người dùng thực hiện các bước nào sau đây?

A. Chọn File\Options, chọn mục Current Database, tìm mục Display Form và chọn biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.

B. Chọn File\Database Options, chọn mục Current Form, tìm mục Display Navigation Form và chọn biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.

C. Chọn File\Settings, chọn mục Current Database, tìm mục Display Form và chọn biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.

D. Chọn File\Database Settings, chọn mục Current Form, tìm mục Display Navigation Form và chọn biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.

Câu 13. Bước nào sau đây để tạo một báo cáo đơn giản nhanh chóng?

A. File\New.

B. Nháy chọn Create\Report.

C. File\Open.

D. Chọn bảng dữ liệu cần tạo báo cáo.

Câu 14. Trong thân biểu mẫu, mỗi trường tương ứng với cặp hai phần tử gì?

A. Data box và Report Header.

B. Form Header và Form Footer.

C. Label và Data box.

D. Page Header và Page Footer.

Câu 15. . Để khởi động Access, ta thực hiện

A. C hoặc D.

B. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền.

C. Start -> All Programs-> Microsoft Office -> Microsoft Access.

D. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền.

Câu 16. Làm thế nào để chỉnh sửa kích thước các phần tử trong báo cáo hoặc biểu mẫu?

A. Nhấp đúp chuột vào phần tử và kéo thả để thay đổi kích thước.

B. Chọn View\Layout và kéo thả để thay đổi kích thước.

C. Nhấp đúp chuột vào Form Footer và kéo thả để thay đổi kích thước.

D. Không thể chỉnh sửa kích thước các phần tử.

Câu 17. Công việc giám sát hiệu suất CSDL thuộc trách nhiệm của ai?

A. Người quản lý điều hành.

B. Chuyên viên công nghệ thông tin.

C. Nhà cung cấp phần mềm hệ quản trị CSDL.

D. Nhà quản trị CSDL.

Câu 18. Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE?

A. Sort.

B. Field.

C. Show.

D. Criteria.

Câu 19. Báo cáo được xây dựng dựa trên nguồn dữ liệu là:

A. Truy vấn và báo cáo.

B. Bảng và truy vấn.

C. Biểu mẫu và truy vấn.

D. Bảng và biểu mẫu.

Câu 20. Trong Access, để thiết lập một trường là trường khóa chính, bạn cần làm gì?

A. Chọn trường và nhấn phím Ctrl + K trên bàn phím.

B. Chọn Design -> Primary Key.

C. Kích chuột phải vào trường và chọn Set Primary Key.

D. Trường khóa chính được thiết lập mặc định khi tạo bảng mới.

Câu 21. Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo:

4 Đề thi Học kì 2 Tin học 11 Cánh diều (có đáp án + ma trận)

A. Chọn trường sắp xếp.

B. Chọn trường gộp nhóm.

C. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo.

D. Chọn trường tổng hợp.

Câu 22. : Đặc điểm của phần tử hộp dữ liệu là gì?

A. Được kết buộc với các trường dữ liệu từ bảng hay truy vấn cơ sở và được cập nhật bằng dữ liệu mới nhất khi chạy báo cáo.

B. Mặc định được gán theo tên cột dữ liệu.

C. Dựa trên một mẫu truy vấn riêng tạo bằng crosstab query wizard.

D. Có thể sửa đổi, đặt mới nếu muốn.

Câu 23. Ý kiến nào sau đây là đúng về mẫu hỏi?

A. Thứ tự sắp xếp cần được chỉ ra ở hàng Total.

B. Mỗi mẫu hỏi phải đúng hai bảng dữ liệu nguồn trở lên.

C. Mỗi trường trên hàng Field chỉ xuất hiện đúng một lần.

D. Lưới QBE: là nơi người dùng chọn các trường để đưa vòa mẫu hỏi, thứ tự sắp xếp và xác định điều kiện.

Câu 24. Trong Access, để xóa một trường khỏi bảng, bạn cần làm gì?

A. Kích đúp vào ô trống trong cột trường cần xóa.

B. Chọn Design -> Delete Rows.

C. Chọn trường và nhấn phím Delete trên bàn phím.

D. Kích chuột phải vào trường và chọn Delete Field.

Câu 25. Vai trò chính của nhà quản trị cơ sở dữ liệu là gì?

A. Phân tích dữ liệu và cung cấp thông tin hữu ích.

B. Thiết kế giao diện người dùng cho cơ sở dữ liệu.

C. Xử lí dữ liệu và tạo ra báo cáo.

D. Quản lý và bảo mật cơ sở dữ liệu.

Câu 26. Để thiết lập mối liên kết hai bảng ta thực hiện.

A. File\ Relationship.

B. Home \ Relationship.

C. Database Tool\ Relationship.

D. Create\ Relationship.

Câu 27. Lựa chọn kết nối dữ liệu nào được Access đánh dấu theo mặc định?

A. Left outer join.

B. Right outer join.

C. Không có lựa chọn được đánh dấu theo mặc định.

D. Inner join.

Câu 28. Hướng dẫn tạo nhanh một số biểu mẫu nhiều bản ghi có kết buộc với một bảng sử dụng nhóm lệnh nào?

A. Forms.

B. Multiples Items.

C. Create.

D. More Forms.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Truy vấn hành động là gì? Tại sao cần rất thận trọng khi thực hiện nó?

Bài 2. (2 điểm) Nêu sự khác nhau dữ liệu có kết buộc với bảng CSDL và dữ liệu không kết buộc? Nêu các bước tạo biểu mẫu nhiều bản ghi?

……………………. Hết ………………………

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

1. A

2. B

3. D

4. C

5. C

6. A

7. B

8. B

9. A

10. B

11. A

12. B

13. B

14. C

15. A

16. B

17. D

18. A

19. B

20. B

21. B

22. A

23. D

24. B

25. D

26. C

27. D

28. D

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Nội dung

Điểm

Bài 1 (1 điểm)

- Truy vấn hành động là các truy vấn để tạo bảng, nối thêm dữ liệu vào một bảng, cập nhật hay xóa hàng loạt nhiều bản ghi.

- Cần thận trọng khi thực hiện truy vấn hành động vì nó làm thay đổi bảng, thay đổi một loạt nhiều bản ghi. Kết quả của truy vấn hành động là không thể hồi lại trạng thái trước đó. Vì vậy để tránh mất dữ liệu cần sao lưu dữ liệu trước khi thực hiện truy vấn hành động.

1

Bài 2. (2 điểm)

Sự khác nhau mục dữ liệu có kết buộc với bảng dữ liệu và không kết buộc

- Biểu mẫu có kết buộc: các mục dữ liệu hiển thị trong biểu mẫu kết buộc với các trường trong bảng CSDL và làm thay đổi dữ liệu của trường khi gõ nhập. Biểu mẫu có kết buộc thường dùng để nhập, xem, chỉnh sửa dữ liệu.

- Biểu mẫu không kết buộc dữ liệu với trường trong bảng CSDL, không dùng để nhập và chỉnh sửa dữ liệu.

0.5

0.5

Các bước tạo biểu mẫu một bản ghi:

Bước 1 Trong cửa sổ CSDL, chọn Create\ More Forms.

- Chọn Multiples Items: khi muốn tạo một biểu mẫu nhiều bản ghi.

- Chọn DataSheet khi muốn tạo khung nhìn bảng dữ liệu.

Chọn Split Form khi muốn tạo biểu mẫu tách đôi.

Bước 2. Chỉnh sửa lại tên biểu mẫu.

1

................................

................................

................................

1 678 25/09/2024
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: