Thông báo mức thu học phí và học phí học lại năm học 2022-2023 các khoá tuyển sinh năm 2020, 2021 và 2022
Thông báo mức thu học phí và học phí học lại năm học 2022-2023 các khoá tuyển sinh năm 2020, 2021 và 2022, mời các bạn đón xem:
A. Thông báo mức thu học phí và học phí học lại năm học 2022-2023 các khoá tuyển sinh năm 2020, 2021 và 2022
SỐ, KÝ HIỆU |
LOẠI VĂN BẢN |
CƠ QUAN BAN HÀNH |
TRÍCH YẾU CỦA VĂN BẢN |
NGÀY BAN HÀNH |
LINK TẢI |
1000/QĐ-CĐGTVTTW V |
Quyết định |
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương V |
V/việc công bố mức thu học phí năm học 2022-2023 đối với khoá tuyển sinh năm 2021 của Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương V |
01/8/2022 |
|
1001/QĐ-CĐGTVTTW V |
Quyết định |
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương V |
V/việc công bố mức thu học phí năm học 2022-2023 đối với khoá tuyển sinh năm 2022 của Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương V |
01/8/2022 |
|
1002/QĐ-CĐGTVTTW V |
Quyết định |
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương V |
V/việc công bố mức thu học phí năm học 2022-2023 đối với khoá tuyển sinh năm 2020 của Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương V |
01/8/2022 |
|
1003/QĐ-CĐGTVTTW V |
Quyết định |
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương V |
V/việc công bố mức thu học phí học lại năm học 2022-2023 của Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương V |
01/8/2022 |
B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương V năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.
- Hệ sơ cấp: Thí sinh đủ 15 tuổi trở lên, có sức khỏe, trình độ học vấn phù hợp nghề đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển học bạ điểm 3 môn Toán, Văn, Anh văn năm lớp 12 đối với Cao đẳng, Trung cấp.
- Xét tuyển học bạ điểm 3 môn Toán, Văn, Anh văn học sinh tốt nghiệp THCS đối với trình độ Trung cấp.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
- Học phí được thu theo số tín chỉ trong từng học kỳ theo quy định Nhà nước.
- Học sinh tốt nghiệp THCS học lên trình độ trung cấp được Nhà nước hỗ trợ, miễn 100% học phí.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký dự tuyển : http://www.caodanggtvttw5.edu.vn/download/pdkxt2022.html
- Bản sao có chứng thực:
+ Trình độ cao đẳng: Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022).
+ Trình độ trung cấp: Bằng tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên (hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THCS năm 2022).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí tuyển sinh là 30000 đồng/hồ sơ ĐKXT cho mỗi hình thức xét tuyển.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ xét tuyển liên tục.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
11.1. Hệ cao đẳng, trung cấp
Thời gian đào tạo:
- Hệ cao đẳng: 02 - 2,5 năm.
- Hệ trung cấp: 1.5 - 02 năm.
TT |
Ngành, nghề đào tạo |
Mã ngành, nghề đào tạo |
|
Cao đẳng |
Trung cấp |
||
I |
Nhóm ngành, nghề Kỹ thuật và Công nghệ thông tin |
||
1 |
Công nghệ ô tô |
6510216 |
5510216 |
2 |
Điện công nghiệp |
6520227 |
|
3 |
Chế tạo thiết bị cơ khí (*) |
6520104 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
6510201 |
|
5 |
Xây dựng công trình thủy (*) |
6510109 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
6510902 |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
6510102 |
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
6510105 |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
6510104 |
|
10 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
6520205 |
|
11 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
6480202 |
|
12 |
Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ |
6510606 |
5510606 |
13 |
Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt |
6510110 |
5510110 |
14 |
Hàn (*) |
5520123 |
|
15 |
Cắt gọt kim loại (*) |
5520121 |
|
16 |
Trắc địa công trình |
5510910 |
|
17 |
Bảo trì và sửa chữa ô tô |
5520159 |
|
18 |
Vận hành máy thi công nền (*) |
5520183 |
|
19 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
5520223 |
|
20 |
Lập trình/Phân tích hệ thống (Công nghệ thông tin) |
5480211 |
|
II |
Nhóm ngành, nghề Khoa học xã hội nhân văn, Nghệ thuật, Kinh doanh |
||
1 |
Logistics |
6340113 |
|
2 |
Tiếng Anh |
6220206 |
|
3 |
Thiết kế đồ họa |
6210402 |
|
4 |
Tiếng Anh du lịch |
6220217 |
|
5 |
Kế toán doanh nghiệp |
6340302 |
5340302 |
6 |
Kinh doanh thương mại |
6340101 |
|
7 |
Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas |
6340415 |
|
8 |
Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ |
6340407 |
|
9 |
Kế toán xây dựng |
5340309 |
|
10 |
Quản lý kho hàng |
5340425 |
|
11 |
Kinh doanh vận tải đường bộ |
5340110 |
|
12 |
Quản lý và bán hàng siêu thị |
5340424 |
|
III |
Nhóm ngành, nghề Dịch vụ, Du lịch và Môi trường |
||
1 |
Bảo hộ lao động |
6850203 |
|
2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
6810101 |
|
IV |
Nhóm ngành, nghề Xây dựng |
||
1 |
Quản lý xây dựng |
6580301 |
|
2 |
Xây dựng cầu - đường bộ (*) |
6580205 |
5580205 |
3 |
Kỹ thuật xây dựng (*) |
5580201 |
|
V |
Nhóm ngành, nghề Khoa học pháp luật |
||
1 |
Dịch vụ pháp lý |
6380201 |
5380201 |
11.2. Hệ sơ cấp
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
TT |
Nghề sơ cấp |
TT |
Nghề sơ cấp |
TT |
Nghề sơ cấp |
1 |
Hàn |
11 |
Văn thư - lưu trữ |
21 |
Kinh doanh vận tải đường bộ |
2 |
Điện ôtô |
12 |
Tuần tra đường bộ |
22 |
Thanh quyết toán công trình |
3 |
Sửa chữa ôtô |
13 |
Trắc địa công trình |
23 |
Kỹ thuật xây dựng (Nề - Hoàn thiện) |
4 |
Xây dựng cầu |
14 |
Nghiệp vụ bán hàng |
24 |
Nghiệp vụ kinh doanh xăng dầu và gas |
5 |
Quản lý kho bãi |
15 |
Xây dựng đường bộ |
25 |
Duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa cầu và đường bộ |
6 |
Điện dân dụng |
16 |
Xây dựng cầu đường bộ |
||
7 |
Thiết kế nội thất |
17 |
Sữa chữa máy tàu thủy |
26 |
Lắp đặt và sửa chữa mạng cấp, thoát nước công trình dân dụng |
8 |
Cắt gọt kim loại |
18 |
Quản lý vận hành tòa nhà |
||
9 |
Điện công nghiệp |
19 |
Vận hành máy xây dựng |
27 |
Quản lý Hạt quản lý đường bộ (Hạt trưởng Hạt quản lý đường bộ) |
10 |
Vận hành máy thi công nền |
20 |
Bảo dưỡng, sửa chữa đường sắt |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương V:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 28 Ngô Xuân Thu, Q. Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng
- SĐT: 02363842266
- Email: cdgtvttw5@caodanggtvttw5.edu.vn
- Website: http://www.caodanggtvttw5.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tcdgtvttw5/
Xem thêm các chương trình khác: