Chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng nghề Đà Nẵng năm 2022
Chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng nghề Đà Nẵng năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng nghề Đà Nẵng năm 2022
TT |
Nghề tuyển sinh |
Chỉ tiêu (HSSV) |
||||
Cao đẳng |
Trung cấp |
Liên thông Cao đẳng |
Liên thông Đại học |
Sơ cấp |
||
1 |
Công nghệ Ô tô |
270 |
120 |
25 |
25 |
40 |
2 |
Hàn |
25 |
25 |
- |
||
3 |
Cơ Điện Tử |
90 |
- |
- |
25 |
35 |
4 |
Kỹ thuật lắp đặt Điện & ĐK trong CN |
25 |
- |
- |
||
5 |
Tự động hóa trong công nghiệp |
25 |
- |
- |
||
6 |
Điện công nghiệp |
90 |
- |
- |
35 |
|
7 |
Điện tử công nghiệp |
25 |
- |
|||
8 |
Kỹ thuật máy lạnh và ĐH không khí |
120 |
75 |
25 |
||
9 |
May thời trang |
35 |
25 |
- |
35 |
|
10 |
Thiết kế thời trang |
25 |
- |
- |
||
11 |
Công nghệ thông tin |
105 |
- |
- |
25 |
35 |
12 |
Đồ họa đa phương tiện |
35 |
35 |
- |
||
13 |
KT sửa chữa, lắp ráp máy tính |
35 |
50 |
25 |
||
14 |
Marketing thương mại |
35 |
25 |
- |
35 |
|
15 |
Kế toán doanh nghiệp |
25 |
25 |
- |
||
16 |
Logistic |
35 |
- |
- |
||
17 |
Quản trị DN vừa và nhỏ |
35 |
- |
- |
||
18 |
Quản trị khách sạn |
70 |
- |
- |
35 |
|
19 |
Hướng dẫn du lịch |
35 |
- |
- |
||
20 |
Quản trị nhà hàng |
30 |
- |
- |
||
21 |
Quản trị lữ hành |
30 |
- |
- |
||
22 |
Nghiệp vụ lưu trú |
- |
25 |
25 |
||
23 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
- |
25 |
25 |
||
24 |
Chế biến món ăn |
- |
70 |
- |
||
Tổng |
1.200 |
500 |
||||
Lớp chất lượng cao |
||||||
1 |
Công nghệ ô tô |
25 |
- |
- |
||
2 |
Điện công nghiệp |
25 |
- |
- |
||
3 |
Cơ điện tử |
25 |
- |
- |
B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp, sơ cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
- Cao đẳng: Xét điểm trung bình cộng các năm học THPT ≥ 5 điểm.
- Trung cấp: Xét điểm năm học lớp 9 ≥ 5 hoặc tương đương trở lên.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Đang cập nhật.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (có dán ảnh đóng dấu giáp lai).
- Hồ sơ học sinh sinh viên theo mẫu của Trường (có dán ảnh đóng dấu giáp lai).
- Bản sao có chứng thực các loại giấy tờ sau: (không nhận bản gốc)
- Đối tượng tốt nghiệp THCS:
+ Học bạ.
+ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THCS. Số lượng: 02 bản.
+ Sổ hộ khẩu, chứng minh nhân dân (nếu có).
+ Các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
- Đối tượng hoàn thành 12:
+ Học bạ.
+ Sổ hộ khẩu, chứng minh nhân dân (nếu có).
+ Các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
- Đối tượng tốt nghiệp THPT:
+ Học bạ.
+ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp.
+ Sổ hộ khẩu, chứng minh nhân dân (nếu có).
+ Các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
+ Nộp ảnh 4x6. Số lượng 03 ảnh.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí tuyển sinh là 30000 đồng/hồ sơ ĐKXT cho mỗi hình thức xét tuyển.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển liên tục.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Xem thêm các chương trình khác: