Tin học lớp 5 trang 87, 88, 89 Bài 2: Câu lệnh lặp lồng nhau
Với giải Tin học lớp 5 trang 87, 88, 89 Bài 2: Câu lệnh lặp lồng nhauchi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Tin học 5.
Giải Tin học 5 Bài 2: Câu lệnh lặp lồng nhau
A. Hướng dẫn tin học trang 87, 88, 89 Hoạt động cơ bản:
Hướng dẫn tin học trang 87 Câu 1
Đánh dấu x vào ô trống đặt trước câu trả lời đúng
Rùa thực hiện công việc nào dưới đây khi nhận được các lệnh sau:
Trả lời
Hướng dẫn tin học trang 87 Câu 2
Dùng máy tính kiểm tra kết quả các câu lệnh trong hoạt động 1.
Trả lời
Kiểm tra kết quả.
Hướng dẫn tin học trang 87 Câu 3
Đánh dấu x vào ô trống đặt trước câu trả lời đúng
Rùa thực hiện công việc nào dưới đây khi nhận được các lệnh sau:
Trả lời
Hướng dẫn tin học trang 87 Câu 4
Dùng máy tính kiểm tra kết quả câu lệnh trong hoạt động 3.
Lưu ý:- Câu lệnh lặp có dạng REPEAT n[].
Trong đó:
+ Số n trong câu lệnh chỉ số lần lặp, giữa REPEAT và n phải có dấu cách
+ Phần trong ngoặc vuông [] là nơi ghi các câu lệnh được lặp lại.
- Sử dụng câu lệnh lặp lồng nhau có thể cho ra nhiều hình giống nhau.
B. Hướng dẫn tin học lớp 5 trang 87, 88, 89 Hoạt động thực hành:
Hướng dẫn tin học trang 88 Câu 1
Viết lệnh điều khiển Rùa thực hiện:
Lặp lại 4 lần. trong mỗi lần vẽ một hình vuông cạnh dài 50 bước, vẽ xong quay một góc 90 độ
Trả lời
REPEAT 4 [FD 50 RT 90 WAIT 10] RT 90
Hướng dẫn tin học trang 88 Câu 2
Viết lệnh điều khiển Rùa vẽ hình sau:
Trả lời
REPEAT 6 [REPEAT 4 [FD 40 RT 90 WAIT 10] RT 60]
Hướng dẫn tin học trang 88 Câu 3
Thực hiện các yêu cầu sau:
a) Cho Rùa thực hiện các lệnh sau và quan sát kết quả trên màn hình máy tính:
REPEAT 90 [FD 2 RT 2]
REPEAT 4 [REPEAT 90 [FD 2 RT 2] RT 90]
b) Thêm lệnh WAIT 10 vào vị trí thích hợp trong các câu lệnh trên rồi cho Rùa thực hiện và quan sát kết quả trên màn hình máy tính
c) Điền góc thích hợp vào chỗ chấm trong câu lệnh sau để Rùa vẽ được hình bên:
Câu lệnh: REPEAT 3 [REPEAT 90 [FD 2 RT 2] RT . . .]
Trả lời
a) REPEAT 90 [FD 2 RT 2]
REPEAT 4 [REPEAT 90 [FD 2 RT 2] RT 90]
b) Thêm lệnh WAIT 10
REPEAT 90 [FD 2 RT 2 WAIT 10]
REPEAT 4 [REPEAT 90 [FD 2 RT 2 WAIT 10] RT 90]
c)
REPEAT 3 [REPEAT 90 [FD 2 RT 2] RT 60]
C. Hướng dẫn tin học lớp 5 trang 87, 88, 89 Hoạt động ứng dụng, mở rộng:
Hướng dẫn tin học trang 89 Câu 1
Cho Rùa thực hiện các lệnh sau và quan sát kết quả trên màn hình.
a) FD 10 BK 10 RT 60
b) REPEAT 6 [FD 10 BK 10 RT 60]
c) FD 50 REPEAT 6 [FD 10 BK 10 RT 60]BK 50 RT 60
d) REPEAT 6[ FD 50 REPEAT 6 [FD 10 BK 10 RT 60]BK 50 RT 60]
Trả lời
a)
c)
Hướng dẫn tin học trang 89 Câu 2
Thêm lệnh WAIT 30 vào vị trí thích hợp trong các câu lệnh trên rồi cho Rùa thực hiện và quan sát kết quả trên màn hình.
a) FD 10 BK 10 RT 60
b) REPEAT 6 [FD 10 BK 10 RT 60]
c) FD 50 REPEAT 6 [FD 10 BK 10 RT 60]BK 50 RT 60
d) REPEAT 6[REPEAT 6 [FD 10 BK 10 RT 60]BK 50 RT 60]
Trả lời
a) FD 10 BK 10 RT 60 WAIT 30
b) REPEAT 6[FD 10 BK 10 RT 60 WAIT 30]
c) FD 50 REPEAT 6[FD 10 BK 10 RT 60 WAIT 30]BK 50 RT 60
d) REPEAT 6[REPEAT 6 [FD 10 BK 10 RT 60 WAIT 30]BK 50 RT 60]
Hướng dẫn tin học trang 89 Câu 3
Viết câu lệnh điều khiển Rùa vẽ các hình sau:
Trả lời
- Bông tuyết 8 cánh: REPEAT 8[ FD 100 REPEAT 6 [FD 15 BK 15 RT 60]BK 100 RT 45]
- Bông tuyết 12 cánh: REPEAT 12[ FD 100 REPEAT 6 [FD 15 BK 15 RT 60]BK 100 RT 30]
Ghi nhớ
- Lệnh REPEAT n[<các câu lệnh >]: Rùa thực hiện n lần các câu lệnh.
- Lệnh REPEAT m[REPEAT n[các câu lệnh>]]: Rùa thực hiện m lần lệnh REPEAT n lần các câu lệnh.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tin học lớp 5 chi tiết, hay khác:
Xem thêm các chương trình khác: