Phương án tuyển sinh trường Cao đẳng Viễn Đông năm 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Viễn Đông năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Viễn Đông
Video giới thiệu trường Cao đẳng Viễn Đông
A. Giới thiệu trường Cao đẳng Viễn Đông
- Tên trường: Cao đẳng Viễn Đông
- Tên tiếng Anh: Vien Dong College
- Mã trường: CDD0223
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Liên thông
- Địa chỉ: Lô 2, Công viên phần mềm Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q. 12, Tp.HCM
- SĐT: (028).3891.1111
- Email: tuvanviendong@viendong.edu.vn
- Website: https://www.viendong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/viendong.edu/
B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Viễn Đông năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong và ngoài nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển bằng học bạ THPT/TTGDTX: chỉ cần học xong lớp 12 => bạn có thể trở thành SV Đại học (CT liên kết Đại học Kinh tế TP. HCM, Đại học Giao thông vận tải TP. HCM) hoặc Cao đẳng chính quy
* Điểm xét: điểm TB cả năm lớp 11 và HK1 lớp 12 hoặc 2 HK lớp 12 hoặc điểm TB cả năm lớp 12 >= 6.0 (Thí sinh sẽ bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022)
- Xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.
- Xét tuyển từ điểm bài thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM 2022.
Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc TTGDTX (SV được đăng ký xét tuyển trước sau đó bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp).
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Học phí: dao động từ 430.000 đồng - 530.000 đồng/tín chỉ/15 tiết học tùy chuyên ngành đào tạo (Cam kết không tăng học phí và không thu phụ phí trong suốt quá trình học).
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu phiếu trong file đính kèm: Click tại đây)
- Bản photo công chứng học bạ THPT.
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với TS đang chờ thi tốt nghiệp thì sẽ bổ sung sau khi có kết quả của kỳ thi).
- Giấy khai sinh/CMND photo và 4 hình 3x4.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển:
- Đợt 1: từ 01/01/2022 đến 31/03/2022.
- Đợt 2: từ 01/04/2022 đến 15/05/2022.
- Đợt 3: từ 15/05/2022 đến 30/06/2022.
- Đợt 4: từ 01/07/2022 đến 31/07/2022.
- Đợt 5: từ 01/08/2022 đến 30/09/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Thời gian đào tạo: Từ 2 - 2.5 năm.
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Học phí tham khảo năm học 2021 - 2022 |
Khối xét tuyển |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô Chuyên ngành: Cơ khí Ôtô; Sửa chữa Ôtô; Tư vấn bán hàng và bảo hiểm Ôtô; Quản trị vận tải Ôtô |
6510202 |
470.000đ/1 tín chỉ |
A, A1, D1 |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí Chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Hàn |
6510201 |
470.000đ/1 tín chỉ |
A, A1, D1 |
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử Chuyên ngành: Điện công trình và máy điện; Điện dân dụng, điện lạnh;Cơ điện tử & cảm biến; Điện tử |
6510303 |
470.000đ/1 tín chỉ |
A, A1, D1 |
4 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng; Xây dựng cầu đường |
6510103 |
470.000đ/1 tín chỉ |
A, A1, D1 |
5 |
Trắc địa công trình |
6510910 |
470.000đ/1 tín chỉ |
A, A1, D1 |
6 |
Công nghệ thông tin Chuyên ngành: Tin học ứng dụng; Lập trình ứng dụng; Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin quản lý; Lập trình game; In design; Mobile app |
6480205 |
470.000đ/1 tín chỉ |
A, A1, D1 |
7 |
Thiết kế đồ họa Chuyên ngành: Nhận dạng thường hiệu; Thiết kế thời trang; Thiết kế công nghiệp & tạo mẫu; Mỹ thuật; Truyện tranh; Quảng cáo đa phương tiện |
6210402 |
470.000đ/1 tín chỉ |
A, A1, D1 |
8 |
Truyền thông & Mạng máy tính Chuyên ngành: Truyền thông mạng; Mạng máy tính |
6480104 |
470.000đ/1 tín chỉ |
A, A1, D1 |
9 |
Quản trị Nhà hàng - Khách sạn Chuyên ngành: Khách sạn; Resort; Nhà hàng; Bếp; Pha chế |
6810201 |
470.000đ/1 tín chỉ |
A, A1, D1, C |
10 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành Chuyên ngành: QT dịch vụ; QT Lữ hành; Hướng dẫn viên du lịch; Việt Nam học |
6810101 |
470.000đ/1 tín chỉ |
A, A1, D1, C |
11 |
Nghiệp vụ Nhà hàng - Khách sạn |
5810205 |
470.000đ/1 tín chỉ |
A, A1, D1, C |
12 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
5810207 |
470.000đ/1 tín chỉ |
A, A1, D1, C |
13 |
Chăm sóc sắc đẹp Chuyên ngành: Massage; Phun xăm, thêu; Makeup; Nail; Tóc |
6810404 |
570.000đ/1 tín chỉ |
B1, A, A1, D1, C |
14 |
Điều dưỡng Đa khoa Chuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa; Kỹ thuật Kaigo |
6720301 |
530.000đ/ 1 tín chỉ |
B1, A, A1, D1 |
15 |
Hộ sinh Chuyên ngành: Hộ sinh; Chăm sóc mẹ và bé sau sinh |
6720303 |
530.000đ/ 1 tín chỉ |
B1, A, A1, D1 |
16 |
Xét nghiệm y học |
6720602 |
530.000đ/ 1 tín chỉ |
B1, A, A1, D1 |
17 |
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: QT Kinh doanh tổng hợp; QT Marketing; QT Nhân sự; QT Ngoại thương; QT Tài chính; QT Kinh doanh quốc tế; Thương mại điện tử; Xuất nhập khẩu |
6340404 |
430.000đ/1 tín chỉ |
A, A1, D1, C |
18 |
Logistics Chuyên ngành: Logistics; Quản lý Chuỗi cung ứng; Kinh tế vận tải; Khai thác vận tải |
6340113 |
430.000đ/1 tín chỉ |
A, A1, D1, C |
19 |
Kế toán Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán ngân hàng; Kế toán tin học; Kế toán hành chính sự nghiệp |
6340301 |
430.000đ/1 tín chỉ |
A, A1, D1, C |
20 |
Quản trị văn phòng Chuyên ngành: Thư ký văn phòng; Quản trị văn phòng; Thư ký y khoa |
6340403 |
430.000đ/1 tín chỉ |
A, A1, D1, C |
21 |
Tài chính - Ngân hàng Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng |
6340202 |
430.000đ/1 tín chỉ |
A, A1, D1, C |
22 |
Tiếng Anh Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh giảng dạy; Biên - phiên dịch |
6220206 |
470.000đ/1 tín chỉ |
A1, D1, |
23 |
Luật (Chương trình liên kết đào tạo từ xa Đại học Kinh tế TP. HCM) Chuyên ngành: Luật dân sự, Luật kinh tế |
52380101 |
430.000đ/1 tín chỉ |
A, A1, D1, C |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng Viễn Đông:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Lô 2, Công viên phần mềm Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q. 12, Tp.HCM
- SĐT: (028).3891.1111
- Email: tuvanviendong@viendong.edu.vn
- Website: https://www.viendong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/viendong.edu/
C. Cơ sở vật chất trường Cao đẳng Viễn Đông
Hệ thống phòng học lý thuyêt được trang bị đầy đủ như projector, hệ thống âm thanh, cùng các phòng thực thành, thí nghiệm đáp ứng cho sinh viên có môi trường học tốt nhất. Thư viện nhà trường rộng, đầy đủ các loại sách tham khảo với thời gian sản xuất, tái bản mới nhất giúp cho sinh viên cập nhật thông tin mới, hệ thống máy tính kết nối internet giúp các bạn tìm hiểu được nhiều thông tin bổ ích phục vụ cho việc học.
D. Một số hình ảnh về trường Cao đẳng Viễn Đông
Xem thêm các chương trình khác: