Danh mục ngành nghề đào tạo được nhà nước hỗ trợ 100% học phí toàn khoá học năm 2022

Danh mục ngành nghề đào tạo được nhà nước hỗ trợ 100% học phí toàn khoá học năm 2022, mời các bạn đón xem:

1 245 lượt xem


A. Danh mục ngành nghề đào tạo được nhà nước hỗ trợ 100% học phí toàn khoá học năm 2022

Nhà nước đang thực hiện chính sách hỗ trợ 100% học phí toàn khoá học cho đối tượng người học là Học sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở, áp dụng đối với các ngành nghề sau

TT

Ngành, nghề đào tạo

Trình độ đào tạo

Đăng ký xét tuyển online

1

Hàn

Trung cấp

Link đăng ký xét tuyển online

Đường link: Tại đây

2

Cắt gọt kim loại

Trung cấp

3

Công nghệ ô tô

Trung cấp

4

Bảo trì và sửa chữa ô tô

Trung cấp

5

Điện công nghiệp và dân dụng

Trung cấp

6

Vận hành máy thi công nền

Trung cấp

7

Quản lý kho hàng

Trung cấp

8

Dịch vụ pháp lý

Trung cấp

9

Lập trình/Phân tích hệ thống (CNTT)

Trung cấp

10

Xây dựng cầu - đường bộ

Trung cấp

11

Trắc địa công trình

Trung cấp

12

Kỹ thuật xây dựng

Trung cấp

13

Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt

Trung cấp

14

Kế toán xây dựng

Trung cấp

15

Kế toán doanh nghiệp

Trung cấp

16

Kinh doanh vận tải đường bộ

Trung cấp

17

Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

Trung cấp

18

Quản lý và bán hàng siêu thị

Trung cấp

B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương V năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

- Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.

- Hệ sơ cấp: Thí sinh đủ 15 tuổi trở lên, có sức khỏe, trình độ học vấn phù hợp nghề đào tạo.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển học bạ điểm 3 môn Toán, Văn, Anh văn năm lớp 12 đối với Cao đẳng, Trung cấp.

- Xét tuyển học bạ điểm 3 môn Toán, Văn, Anh văn học sinh tốt nghiệp THCS đối với trình độ Trung cấp.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

- Học phí được thu theo số tín chỉ trong từng học kỳ theo quy định Nhà nước.

- Học sinh tốt nghiệp THCS học lên trình độ trung cấp được Nhà nước hỗ trợ, miễn 100% học phí.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phiếu đăng ký dự tuyển : http://www.caodanggtvttw5.edu.vn/download/pdkxt2022.html

- Bản sao có chứng thực:

+ Trình độ cao đẳng: Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022).

+ Trình độ trung cấp: Bằng tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên (hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THCS năm 2022).

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí tuyển sinh là 30000 đồng/hồ sơ ĐKXT cho mỗi hình thức xét tuyển.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ xét tuyển liên tục.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

11.1. Hệ cao đẳng, trung cấp

Thời gian đào tạo:

- Hệ cao đẳng: 02 - 2,5 năm.

- Hệ trung cấp: 1.5 - 02 năm.

TT

Ngành, nghề đào tạo

Mã ngành, nghề đào tạo

Cao đẳng

Trung cấp

I

Nhóm ngành, nghề Kỹ thuật và Công nghệ thông tin

1

Công nghệ ô tô

6510216

5510216

2

Điện công nghiệp

6520227

 

3

Chế tạo thiết bị cơ khí (*)

6520104

 

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

6510201

 

5

Xây dựng công trình thủy (*)

6510109

 

6

Công nghệ kỹ thuật trắc địa

6510902

 

7

Công nghệ kỹ thuật giao thông

6510102

 

8

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

6510105

 

9

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

6510104

 

10

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

6520205

 

11

Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)

6480202

 

12

Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

6510606

5510606

13

Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt

6510110

5510110

14

Hàn (*)

 

5520123

15

Cắt gọt kim loại (*)

 

5520121

16

Trắc địa công trình

 

5510910

17

Bảo trì và sửa chữa ô tô

 

5520159

18

Vận hành máy thi công nền (*)

 

5520183

19

Điện công nghiệp và dân dụng

 

5520223

20

Lập trình/Phân tích hệ thống (Công nghệ thông tin)

 

5480211

II

Nhóm ngành, nghề Khoa học xã hội nhân văn, Nghệ thuật, Kinh doanh

1

Logistics

6340113

 

2

Tiếng Anh

6220206

 

3

Thiết kế đồ họa

6210402

 

4

Tiếng Anh du lịch

6220217

 

5

Kế toán doanh nghiệp

6340302

5340302

6

Kinh doanh thương mại

6340101

 

7

Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

6340415

 

8

Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ

6340407

 

9

Kế toán xây dựng

 

5340309

10

Quản lý kho hàng

 

5340425

11

Kinh doanh vận tải đường bộ

 

5340110

12

Quản lý và bán hàng siêu thị

 

5340424

III

Nhóm ngành, nghề Dịch vụ, Du lịch và Môi trường

1

Bảo hộ lao động

6850203

 

2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

6810101

 

IV

Nhóm ngành, nghề Xây dựng

1

Quản lý xây dựng

6580301

 

2

Xây dựng cầu - đường bộ (*)

6580205

5580205

3

Kỹ thuật xây dựng (*)

 

5580201

V

Nhóm ngành, nghề Khoa học pháp luật

1

Dịch vụ pháp lý

6380201

5380201

11.2. Hệ sơ cấp

Thời gian đào tạo: 03 tháng.

TT

Nghề sơ cấp

TT

Nghề sơ cấp

TT

Nghề sơ cấp

1

Hàn

11

Văn thư - lưu trữ

21

Kinh doanh vận tải đường bộ

2

Điện ôtô

12

Tuần tra đường bộ

22

Thanh quyết toán công trình

3

Sửa chữa ôtô

13

Trắc địa công trình

23

Kỹ thuật xây dựng (Nề - Hoàn thiện)

4

Xây dựng cầu

14

Nghiệp vụ bán hàng

24

Nghiệp vụ kinh doanh xăng dầu và gas

5

Quản lý kho bãi

15

Xây dựng đường bộ

25

Duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa cầu và đường bộ

6

Điện dân dụng

16

Xây dựng cầu đường bộ

7

Thiết kế nội thất

17

Sữa chữa máy tàu thủy

26

Lắp đặt và sửa chữa mạng cấp, thoát nước công trình dân dụng

8

Cắt gọt kim loại

18

Quản lý vận hành tòa nhà

9

Điện công nghiệp

19

Vận hành máy xây dựng

27

Quản lý Hạt quản lý đường bộ (Hạt trưởng Hạt quản lý đường bộ)

10

Vận hành máy thi công nền

20

Bảo dưỡng, sửa chữa đường sắt

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương V:

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 28 Ngô Xuân Thu, Q. Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng

-  SĐT: 02363842266

- Email: [email protected]

- Website: http://www.caodanggtvttw5.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/tcdgtvttw5/

1 245 lượt xem