Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: Vocabulary
Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: Vocabulary hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 5 dễ dàng hơn.
Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: Vocabulary
B. VOCABULARY - Từ vựng
1. Put the words into the correct columns.
(Xếp các từ sau vào đúng cột.)
KEY
Foods: rice, sandwich, egg, sausage, chocolate, fish, bread, biscuit
(Đồ ăn: cơm, bánh sandwich, trứng, xúc xích, sô cô la, cá, bánh mì, bánh quy)
Drinks: milk, orange juice, apple juice, tea, lemondade, water
(Đồ uống: sữa, nước cam, nước táo, trà, nước chanh, nước lọc)
Fruits and vegetables: grape, banana, apple, carrot, orange, pear, cabbage
(Quả và rau: nho, chuối, táo, cà rốt, cam, lê, bắp cải)
2. Look, read and complete.
(Nhìn, đọc và hoàn thành)
KEY
1. sandwich/banana, banana/sandwich
A: Bạn muốn ăn gì?
B: Làm ơn cho tôi một cái bánh sandwich và một quả chuối.
2. biscuits, water
A: Bạn muốn ăn và uống gì?
B: Làm ơn cho tôi một gói bánh quy và một cốc nước.
3. sausages, one
A: Một ngày anh ta ăn mấy cái xúc xích?
B: Anh ấy ăn một cái một ngày.
4. fruit juice, two glasses
A: Một ngày bạn uống bao nhiêu nước hoa quả?
B: Tôi uống hai cốc một ngày.
5. two eggs/an/one apple, an/one apple/two eggs
A: Bữa sáng bạn thường ăn gì?
B: Tôi ăn một quả táo và hai quả trứng.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 chi tiết, hay khác:
Pronunciation SBT Tiếng Anh 5: Mark the sentence intonation (↷). Then say the sentences aloud...
Sentence patterns SBT Tiếng Anh 5: Read and match...
Speaking SBT Tiếng Anh 5: Read and reply...
Reading SBT Tiếng Anh 5: Read and match the headings with the paragraphs...
Writing SBT Tiếng Anh 5: Put the words in order to make sentences...
Xem thêm các chương trình khác: