TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Tin học 11 (Kết nối tri thức) năm 2024 có đáp án

Bộ đề thi Giữa Học kì 2 Tin học 11 (Kết nối tri thức) năm 2024 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Tin học 11 Giữa Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 7190 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ từ 70k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 2 Tin học 11 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ đề thi Giữa Học kì 2 Tin học 11 (Kết nối tri thức) năm 2024 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học...

Môn: Tin học lớp 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

Câu 1. Việc quản trị CSDL trên máy tính trong bệnh viện mang lại lợi ích gì cho quản lý hồ sơ bệnh nhân? Hãy chọn phương án sai:

A. Tăng khả năng lưu trữ và truy xuất thông tin hồ sơ bệnh nhân.

B. Cải thiện tính bảo mật và quản lý quyền truy cập vào dữ liệu bệnh nhân.

C. Tối ưu hóa quá trình đăng ký và ghi nhận thông tin bệnh nhân.

D. Chuẩn đoán bệnh chính xác hơn.

Câu 2. Điều gì làm cho việc quản trị CSDL trên máy tính trở nên quan trọng trong thời đại số hóa? Hãy chọn đáp án chưa chính xác:

A. Sự tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu.

B. Sự phức tạp và khó khăn trong việc quản lý dữ liệu lớn.

C. Nhu cầu cung cấp thông tin chính xác và kịp thời.

D. Quản lý thủ công có nhiều để tạo việc làm cho người lao động.

Câu 3. HeidiSQL cho phép thực hiện truy vấn SQL thông qua giao diện nào?

A. Giao diện dòng lệnh (command-line interface).

B. Giao diện đồ họa (graphical user interface).

C. Giao diện dòng lệnh và giao diện đồ họa.

D. Giao diện web.

Câu 4. Các kiểu dữ liệu của các trường số thẻ học sinh có thể có là?

A. Kiểu INT và tự động tăng giá trị.

B. Xâu kí tự.

C. Kiểu Date/time.

D. Kiểu logic.

Câu 5. Có các loại khóa nào trong CSDL?

A. Khóa chính.

B. Khóa ngoài.

C. Khóa cấm trùng lặp giá trị.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 6. Để thực hiện mô hình quản lí danh sách tên quận/huyện của các tỉnh thành phố, trong bảng Quận/Huyện thì MaTinhThanhPho sẽ là?

A. Khóa chính.

B. Khóa ngoại tham chiếu tới bảng Quận/Huyện.

C. Khóa ngoại tham chiếu tới bảng Tỉnh thành phố.

D. Đáp án khác.

Câu 7. Chọn phát biểu đúng khi tạo tên cột?

A. Nếu tên cột bị sai thì xóa đi tạo lại.

B. Nếu tên cột sai thì nháy chuột vào tên cột sai rồi sửa.

C. Tên cột đã tạo không sửa lại được.

D. Nháy chuột phải vào tên cột sai rồi chọn Rename rồi gõ tên cột mới.

Câu 8. Cột mã tỉnh, thành phố (idtinhtp) trong CSDl quản lí tỉnh, thành phố có thể sử dụng kiểu dữ liệu nào?

A. INT.

B. DECIMAL.

C. BINARY.

D. FLOAT.

Câu 9. Để lưu lại bảng ta thực hiện?

A. File/Save.

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.

C. Nhấn nút lệnh Save ngay bên dưới phần tạo cột của bảng.

D. Nhấn phím F2.

Câu 10. Khi khởi động phần mềm HeidiSQL tại ô Password ta điền gì?

A. Không bắt buộc.

B. Tùy theo mỗi lần dùng khác nhau có thể đặt Password khác nhau.

C. Bắt buộc chung 1 Password cho 1 máy trong các lần sử dụng khác nhau do nhười dùng cùng thống nhất.

D. Là Password khi cài đặt phần mềm đã quy định.

Câu 11. Để khai báo khóa cấm trùng lặp ta dùng?

A. Chọn Create new index -> Primary.

B. Chọn Create new index -> Key.

C. Chọn Create new index -> Unique.

D. Chọn Create new index -> Fulltext.

Câu 12. Kiểu dữ liệu của trường Họ_Tên là gì?

TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Tin học 11 (Kết nối tri thức) năm 2024 có đáp án (ảnh 1)

A. INT.

B. FLOAT.

C. VARCHAR.

D. DATE.

Câu 13. Để khai báo khóa ngoài chọn thẻ?

A. " Create database".

B. "Create new".

C. "Root".

D. Foreign keys.

Câu 14. Lựa chọn sau thể hiện liên kết giữa 2 bảng nào?

TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Tin học 11 (Kết nối tri thức) năm 2024 có đáp án (ảnh 1)

A. Bảng: hoc_sinh và Ma_hoc_sinh.

B. Bảng: bang_diem và Ma_hoc_sinh.

C. Bảng: bang_diem và hoc_sinh.

D. Bảng: hoc_sinh và Ma_hoc_sinh.

Câu 15. Để truy xuất dữ liệu từ bảng "casi" theo các tiêu chí khác nhau, có thể sử dụng?

A. Trực tiếp lọc ra các dữ liệu thủ công.

B. Đặt lệnh và thực hiện lệnh.

C. Ngôn ngữ truy vấn cơ sở dữ liệu (SQL) để tạo các câu truy vấn phù hợp.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 16. Để chỉnh sửa dữ liệu trong bảng ta thực hiện?

A. Nháy đúp chuột vào ô dữ liệu cần sửa và nhập lại.

B. Nhấn phím Insert.

C. Nháy nút phải chuột vào ô cần sửa.

D. Nháy nút trái chuột vào ô dữ liệu cần sửa.

Câu 17. Để xóa các dòng dữ liệu trong bảng, ta thực hiện?

A. Đánh dấu những dòng muốn chọn và nhấn tổ hợp phím Ctrl+Delete.

B. Đánh dấu những dòng muốn chọn và chọn biểu tượng x màu đỏ.

C. Cả hai đáp án trên đều đúng.

D. Cả hai đáp án trên đều sai.

Câu 18. Để xem toàn bộ dữ liệu trong bảng ta chọn thẻ?

A. Truy vấn.

B. Table.

C. Dữ liệu.

D. Đáp án khác.

Câu 19. Điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của giao diện quản lý được tạo bằng HeidiSQL?

A. Người dùng không cần biết, nhớ cấu trúc của bảng trong CSDL.

B. Giao diện dễ sử dụng.

C. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu

D. Mất quá nhiều thời gian của người dùng.

Câu 20. Hệ QTCSDL không ngăn chặn được các lỗi nào dưới đây?

A. Lỗi theo logic đã được khai báo.

B. Các lỗi không liên quan đến logic nào.

C. Lỗi theo logic chưa được khai báo.

D. Lỗi theo kí tự đã được khai báo.

Câu 21. Để Truy xuất dữ liệu từ bảng "quanhuyen" sắp xếp theo một trường cụ thể?

A. SELECT * FROM quanhuyen WHERE danso > 1000000 -- Giả sử giá trị danso cần tìm là lớn hơn 1.000.000 AND dientich < 1000; -- Giả sử giá trị dientich cần tìm là nhỏ hơn 1000.

B. SELECT * FROM quanhuyen WHERE idquanhuyen = 1; -- Giả sử giá trị idquanhuyen cần tìm là 1.

C. SELECT * FROM quanhuyen ORDER BY danso DESC; -- Giả sử muốn sắp xếp theo trường danso giảm dần (DESC).

D. SELECT idquanhuyen, tenquanhuyen FROM quanhuyen.

Câu 22. Để truy vấn dữ liệu trong sql ta sử dụng?

A. Mệnh đề ORDER BY.

B. Cú pháp câu lệnh SELECT.

C. Dùng toán tử BETWEEN…AND.

D. Đáp án khác.

Câu 23. Câu lệnh

SELECT bannhac.tenBannhac, nhacsi.tenNhacsi

FROM bannhac INNER JOIN nhacsi

ON bannhac.idNhacsi=nhacsi.idNhacsi;

Thực hiện nhiệm vụ gì?

A. Lấy danh sách tất cả các thông tin của bảng bannhac.

B. Lấy danh sách tất cả các thông tin của bảng nhacsi.

C. Lấy danh sách tất cả các thông tin của bảng bannhac và nhacsi.

D. Lấy danh sách gồm tenBannhac, tenNhacsi thông qua idNhacsi.

Câu 24. Để truy vấn hai bảng qua liên kết khóa ta dùng mệnh đề nào sau đây

A. JOIN.

B. ON.

C. WHERE.

D. SELECT.

Câu 25. Cho cơ sở dữ liệu gồm các bảng sau:

- Sách (Mã sách, Tên sách, Mã tác giả, Mã thể loại, Mã NXB, Năm xuất bản)

- Tác giả (Mã tác giả, Tên tác giả, website, Ghi chú)

- Thể loại (Mã thể loại, Tên thể loại)

SELECT Sách.tên sách, Thể loại.tên thể loại

FROM sach INNER JOIN theloai

ON Sách.Mã thể loại= Thể loại.Mã thể loại

Thực hiện nhiệm vụ gì?

A. Lấy danh sách tất cả các thông tin của bảng Sách.

B. Lấy danh sách tất cả các thông tin của bảng Thể loại.

C. Lấy danh sách tất cả các thông tin của bảng Sách, Thể loại.

D. Lấy danh sách gồm tên sách, tên thể loại thông qua Mã thể loại

Câu 26. Để sao lưu các bảng ta chọn?

A. "Select All".

B. "File".

C. "New Session".

D. "Export Database".

Câu 27. Cần cấu hình và xây dựng kế hoạch phục hồi dữ liệu trong trường hợp?

A. Xảy ra tình huống bất ngờ.

B. Xảy ra sự cố.

C. Xảy ra các sự việc không mong muốn.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 28. Có thể lựa chọn tùy chọn sao lưu nào dưới đây?

A. Cấu trúc bảng.

B. Chỉ số, ràng buộc.

C. Dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Cho cơ sở dữ liệu Quản lý Sách gồm các bảng sau:

- Sách (Mã sách, Tên sách, Mã tác giả, Mã thể loại, Mã NXB, Năm xuất bản)

- Tác giả (Mã tác giả, Tên tác giả, website, Ghi chú)

- Thể loại (Mã thể loại, Tên thể loại)

- Nhà xuất bản (Mã NXB, Tên NXB, Địa chỉ, Email, Thông tin người đại diện)

Câu 1. (1 điểm) Nêu các bước để tạo CSDL Quản lý sách, tạo bảng Tác giả trong CSDL Quản lý Sách.

Câu 2. (1 điểm) Nên các bước khai báo trường khóa ngoài của bảng Sách tham chiếu đến bảng Tác giả.

Câu 3. (1 điểm) Viết truy vấn để lập danh sách gồm tên sách, tên tác giả, tên nhà xuất bản các cuốn sách do nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam xuất bản.

--------Hết-------

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Mỗi câu trắc nghiệm đúng: 0,25 điểm

1. D

2. D

3. B

4. B

5. D

6. C

7. B

8. A

9. C

10. C

11. C

12. C

13. D

14. C

15. C

16. A

17. C

18. C

19. D

20. B

21. C

22. B

23. D

24. A

25. D

26. A

27. B

28. D

Phần II. Tự luận (3 điểm)

ĐÁP ÁN

Điểm

Câu 1 (1 điểm)

Các bước tạo CSDL Quản lý Sách:

- Nháy chuột phải vào vùng danh sách CSDL đã có, chọn thẻ Tạo mới, Chọn CSDL, nhập Quản lý Sách, chọn OK.

Các bước tạo bảng Tác giả trong CSDL Quản lý Sách.

- Nháy chuột phải vào CSDL Quản lý Sách, Chọn Tạo mới, chọn Bảng, nhập tên Tác giả, Chọn thêm mới để thêm trường: Nhập Mã tác giả, Chọn kiểu CHAR(10), bỏ đánh dấu ô Allow NULL, nhấn Ok.

- Nhấn Ctrl + INSERT, nhập Tên tác giả, chọn kiểu VARCHAR độ dài 255, giá trị mặc định là kí tự rỗng.




0.25



0.75

Câu 2. (1 điểm)

Khai báo trường khóa ngoài của bảng Sách tham chiếu đến bảng Tác giả.

- Chọn thẻ Foreign Key, nháy chuột vào ô dưới cột Columns và chọn khóa ngoài là Mã tác giả rồi chọn Ok.

- Nháy chuột vào ô phía dưới Reference table để chọn bảng tham chiếu là Tác giả, chọn trường tham chiếu là Mã tác giả, nháy vào Lưu.



0.5


0.5

Câu 3. (1 điểm) Viết truy vấn để lập danh sách gồm tên sách, tên tác giả, nhà xuất bản các cuốn sách do nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam xuất bản.

Select [tên sách], [tác giả].[tên tác giả], [Nhà xuất bản].[tên NXB]

From [Sách] INNER JOIN [Tác giả] ON [Sách].[Mã Tác giả] = [Tác giả].[Mã tác giả]

INNER JOIN [Nhà xuất bản] ON [Sách].[Mã NXB] = [Nhà xuất bản].[Mã NXB]

WHERE [Nhà xuất bản].[Tên NXB] = “Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam”;



0.25

0.25


0.25


0.25

............................................

............................................

............................................

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

1 7190 lượt xem
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: