Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: Vocabulary

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: Vocabulary hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 5 dễ dàng hơn.

1 580 06/06/2022


Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: Vocabulary

B. VOCABULARY - Từ vựng

1. Put the words into the correct columns.

(Xếp các từ sau vào đúng cột.)

SBT Tiếng Anh 5 Unit 17: Vocabulary (ảnh 2)

KEY

Foods: rice, sandwich, egg, sausage, chocolate, fish, bread, biscuit

(Đồ ăn: cơm, bánh sandwich, trứng, xúc xích, sô cô la, cá, bánh mì, bánh quy)

Drinks: milk, orange juice, apple juice, tea, lemondade, water

(Đồ uống: sữa, nước cam, nước táo, trà, nước chanh, nước lọc)

Fruits and vegetables: grape, banana, apple, carrot, orange, pear, cabbage

(Quả và rau: nho, chuối, táo, cà rốt, cam, lê, bắp cải) 

2. Look, read and complete.

(Nhìn, đọc và hoàn thành)

SBT Tiếng Anh 5 Unit 17: Vocabulary (ảnh 3)

KEY

1. sandwich/banana, banana/sandwich

A: Bạn muốn ăn gì?

B: Làm ơn cho tôi một cái bánh sandwich và một quả chuối.

2. biscuits, water

A: Bạn muốn ăn và uống gì?

B: Làm ơn cho tôi một gói bánh quy và một cốc nước.

3. sausages, one

A: Một ngày anh ta ăn mấy cái xúc xích?

B: Anh ấy ăn một cái một ngày.

4. fruit juice, two glasses

A: Một ngày bạn uống bao nhiêu nước hoa quả?

B: Tôi uống hai cốc một ngày.

5. two eggs/an/one apple, an/one apple/two eggs

A: Bữa sáng bạn thường ăn gì?

B: Tôi ăn một quả táo và hai quả trứng.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 chi tiết, hay khác:

Pronunciation SBT Tiếng Anh 5: Mark the sentence intonation (). Then say the sentences aloud...

Sentence patterns SBT Tiếng Anh 5: Read and match...

Speaking SBT Tiếng Anh 5: Read and reply...

Reading SBT Tiếng Anh 5: Read and match the headings with the paragraphs...

Writing SBT Tiếng Anh 5: Put the words in order to make sentences...

1 580 06/06/2022