Quy định mức thu học phí, lệ phí năm học 2020-2021
Quy định mức thu học phí, lệ phí năm học 2020-2021, mời các bạn đón xem:
A. Quy định mức thu học phí, lệ phí năm học 2020-2021
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-CĐBK-TH ngày 21 tháng 6 năm 2020)
CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY |
|||
STT |
NGÀNH |
Mức học phí 1 học kỳ (5 tháng) |
ĐVT |
1 |
Quản trị kinh doanh |
4.000.000 |
Đồng |
2 |
Tài chính – Ngân hàng |
4.000.000 |
Đồng |
3 |
Kế toán |
4.000.000 |
Đồng |
4 |
Quản trị khách sạn |
4.000.000 |
Đồng |
5 |
Marketing |
4.000.000 |
Đồng |
6 |
Tin học ứng dụng |
4.250.000 |
Đồng |
7 |
Công nghệ thông tin |
4.250.000 |
Đồng |
8 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
4.250.000 |
Đồng |
9 |
Kiến trúc |
4.250.000 |
Đồng |
10 |
Quản lý xây dựng |
4.250.000 |
Đồng |
11 |
Điều dưỡng |
5.800.000 |
Đồng |
12 |
Dược |
6.400.000 |
Đồng |
TRUNG CẤP HỆ CHÍNH QUY |
|||
STT |
NGÀNH |
Mức học phí 1 học kỳ (5 tháng) |
ĐVT |
1 |
Kế toán doanh nghiệp |
3.360.000 |
Đồng |
2 |
Quản lý doanh nghiệp |
3.360.000 |
Đồng |
3 |
Marketing |
3.360.000 |
Đồng |
4 |
Hành chính văn thư |
3.360.000 |
Đồng |
5 |
Nghiệp vụ lễ tân |
3.360.000 |
Đồng |
6 |
Quản lý siêu thị |
3.360.000 |
Đồng |
7 |
Quản lý Logistics |
3.360.000 |
Đồng |
8 |
Quản trị mạng |
3.470.000 |
Đồng |
9 |
Truyền thông đa phương tiện |
3.470.000 |
Đồng |
10 |
Thương mại điện tử |
3.470.000 |
Đồng |
11 |
Sư phạm mầm non |
3.470.000 |
Đồng |
12 |
Xây dựng CN và DD |
3.470.000 |
Đồng |
13 |
Công nghệ may và thời trang |
3.470.000 |
Đồng |
14 |
Điều dưỡng |
5.300.000 |
Đồng |
15 |
Y sĩ |
5.300.000 |
Đồng |
16 |
Hộ sinh |
5.300.000 |
Đồng |
17 |
Kỹ thuật xét nghiệm |
5.300.000 |
Đồng |
18 |
Dược |
5.300.000 |
Đồng |
B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Bách khoa Đà Nẵng năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Tốt nghiệp THPT hoặc Trung cấp.
- Hệ trung cấp: Tốt nghiệp THCS, THPT.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Xét học bạ THPT/ THCS.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu (theo mẫu đăng tải trên website của trường);
- Học bạ THCS, THPT (phô tô công chứng);
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS, THPT tạm thời (phô tô công chứng);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
8. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
9. Thời gian đăng kí xét tuyển
Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ xét tuyển liên tục.
10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
10.1. Hệ cao đẳng
Thời gian đào tạo: Từ 2 – 2,5 năm (khối ngành sức khỏe: 3 năm).
Stt |
Ngành đào tạo Cao đẳng |
Mã ngành |
1 |
Dược sĩ |
6720201 |
2 |
Điều dưỡng |
6720301 |
3 |
Kế toán |
6340301 |
4 |
Marketing |
6340116 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
6340404 |
6 |
Quản trị khách sạn |
6810201 |
7 |
Tài chính - Ngân hàng |
6340202 |
8 |
Tin học ứng dụng |
6480205 |
9 |
Công nghệ thông tin |
6480201 |
10 |
Quản lý xây dựng |
6580301 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
6510103 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
6510101 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
6510202 |
14 |
Kinh doanh xuất nhập khẩu |
6340102 |
15 |
Điện công nghiệp |
6520227 |
16 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
6520205 |
10.2. Hệ trung cấp
Thời gian đào tạo:
- Tốt nghiệp THPT (thời gian đào tạo: 1,5; khối ngành sức khỏe 2 năm).
- Tốt nghiệp THCS (thời gian đào tạo: 3 năm).
(Riêng khối ngành sức khỏe không tuyển sinh HS tốt nghiệp THCS)
- Tốt nghiệp từ trung cấp trở lên, thời gian đào tạo: 01 năm.
STT |
Ngành đào tạo Trung cấp |
Mã ngành |
1 |
Dược sĩ |
5720201 |
2 |
Y sĩ đa khoa |
5720101 |
3 |
Hộ sinh |
5720303 |
4 |
Điều dưỡng |
5720301 |
5 |
Kỹ thuật xét nghiệm |
5720602 |
6 |
Quản lý doanh nghiệp |
5340420 |
7 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
8 |
Marketing |
5340116 |
9 |
Nghiệp vụ lễ tân |
5810203 |
10 |
Quản lý bán hàng và siêu thị |
5340424 |
11 |
Văn thư hành chính |
5320301 |
12 |
Quản trị mạng máy tính |
5480209 |
13 |
Thương mại điện tử |
5340122 |
14 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
5580202 |
15 |
Điện công công nghiệp và dân dụng |
5580202 |
16 |
Truyền thông đa phương tiện |
5320106 |
11.3. Chương trình 9+
Thời gian đào tạo:
+ Giai đoạn 1: 3 năm, được cấp bằng TN Trung cấp.
+ Học tiếp giai đoạn 2: 1 năm, được cấp bằng TN Cao đẳng.
Stt |
Ngành đào tạo 9+ |
Mã ngành |
Chỉ tiêu TS |
|
Trung cấp |
Cao đẳng |
|||
1 |
MARKETING |
5720201 |
40 |
40 |
2 |
NGHIỆP VỤ LỄ TÂN |
5810203 |
40 |
40 |
3 |
KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP |
5340302 |
40 |
40 |
4 |
QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP |
5340420 |
40 |
|
5 |
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ |
5340122 |
30 |
30 |
6 |
QUẢN LÝ VÀ BÁN HÀNG SIÊU THỊ |
5340424 |
30 |
|
7 |
QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH |
5480209 |
40 |
40 |
8 |
XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CN |
5580202 |
40 |
|
9 |
CÔNG NGHỆ MAY |
5540204 |
30 |
30 |
10 |
TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN |
5320301 |
30 |
30 |
11 |
VĂN THƯ HÀNH CHÍNH |
5510216 |
40 |
40 |
11. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng Bách khoa Đà Nẵng:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 125 Phan Đăng Lưu - quận Hải Châu
- SĐT: (84-236) 3640666
- Email: cdbk@bachkhoadanang.edu.vn
- Website: http://bachkhoadanang.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/caodangbachkhoadanang/
Xem thêm các chương trình khác: