TOP 10 đề thi Giữa Học kì 1 Toán 9 (Chân trời sáng tạo) năm 2024 có đáp án
Bộ đề thi Giữa Học kì 1 Toán 9 (Chân trời sáng tạo) năm 2024 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 9 Giữa Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Toán 9 Giữa học kì 1 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bộ đề thi Giữa Học kì 1 Toán 9 (Chân trời sáng tạo) năm 2024 có đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học ...
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: phút
(Đề 1)
A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghiệm đúng sai
Hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 1. Cho phương trình 2x - 5y = 1 (*)
|
Đúng |
Sai |
a) Cặp số (-2;1) là nghiệm của phương trình (*). |
|
|
b) Phương trình (*) là phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm. |
|
|
c) Hệ số a; b; c của phương trình (*) lần lượt là 2; 5; 1. |
|
|
d) Tập hợp các điểm có tọa độ (x;y) thỏa mãn phương trình (*) là một đường thẳng |
|
|
Phần 2. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 2 đến câu 7, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình là
A. x ≠ 2.
B. x ≠ -1.
C. x ≠ 2 và x ≠ -1.
D. x ≠ 2 và x ≠ 0.
Câu 3. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ?
A. (1;1).
B. (-21;15).
C. (1;-1).
D. (21;-15).
Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x + y > 8.
B. 0x + 5 ≥ 0.
C. 2x - 3 > 4.
D. x2 - 6x + 1 ≤ 0.
Câu 5. Biển báo giao thông trong hình bên báo đường cấm các xe cơ giới và thô sơ (kể cả các xe được ưu tiên theo quy định) có độ dài toàn bộ kể cả xe và hàng lớn hơn trị số ghi trên biển đi qua. Nếu xe có chiều rộng lớn hơn 3,2m thì không được phép lưu thông để đảm bảo an toàn cho cả xe và các phương tiện khác, cũng như tránh gây cản trở giao thông. Nếu một xe tải đi trên đường đó có chiều rộng a (m) thỏa mãn điều kiện gì? |
A. a = 3,2.
B. a > 3,2.
C. a > 3,2.
D. a ≤ 3,2.
Câu 6. Cho α và β là hai góc nhọn bất kì thỏa mãn α + β = 90° và α = 0,5. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cos β = 0,5.
B. sin β = 0,5.
C. tan β = 0,5.
D. cot β = 0,5.
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. BC = .
B. BC = .
C. BC = .
D. BC = .
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong mỗi câu 8 và câu 10, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.
Câu 8. Nghiệm lớn nhất của phương trình (4 - 2x)(x + 1) là bao nhiêu?
Câu 9. Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x(5x + 1) + 4(x + 3) ≥ 5x2 là bao nhiêu?
Câu 10. Biết 0° < α < 90° tính giá trị biểu thức A = .
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) ;
b) .
Bài 2. (2,5 điểm)
1. Người ta dùng một loại xe tải để chở sữa tươi cho một nhà máy. Biết mỗi thùng sữa loại 180 ml nặng trung bình 10kg. Theo khuyến nghị, trọng tải của xe (tức là tổng khối lượng tối đa cho phép mà xe có thể chở) là 5,25 tấn. Hỏi xe có thể chở được tối đa bao nhiêu thùng sữa như vậy, biết bác lái xe nặng 65 kg?
2. Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:
Do ảnh hưởng của dịch Covid – 19 nên trong tháng hai cả hai tổ công nhân chỉ làm được 700 sản phẩm. Sang tháng ba, tình hình dịch ổn định tổ I vượt mức 20% tổ II vượt mức 15% nên cả hai tổ làm được 830 sản phẩm. Hỏi trong tháng hai mỗi tổ làm được bao nhiêu sản phẩm?
Bài 3. (2,0 điểm) Lúc 6 giờ sáng, bạn An đi từ nhà (điểm A) đến trường (điểm B) phải leo lên và xuống một con dốc đỉnh C được mô tả như hình vẽ dưới. Cho biết đoạn AB dài 762 m, .
a) Tính chiều cao con dốc (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét).
b) Hỏi bạn An đến trường lúc mấy giờ (làm tròn kết quả đến phút)? Biết rằng tốc độ lên dốc là 4 km/h và tốc độ xuống dốc là 19 km/h.
Bài 4. (0,5 điểm) Cho x, y là hai số thực thỏa mãn điều kiện x2 + 2y2 + 2xy + 7x + 7y + 10 = 0.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = .
-----HẾT-----
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu |
1a |
1b |
1c |
1d |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
S |
Đ |
S |
Đ |
C |
B |
C |
D |
A |
D |
2 |
x = 2 |
-1 |
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
Bài 2. (2,5 điểm)
1. Đổi 5,25 tấn 5 250 kg
Gọi x (thùng) là số sữa mà xe có thể chở x ∈ ℕ*.
Khi đó, khối lượng sữa mà xe chở là: 10x (kg).
Tổng khối lượng sữa và bác tài xế là: 65 + 10x (kg).
Do trọng tải của xe (tức là tổng khối lượng tối đa cho phép mà xe có thể chở) là 5 250 kg nên ta có
65 + 10x ≤ 5 250
10x ≤ 5 185
x ≤ 518,5
Mà x ∈ ℕ* nên xe tải đó có thể chở tối đa 518 thùng sữa.
2. Gọi x, y lần lượt là số sản phẩm mà tổ I và tổ II làm được trong tháng 2 (0 < x, y < 700).
Tháng 2 hai tổ làm được 700 sản phẩm nên ta có: x + y = 700 (sản phẩm) (1)
Số sản phẩm tổ I làm được trong tháng 3 là: x + 20%.x = 1,2x (sản phẩm).
Số sản phẩm tổ II làm được trong tháng 3 là: y + 15%.y = 1,15y (sản phẩm).
Tháng 3 hai tổ làm được 830 sản phẩm nên ta có: 1,2x + 1,15y = 830 (sản phẩm) (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình .
Từ phương trình thứ nhất ta có x + y = 700 suy ra x = 700 - y. Thế vào phương trình thứ hai, ta được:
1,2(700 - y) + 1,15y = 830, suy ra 0,05y = 10 hay y = 200 (thỏa mãn).
Từ đó x = 700 - y = 700 - 200 = 500 (thỏa mãn).
Vậy trong tháng 2 tổ I làm được 500 sản phẩm, tổ II làm được 200 sản phẩm.
Bài 3. (2,0 điểm)
a) Kẻ CH ⊥ AB, H ∈ AB. Khi đó CH là chiều cao của con dốc.
Bài 4. (0,5 điểm)
Ta có: x2 + 2y2 + 2xy + 7x + 7y + 10 = 0
(x2 + 2xy + y2) + 7x + 7y + y2 + 10 = 0
(x + y)2 + 7(x + y) + y2 + 10 = 0 (1)
Đặt S = x + y.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là -13 khi x = -5; y = 0.
Và giá trị lớn nhất của biểu thức P là khi x = -2; y = 0.
-----HẾT-----
................................
................................
................................
Đề cương Giữa Học kì 1 Toán 9 (Chân trời sáng tạo)
PHẦN I. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC
A. Số
Chương 1. Phương trình và hệ phương trình
– Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
– Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
– Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
– Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Chương 2. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn
– Bất đẳng thức và tính chất
– Bất phương trình bậc nhất một ẩn
B. Hình học phẳng
Chương 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
– Tỉ số lượng giác của góc nhọn
– Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng
PHẦN II. MỘT SỐ CÂU HỎI, BÀI TẬP THAM KHẢO
A. Bài tập trắc nghiệm
1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng duy nhất
Câu 1. Tổng các nghiệm của phương trình (3x + 1)(2 – 3x) là
A. .
B. .
C. 1.
D. –1.
Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ≠ 2 và x ≠ 3.
B. x ≠ –2 và x ≠ 3.
C. x ≠ 2 và x ≠ –3.
D. x ≠ –2 và x ≠ –3.
Câu 3. Số nghiệm của phương trình là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x2 + 2y = 3.
B. .
C. 3x – 4y + 7 = 0.
D. xy + 2 = 0.
Câu 5. Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (2; –1) làm nghiệm?
A. x + 2y = 0.
B. 2x – y = 3.
C. x – y = 1.
D. 3x + y = 5.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng về đường thẳng biểu diễn tất cả các nghiệm của phương trình x – 2y = 0?
A. Vuông góc với trục tung.
B. Vuông góc với trục hoành.
C. Đi qua gốc tọa độ.
D. Đi qua điểm A(1; 2).
Câu 7. Cho phương trình 2x – 3y = 6. Nghiệm tổng quát của phương trình trên là:
A. với y ∈ ℝ tùy ý.
B. với x ∈ ℝ tùy ý.
C. với y ∈ ℝ tùy ý.
D. với x ∈ ℝ tùy ý.
Câu 8. Cho các đường thẳng được biểu diễm trên mặt phẳng tọa độ Oxy như sau:
Tất cả các nghiệm của phương trình 2x – y = 1 được biểu diễn bởi đường thẳng nào?
A. d1.
B. d2.
C. d3.
D. d4.
Câu 9. Cặp số là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Giá trị của a và b để cặp số (–2; 3) là nghiệm của hệ phương trình là
A. a = 4; b = 0.
B. a = 2; b = 2.
C. a = 0; b = 4.
D. a = –2; b = –2.
................................
................................
................................
B. Bài tập tự luận
1. Số
Dạng 1. Giải phương trình và bất phương trình
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) (2x + 1)(x – 2) = 0.
b) .
c) x2 + 3x = 0.
d) x2 – 9 = 3(x + 3).
e) (x – 3)2 = (2x – 1)2.
f) 3x2 – 11x + 6 = 0.
g) .
h) .
i) .
j) .
Bài 2. Giải các bất phương trình sau:
a) 0,5x – 6 ≤ 0.
b) 2x + 5 < 3x – 4.
c) –3x + 5 ≥ –4x + 3.
d) .
e) .
f) .
g) –5(x – 2) + 2(x + 3) ≥ 7.
h) 2x(6x – 1) ≤ (3x – 2)(4x + 3).
i) (4x – 1)2 – 2 ≥ 16(x – 1)(x + 1) + 2x.
Dạng 2. Giải hệ phương trình
Bài 3. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:
a)
b)
c)
Bài 4. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:
a)
b)
c)
Bài 5. Giải các hệ phương trình sau:
a)
b)
c)
d)
................................
................................
................................
Xem thêm các chương trình khác:
- TOP 100 Đề thi Giáo dục công dân 9 (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Khoa học tự nhiên 9 (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Toán 9 (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Ngữ Văn 9 (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Lịch sử 9 và Địa lí (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tin học 9 (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Công nghệ 9 (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Anh 9 (Global success) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Giáo dục công dân 9 (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Khoa học tự nhiên 9 (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Công nghệ 9 (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tin học 9 (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án