Thông báo ngành nghề tuyển sinh Cao đẳng nghề Đà Nẵng năm 2022
Thông báo ngành nghề tuyển sinh Cao đẳng nghề Đà Nẵng năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Thông báo ngành nghề tuyển sinh Cao đẳng nghề Đà Nẵng năm 2022
TT |
Tên ngành đào tạo |
Trình độ Tuyển sinh |
Hình thức tuyển sinh |
Thời gian tuyển sinh |
|||
Cao đẳng |
Trung cấp |
Liên thông Cao đẳng |
Sơ cấp |
||||
1 |
Công nghệ Ôtô |
X |
X |
X |
Xét tuyển theo học bạ |
Từ tháng 03 hằng năm |
|
2 |
Hàn |
X |
X |
Xét tuyển theo học bạ |
Từ tháng 03 hằng năm |
||
3 |
Cơ điện tử |
X |
Xét tuyển theo học bạ |
Từ tháng 03 hằng năm |
|||
4 |
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp |
X |
Xét tuyển theo học bạ |
Từ tháng 03 hằng năm |
|||
5 |
Tự động hóa công nghiệp |
X |
Xét tuyển theo học bạ |
Từ tháng 03 hằng năm |
|||
6 |
Điện Công nghiệp |
X |
X |
X |
Xét tuyển theo học bạ |
Từ tháng 03 hằng năm |
|
7 |
Điện tử công nghiệp |
X |
Xét tuyển theo học bạ |
Từ tháng 03 hằng năm |
|||
8 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
X |
X |
X |
Xét tuyển theo học bạ |
Từ tháng 03 hằng năm |
|
9 |
Hướng dẫn du lịch |
X |
X |
x |
Xét tuyển theo học bạ |
Từ tháng 03 hằng năm |
|
10 |
Quản trị khách sạn |
X |
Xét tuyển theo học bạ |
Từ tháng 03 hằng năm |
|||
11 |
Quản trị nhà hàng |
X |
Xét tuyển theo học bạ |
Từ tháng 03 hằng năm |
|||
12 |
Quản trị lữ hành |
X |
Xét tuyển theo học bạ |
Từ tháng 03 hằng năm |
|||
13 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
X |
x |
X |
Xét tuyển theo học bạ |
Từ tháng 03 hằng năm |
|
14 |
Nghiệp vụ lưu trú |
X |
x |
Xét tuyển theo học bạ |
Từ tháng 03 hằng năm |
||
15 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
X |
X |
Xét tuyển theo học bạ |
Từ tháng 03 hằng năm |
||
16 |
Công nghệ thông tin |
X |
Xét tuyển theo học bạ |
Từ tháng 03 hằng năm |
|||
17 |
Kỹ thuật lắp ráp và sửa chữa máy tính |
X |
X |
X |
Xét tuyển theo học bạ |
Từ tháng 03 hằng năm |
|
18 |
Đồ họa đa phương tiện |
X |
X |
X |
Xét tuyển theo học bạ |
Từ tháng 03 hằng năm |
|
19 |
May thời trang |
X |
X |
x |
Xét tuyển theo học bạ |
Từ tháng 03 hằng năm |
|
20 |
Thiết kế thời trang |
X |
Xét tuyển theo học bạ |
Từ tháng 03 hằng năm |
|||
21 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
X |
Xét tuyển theo học bạ |
Từ tháng 03 hằng năm |
|||
22 |
Kế toán doanh nghiệp |
X |
X |
x |
Xét tuyển theo học bạ |
Từ tháng 03 hằng năm |
|
23 |
Marketing thương mại |
X |
X |
x |
Xét tuyển theo học bạ |
Từ tháng 03 hằng năm |
|
24 |
Logistics |
x |
x |
x |
Xét tuyển theo học bạ |
Thường xuyên |
|
25 |
Lắp đặt điện công trình |
X |
Thường xuyên |
||||
26 |
Lắp đặt thiết bị điện |
X |
Thường xuyên |
||||
27 |
Điện lạnh |
X |
Thường xuyên |
||||
28 |
Vận hành hệ thống lạnh |
X |
Thường xuyên |
||||
29 |
Ứng dụng công nghệ thông tin |
X |
Thường xuyên |
||||
30 |
Nghiệp vụ lễ tân |
X |
Thường xuyên |
||||
31 |
Nghiệp vụ Bartender |
X |
Thường xuyên |
||||
32 |
Sửa chữa Ôtô |
X |
Thường xuyên |
||||
33 |
Sửa chữa thân vỏ Ô tô |
X |
Thường xuyên |
||||
34 |
May công nghiệp |
X |
Thường xuyên |
||||
35 |
An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp |
x |
Thường xuyên |
1. Hình thức xét tuyển
- Cao đẳng: Xét điểm trung bình cộng các năm học THPT ≥ 5 điểm
- Trung cấp: Xét điểm năm học lớp 9 ≥ 5 hoặc tương đương trở lên
2. Đối tượng tuyển sinh
- Cao đẳng: Hoàn thành 12; tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên, THCS (học hệ 9+)
- Trung cấp: Tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên
- Liên thông Cao đẳng: Đã hoàn thành văn hóa 12 và tốt nghiệp hệ trung cấp.
3. Thời gian đào tạo
- Cao đẳng:
+ Tốt nghiệp THPT: 2,5 năm hoặc Hoàn thành lớp 12
+ Tốt nghiệp THCS (học hệ 9+): 4,5 năm
- Trung cấp:
+ Tốt nghiệp THPT: 1,5 năm;
+ Hoàn thành lớp 12: 1,5 năm
+ Tốt nghiệp THCS: 1,5 năm (không học văn hóa); 2,5 năm (học văn hóa bổ sung)
- Hệ liên thông Cao đẳng:
+ Đúng ngành nghề: 1,5 năm.
+ Khác ngành nghề: 2,5 năm.
B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp, sơ cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
- Cao đẳng: Xét điểm trung bình cộng các năm học THPT ≥ 5 điểm.
- Trung cấp: Xét điểm năm học lớp 9 ≥ 5 hoặc tương đương trở lên.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Đang cập nhật.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (có dán ảnh đóng dấu giáp lai).
- Hồ sơ học sinh sinh viên theo mẫu của Trường (có dán ảnh đóng dấu giáp lai).
- Bản sao có chứng thực các loại giấy tờ sau: (không nhận bản gốc)
- Đối tượng tốt nghiệp THCS:
+ Học bạ.
+ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THCS. Số lượng: 02 bản.
+ Sổ hộ khẩu, chứng minh nhân dân (nếu có).
+ Các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
- Đối tượng hoàn thành 12:
+ Học bạ.
+ Sổ hộ khẩu, chứng minh nhân dân (nếu có).
+ Các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
- Đối tượng tốt nghiệp THPT:
+ Học bạ.
+ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp.
+ Sổ hộ khẩu, chứng minh nhân dân (nếu có).
+ Các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
+ Nộp ảnh 4x6. Số lượng 03 ảnh.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí tuyển sinh là 30000 đồng/hồ sơ ĐKXT cho mỗi hình thức xét tuyển.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển liên tục.
Xem thêm các chương trình khác: