Tiếng Anh lớp 12 Unit 4 Lesson 3 (trang 47, 48, 49) - ILearn Smart World

Lời giải bài tập Unit 4 lớp 12 Lesson 3 trang 47, 48, 49 trong Unit 4: Graduation and Choosing a Career Tiếng Anh lớp 12 ILearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 12 Unit 4.

1 178 31/07/2024


Tiếng Anh lớp 12 Unit 4 Lesson 3 (trang 47, 48, 49) - ILearn Smart World

Let's Talk! (trang 47 sgk Tiếng Anh 12 Smart World)

In pairs: Look at the picture. What are these people doing? What documents would you need if you want to apply for a job? (Theo cặp: Quan sát bức tranh. Những người này đang làm gì? Bạn cần những giấy tờ gì nếu muốn xin việc?)

Tiếng Anh 12 Smart World Unit 4 Lesson 3 (trang 47, 48, 49)

Gợi ý:

They are interviewing for a job.

When applying for a job, the employer could ask you for the following documents:

- Your CV or resume.

- An application or cover letter. That is an official request to apply for a job.

- A motivation letter where you express your desire to start working on a certain job.

- A letter of recommendation which is usually issued by previous employers and collaborators, and which describes your skills and strengths.

Hướng dẫn dịch:

Họ đang phỏng vấn xin việc.

Khi đi xin việc, nhà tuyển dụng có thể yêu cầu bạn những giấy tờ sau:

- CV hoặc bản tóm tắt kinh nghiệm làm việc của bạn.

- Đơn xin việc hoặc thư xin việc. Đó là một yêu cầu chính thức để xin việc.

- Một lá thư bày tỏ nguyện vọng thể hiện mong muốn bắt đầu làm một công việc nhất định.

- Thư giới thiệu thường do người sử dụng lao động và cộng tác viên trước đây cấp, trong đó mô tả các kỹ năng và điểm mạnh của bạn.

Listening (phần a->c trang 47 sgk Tiếng Anh 12 Smart World)

a. Listen to a teacher talking about how to write résumés. What is it mainly about? (Hãy nghe giáo viên nói về cách viết bản tóm tắt kinh nghiệm làm việc. Nó chủ yếu nói về cái gì?)

1. How to write each section of a résumé (Cách viết từng phần trong bản tóm tắt kinh nghiệm làm việc)

2. Common mistakes to avoid (Những lỗi thường gặp cần tránh)

3. Important things that make a good résumé (Những điều quan trọng tạo nên một bản tóm tắt kinh nghiệm làm việc tốt)

CD1-61

Đáp án:

3. Important things that make a good résumé (Những điều quan trọng tạo nên một bản tóm tắt kinh nghiệm làm việc tốt)

Nội dung bài nghe:

Good morning class. Today we're going to discuss how to write a resume. It's the first thing that potential employers see. So it's really important that it's well written. The first thing that you'll often see on a resume after the name and contact information is a professional profile. This summarizes who you are and what you can offer a company. You'll want to use positive language because after all, you're trying to sell yourself as a good employee. However, don't make up things that aren't true. And make sure that your profile relates to the job you're applying for. If this resume is for your first job, you might feel unsure what to write about. But don't worry. One thing you can do is highlight your education. This includes your grades if there are good awards you've received and classes that can be helpful for the job, such as IT or foreign languages. Another thing you can focus on is your volunteer work and school club activities. Again, highlight related responsibilities and skills that can be helpful for the job. For example, if the job requires organizational skills, you can include organized meetings and scheduled appointments, or if it requires customer service skills, you can include greeted participants and assist them with their needs during volunteer events. Finally, you should go over your resume many times and make sure that it doesn't have any mistakes, because that'll leave a really bad impression. Now, do you have any questions?

Hướng dẫn dịch:

Chào buổi sáng cả lớp. Hôm nay chúng ta sẽ thảo luận về cách viết bản tóm tắt kinh nghiệm làm việc. Đó là thứ đầu tiên mà nhà tuyển dụng tiềm năng nhìn thấy. Vì vậy, điều thực sự quan trọng là nó được viết thật tốt. Điều đầu tiên các em thường thấy trong bản tóm tắt kinh nghiệm làm việc sau tên và thông tin liên hệ là một hồ sơ chuyên nghiệp. Mục này tóm tắt các em là ai và các em có thể mang lại điều gì cho công ty. Các em sẽ muốn sử dụng ngôn ngữ tích cực vì suy cho cùng, các em đang cố chứng tỏ mình là một nhân viên giỏi. Tuy nhiên, đừng bịa đặt những điều không có thật. Và hãy chắc chắn rằng hồ sơ của các em có liên quan đến công việc đang ứng tuyển. Nếu bản tóm tắt kinh nghiệm làm việc này là dành cho công việc đầu tiên, các em có thể cảm thấy không chắc chắn nên viết về điều gì. Nhưng đừng lo lắng. Một điều các em có thể làm là nêu bật trình độ học vấn của mình. Điều này bao gồm điểm số của bản thân nếu các em nhận được những giải thưởng tốt và các lớp học có thể hữu ích cho công việc, chẳng hạn như công nghệ thông tin hoặc ngoại ngữ. Một điều khác các em có thể tập trung vào là công việc tình nguyện và hoạt động câu lạc bộ ở trường. Một lần nữa, hãy nêu bật những trách nhiệm và kỹ năng liên quan có thể hữu ích cho công việc. Ví dụ: nếu công việc yêu cầu kỹ năng tổ chức, các em có thể bao gồm các cuộc họp được tổ chức và các cuộc hẹn đã lên lịch hoặc nếu công việc đó yêu cầu kỹ năng chăm sóc khách hàng, các em có thể bao gồm những người tham gia được chào đón và hỗ trợ họ theo nhu cầu của họ trong các sự kiện tình nguyện. Cuối cùng, các em nên xem lại bản tóm tắt kinh nghiệm làm việc của mình nhiều lần và đảm bảo rằng nó không có sai sót nào, vì điều đó sẽ để lại ấn tượng rất xấu. Bây giờ, các em còn câu hỏi nào không?

b. Now, listen and fill in the blanks. (Bây giờ hãy nghe và điền vào chỗ trống.)

1. You should use ________ for your professional profile.

2. Your profile should relate to ________.

3. People without working experience should highlight their ________.

4. Another thing they can focus on is ________ and school club activities.

5. You should make sure that your résumé doesn't have ________.

CD1-61

Đáp án:

1. positive language

2. the job you're applying for

3. education

4. volunteer work

5. any mistakes

Giải thích:

1. Thông tin: You'll want to use positive language because after all, you're trying to sell yourself as a good employee. (Các em sẽ muốn sử dụng ngôn ngữ tích cực vì suy cho cùng, các em đang cố chứng tỏ mình là một nhân viên giỏi.)

2. Thông tin: And make sure that your profile relates to the job you're applying for. (Và hãy chắc chắn rằng hồ sơ của các em có liên quan đến công việc đang ứng tuyển.)

3. Thông tin: If this resume is for your first job, you might feel unsure what to write about. But don't worry. One thing you can do is highlight your education. (Nếu bản tóm tắt kinh nghiệm làm việc này là dành cho công việc đầu tiên, các em có thể cảm thấy không chắc chắn nên viết về điều gì. Nhưng đừng lo lắng. Một điều các em có thể làm là nêu bật trình độ học vấn của mình.)

4. Thông tin: Another thing you can focus on is your volunteer work and school club activities. (Một điều khác các em có thể tập trung vào là công việc tình nguyện và hoạt động câu lạc bộ ở trường.)

5. Thông tin: Finally, you should go over your resume many times and make sure that it doesn't have any mistakes, because that'll leave a really bad impression. (Cuối cùng, các em nên xem lại bản tóm tắt kinh nghiệm làm việc của mình nhiều lần và đảm bảo rằng nó không có sai sót nào, vì điều đó sẽ để lại ấn tượng rất xấu.)

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn nên sử dụng ngôn ngữ tích cực vì suy cho cùng, bạn đang cố chứng tỏ mình là một nhân viên giỏi.

2. Hồ sơ của bạn phải liên quan đến công việc bạn đang ứng tuyển.

3. Những người chưa có kinh nghiệm làm việc nên nêu bật trình độ học vấn của mình.

4. Một điều khác họ có thể tập trung vào là công việc tình nguyện và các hoạt động câu lạc bộ ở trường.

5. Bạn nên đảm bảo rằng bản tóm tắt kinh nghiệm làm việc của mình không có bất kỳ sai sót nào.

c. In pairs: Have you ever written a résumé before? What would you include on your résumé if you applied for a job? (Làm theo cặp: Bạn đã bao giờ viết bản tóm tắt kinh nghiệm làm việc chưa? Bạn sẽ ghi gì vào bản tóm tắt kinh nghiệm làm việc của mình nếu bạn nộp đơn xin việc?)

Gợi ý:

I haven’t written a resume, but I think the core contents of a resume include: contact information, resume summary / resume objective, work experience, education and skills. The optional sections are: certifications & awards, languages, hobbies & interests, volunteering experience, publications, and projects.

Hướng dẫn dịch:

Tôi chưa từng viết bản tóm tắt kinh nghiệm làm việc, nhưng tôi nghĩ nội dung cốt lõi của bản tóm tắt kinh nghiệm làm việc bao gồm: thông tin liên hệ, tóm tắt và mục tiêu của bản tóm tắt kinh nghiệm làm việc, kinh nghiệm làm việc, học vấn và kỹ năng. Các phần tùy chọn là: chứng chỉ & giải thưởng, ngôn ngữ, sở thích và sơ thích, kinh nghiệm tình nguyện, ấn phẩm và dự án.

Reading (phần a->e trang 47-48 sgk Tiếng Anh 12 Smart World)

a. Read the parts of a résumé below. Which sentence best summarizes the person who wrote it? (Đọc các phần của bản tóm tắt kinh nghiệm làm việc dưới đây. Câu nào tóm tắt đúng nhất về người đã viết nó?)

1. They are creative and have good time management skills and experience working part-time in an office. (Họ sáng tạo, có kỹ năng quản lý thời gian tốt và có kinh nghiệm làm việc bán thời gian tại văn phòng.)

2. They are well-organized and have good communication skills and experience working part-time. (Họ có tính tổ chức tốt, có kỹ năng giao tiếp tốt và có kinh nghiệm làm việc bán thời gian.)

PROFILE:

Motivated and responsible high school student with great interpersonal skills, looking for a full-time job in a customer service role in a sales company.

EDUCATION: Nguyen Anh School, Hanoi, Vietnam 2019 - present

• Achieved high grades in all subjects last year and was top of class in math and English

• Received excellent school reports from teachers about writing assignments and always submitted them on time

EXPERIENCE:

Store Worker - My Store, Hanoi 2021 - present

Responsibilities and Achievements:

• Learned about the importance of having good customer service skills in a business by handling customers' requests

• Handled payments, operated cash registers, and made sure all purchases were recorded

• Sometimes managed the store alone while making sure all customers were happy

• Talked to customers and co-workers daily to maintain a positive and friendly working environment

• Developed a responsible mentality from helping run a business and managing payments

Nguyen Anh Basketball Club 2020 - 2022

Responsibilities and Achievements:

• Played on the school basketball team for four years with a promotion to captain in 2021

• Organized the school basketball club and contributed to helping other students learn and play basketball after school

• Organized practice sessions for players and encouraged new players to participate

• Communicated with school managers to arrange practice sessions and basketball equipment

• Increased the number of students in the club by 15% by designing posters and putting them up in school

• Developed interpersonal skills by building a strong relationship with club members

Happy Home Shelter 2019 - 2022

Responsibilities and Achievements:

• Assisted in organizing fundraising events by promoting them and finding volunteers

• Collected and organized weekly donations and kept an accurate budget

• Learned event planning skills including organizational and problem-solving skills

• Successfully organized over 10 fundraising events which raised over $1,000 for the shelter

Đáp án:

2. They are well-organized and have good communication skills and experience working part-time. (Họ có tính tổ chức tốt, có kỹ năng giao tiếp tốt và có kinh nghiệm làm việc bán thời gian.)

Hướng dẫn dịch:

HỒ SƠ:

Một học sinh trung học năng động và có trách nhiệm với kỹ năng giao tiếp liên nhân tuyệt vời, đang tìm kiếm một công việc toàn thời gian ở vị trí chăm sóc khách hàng trong một công ty bán hàng.

GIÁO DỤC: Trường Nguyễn Anh, Hà Nội, Việt Nam 2019 - hiện tại

• Đạt điểm cao trong tất cả các môn học năm ngoái và đứng đầu lớp về môn toán và tiếng Anh

• Nhận được đánh giá xuất sắc của giáo viên về bài tập viết và luôn nộp đúng hạn

KINH NGHIỆM:

Nhân Viên Cửa Hàng - My Store, Hà Nội 2021 - hiện tại

Trách nhiệm và thành tích:

• Tìm hiểu về tầm quan trọng của việc có kỹ năng chăm sóc khách hàng tốt trong doanh nghiệp bằng cách xử lý các yêu cầu của khách hàng

• Xử lý các khoản thanh toán, vận hành máy tính tiền và đảm bảo tất cả các giao dịch mua đều được ghi lại

• Đôi khi quản lý cửa hàng một mình trong khi đảm bảo tất cả khách hàng đều hài lòng

• Nói chuyện với khách hàng và đồng nghiệp hàng ngày để duy trì môi trường làm việc tích cực và thân thiện

• Phát triển tinh thần trách nhiệm từ việc giúp điều hành doanh nghiệp và quản lý thanh toán

Câu lạc bộ bóng rổ Nguyễn Anh 2020 - 2022

Trách nhiệm và thành tích:

• Chơi trong đội bóng rổ của trường trong bốn năm và được lên làm đội trưởng vào năm 2021

• Tổ chức câu lạc bộ bóng rổ của trường và góp phần giúp đỡ các học sinh khác học và chơi bóng rổ sau giờ học

• Tổ chức các buổi luyện tập cho người chơi và khuyến khích người chơi mới tham gia

• Liên hệ với ban giám hiệu nhà trường để sắp xếp các buổi tập luyện và thiết bị bóng rổ

• Tăng số lượng học sinh trong câu lạc bộ lên 15% bằng cách thiết kế áp phích và dán chúng trong trường học

• Phát triển kỹ năng giao tiếp liên nhân bằng cách xây dựng mối quan hệ bền chặt với các thành viên câu lạc bộ

Mái Ấm Hạnh Phúc 2019 - 2022

Trách nhiệm và thành tích:

• Hỗ trợ tổ chức các sự kiện gây quỹ bằng cách quảng bá chúng và tìm kiếm tình nguyện viên

• Thu thập và tổ chức quyên góp hàng tuần và giữ ngân sách chính xác

• Học các kỹ năng lập kế hoạch sự kiện bao gồm kỹ năng tổ chức và giải quyết vấn đề

• Tổ chức thành công hơn 10 sự kiện gây quỹ quyên góp được hơn 1.000 USD cho mái ấm

b. Match the bold words in the text with their definitions. (Nối những từ in đậm trong văn bản với định nghĩa của chúng.)

1. ___________: the act of buying

2. ___________: the position that somebody has or is expected to have in an organization or society

3. ___________: improve, or add to something

4. ___________: the way of thinking of a person or group

5. ___________: connected with relationships between people

Đáp án:

1. purchase

2. role

3. contribute

4. mentality

5. interpersonal

Hướng dẫn dịch:

1. mua hàng: hành động mua hàng

2. vai trò: vị trí mà ai đó có hoặc được mong đợi có trong một tổ chức hoặc xã hội

3. đóng góp: cải thiện, thêm vào cái gì đó

4. tâm lý: cách suy nghĩ của một người hoặc một nhóm

5. giao tiếp giữa các cá nhân: gắn liền với mối quan hệ giữa con người với nhau

c. Now, read and answer the questions. (Bây giờ hãy đọc và trả lời các câu hỏi.)

1. What type of job is the writer looking for?

________________________________________

2. Which of the following can be inferred from "sometimes managed the store alone"?

A. They like to work alone.

B. They are trustworthy.

C. They don't work well in a team.

3. What did the writer develop from taking care of money at their place of work?

________________________________________

4. The word promotion in the Experience section is closest in meaning to _______.

A. advertisement

B. a higher position

C. encouragement

5. What skills did the writer learn from running the basketball club?

________________________________________

Đáp án:

1. customer services

2. B

3. a responsible mentality

4. B

5. interpersonal skills

Hướng dẫn dịch:

1. Thông tin: Motivated and responsible high school student with great interpersonal skills, looking for a full-time job in a customer service role in a sales company. (Một học sinh trung học năng động và có trách nhiệm với kỹ năng giao tiếp liên nhân tuyệt vời, đang tìm kiếm một công việc toàn thời gian ở vị trí chăm sóc khách hàng trong một công ty bán hàng.)

2. Thông tin: Sometimes managed the store alone while making sure all customers were happy. (Đôi khi quản lý cửa hàng một mình trong khi đảm bảo tất cả khách hàng đều hài lòng.)

3. Thông tin: Developed a responsible mentality from helping run a business and managing payments. (Phát triển tinh thần trách nhiệm từ việc giúp điều hành doanh nghiệp và quản lý thanh toán.)

4. Thông tin: Assisted in organizing fundraising events by promoting them and finding volunteers. (Hỗ trợ tổ chức các sự kiện gây quỹ bằng cách quảng bá chúng và tìm kiếm tình nguyện viên.)

5. Thông tin: Developed interpersonal skills by building a strong relationship with club members. (Phát triển kỹ năng giao tiếp liên nhân bằng cách xây dựng mối quan hệ bền chặt với các thành viên câu lạc bộ)

Dịch nghĩa:

1. Người viết đang tìm công việc gì? – chăm sóc khách hàng

2. Điều gì sau đây có thể được suy ra từ cụm "sometimes managed the store alone"?

A. Họ thích làm việc một mình.

B. Họ có trách nghiệm.

C. Họ không làm việc nhóm tốt.

3. Người viết phát triển điều gì từ việc quản lý tiền ở nơi làm việc? – tinh thần trách nhiệm

4. Từ finding ở phần Kinh nghiệm gần nghĩa nhất với _______.

A. tình cờ phát hiện ra thứ gì đó

B. phát hiện ra bằng cách tìm kiếm cẩn thận

C. tìm lại được thứ đã mất

5. Người viết học được kĩ năng gì từ việc điều hành câu lạc bộ bóng rổ? – kỹ năng giao tiếp liên nhân

d. Listen and read. (Nghe và đọc.)

CD1-62

(Học sinh tự thực hành.)

e. In pairs: What part-time jobs or school projects have you done before? What did you learn from them? (Theo cặp: Bạn đã từng làm công việc bán thời gian hoặc dự án ở trường nào trước đây? Bạn đã học được gì từ chúng?)

Gợi ý:

I worked as a waiter when I was in grade 11. My friend and I really wanted to have some money to buy a concert ticket. However, we all had no money. We decided to get a part-time job in a café. We worked for six months. I think all I needed is the ability to smile and be polite to customers; everything else came with practice.

Hướng dẫn dịch:

Tôi từng làm bồi bàn khi học lớp 11. Tôi và bạn tôi rất muốn có một ít tiền để mua vé xem hòa nhạc. Tuy nhiên, tất cả chúng tôi đều không có tiền. Chúng tôi quyết định kiếm một công việc bán thời gian ở một quán cà phê. Chúng tôi đã làm việc được sáu tháng. Tôi nghĩ tất cả những gì tôi cần là khả năng mỉm cười và lịch sự với khách hàng; mọi thứ khác đều đi kèm với thực hành.

Writing (phần a->b trang 48 sgk Tiếng Anh 12 Smart World)

a. Read about writing a résumé in English, then read the résumé in the Reading again and underline the past tense action verbs in the Experience section. (Đọc về cách viết bản tóm tắt kinh nghiệm làm việc bằng tiếng Anh, sau đó đọc lại bản tóm tắt kinh nghiệm làm việc ở phần Đọc và gạch chân các động từ hành động ở thì quá khứ trong phần Kinh nghiệm.)

Tiếng Anh 12 Smart World Unit 4 Lesson 3 (trang 47, 48, 49)

Đáp án:

EXPERIENCE:

Store Worker - My Store, Hanoi 2021 - present

Responsibilities and Achievements:

Learned about the importance of having good customer service skills in a business by handling customers' requests

Handled payments, operated cash registers, and made sure all purchases were recorded

• Sometimes managed the store alone while making sure all customers were happy

Talked to customers and co-workers daily to maintain a positive and friendly working environment

Developed a responsible mentality from helping run a business and managing payments

Nguyen Anh Basketball Club 2020 - 2022

Responsibilities and Achievements:

Played on the school basketball team for four years with a promotion to captain in 2021

Organized the school basketball club and contributed to helping other students learn and play basketball after school

Organized practice sessions for players and encouraged new players to participate

Communicated with school managers to arrange practice sessions and basketball equipment

Increased the number of students in the club by 15% by designing posters and putting them up in school

Developed interpersonal skills by building a strong relationship with club members

Happy Home Shelter 2019 - 2022

Responsibilities and Achievements:

Assisted in organizing fundraising events by promoting them and finding volunteers

Collected and organized weekly donations and kept an accurate budget

Learned event planning skills including organizational and problem-solving skills

• Successfully organized over 10 fundraising events which raised over $1,000 for the shelter

Hướng dẫn dịch:

Kĩ năng viết

Viết bản tóm tắt kinh nghiệm làm việc bằng tiếng Anh

Để viết một bản tóm tắt kinh nghiệm làm việc tốt bằng tiếng Anh, bạn nên bao gồm:

1. Thông tin cá nhân và thông tin liên hệ - Đặt rõ ràng ở trên cùng

• Tên (tên, họ)

• Vai trò/vị trí hiện tại (ví dụ: học sinh đã tốt nghiệp cấp 3/học sinh cấp 3)

• Số điện thoại

• Địa chỉ email

2. Profile – Mô tả bản thân và mục tiêu của bạn

* Một học sinh tốt nghiệp trung học năng động, có kỹ năng tiếng Anh tốt, đang tìm kiếm công việc toàn thời gian trong ngành khách sạn.

3. Trình độ học vấn/Kinh nghiệm - Mô tả kiến ​​thức và kinh nghiệm của bạn

• Liệt kê thành tích học tập và kinh nghiệm công việc hoặc kinh nghiệm khác của bạn từ gần đây nhất đến cũ nhất

* Đạt điểm cao trong các dự án nhóm và học được kỹ năng làm việc nhóm tốt

* Trả lời điện thoại và giúp mọi người giải quyết các vấn đề với máy tính của họ

* Tổ chức lịch hoạt động cho câu lạc bộ tiếng Anh của trường và khuyến khích các học sinh khác tham gia

• Lưu ý Khóa học/Công việc + Trường học/Công ty/Câu lạc bộ + ngày bắt đầu làm việc và kết thúc

• Liệt kê một số thành tích (ví dụ: điểm cao/giải thưởng/trách nhiệm công việc)

• Sử dụng các dấu đầu dòng và động từ hành động ở thì quá khứ

b. Rewrite the following information so that it's suitable for a résumé. (Viết lại các thông tin sau sao cho phù hợp với bản tóm tắt kinh nghiệm làm việc.)

1. I'm a responsible high school student. I have great teamwork skills. I can only work in the evenings. I want to work in a restaurant.

→ Responsible high school student with great teamwork skills, looking for a part-time job in a restaurant to learn how to cook.

2. I am experienced and graduated from high school. I have strong time management skills. I want to find a full-time job with an IT company.

3. I got a high score on my university entrance exam. I also organized a math club at my school and helped other students get better grades in math.

Đáp án:

2. Experienced high school student graduate with strong time management skills, looking for a full-time job in an IT company.

3. Got a high score on a university entrance exam and organized a math club at school and helped other students get better grades in math.

Hướng dẫn dịch:

1. Một học sinh trung học có trách nhiệm với kỹ năng làm việc nhóm tuyệt vời, đang tìm việc làm bán thời gian trong một nhà hàng để học nấu ăn.

2. Học sinh trung học đã tốt nghiệp và có kinh nghiệm, có kỹ năng quản lý thời gian tốt, đang tìm kiếm một công việc toàn thời gian trong một công ty CNTT.

3. Đạt điểm cao trong kỳ thi tuyển sinh đại học và tổ chức câu lạc bộ toán ở trường và giúp các học sinh khác đạt điểm cao hơn trong môn toán.

Speaking (phần a->b trang 49 sgk Tiếng Anh 12 Smart World)

a. You're going to write a résumé for a job you're applying for. In pairs: Talk about your best characteristics and skills, your current education level, what type of role/schedule you're looking for, your most impressive educational accomplishments, and related experience. (Bạn sắp viết một bản tóm tắt kinh nghiệm làm việc cho công việc mà bạn đang ứng tuyển. Theo cặp: Nói về những tính cách và kỹ năng tốt nhất của bạn, trình độ học vấn hiện tại của bạn, loại vai trò/lịch trình mà bạn đang tìm kiếm, thành tích học tập ấn tượng nhất của bạn và kinh nghiệm liên quan.)

- What characteristics and skills do you have? (Bạn có những tính cách và kỹ năng gì?)

- I'm really organized, and I have good leadership skills. (Tôi thực sự có tổ chức và có kỹ năng lãnh đạo tốt.)

- Have you graduated or are you still studying? (Bạn đã tốt nghiệp hay còn đang đi học?)

- I'm still in high school. (Tôi vẫn đang học trung học.)

Gợi ý:

- What characteristics and skills do you have?

- I have excellent organizational and interpersonal skills.

- Have you graduated or are you still studying?

- I'm still in high school.

- What type of role are you looking for?

- I want to take part in the Youth Development summer internship at Atlantic Company.

- What is your most impressive academic achievement?

- I actively seek varied teaching methods to effectively cater to different learning styles, meeting each student where they are. Besides, I volunteer twice weekly in reading remediation and mentoring programs, having worked with 15 foster children. Moreover, I possess proven communication skills and passion for advocacy that will support your organization’s cause.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn có những tính cách và kỹ năng gì?

- Tôi có kỹ năng tổ chức và giao tiếp liên nhân tuyệt vời.

- Bạn đã tốt nghiệp hay còn đang đi học?

- Tôi vẫn đang học trung học.

- Bạn đang tìm kiếm công việc gì?

- Tôi muốn tham gia khóa thực tập mùa hè Phát triển Thanh niên tại Công ty Atlantic.

- Thành tích học tập ấn tượng nhất của bạn là gì?

- Tôi tích cực tìm kiếm các phương pháp giảng dạy đa dạng để đáp ứng hiệu quả các phong cách học tập khác nhau, đáp ứng nhu cầu của từng học sinh. Ngoài ra, tôi tình nguyện hai lần mỗi tuần trong các chương trình dạy đọc và cố vấn, đã làm việc với 15 đứa trẻ được nhận nuôi. Hơn nữa, tôi có kỹ năng giao tiếp đã được chứng minh và niềm đam mê vận động chính sách sẽ hỗ trợ cho mục tiêu của tổ chức bạn.

b. Complete the table with the information you discussed in Task a. (Hoàn thành bảng với thông tin bạn đã thảo luận ở Bài tập a.)

Characteristics and skills:

Education level:

Type of role/Schedule:

Education:

School: _______________ Dates: ________________

HIghlights: __________________________________

Experience:

Company/Club: _______

Role: _______ Dates: ________

Responsibilities: ___________

Achievements: ____________

Experience:

Company/Club: _______

Role: _______ Dates: ________

Responsibilities: ___________

Achievements: ____________

Gợi ý:

Characteristics and skills:

excellent organizational and interpersonal skills

Education level:

Driven high school student with a 3.5/4.0 GPA

Type of role/Schedule:

Seeking to apply my tutoring and mentorship skills to the Youth Development summer internship at Atlantic Company

Education:

School: Hai Ba Trung High School

Dates: 2022 - present

Highlights:

- 3.5 GPA, made Honor at the beginning of the school year 2023- 2024

- received a school-wide scholarship

Experience:

Company/Club: Virtual Math Tutor

Role: math tutor

Dates: Sep 2022 - present

Responsibilities: Work with 3 students each semester to increase math comprehension through online study and tutoring sessions each lasting 2 hours.

Achievements: Improved students’ test scores by an average of 18% over the course of the semester.

Hướng dẫn dịch:

Tính cách và kỹ năng:

kỹ năng tổ chức và giao tiếp liên nhân xuất sắc

Trình độ học vấn:

Học sinh trung học có định hướng với điểm trung bình 3,5/4,0

Chức vụ/Thời gian:

Đang tìm cách áp dụng các kỹ năng dạy kèm và cố vấn của mình vào kỳ thực tập mùa hè Phát triển Thanh niên tại Công ty Atlantic

Học vấn:

Trường: Trường THPT Hai Bà Trưng

Thời gian: 2022 - nay

Điểm nổi bật:

- Điểm trung bình 3,5, đạt Danh hiệu đầu năm học 2023-2024

- nhận được học bổng toàn trường

Kinh nghiệm:

Công ty/CLB: Gia sư toán trực tuyến

Chức vụ: Gia sư toán

Thời gian: Tháng 9 năm 2022 - nay

Nhiệm vụ: Làm việc với 3 học sinh mỗi học kỳ để nâng cao khả năng hiểu toán thông qua các buổi học và dạy kèm trực tuyến, mỗi buổi kéo dài 2 giờ.

Thành tích: Điểm kiểm tra của học sinh được cải thiện trung bình 18% trong suốt học kỳ.

Useful Language (phần a->b trang 49 sgk Tiếng Anh 12 Smart World)

a. Read the Useful Language box and the résumé in the Reading again. Which of the following action verbs were used? Circle the verbs in the box below. (Đọc lại bảng Ngôn ngữ hữu ích và bản tóm tắt kinh nghiệm làm việc trong phần Đọc. Động từ chỉ hành động nào sau đây đã được sử dụng? Hãy khoanh tròn các động từ trong khung bên dưới.)

Action verbs for résumé writing

A. greeted, took (orders), helped, solved (complaints)

B. persuaded, assisted, explained, operated, handled/dealt with (requests/complaints), maintained

C. trained, directed, led, motivated, guided, managed

D. developed, increased/decreased, contributed, earned, produced, saved

Đáp án:

handled, operated, managed, developed, increased

Hướng dẫn dịch:

Động từ chỉ hành động khi viết bản tóm tắt kinh nghiệm làm việc

A. chào hỏi, tiếp nhận (yêu cầu), giúp đỡ, giải quyết (khiếu nại)

B. thuyết phục, hỗ trợ, giải thích, điều hành, xử lý/giải quyết (yêu cầu/khiếu nại), duy trì

C. đào tạo, chỉ đạo, lãnh đạo, thúc đẩy, hướng dẫn, quản lý

D. phát triển, tăng/giảm, đóng góp, kiếm được, sản xuất, tiết kiệm

b. Match the verbs with their purposes. Write a letter (A-D) on the line. (Nối các động từ với mục đích của chúng. Viết một chữ cái (A-D) trên dòng.)

1. __________ - for jobs in sales and customer service

2. __________ - to show leadership

3. __________ - for jobs in restaurants and cafés

4. __________ - to show achievements

Đáp án:

1. B

2. C

3. A

4. D

Hướng dẫn dịch:

1. Dành cho các công việc bán hàng và chăm sóc khách hàng

2. Để thể hiện khả năng lãnh đạo

3. Dành cho các công việc tại nhà hàng, quán cà phê

4. Để thể hiện thành tích

Let's Write! (trang 49 sgk Tiếng Anh 12 Smart World)

Now, write your résumé. Fill in the form on page 123. Use the Writing Skill box, the reading model, and your speaking notes to help you. Write 180-200 words. (Bây giờ, hãy viết bản tóm tắt kinh nghiệm làm việc của bạn. Điền vào mẫu ở trang 123, file 2. Sử dụng bảng Kỹ năng Viết, mẫu bài đọc và ghi chú nói để giúp bạn. Viết 180-200 từ.)

Gợi ý:

PROFILE:

Driven high school student with a 3.5/4.0 GPA and excellent organizational and interpersonal skills. Seeking to apply my tutoring and mentorship skills to the Youth Development summer internship at Atlantic Company. Possess proven communication skills and passion for advocacy that will support your organization’s cause.

EDUCATION:

Hai Ba Trung High School, Hanoi, Vietnam 2022 - present

• 3.5 GPA, made Honor at the beginning of the school year 2023- 2024

• received a school-wide scholarship

EXPERIENCE:

Virtual Math Tutor Sep 2022 - present

Responsibilities and Achievements:

• Work with 3 students each semester to increase math comprehension through online study and tutoring sessions each lasting 2 hours

• Improved students’ test scores by an average of 18% over the course of the semester

• Actively seek varied teaching methods to effectively cater to different learning styles, meeting each student where they are

Volunteer: The Academy Project Jun 2021 - Aug 2022

Responsibilities and Achievements:

• Volunteer twice weekly in reading remediation and mentoring programs, having worked with 15 foster children

• Assist children in reading and development of literacy skills, fostering a love of learning

• Provide support to children, serving as a source of stability in their daily lives

Hướng dẫn dịch:

HỒ SƠ:

Học sinh trung học định hướng với điểm trung bình 3,5/ 4,0 và kỹ năng tổ chức và giao tiếp liên nhân xuất sắc. Đang tìm cách áp dụng các kỹ năng dạy kèm và cố vấn của mình vào kỳ thực tập mùa hè Phát triển Thanh niên tại Công ty Atlantic. Có kỹ năng giao tiếp đã được chứng minh và niềm đam mê vận động chính sách sẽ hỗ trợ cho mục tiêu của tổ chức bạn.

HỌC VẤN:

Trường THPT Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam 2022 - hiện tại

• Điểm trung bình 3,5, đạt danh hiệu Danh dự đầu năm học 2023 - 2024

• nhận được học bổng toàn trường

KINH NGHIỆM:

Gia sư toán trực tuyến 09/2022 - nay

Trách nhiệm và thành tích:

• Làm việc với 3 học sinh mỗi học kỳ để nâng cao khả năng hiểu toán thông qua các buổi học và dạy kèm trực tuyến, mỗi buổi kéo dài 2 giờ

• Điểm kiểm tra của học sinh được cải thiện trung bình 18% trong suốt học kỳ

• Tích cực tìm kiếm các phương pháp giảng dạy đa dạng để đáp ứng hiệu quả các phong cách học tập khác nhau, đáp ứng nhu cầu của từng học sinh

Tình nguyện viên: Dự án Học viện 6/2021 - 8/2022

Trách nhiệm và thành tích:

• Tình nguyện hai lần mỗi tuần trong các chương trình dạy đọc và dạy kèm, đã làm việc với 15 trẻ nuôi dưỡng

• Hỗ trợ trẻ đọc và phát triển kỹ năng đọc viết, nuôi dưỡng niềm yêu thích học tập

• Cung cấp hỗ trợ cho trẻ em, đóng vai trò là nguồn ổn định trong cuộc sống hàng ngày của các em

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 12 sách ILearn Smart World hay, chi tiết khác:

Unit 4 Lesson 1 (trang 39, 40, 41, 42)

Unit 4 Lesson 2 (trang 43, 44, 45, 46)

1 178 31/07/2024


Xem thêm các chương trình khác: