Quyền lợi của người học năm 2020
Quyền lợi của người học năm 2020, mời các bạn đón xem:
A. Quyền lợi của người học năm 2020
* Chú ý: Ưu tiên cho sinh viên tất cả sinh viên đăng ký học các ngành tại trường, trong thời gian học tập tại trường đều được đi thực tập tại các nước trên thế giới mà nhà trường đã ký kết trong thời gian từ 6 tháng đến 1 năm được hưởng lương từ 15 triệu đến 20 triệu đồng /1 tháng đã trừ tiền ăn, ở tại nước ngoài ( chi phí đi thực tập tại nước ngoài chỉ mất tiền vé máy bay);
1. Tặng 200 suất học bổng cho sinh viên nhập học đầu tiên tại trường tính từ ngày 30/08/2020;
2. Tặng 10 Máy tính xách tay cho sinh viên có điểm đầu vào cao nhất, sinh viên nghèo vượt khó, sinh viên nhập học đầu tiên tại trường;
3. Miễn 100% học phí cả 3 năm học các lớp học tiếng: Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Hàn, Tiếng Trung cho những học sinh nhập học trước ngày 30/8/2020;
4. Tặng 1000 phần quà giá trị cho những học sinh nhập học trước ngày 30/08/2020;
5. Trong thời gian học tập sinh viên được cấp học bổng theo quy định của nhà trường (mức học bổng cao nhất lên đến 1.000.000đ/1tháng);
6. Được học liên thông lên Đại học tại các trường Đại học danh tiếng trong nước và Ngoài nước;
7. Được tư vấn và bố trí việc làm tại các doanh nghiệp trong nước hoặc xuất khẩu lao động sang các nước Đài Loan, Hàn quốc, Nhật bản, CHLB Đức, Newzeland;
8. Được tặng 100% học bổng năm học thứ nhất trị giá 5 triệu đồng cho thí sinh đạt từ 25 điểm trở lên (3 môn) trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc có điểm tổng kết lớp 10, 11 và 12 đạt 8 điểm trở lên(trước ngày 30/8/2020);
9. Giảm 100% học phí cả khóa học cho những học sinh đặc biệt khó khăn;
10. Trong thời gian hoc tập tại trường, sinh viên được đi thực tập thực tế tại các doanh nghiệp nhà trường đã ký kết và được hỗ trợ mức lương 4 triệu đồng /1 tháng (cả khóa học sinh viên được thực tập thực tế 10 tháng);
11. Giảm 100% tiền Ký túc xá học kỳ đầu, cho 100 em học sinh nhập học sớm nhất trước ngày 30/08/2020;
B. Nghành nghề đào tạo năm 2021
Cao đẳng; Trung Cấp; Sơ Cấp
TT |
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Học phí (thu theo tín chỉ) |
Đối tượng xét tuyển và thời gian đào tạo |
A |
Hệ Cao đẳng |
Chính quy |
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Thời gian học Cao đẳng là 2 năm đến 3 năm tùy từng ngành; - Học sinh tốt nghiệp THCS. Thời gian học Cao đẳng là 3năm; - Tốt nghiệp cấp bằng Cao đẳng chính quy. |
|
1 |
Dược * |
6720201 |
345.000đ/ tín chỉ |
|
2 |
Điều dưỡng * |
6720301 |
||
3 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô* |
6510202 |
365.000đ/ tín chỉ |
|
4 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
6520205 |
||
5 |
Điện tử công nghiệp * |
6520225 |
345.000đ/ tín chỉ |
|
6 |
Điện công nghiệp * |
6520227 |
||
7 |
Công nghệ thông tin * |
6480201 |
||
8 |
Công nghệ thông tin (ƯDPM) |
6480202 |
||
9 |
Kỹ thuật chế biến món ăn * |
6810207 |
||
10 |
Thương mại điện tử |
6340122 |
||
11 |
Marketing thương mại |
6340118 |
||
12 |
Kế toán doanh nghiệp * |
6340302 |
325.000đ/ tín chỉ |
|
13 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
6340417 |
||
14 |
Quản trị kinh doanh |
6340404 |
||
15 |
Quản trị khách sạn* |
6810201 |
||
16 |
Quản trị nhà hàng* |
6810206 |
||
17 |
Hướng dẫn du lịch * |
6220103 |
||
18 |
Văn thư hành chính * |
6320301 |
||
19 |
Luật: Dịch vụ pháp lý doanh nghiệp |
6380205 |
||
20 |
Luật: Dịch vụ pháp lý về đất đai |
6380206 |
||
21 |
Luật: Dịch vụ pháp lý về tố tụng |
6380207 |
||
22 |
Quản trị văn phòng |
6340403 |
||
23 |
Văn thư - Lưu trữ |
6320302 |
||
24 |
Báo chí |
6320103 |
345.000đ/ tín chỉ |
|
25 |
Phiên dịch tiếng Anh du lịch |
6220203 |
||
26 |
Tiếng Anh thương mại |
6220216 |
||
27 |
Phiên dịch tiếng Anh thương mại |
6220202 |
||
28 |
Tiếng Nhật Bản* |
6220212 |
||
29 |
Tiếng Trung Quốc* |
6220209 |
||
30 |
Tiếng Hàn Quốc* |
6220211 |
||
31 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
6220101 |
||
B |
Hệ Trung cấp |
269.000đ/ tín chỉ |
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Thời gian học trung cấp là 1.5 năm; - Học sinh tốt nghiệp THCS. Thời gian học trung cấp là 2 năm. |
|
1 |
Công nghệ thông tin |
5480201 |
||
2 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
5810207 |
||
3 |
Điện tử công nghiệp |
5520225 |
||
4 |
Điện công nghiệp |
5520227 |
||
5 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
5520205 |
||
6 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
||
7 |
Tiếng Trung Quốc |
5220209 |
||
8 |
Tiếng Đức |
5220210 |
||
9 |
Marketing thương mại |
5340118 |
||
10 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
5510202 |
||
11 |
Công nghệ thông tin (ƯDPM) |
5480202 |
||
C |
Hệ Sơ cấp, ngắn hạn & Đào tạo liên tục |
Học phí cả khóa học sơ cấp từ 3 triệu đến 6 triệu tùy từng ngành học |
- Tuổi từ 15 tuổi trở lên; - Có đủ sức khỏe phù hợp với ngành cần học; - Thời gia đào tạo 6 tháng đến 12 tháng. |
|
1 |
Quản trị mạng máy tính |
|
||
2 |
Thiết kế tạo mẫu tóc |
|
||
3 |
Kỹ thuật viên chăm sóc móng |
|
||
4 |
Nghiệp vụ văn thư - lưu trữ |
|
||
5 |
Dịch vụ nhà hàng |
|
||
6 |
Kế toán doanh nghiệp |
|
||
7 |
Công nghệ thông tin |
|
||
8 |
Nghiệp vụ bar |
|
||
9 |
Nghiệp vụ lễ tân |
|
||
10 |
Quản trị khách sạn |
|||
11 |
Nghiệp vụ buồng phòng |
* Ghi chú:
- Những ngành đánh dấu * là ngành đào tạo theo địa chỉ, Nhà trường ký cam kết ngay từ khi nhập học là sau khi ra trường có việc làm trong nước và tại Nhật Bản, Hàn Quốc,Đài Loan,Úc,CHLB Đức... Nếu không có bố trí được việc làm cho sinh viên nhà trường hoàn lại học phí cả khóa học;
- Mức học phí của hệ này tùy theo đơn đặt hàng của Doanh nghiệp và ký cam kết giữa nhà trường và Phụ huynh sinh viên..
C. Hình thức tuyển sinh năm 2021
Xét tuyển.
- Trình độ Cao đẳng chính quy thông thường: Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Trình độ Cao đẳng cam kết việc làm và hệ Cao đẳng chất lượng cao: Xét theo 2 phương thức
+ Xét học bạ THPT: Điểm 3 môn tổng kết lớp 12 >=16 điểm
+ Xét điểm thi THPT Quốc Gia năm 2021: Tổ hợp 3 môn >=12 điểm
- Trình độ Trung cấp chính quy: Tốt nghiệp THCS trở lên
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)