Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên) thông báo học phí, lệ phí năm 2022
Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên) thông báo học phí, lệ phí năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên) thông báo học phí, lệ phí năm 2022
1. Học phí thu lần đầu của học kỳ 1 của các khối ngành là:
- Khối ngành Chăm sóc sức khỏe: 12 tín chỉ x 345.000 đ = 4.140.000đ;
- Khối ngành Kỹ thuật: 12 tín chỉ x 345.000đ = 4.140.000đ;
- Khối ngành ngôn ngữ: 12 tín chỉ x 345.000 đ = 4.140.000đ
- Khối ngành Kinh tế,Nhà Hàng, Khách sạn, Du lịch: 12 tín chỉ x 325.000đ = 3.900.000đ;
- Kỹ thuật công nghệ Ô tô: 12 tín chỉ x 365.000 đ = 4.380.000đ
2. Lệ Phí, Bảo Hiểm, Giáo trình:
- Giáo trình: 800.000đ/cả khóa học (tạm thu).
- BHYT: Thu theo quy định của nhà nước (565.000đ/1 năm); BH Thân Thể 100.000đ/1 năm.
- Lệ phí xét tuyển: 50.000đ; Lệ phí nhập học và làm thẻ sinh viên: 100.000đ;
B. Nghành nghề đào tạo
Cao đẳng; Trung Cấp; Sơ Cấp
TT |
Các ngành đào tạo |
|
Các ngành đào tạo |
Đối tượng xét tuyển và thời gian đào tạo |
A |
Trình độ Cao đẳng |
Trình độ Cao đẳng |
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Thời gian học Cao đẳng là 2 năm đến 3 năm tùy từng ngành; - Tốt nghiệp cấp bằng Cao đẳng chính quy: (Danh hiệu gọi là Cử Nhân thực hành và Kỹ Sư thực hành tùy từng ngành học) |
|
1 |
Dược * |
17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô* |
|
2 |
Điều dưỡng * |
18 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
3 |
Tiếng Trung Quốc* |
19 |
Điện tử công nghiệp * |
|
4 |
Tiếng Nhật * |
20 |
Điện công nghiệp * |
|
5 |
Tiếng Hàn Quốc* |
21 |
Công nghệ thông tin * |
|
6 |
Phiên dịch tiếng Anh du lịch |
22 |
Công nghệ thông tin (ƯDPM) |
|
7 |
Tiếng Anh thương mại |
23 |
Thương mại điện tử |
|
8 |
Phiên dịch tiếng Anh thương mại |
24 |
Marketing thương mại |
|
9 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
25 |
Kỹ thuật chế biến món ăn * |
|
10 |
Kế toán doanh nghiệp * |
26 |
Quản trị khách sạn* |
|
11 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
27 |
Quản trị nhà hàng* |
|
12 |
Quản trị kinh doanh |
28 |
Hướng dẫn du lịch * |
|
13 |
Văn thư hành chính * |
29 |
Luật: Dịch vụ pháp lý doanh nghiệp |
|
14 |
Văn thư - Lưu trữ |
30 |
Luật: Dịch vụ pháp lý về đất đai |
|
15 |
Quản trị văn phòng |
31 |
Luật: Dịch vụ pháp lý về tố tụng |
|
16 |
Báo chí |
|||
B |
Trình độ Trung cấp |
Trình độ Trung cấp |
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Thời gian học trung cấp là 1.5 năm; - Học sinh tốt nghiệp THCS. Thời gian học trung cấp là 2 năm. |
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7 |
Tiếng Đức |
|
2 |
Công nghệ thông tin |
8 |
Tiếng Trung Quốc |
|
3 |
Điện tử công nghiệp |
9 |
Kế toán doanh nghiệp |
|
4 |
Điện công nghiệp |
10 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
5 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
11 |
Marketing thương mại |
|
6 |
Công nghệ thông tin (ƯDPM) |
|||
C |
Trình độ Sơ cấp |
Trình độ Sơ cấp |
- Tuổi từ 15 tuổi trở lên; - Có đủ sức khỏe phù hợp với ngành cần học; - Thời gia đào tạo 6 tháng đến 12 tháng. |
|
1 |
Thiết kế tạo mẫu tóc |
7 |
Nghiệp vụ bar |
|
2 |
Kỹ thuật viên chăm sóc móng |
8 |
Nghiệp vụ lễ tân |
|
3 |
Công nghệ thông tin |
9 |
Quản trị khách sạn |
|
4 |
Nghiệp vụ văn thư - lưu trữ |
10 |
Nghiệp vụ buồng phòng |
|
5 |
Quản trị mạng máy tính |
11 |
Dịch vụ nhà hàng |
|
6 |
Kế toán doanh nghiệp |
12 |
Chứng chỉ Hướng dẫn du lich (Nội địa và Quốc tế) |
* Ghi chú:
- Những ngành đánh dấu * là ngành đào tạo theo địa chỉ, Nhà trường ký cam kết ngay từ khi nhập học là sau khi ra trường có việc làm trong nước và tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài loan, Úc, CHLB Đức.... Nếu không bố trí được việc làm cho sinh viên nhà trường hoàn lại học phí cả khóa học;
- Mức học phí của hệ này tùy theo đơn đặt hàng của Doanh nghiệp và ký cam kết giữa nhà trường và Phụ huynh sinh viên..
C. Hình thức tuyển sinh
Xét tuyển.
- Phương thức xét tuyển trình độ Cao đẳng chính quy; hệ Cam kết việc làm; hệ chất lượng cao như sau:
+ Xét điểm tổng kết năm lớp 12 của các tổ hợp ( A, A1, B, C, D, D1...)>= 16 điểm;
+ Xét điểm thi THPTQG theo tổ hợp ( A, A1, B, C, D, D1...)>= 15 điểm;
+ Điều kiện tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Trình độ Trung cấp chính quy: Xét Tốt nghiệp THCS trở lên
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)