Quy định mức thu học phí, lệ phí năm học 2019-2020
Quy định mức thu học phí, lệ phí năm học 2019-2020, mời các bạn đón xem:
A. Quy định mức thu học phí, lệ phí năm học 2019-2020
(Kèm theo Quyết định số …../QĐ-CĐBK-TH ngày tháng năm 2019)
CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY |
||||
STT |
NGÀNH |
Mức học phí 1 học kỳ (5 tháng) |
ĐVT |
|
1 |
Quản trị kinh doanh |
4.000.000 |
Đồng |
|
2 |
Tài chính – Ngân hàng |
4.000.000 |
Đồng |
|
3 |
Kế toán |
4.000.000 |
Đồng |
|
4 |
Marketing |
4.000.000 |
Đồng |
|
5 |
Tin học ứng dụng |
4.250.000 |
Đồng |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
4.250.000 |
Đồng |
|
7 |
Kiến trúc |
4.250.000 |
Đồng |
|
8 |
Quản lý xây dựng |
4.250.000 |
Đồng |
|
9 |
Điều dưỡng |
5.800.000 |
Đồng |
|
10 |
Dược |
6.400.000 |
Đồng |
|
TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP HỆ CHÍNH QUY |
||||
STT |
NGÀNH |
Mức học phí 1 học kỳ (5 tháng) |
ĐVT |
|
1 |
Kế toán doanh nghiệp |
3.360.000 |
Đồng |
|
2 |
Quản lý doanh nghiệp |
3.360.000 |
Đồng |
|
3 |
Marketing |
3.360.000 |
Đồng |
|
4 |
Hành chính văn thư |
3.360.000 |
Đồng |
|
5 |
Nghiệp vụ lễ tân |
3.360.000 |
Đồng |
|
6 |
Quản lý siêu thị |
3.360.000 |
Đồng |
|
7 |
Quản lý Logistics |
3.360.000 |
Đồng |
|
8 |
Quản trị mạng |
3.470.000 |
Đồng |
|
9 |
Truyền thông đa phương tiện |
3.470.000 |
Đồng |
|
10 |
Thương mại điện tử |
3.470.000 |
Đồng |
|
11 |
Sư phạm mầm non |
3.470.000 |
Đồng |
|
12 |
Xây dựng CN và DD |
3.470.000 |
Đồng |
|
13 |
Công nghệ may và thời trang |
3.470.000 |
Đồng |
|
14 |
Điều dưỡng |
5.300.000 |
Đồng |
|
15 |
Y sĩ |
5.300.000 |
Đồng |
|
16 |
Hộ sinh |
5.300.000 |
Đồng |
|
17 |
Kỹ thuật xét nghiệm |
5.300.000 |
Đồng |
|
18 |
Dược |
5.300.000 |
Đồng |
LIÊN THÔNG TRUNG CẤP LÊN CAO ĐẲNG |
||||||
STT |
NGÀNH |
Mức học phí 1 học kỳ (5 tháng) |
ĐVT |
|||
1 |
Các ngành kinh tế |
4.000.000 |
Đồng |
|||
2 |
Các ngành công nghệ, kỹ thuật |
4.250.000 |
Đồng |
|||
3 |
Các ngành Y Dược |
6.500.000 |
Đồng |
|||
4 |
Ngành Điều dưỡng đào tạo ngoài trụ sở chính |
7.500.000 |
Đồng |
|||
Nếu học ban đêm hoặc thứ bảy, chủ nhật thì học phí tăng 10% |
||||||
VĂN BẰNG 2 |
||||||
STT |
NGÀNH |
Mức học phí 1 học kỳ 5 tháng |
ĐVT |
|||
1 |
Các ngành kinh tế |
4.000.000 |
Đồng |
|||
2 |
Các ngành công nghệ, kỹ thuật |
4.500.000 |
Đồng |
|||
3 |
Các ngành Y-Dược |
5.000.000 |
Đồng |
|||
LỆ PHÍ THI LẦN 2 |
||||||
STT |
HÌNH THỨC |
HỌC PHẦN |
ĐVT |
|||
1 |
Thi lần 2 (do thiếu điểm TKTHP) |
100.000 |
Đồng |
|||
LỆ PHÍ HỌC LẠI |
||||||
STT |
NGÀNH |
TÍN CHỈ/ĐVHT |
ĐVT |
|||
1 |
Các ngành kinh tế |
180.000 |
Đồng |
|||
2 |
Các ngành công nghệ, kỹ thuật |
220.000 |
Đồng |
|||
3 |
Các ngành Y – Dược |
250.000 |
Đồng |
|||
HỌC & THI LẠI CÁC MÔN VĂN HÓA (đối tượng 2 năm 3 tháng) |
||||||
STT |
HÌNH THỨC |
MỨC HỌC PHÍ/MÔN |
ĐVT |
|||
1 |
Các môn văn hóa |
1.200.000 |
Đồng |
|||
THỰC TẾ, THỰC TẬP |
||||||
STT |
HÌNH THỨC |
MỨC PHÍ/HS-SV |
ĐVT |
|||
1 |
Thực tập bệnh viện, thực tế bệnh viện, thực tập tốt nghiệp |
350.000 |
Đồng |
|||
B. Quy định mức thu học phí, lệ phí năm học 2020-2021
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-CĐBK-TH ngày 21 tháng 6 năm 2020)
CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY |
|||
STT |
NGÀNH |
Mức học phí 1 học kỳ (5 tháng) |
ĐVT |
1 |
Quản trị kinh doanh |
4.000.000 |
Đồng |
2 |
Tài chính – Ngân hàng |
4.000.000 |
Đồng |
3 |
Kế toán |
4.000.000 |
Đồng |
4 |
Quản trị khách sạn |
4.000.000 |
Đồng |
5 |
Marketing |
4.000.000 |
Đồng |
6 |
Tin học ứng dụng |
4.250.000 |
Đồng |
7 |
Công nghệ thông tin |
4.250.000 |
Đồng |
8 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
4.250.000 |
Đồng |
9 |
Kiến trúc |
4.250.000 |
Đồng |
10 |
Quản lý xây dựng |
4.250.000 |
Đồng |
11 |
Điều dưỡng |
5.800.000 |
Đồng |
12 |
Dược |
6.400.000 |
Đồng |
TRUNG CẤP HỆ CHÍNH QUY |
|||
STT |
NGÀNH |
Mức học phí 1 học kỳ (5 tháng) |
ĐVT |
1 |
Kế toán doanh nghiệp |
3.360.000 |
Đồng |
2 |
Quản lý doanh nghiệp |
3.360.000 |
Đồng |
3 |
Marketing |
3.360.000 |
Đồng |
4 |
Hành chính văn thư |
3.360.000 |
Đồng |
5 |
Nghiệp vụ lễ tân |
3.360.000 |
Đồng |
6 |
Quản lý siêu thị |
3.360.000 |
Đồng |
7 |
Quản lý Logistics |
3.360.000 |
Đồng |
8 |
Quản trị mạng |
3.470.000 |
Đồng |
9 |
Truyền thông đa phương tiện |
3.470.000 |
Đồng |
10 |
Thương mại điện tử |
3.470.000 |
Đồng |
11 |
Sư phạm mầm non |
3.470.000 |
Đồng |
12 |
Xây dựng CN và DD |
3.470.000 |
Đồng |
13 |
Công nghệ may và thời trang |
3.470.000 |
Đồng |
14 |
Điều dưỡng |
5.300.000 |
Đồng |
15 |
Y sĩ |
5.300.000 |
Đồng |
16 |
Hộ sinh |
5.300.000 |
Đồng |
17 |
Kỹ thuật xét nghiệm |
5.300.000 |
Đồng |
18 |
Dược |
5.300.000 |
Đồng |
Xem thêm các chương trình khác: