Chương II Thông tư 53/2019/TT-BGTVT: Quy định mức giá, khung giá cụ thể
Số hiệu: | 53/2019/TT-BGTVT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải | Người ký: | Lê Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 | Ngày hiệu lực: | 15/03/2020 |
Ngày công báo: | 21/01/2020 | Số công báo: | Từ số 61 đến số 62 |
Lĩnh vực: | Giao thông - Vận tải, Tài chính nhà nước | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thêm 02 dịch vụ hàng không do Nhà nước quy định mức giá
Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư 53/2019/TT-BGTVT quy định mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
Theo đó, bổ sung thêm 2 dịch vụ hàng không do Nhà nước quy định mức giá gồm:
- Dịch vụ điều hành bay đi, đến;
- Dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý.
03 dịch vụ khác do Nhà nước quy định mức giá vẫn được giữ nguyên như hiện hành tại Quyết định 2345/QĐ-BGTVT năm 2017 gồm:
- Dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay;
- Dịch vụ bảo đảm an ninh hàng không;
- Dịch vụ phục vụ hành khách.
Ngoài ra, Thông tư này cũng quy định một số dịch vụ hàng không và dịch vụ phi hàng không được nhà nước quy định về khung giá.
Xem chi tiết tại Thông tư 53/2019/TT-BGTVT (có hiệu lực ngày 15/3/2020).
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị cung cấp dịch vụ điều hành bay đi, đến các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: nhà vận chuyển có tàu bay thực hiện chuyến bay đi, đến tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
3. Mức giá dịch vụ áp dụng đối với chuyến bay quốc tế
a) Mức giá dịch vụ đối với chuyến bay quốc tế tính cho mỗi lượt điều hành hạ cánh hoặc cất cánh tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
b) Mức giá dịch vụ
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) |
Mức giá (USD/lượt hạ cánh hoặc cất cánh) |
|
Cự ly điều hành dưới 250 km |
Cự ly điều hành từ 250 km trở lên |
|
Dưới 20 tấn |
80 |
100 |
Từ 20 đến dưới 50 tấn |
125 |
150 |
Từ 50 đến dưới 100 tấn |
210 |
255 |
Từ 100 đến dưới 150 tấn |
260 |
320 |
Từ 150 đến dưới 190 tấn |
310 |
390 |
Từ 190 đến dưới 240 tấn |
345 |
425 |
Từ 240 đến dưới 300 tấn |
380 |
460 |
Từ 300 tấn trở lên |
425 |
520 |
4. Mức giá dịch vụ áp dụng đối với chuyến bay nội địa
a) Mức giá dịch vụ áp dụng đối với chuyến bay nội địa bao gồm lượt điều hành cất cánh và lượt điều hành hạ cánh tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
b) Mức giá dịch vụ
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) |
Mức giá (VNĐ/chuyến bay) |
|
Cự ly điều hành dưới 500 km |
Cự ly điều hành từ 500 km trở lên |
|
Dưới 20 tấn |
586.500 |
851.000 |
Từ 20 đến dưới 50 tấn |
920.000 |
1.265.000 |
Từ 50 đến dưới 100 tấn |
1.552.500 |
3.473.000 |
Từ 100 đến dưới 150 tấn |
2.587.500 |
4.945.000 |
Từ 150 đến dưới 190 tấn |
3.519.000 |
6.463.000 |
Từ 190 đến dưới 240 tấn |
3.806.500 |
7.820.000 |
Từ 240 đến dưới 300 tấn |
4.197.500 |
8.464.000 |
Từ 300 tấn trở lên |
5.784.500 |
9.568.000 |
5. Quy định tính giá trong một số trường hợp đặc biệt
a) Thu bằng 50% mức giá quy định lại khoản 3, khoản 4 của Điều này (tính theo đường bay từ điểm cất cánh đến điểm hạ cánh) phù hợp với MTOW tương ứng đối với: tàu bay lên thẳng và các phương tiện bay khác không phải là tàu bay, tàu bay tự bay bằng mắt trong quá trình bay; tàu bay phải hạ cánh tại các điểm hạ cánh khác (không phải điểm dự định hạ cánh) vì lý do bất khả kháng (thời tiết, kỹ thuật, cấp cứu hành khách, khủng bố, tội phạm...); tàu bay thực hiện các chuyến bay hiệu chuẩn thiết bị dẫn đường, hạ cánh vì lý do kỹ thuật, bay chuyển cảng hàng không đến các điểm cất hoặc hạ cánh tại Việt Nam.
b) Thu bằng 30% mức giá quy định tại khoản 3, khoản 4 của Điều này đối với: tàu bay thực hiện chuyến bay đào tạo huấn luyện phi công (không kết hợp khai thác thương mại); tàu bay sau khi cất cánh từ 30 phút trở lên phải quay tại điểm xuất phát không phải do lỗi của điều hành bay.
c) Trường hợp cất và hạ cánh tại cùng một điểm thì mức giá tính theo ki-lô-mét (km) điều hành thực tế. Việc xác định cự ly điều hành bay thực tế (S) được tính theo công thức: S= Vht x T x 70%. Trong đó:
Vht là vận tốc hành trình của máy bay được công bố trong tài liệu của nhà sản xuất máy bay (km/h);
T là thời gian bay thực tế của máy bay;
Trường hợp do lỗi điều hành bay, đơn vị cung cấp dịch vụ điều hành bay đi, đến các cảng hàng không sân bay thương thảo với đối tượng sử dụng dịch vụ điều hành bay đi, đến để thanh toán một cách hợp lý các chi phí thực tế phát sinh do tàu bay qua tại điểm nơi xuất phát.
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị cung cấp dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý.
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: nhà vận chuyển có tàu bay thực hiện chuyến bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý.
3. Mức giá dịch vụ đối với chuyến bay thường lệ
a) Đối với chuyến bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) |
Mức giá (USD/chuyến) |
|
Cự ly bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý dưới 500 km |
Cự ly bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý từ 500 km trở lên |
|
Dưới 20 tấn |
115 |
129 |
Từ 20 đến dưới 50 tấn |
176 |
197 |
Từ 50 đến dưới 100 tấn |
255 |
286 |
Từ 100 đến dưới 150 tấn |
330 |
370 |
Từ 150 đến dưới 190 tấn |
384 |
431 |
Từ 190 đến dưới 240 tấn |
420 |
460 |
Từ 240 đến dưới 300 tấn |
450 |
490 |
Từ 300 tấn trở lên |
480 |
520 |
b) Đối với chuyến bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) |
Mức giá (USD/chuyến) |
|
Tổng cự ly bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý dưới 500 km |
Tổng cự ly bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý từ 500 km trở lên |
|
Dưới 20 tấn |
54 |
61 |
Từ 20 đến dưới 50 tấn |
83 |
93 |
Từ 50 đến dưới 100 tấn |
121 |
136 |
Từ 100 đến dưới 150 tấn |
156 |
175 |
Từ 150 đến dưới 190 tấn |
182 |
204 |
Từ 190 đến dưới 240 tấn |
199 |
218 |
Từ 240 đến dưới 300 tấn |
213 |
232 |
Từ 300 tấn trở lên |
227 |
246 |
4. Đối với chuyến bay không thường lệ: áp dụng mức giá bằng 120% mức giá quy định tại khoản 3 Điều này.
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị cung cấp dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: nhà vận chuyển có tàu bay thực hiện chuyến bay cất cánh, hạ cánh tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
3. Mức giá dịch vụ đối với chuyến bay quốc tế cất cánh, hạ cánh tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) |
Mức giá ở mức ban đầu (USD/lần) |
Giá 1 tấn trên mức ban đầu (USD/lần) |
Dưới 20 tấn |
84 |
|
Từ 20 - dưới 50 tấn |
84 |
3,7 |
Từ 50 - dưới 150 tấn |
195 |
5,3 |
Từ 150 - dưới 250 tấn |
725 |
5,7 |
Từ 250 tấn trở lên |
1.295 |
6,3 |
4. Mức giá dịch vụ đối với chuyến bay nội địa hạ cánh tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B: căn cứ vào giờ hạ cánh của từng chuyến bay theo lịch bay đã được Cục Hàng không Việt Nam cấp phép.
a) Mức giá dịch vụ áp dụng trong khung giờ bình thường
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) |
Mức giá ở mức ban đầu (VNĐ/lần) |
Giá 1 tấn trên mức ban đầu (VNĐ/lần) |
Dưới 20 tấn |
765.000 |
|
Từ 20 đến dưới 50 tấn |
765.000 |
32.000 |
Từ 50 đến dưới 150 tấn |
1.725.000 |
47.000 |
Từ 150 đến dưới 250 tấn |
6.425.000 |
52.000 |
Từ 250 tấn trở lên |
11.625.000 |
59.000 |
b) Mức giá dịch vụ áp dụng trong khung giờ cao điểm: thu bằng 115% mức giá quy định tại điểm a khoản này.
c) Mức giá dịch vụ áp dụng trong khung giờ thấp điểm: thu bằng 85% mức giá quy định tại điểm a khoản này.
5. Mức giá dịch vụ đối với chuyến bay hạ cánh tại các cảng hãng không nhóm C: thu bằng 60% mức giá quy định khung giờ bình thường phù hợp với MTOW tương ứng đối với chuyến bay hạ cánh tại cảng hàng không nhóm A và B quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều này.
6. Quy định tính giá trong một số trường hợp đặc biệt
a) Thu bằng 50% mức giá quy định tại khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều này phù hợp với MTOW tương ứng đối với: tàu bay lên thẳng và các phương tiện bay khác không phải là tàu bay, tàu bay tự bay bằng mắt trong quá trình bay; tàu bay hạ cánh tại điểm hạ cánh khác (không phải điểm hạ cánh dự kiến) vì lý do bất khả kháng (thời tiết, kỹ thuật, cấp cứu hành khách, khủng bố, tội phạm...); tàu bay thực hiện các chuyến bay hiệu chuẩn thiết bị dẫn đường, hạ cánh vì lý do kỹ thuật, bay chuyển cảng hàng không đến các điểm cất hoặc hạ cánh tại Việt Nam.
b) Thu bằng 30% mức giá quy định lại khoản 3, khoản 4. khoản 5 Điều này đối với: tàu bay thực hiện chuyến bay đào tạo huấn luyện phi công (không kết hợp khai thác thương mại); tàu bay sau khi cất cánh từ 30 phút trở lên phải quay lại điểm xuất phát không phải do lỗi của người khai thác cảng hàng không, sân bay.
Trường hợp do lỗi của người khai thác cảng hàng không, sân bay, người khai thác cảng hàng không, sân bay thương thảo với các đơn vị để thanh toán một cách hợp lý các chi phí thực tế phát sinh do tàu bay phải quay lại cảng hàng không nơi xuất phát.
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị cung cấp dịch vụ đảm bảo an ninh hàng không.
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ đảm bảo an ninh hàng không.
3. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý
a) Mức giá dịch vụ
Đối tượng áp dụng |
Đơn vị tính |
Mức giá |
Hành khách, hành lý đi chuyến bay quốc tế |
USD/hành khách |
2 |
Hành khách, hành lý đi chuyến bay quốc nội |
VNĐ/hành khách |
18.181 |
b) Quy định tính giá trong trường hợp đặc biệt: trẻ em từ 2 đến dưới 12 tuổi (tính tại thời điểm khởi hành chặng đầu tiên) thu bằng (=) 50% mức giá quy định tại điểm a khoản này.
c) Nội dung dịch vụ bao gồm: soi chiếu an ninh hành khách, hành lý; an ninh bảo vệ tàu bay; an ninh cho hành khách chậm, nhỡ chuyến; quản lý, giám sát hành khách bị từ chối nhập cảnh lưu lại trong vòng 24h; nhận dạng hành khách, hành lý trước khi lên tàu bay; canh gác, bảo đảm trật tự địa bàn cảng hàng không.
4. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh đối với hành khách bị từ chối nhập cảnh lưu lại từ 24h trở lên
a) Mức giá dịch vụ
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức giá |
Giá theo giờ |
USD khách giờ |
9 |
Giá theo ngày |
USD/khách/ngày |
90 |
b) Quy định tính giá
Mức giá nêu trên áp dụng đối với tối đa 01 nhân viên an ninh giám sát có trang bị dụng cụ hỗ trợ. Thời gian bắt đầu sử dụng dịch vụ được tính từ khi các bên giao, nhận và ký biên bản bàn giao cho đến khi các bên giao, nhận lại hành khách bị từ chối nhập cảnh và ký biên bản bàn giao. Thời gian tối thiểu cho 01 lần sử dụng dịch vụ là 01 giờ, dưới 60 phút được tính là 01 giờ. Trên 10 giờ được tính giá theo ngày.
c) Nhà vận chuyển có hành khách bị từ chối nhập cảnh lưu lại từ 24h trở lên có trách nhiệm thanh toán giá dịch vụ cho tổ chức cung ứng dịch vụ.
5. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh hàng hóa, bưu gửi
a) Mức giá dịch vụ
Cảng hàng không |
Mức giá |
|
Quốc tế (USD/tấn) |
Quốc nội (VNĐ/tấn) |
|
Nhóm A, Nhóm B |
17,0 |
140.000 |
Nhóm C |
10,2 |
84.000 |
b) Nội dung dịch vụ bao gồm: kiểm tra, soi chiếu, lục soát giám sát an ninh hàng hóa, bưu gửi; giám sát, lục soát an ninh, bảo vệ tàu bay, nhận dạng hàng hóa, bưu gửi trước khi lên tàu bay.
c) Nhà vận chuyển sử dụng dịch vụ bảo đảm an ninh hàng hóa, bưu gửi có trách nhiệm thanh toán giá dịch vụ cho tổ chức cung ứng dịch vụ.
6. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh hàng hóa đã qua soi chiếu an ninh từ kho hàng không kéo dài vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không
a) Mức giá dịch vụ: 120.000 VNĐ/tấn.
b) Tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ có trách nhiệm thanh toán giá dịch vụ cho tổ chức cung ứng dịch vụ.
7. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa, thiết bị vào phục vụ trong khu vực hạn chế tại cảng hàng không, sân bay
a) Mức giá dịch vụ: 30.000 VNĐ/lượt xe.
b) Nội dung dịch vụ: kiểm tra phương tiện chuyên chở và kiểm tra niêm phong an ninh suất ăn, xăng dầu, hàng hóa phục vụ khai thác hàng không trước khi vào khu bay.
c) Tổ chức, cá nhân sử dụng phương tiện vận chuyển hàng hóa, thiết bị vào phục vụ trong khu vực hạn chế có trách nhiệm thanh toán giá dịch vụ cho tổ chức cung ứng dịch vụ.
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (khai thác nhà ga hành khách) cung cấp dịch vụ phục vụ hành khách.
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: hành khách đi tàu bay làm thủ tục đi từ nhà ga tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
3. Mức giá dịch vụ
a) Đối với hành khách đi chuyến bay quốc tế
Cảng hàng không |
Mức giá (USD/hành khách) |
1. Nội Bài |
25 |
2. Tân Sơn Nhất |
20 |
3. Đà Nẵng |
20 |
4. Phú Quốc |
18 |
5. Cần Thơ |
16 |
6. Liên Khương, Cam Ranh, Cát Bi, Vinh |
14 |
7. Vân Đồn |
20 |
8. Cảng hàng không khác |
8 |
b) Đối với hành khách đi chuyến bay nội địa
Cảng hàng không |
Mức giá (VNĐ/hành khách) |
Nhóm A |
90.909 |
Nhóm B |
72.727 |
Nhóm C |
54.545 |
4. Quy định tính giá trong trường hợp đặc biệt: trẻ em từ 2 đến dưới 12 tuổi (tính tại thời điểm khởi hành chặng đầu tiên) thu bằng 50% mức giá áp dụng quy định tại khoản 3 Điều này.
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (khai thác khu bay) cung cấp dịch vụ sân đỗ tàu bay.
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các nhà vận chuyển có nhu cầu sử dụng dịch vụ này tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
3. Khung giá dịch vụ
a) Đối với chuyến bay quốc tế tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B
Thời gian đậu lại |
Khung giá (USD/tấn MTOW) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Miễn thu 2 giờ đầu |
|
|
Trên 2 giờ đến 5 giờ |
1,96 |
2,8 |
Trên 5 giờ đến 8 giờ |
2,45 |
3,5 |
Trên 8 giờ đến 12 giờ |
2,66 |
3,8 |
Trên 12 giờ đến 14 giờ |
2,80 |
4,0 |
Trên 14 giờ đến 18 giờ |
2,94 |
4,2 |
Trên 18 giờ (giá ngày: USD/tấn/ngày) |
2,94 |
4,2 |
b) Đối với chuyến bay nội địa tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B
Thời gian đậu lại |
Khung giá (VND/tấn MTOW) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Miễn thu 2 giờ đầu |
|
|
Trên 2 giờ đến 5 giờ |
14.000 |
20.000 |
Trên 5 giờ đến 8 giờ |
19.000 |
27.000 |
Trên 8 giờ đến 12 giờ |
20.000 |
29.000 |
Trên 12 giờ đến 14 giờ |
21.000 |
30.000 |
Trên 14 giờ đến 18 giờ |
22.000 |
31.000 |
Trên 18 giờ (giá ngày: VNĐ/tấn/ngày) |
23.000 |
32.000 |
c) Trường hợp tàu bay đậu lại phục vụ cho cả chuyến bay quốc tế và chuyến bay nội địa: giá thuê sân đậu theo chuyến được xác định bằng bình quân của giá thuê áp dụng đối với chuyến bay quốc tế và chuyến bay nội địa.
d) Khung giá áp dụng đối với chuyến bay tại cảng hàng không nhóm C: thu bằng 70% mức thu tương ứng tại các cảng hàng không nhóm A và nhóm B quy định tại điểm a, điểm b khoản này.
4. Khung giá áp dụng đối với chuyến bay của nhà vận chuyển chọn cảng hàng không, sân bay của Việt Nam làm cảng hàng không, sân bay căn cứ: áp dụng bằng 50% mức thu tương ứng đối với chuyến bay nội địa quy định tại điểm b, điểm d khoản 3 Điều này.
5. Trường hợp vì lý do bất khả kháng, tàu bay phải đậu lại cảng hàng không, sân bay không phải là cảng hàng không, sân bay căn cứ của nhà vận chuyển: áp dụng mức thu bằng 50% mức thu đang thực hiện đối với loại tàu bay tương ứng.
6. Thời gian đậu lại là khoảng thời gian được tính từ thời điểm đóng chèn và thời điểm rút chèn khỏi bánh tàu bay.
Thời gian đậu lại trên 18 giờ đến 24 giờ được tính là 01 ngày; đối với tàu bay đậu lại trên 24 giờ và cất cánh trong vòng 24 giờ tiếp theo, thời gian đậu lại được tính thêm 01 ngày. Cách tính này sẽ được áp dụng để tính thời gian đậu lại trong những khoảng 24 giờ tiếp theo.
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (cung cấp dịch vụ cho thuê cầu dẫn khách).
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các nhà vận chuyển, đơn vị cung ứng dịch vụ mặt đất có nhu cầu sử dụng dịch vụ này tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
3. Khung giá dịch vụ áp dụng đối với chuyến bay quốc tế
Thời gian sử dụng |
Khung giá (USD/lần chuyến) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
1/ Tàu bay dưới 240 ghế |
|
|
- Đến 2 giờ đầu tiên |
85 |
120 |
- Mỗi 30 phút tiếp theo (USD/30 phút) |
28 |
40 |
2. Tàu bay từ 240 ghế trở lên |
|
|
- Đến 2 giờ đầu tiên |
125 |
200 |
- Mỗi 30 phút tiếp theo (USD/30 phút) |
35 |
50 |
4. Khung giá dịch vụ áp dụng đối với chuyến bay nội địa
Thời gian sử dụng |
Khung giá (VNĐ/lần chuyến) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
1/ Tàu bay dưới 240 ghế |
|
|
- Đến 2 giờ đầu tiên |
735.000 |
1.050.000 |
- Mỗi 30 phút tiếp theo (VNĐ/30 phút) |
280.000 |
400.000 |
2/ Tàu bay từ 240 ghế trở lên |
|
|
- Đến 2 giờ đầu tiên |
1.120.000 |
1.600.000 |
- Mỗi 30 phút tiếp theo (VNĐ/30 phút) |
420.000 |
600.000 |
5. Đối với chuyến bay nội địa kết hợp quốc tế: thu bằng 65% mức thu tương ứng đối với chuyến bay quốc tế.
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (dịch vụ khai thác nhà ga hành khách).
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các nhà vận chuyển, đơn vị cung ứng dịch vụ mặt đất có nhu cầu sử dụng dịch vụ này tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
3. Khung giá dịch vụ thuê quầy làm thủ tục hành khách đi tàu bay tính theo 2 phương thức: theo tháng và theo từng chuyến bay tùy thuộc lựa chọn của khách hàng.
a) Đối với chuyến bay quốc tế tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B
Thuê quầy làm thủ tục hành khách |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
Giá thuê theo tháng |
USD/quầy/tháng |
2.240 |
3.200 |
Giá thuê theo chuyến |
USD/quầy/tháng |
20 |
29 |
b) Đối với chuyến bay nội địa tại cảng không nhóm A và nhóm B
Thuê quầy làm thủ tục hành khách |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
Giá thuê theo tháng |
VNĐ/quầy/tháng |
27.000.000 |
38.000.000 |
Giá thuê theo chuyến |
VNĐ/quầy/tháng |
170.000 |
240.000 |
c) Khung giá dịch vụ áp dụng đối với chuyến bay tại cảng hàng không nhóm C: thu bằng 70% mức thu tương ứng tại cảng hàng không nhóm A và B quy định tại điểm a, điểm b khoản này.
4. Khung giá dịch vụ thuê các loại quầy làm thủ tục hành khách khác gồm: quầy tại cửa ra máy bay (boarding counter): quầy đầu đào (service desk); quầy chuyển tiếp (transit counter): thu bằng 20% mức thu tương ứng đối với quầy làm thủ tục vé hành khách đi tàu bay lại cảng hàng không nhóm A và nhóm B quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều này.
5. Nội dung dịch vụ cho thuê quầy
a) Mặt bằng bố trí quầy bục.
b) Quầy.
c) Máy tính, trang thiết bị liên quan (không bao gồm phần mềm máy tính chuyên dụng).
d) Bảng thông báo quầy.
đ) Băng chuyền gắn với quầy.
e) Điện, nước phục vụ khu vực quầy.
g) Chi phí sửa chữa, quản lý có liên quan.
6. Thời gian sử dụng quầy và số quầy cho từng chuyến bay do cảng hàng không, sân bay và khách hàng thỏa thuận trên cơ sở thông lệ, năng lực cung ứng quầy của từng cảng hàng không, sân bay và quy định của nhà vận chuyển về thời gian làm thủ tục hàng không.
7. Trường hợp quầy thủ tục được sử dụng phục vụ cho cả chuyến bay quốc tế và chuyến bay nội địa: giá thuê quầy theo tháng được xác định bằng bình quân của giá thuê theo tháng áp dụng đối với chuyến bay quốc tế và chuyến bay nội địa.
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (dịch vụ khai thác nhà ga hành khách).
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân sử dụng băng chuyền hành lý đến tại các cảng hàng không, sân bay chưa có dịch vụ xử lý hành lý tự động.
3. Khung giá dịch vụ
a) Đối với các chuyến bay quốc tế
Ghế thiết kế của tàu bay |
Khung giá (USD/lần) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Tàu bay dưới 40 ghế |
0 |
8 |
Tàu bay từ 40 đến dưới 100 ghế |
0 |
15 |
Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế |
0 |
25 |
Tàu bay từ 240 ghế trở lên |
0 |
42 |
b) Đối với chuyến bay nội địa
Ghế thiết kế của tàu bay |
Khung giá (VNĐ/lần) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Tàu bay dưới 40 ghế |
0 |
84.000 |
Tàu bay từ 40 đến dưới 100 ghế |
0 |
154.000 |
Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế |
0 |
252.000 |
Tàu bay từ 240 ghế trở lên |
0 |
420.000 |
4. Dịch vụ này áp dụng tại các cảng hàng không, sân bay chưa có dịch vụ xử lý hành lý tự động.
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (dịch vụ khai thác nhà ga hành khách).
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân sử dụng băng chuyền phân loại tự động hành lý đi tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
3. Khung giá dịch vụ đối với chuyến bay quốc tế tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B
Ghế thiết kế của tàu bay |
Khung giá (USD/chuyến) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Tàu bay dưới 100 ghế |
0 |
15 |
Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế |
0 |
25 |
Tàu bay từ 240 đến dưới 300 ghế |
0 |
30 |
Tàu bay từ 300 đến dưới 400 ghế |
0 |
40 |
Tàu bay từ 400 ghế trở lên |
0 |
45 |
4. Khung giá dịch vụ đối với chuyến bay nội địa tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B
Ghế thiết kế của tàu bay |
Khung giá (VNĐ/chuyến) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Tàu bay dưới 100 ghế |
0 |
150.000 |
Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế |
0 |
250.000 |
Tàu bay từ 240 đến dưới 300 ghế |
0 |
320.000 |
Tàu bay từ 300 đến dưới 400 ghế |
0 |
400.000 |
Tàu bay từ 400 ghế trở lên |
0 |
490.000 |
5. Khung giá áp dụng đối với chuyến bay tại cảng hàng không nhóm C: thu bằng 70% mức thu tương ứng đối với cảng hàng không nhóm A và nhóm B quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều này.
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không.
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các nhà vận chuyển trong nước có nhu cầu sử dụng dịch vụ này tại các cảng hàng không, sân bay nhóm C.
3. Khung giá dịch vụ
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) |
Khung giá (VNĐ/chuyến bay) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Dưới 20 tấn |
1.400.000 |
2.400.000 |
Từ 20 đến dưới 50 tấn |
2.100.000 |
3.600.000 |
Từ 50 đến dưới 100 tấn |
2.800.000 |
4.800.000 |
Từ 100 tấn trở lên |
3.500.000 |
6.000.000 |
4. Nội dung dịch vụ bao gồm:
a) Dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay (chiếm tỷ trọng 20% của giá phục vụ mặt đất trọn gói); giá dẫn tàu bay (nếu có);
b) Phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất (trên cơ sở đảm bảo nhu cầu tối thiểu của chuyến bay và năng lực thực tế của từng cảng hàng không);
c) Dịch vụ sử dụng phương tiện nhà ga có liên quan trực tiếp tới việc phục vụ các chuyến bay và tiền thuê văn phòng đại diện hàng vận chuyển (không bao gồm sân đỗ ô tô);
d) Sân đậu máy bay (trong thời gian miễn thu 02 giờ đầu đậu lại).
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ xăng dầu hàng không.
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các nhà vận chuyển có nhu cầu sử dụng dịch vụ tra nạp xăng dầu bằng xe chuyên dụng (xe có chứa nhiên liệu và hệ thống công nghệ bơm) tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
3. Khung giá dịch vụ
Sản lượng tra nạp tại cảng hàng không, sân bay |
Khung giá (VNĐ/tấn) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Cảng hàng không, sân bay có sản lượng tra nạp từ 30.000 tấn/năm |
275.000 |
550.000 |
Cảng hàng không, sân bay có sản lượng tra nạp từ 3.000 tấn/năm đến dưới 30.000 tấn/năm |
415.000 |
830.000 |
Cảng hàng không, sân bay có sản lượng tra nạp dưới 3.000 tấn/năm |
785.000 |
1.570.000 |
4. Nội dung dịch vụ: tra nạp xăng dầu bằng xe ô tô chuyên dụng (xe lắp xi téc chở nhiên liệu hàng không được lắp đặt hệ thống công nghệ thích hợp, để tra nạp nhiên liệu hàng không cho tàu bay hoặc hút nhiên liệu hàng không từ tàu bay) tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam, không bao gồm dịch vụ cung ứng nhiên liệu.
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ hàng không.
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ và các nhà vận chuyển có nhu cầu sử dụng dịch vụ này tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
3. Khung giá dịch vụ
Danh mục áp dụng |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
Đối với chuyến bay quốc tế |
USD/tấn |
25 |
45 |
Đối với chuyến bay quốc nội |
VNĐ/tấn |
562.500 |
1.012.500 |
4. Nội dung dịch vụ: dịch vụ tra nạp nhiên liệu từ hệ thống tra nạp ngầm qua xe truyền tiếp đến tàu bay (xe không chứa nhiên liệu, chỉ có hệ thống công nghệ bơm).
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (khai thác nhà ga hành khách).
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ và các nhà vận chuyển có nhu cầu thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách.
3. Khung giá cho thuê mặt bằng làm văn phòng đại diện hãng hàng không tại nhà ga hành khách
a) Tại các cảng hàng không Nội Bài, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất, Cam Ranh, Cát Bi, Vinh, Cần Thơ, Liên Khương, Phú Bài, Phú Quốc, Buôn Ma Thuột.
Vị trí |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
Khu vực ga quốc tế |
USD/m2/tháng |
32 |
45 |
Khu vực ga quốc nội |
VNĐ/m2/tháng |
450.000 |
650.000 |
b) Tại các cảng hàng không khác: thu bằng 50% mức thu tương ứng đối với các cảng hàng không được quy định tại điểm a khoản này.
c) Nội dung dịch vụ: cho thuê mặt bằng, phòng làm việc và (01) chỗ đỗ xe ô tô ngoài nhà ga cho văn phòng.
4. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Nội Bài
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
|||
I. Khu vực trong cách ly |
|||
1. Mặt bằng kinh doanh thương mại |
|||
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
70 |
105 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
60 |
90 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
40 |
60 |
Mặt bằng loại D |
USD/m2/tháng |
20 |
30 |
Hệ số điều chỉnh đối với loại mặt bằng ≤ 10 m2 |
1,2 |
||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin; kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách. |
0,6 |
||
2. Mặt bằng kinh doanh một số dịch vụ khác |
|||
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
USD/m2/tháng |
75 |
113 |
Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) |
USD/máy/tháng |
200 |
300 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) |
USD/máy/tháng |
70 |
105 |
3. Mặt bằng văn phòng |
|||
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca... |
USD/m2/tháng |
32 |
48 |
Mặt bằng tác nghiệp tầng 1 (Khu ngoại trường) |
USD/m2/tháng |
18 |
27 |
4. Mặt bằng khác |
|||
Quầy hành lý thất lạc (L&F) |
USD/quầy/tháng |
560 |
840 |
Mặt bằng loại E (tầng hầm, không áp dụng hệ số điều chỉnh) |
USD/m2/tháng |
14 |
21 |
II. Khu vực ngoài cách ly |
|||
1. Mặt bằng kinh doanh thương mại |
|||
Mặt bằng loại A |
VNĐ/m2/tháng |
1.575.000 |
2.362.500 |
Mặt bằng loại B |
VNĐ/m2/tháng |
1.350.000 |
2.025.000 |
Mặt bằng loại C |
VNĐ/m2/tháng |
900.000 |
1.350.000 |
Mặt bằng loại D |
VNĐ/m2/tháng |
450.000 |
675.000 |
Hệ số điều chỉnh đối với loại mặt bằng ≤ 10 m2 |
1,2 |
||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin; kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách. |
0,6 |
||
2. Mặt bằng kinh doanh một số dịch vụ khác |
|||
Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) |
VNĐ/máy/tháng |
4.500.000 |
6.750.000 |
Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2) |
VNĐ/máy/tháng |
2.200.000 |
3.300.000 |
Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2) |
VNĐ/máy/tháng |
10.000.000 |
15.000.000 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) |
VNĐ/máy/tháng |
1.500.000 |
2.250.000 |
3. Mặt bằng văn phòng |
|||
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca... |
VNĐ/m2/tháng |
720.000 |
1.080.000 |
4. Mặt bằng khác |
|||
Quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/quầy/tháng |
12.600.000 |
18.900.000 |
Mặt bằng quầy bán vé giờ chót (vị trí mặt bằng có diện tích đến 15 m2) |
VNĐ/quầy/tháng |
12.600.000 |
18.900.000 |
Mặt bằng loại E (tầng hầm) |
VNĐ/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
|||
I. Khu vực trong cách ly |
|||
1. Khung giá cơ bản |
|||
Khu vực cách ly |
VNĐ/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích dưới 5 m2 |
2,0 |
||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích từ 5 m2 đến 10 m2 |
1,2 |
||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin, kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách |
0,6 |
||
2. Một số loại hình kinh doanh khác |
|||
Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) |
VNĐ/máy/tháng |
2.200.000 |
3.300.000 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) |
VNĐ/máy/tháng |
1.200.000 |
1.800.000 |
3. Mặt bằng khác |
|||
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
650.000 |
975.000 |
Mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca... |
VNĐ/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
Mặt bằng tầng hầm |
VNĐ/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
II. Khu vực ngoài cách ly |
|||
1. Mức giá cơ bản |
|||
Khu vực công cộng tầng 1, 2 |
VNĐ/m2/tháng |
500.000 |
750.000 |
Khu vực công cộng tầng 3, 4 |
VNĐ/m2/tháng |
250.000 |
375.000 |
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích dưới 5 m2 |
2,0 |
||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích từ 5 m2 đến 10 m2 |
1,2 |
||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin, kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách |
0,6 |
||
2. Một số loại hình kinh doanh khác |
|||
Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking, máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) |
VNĐ/máy/tháng |
2.200.000 |
3.300.000 |
Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2) |
VNĐ/máy/tháng |
4.000.000 |
6.000.000 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) |
VNĐ/máy/tháng |
1.200.000 |
1 800.000 |
3. Mặt bằng khác |
|||
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
650.000 |
975.000 |
Mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca... |
VNĐ/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
Mặt bằng tầng hầm |
VNĐ/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
5. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
|||
I. Khu vực trong cách ly |
|
|
|
Kinh doanh sách báo, bưu điện lầu 3 |
USD/m2/tháng |
30 |
45 |
Kinh doanh sách báo, bưu điện lầu 2 |
USD/m2/tháng |
60 |
90 |
Kinh doanh thương mại lầu 2 |
USD/m2/tháng |
60 |
90 |
Kinh doanh thương mại lầu 3; cụ thể từng vị trí: (3.4.17; 3.4.18: 3.4.19: 3.4.20; 3.4.21; 3.4.22) |
USD/m2/tháng |
48 |
72 |
Kinh doanh thương mại lầu 3 (khu vực còn lại) |
USD/m2/tháng |
60 |
90 |
Kinh doanh ăn uống |
USD/m2/tháng |
65 |
98 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
USD/m2/tháng |
100 |
150 |
Mặt bằng kho |
USD/m2/tháng |
35 |
53 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 |
USD/vị trí/ tháng |
350 |
525 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 |
USD/vị trí/ tháng |
700 |
1.050 |
II. Khu vực ngoài cách ly |
|||
1. Khu vực hạn chế |
|||
Kinh doanh thương mại |
VNĐ/m2/tháng |
1.450.000 |
2.175.000 |
Quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
800.000 |
1.200.000 |
Kinh doanh ăn uống |
VNĐ/m2/tháng |
1.600.000 |
2.400.000 |
Mặt bằng kho |
VNĐ/m2/tháng |
700.000 |
1.050.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 |
VNĐ/vị trí/tháng |
8.000.000 |
12.000.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có Diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 |
VNĐ/vị trí/tháng |
16.000.000 |
24.000.000 |
2. Khu vực sảnh nhà ga |
|||
Sảnh ga quốc tế |
VNĐ/m2/tháng |
700.000 |
1.050.000 |
Mặt bằng kho (Sảnh ga quốc tế) |
VNĐ/m2/tháng |
350.000 |
525.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 |
VNĐ/vị trí/tháng |
4.000.000 |
6.000.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 |
VNĐ/vị trí/tháng |
8.000.000 |
12.000000 |
3. Các hình thức kinh doanh khác |
|||
Mặt bằng đặt máy ATM, Kios banking (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2) |
VNĐ/máy/tháng |
6.000.000 |
9.000.000 |
Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2) |
VNĐ/máy/tháng |
2.200.000 |
3.300.000 |
Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2) |
VNĐ/máy/tháng |
10.000.000 |
15.000.000 |
Đặt ghế mát xa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 3 m2) |
VNĐ/ghế/tháng |
3.000.000 |
4.500.000 |
4. Mặt bằng khác |
|
|
|
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
900.000 |
1.350.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
|||
I. Khu vực trong cách ly, hạn chế |
|||
Mặt bằng kinh doanh ăn, uống loại 1: Kinh doanh phòng khách hạng thương gia |
VNĐ/m2/tháng |
720.000 |
1.080.000 |
Mặt bằng kinh doanh ăn, uống loại 2 |
VNĐ/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
Mặt bằng kinh doanh khác (không Phải kinh doanh ăn, uống) |
VNĐ/m2/tháng |
720.000 |
1.080.000 |
Mặt bằng kho, bếp |
VNĐ/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
Mặt bằng đặt quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 |
VNĐ/vị trí /tháng |
4.000.000 |
6.000.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 |
VNĐ/vị trí /tháng |
8.000.000 |
12.000.000 |
II. Khu vực ngoài cách ly |
|||
l. Khu vực sảnh nhà ga |
|||
Mặt bằng kinh doanh |
VNĐ/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
Mặt bằng kho |
VNĐ/m2/tháng |
250.000 |
375.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 |
VNĐ/vị trí /tháng |
3.000.000 |
4.500.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 |
VNĐ/vị trí /tháng |
6.000.000 |
9.000.000 |
2. Các hình thức kinh doanh khác |
|||
Mặt bằng đặt máy ATM, Kios banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) |
VNĐ/máy/tháng |
5.000.000 |
7.500.000 |
Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2) |
VNĐ/máy/tháng |
2.200.000 |
3.300.000 |
Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2) |
VNĐ/máy/tháng |
8.000.000 |
12.000.000 |
Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 3 m2) |
VNĐ/ghế/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
650.000 |
975.000 |
Mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca... |
VNĐ/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
6. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|
|
|
1.1. Kinh doanh hàng miễn thuế |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
55 |
82 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
45 |
68 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
30 |
45 |
1.2. Kinh doanh thương mại, dịch vụ |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
46 |
68 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
37 |
56 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
25 |
38 |
1.3. Kinh doanh ăn uống |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
37 |
55 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
30 |
45 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
20 |
30 |
1.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch, v.v.) |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
55 |
82 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
45 |
68 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
30 |
45 |
1.5. Sách báo, bưu điện |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
27 |
41 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
23 |
34 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
15 |
23 |
1.6. Mặt bằng quầy hành lý thất lạc |
USD/quầy/tháng |
315 |
473 |
1.7. Mặt bằng quầy vé giờ chót |
USD/m2/tháng |
23 |
35 |
1.8. Mặt bằng phòng khách hạng thương gia |
USD/m2/tháng |
33 |
50 |
1.9. Mặt bằng phòng chờ riêng |
USD/m2/tháng |
35 |
53 |
1.10. Mặt bằng có diện tích < 10m2 |
USD/quầy/tháng |
333 |
500 |
1.11. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca...) |
USD/m2/tháng |
32 |
48 |
1.12. Mặt bằng đặt máy ATM |
USD/máy/tháng |
180 |
270 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
2.1. Kinh doanh thương mại, dịch vụ |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VNĐ/m2/tháng |
1.039.000 |
1.559.000 |
Mặt bằng loại B |
VNĐ/m2/tháng |
857.000 |
1.286.000 |
Mặt bằng loại C |
VNĐ/m2/tháng |
572.000 |
857.000 |
2.2. Kinh doanh ăn uống |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VNĐ/m2/tháng |
831.000 |
1.247.000 |
Mặt bằng loại B |
VNĐ/m2/tháng |
686.000 |
1.029.000 |
Mặt bằng loại C |
VNĐ/m2/tháng |
457.000 |
686.000 |
2.3. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch,v.v.) |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VNĐ/m2/tháng |
1.247.000 |
1.871.000 |
Mặt bằng loại B |
VNĐ/m2/tháng |
1.029.000 |
1.543.000 |
Mặt bằng loại C |
VNĐ/m2/tháng |
686.000 |
1.029.000 |
2.4. Sách báo, bưu điện |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VNĐ/m2/tháng |
626.000 |
935.000 |
Mặt bằng loại B |
VNĐ/m2/tháng |
514.000 |
772.000 |
Mặt bằng loại C |
VNĐ/m2/tháng |
343.00 |
514.000 |
2.5. Mặt bằng quầy vé giờ chót |
VNĐ/m2/tháng |
531.000 |
797.000 |
2.6. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca...) |
VNĐ/m2/tháng |
720.000 |
1.080.000 |
2.7. Mặt bằng phòng chờ riêng |
VNĐ/m2/tháng |
805.000 |
1.207.000 |
2.8. Mặt bằng kho |
|
|
|
Kho trong nhà |
VNĐ/m2/tháng |
410.000 |
615.000 |
Kho ngoài nhà |
VNĐ/m2/tháng |
319.000 |
478.000 |
2.9. Mặt bằng đặt trang thiết bị |
VNĐ/vị trí/tháng |
4.099.000 |
6.148.000 |
2.10. Mặt bằng có diện tích < 10m2 |
VNĐ/quầy/tháng |
7.590.000 |
11.385.000 |
2.11. Mặt bằng khác |
|
|
|
Đặt máy bán hàng tự động |
VNĐ/vị trí/tháng |
1.032.000 |
1.548.000 |
Đặt máy ATM (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2) |
VNĐ/vị trí/tháng |
4.099.000 |
6.148.000 |
Đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2) |
VNĐ/máy/tháng |
10.000.000 |
15.000.000 |
Đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2) |
VNĐ/vị trí/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Kinh doanh sách báo, bưu điện |
VNĐ/m2/tháng |
400.000 |
600.000 |
Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
Kinh doanh ăn uống |
VNĐ/m2/tháng |
500.000 |
750.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
500.000 |
750.000 |
Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch) |
VNĐ/m2/tháng |
500.000 |
750.000 |
kinh doanh khác (không bao gồm ăn, uống, sách báo, bưu điện, miễn thuế...) |
VNĐ/m2/tháng |
450.000 |
675.000 |
Đặt máy bán hàng tự động |
VNĐ/máy/tháng |
1.000.000 |
1.500.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Kinh doanh sách báo, bưu điện |
VNĐ/m2/tháng |
350.000 |
525.000 |
Kinh doanh thương mại, mặt bằng Quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
450.000 |
675.000 |
Kinh doanh ăn uống |
VNĐ/m2/tháng |
400.000 |
600.000 |
Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch) |
VNĐ/m2/tháng |
500.000 |
750.000 |
Kinh doanh khác (không bao gồm ăn, uống, sách báo, bưu điện, miễn thuế...) |
VNĐ/m2/tháng |
450.000 |
675.000 |
Đặt máy bán hàng tự động |
VNĐ/máy/tháng |
1.000.000 |
1.500.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
650.000 |
975.000 |
7. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Cam Ranh
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
USD/m2/tháng |
15 |
23 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
USD/m2/tháng |
14 |
21 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
USD/máy/tháng |
136 |
204 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
190.000 |
285.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
3.000.000 |
4.500.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
225.000 |
338.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
225.000 |
338.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
3.000.000 |
4.500.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
150.000 |
225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
3.000.000 |
4.500.000 |
Khu vực còn lại |
VNĐ/m2/tháng |
110.000 |
165.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
35.000 |
53.000 |
8. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Cần Thơ
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
USD/m2/tháng |
60 |
90 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
USD/m2/tháng |
70 |
105 |
Kinh doanh sách báo, bưu điện |
USD/m2/tháng |
15 |
23 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
USD/máy/tháng |
75 |
113 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
1.100.000 |
1.650.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
1.600.000 |
2.500.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
800.000 |
1.200.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
500.000 |
750.000 |
Kinh doanh sách báo, bưu điện |
VNĐ/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
1.500.000 |
2.250.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
700.000 |
1.050.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
1.500.000 |
2.250.000 |
Thuê khác |
VNĐ/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
9. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Cát Bi
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
USD/m2/tháng |
20 |
68 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
USD/m2/tháng |
32 |
48 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
USD/máy/tháng |
90 |
135 |
Đặt ghế mát xa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) |
USD/ghế/tháng |
68 |
102 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) |
VNĐ/ghế/tháng |
1.500.000 |
2.250.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại |
VNĐ/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
Mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
1.500.000 |
2.250.000 |
Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) |
VNĐ/ghế/tháng |
1.500.000 |
2.250.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy Vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) tầng 2 |
VNĐ/m2/tháng |
500.000 |
750.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) tầng 1 |
VNĐ/m2/tháng |
400.000 |
600.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
1.500.000 |
2.250.000 |
Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) |
VNĐ/ghế/tháng |
1.500.000 |
2.250.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
Thuê khác |
VNĐ/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
10. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Phú Bài
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
USD/m2/tháng |
50 |
75 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
USD/m2/tháng |
30 |
45 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
USD/máy/tháng |
45 |
67 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
900.000 |
1.350.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
1.000.000 |
1.500.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
450.000 |
675.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
400.000 |
600.000 |
Mặt bằng làm quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch.) |
VNĐ/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
1.000.000 |
1.500.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
1.000.000 |
1.500.000 |
Thuê mặt bằng khác |
VNĐ/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
11. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Phú Quốc
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
USD/m2/tháng |
60 |
90 |
Kinh doanh ăn uống |
USD/m2/tháng |
65 |
98 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
USD/m2/tháng |
70 |
105 |
Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch,v.v …) |
USD/m2/tháng |
60 |
90 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
USD/máy/tháng |
113 |
170 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
2.500.000 |
3.750.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
500.000 |
750.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
Thuê khác |
VNĐ/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
12. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Vinh
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
USD/m2/tháng |
14 |
21 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
USD/m2/tháng |
14 |
21 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
USD/máy/tháng |
90 |
135 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|
|
|
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
225.000 |
337.500 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
225.000 |
337.500 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
Mặt bằng kinh doanh thương mại tầng 1 |
VNĐ/m2/tháng |
150.000 |
225.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại tầng 2 |
VNĐ/m2/tháng |
175.000 |
262.500 |
Mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
13. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Buôn Mê Thuột
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
400.000 |
600.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
1.000.000 |
1.500.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
1.000.000 |
1.500.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
150.000 |
225.000 |
Thuê khác |
VNĐ/m2/tháng |
120.000 |
180.000 |
14. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Liên Khương
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
400.000 |
600.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
350.000 |
525.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
1.200.000 |
1.800.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
350.000 |
525.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
1.200.000 |
1.800.000 |
Thuê khác |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
15. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Cà Mau
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trung cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Thuê khác |
VNĐ/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
16. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Chu Lai
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L& F) |
VNĐ/m2/tháng |
95.000 |
142.500 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
60.000 |
90.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
60.000 |
90.000 |
Thuê khác |
VNĐ/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
17. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Côn Đảo
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
150.000 |
225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Thuê khác |
VNĐ/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
18. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Điện Biên
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Một bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
80.000 |
120.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
200.000 |
300.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
80.000 |
120.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
200.000 |
300.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Thuê khác |
VNĐ/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
19. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Đồng Hới
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
800.000 |
1.200.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
800.000 |
1.200.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Thuê khác |
VNĐ/m2/tháng |
40.000 |
60.000 |
20. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Phú Cát
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
150.000 |
225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Thuê khác |
VNĐ/m2/tháng |
30.000 |
45.000 |
21. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Pleiku
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
150.000 |
225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Thuê khác |
VNĐ/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
22. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Rạch Giá
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Thuê khác |
VNĐ/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
23. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Tuy Hòa
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
150.000 |
225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Thuê khác |
VNĐ/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
24. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Thọ Xuân
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
80.000 |
120.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
800.000 |
1.200.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
35.000 |
53.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
800.000 |
1.200.000 |
Kinh doanh sách báo, điện tử |
VNĐ/m2/tháng |
40.000 |
60.000 |
Quầy giao dịch ngân hàng |
VNĐ/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
Mặt hàng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng kinh doanh khác trong nhà ga |
VNĐ/m2/tháng |
120.000 |
180.000 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động, máy đóng gói hành lý |
VNĐ/máy/tháng |
1.000.000 |
1.500.000 |
25. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Vân Đồn
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|
|
|
1.1. Kinh doanh hàng miễn thuế |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
56 |
83 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
46 |
69 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
29 |
44 |
1.2. Kinh doanh thương mại, dịch vụ |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
46 |
69 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
38 |
57 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
26 |
40 |
1.3. Kinh doanh ăn uống |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
36 |
54 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
29 |
44 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
21 |
32 |
1.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch ...) |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
56 |
83 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
46 |
69 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
29 |
44 |
1.5. Sách báo, bưu điện |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
26 |
40 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
24 |
36 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
15 |
22 |
1.6. Mặt bằng quầy hành lý thất lạc |
USD/m2/tháng |
25 |
38 |
1.8. Mặt bằng phòng khách hạng thương gia |
USD/m2/tháng |
34 |
52 |
1.9. Mặt bằng phòng chờ riêng |
USD/m2/tháng |
34 |
52 |
1.10. Mặt bằng có diện tích < 10 m2 |
USD/m2/tháng |
34 |
52 |
1.11. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
USD/m2/tháng |
33 |
50 |
1.12. Mặt bằng đặt máy ATM |
USD/máy tháng |
181 |
272 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
2.1. Kinh doanh thương mại, dịch vụ |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VNĐ/m2/tháng |
1.020.000 |
1.530.000 |
Mặt bằng loại B |
VNĐ/m2/tháng |
840.000 |
1.260.000 |
Mặt bằng loại C |
VNĐ/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
2.2. Kinh doanh ăn uống |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VNĐ/m2/tháng |
810.000 |
1.215.000 |
Mặt bằng loại B |
VNĐ/m2/tháng |
660.000 |
990.000 |
Mặt bằng loại C |
VNĐ/m2/tháng |
480.000 |
720.000 |
2.3. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch....) |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VNĐ/m2/tháng |
1.230.000 |
1.845.000 |
Mặt bằng loại B |
VNĐ/m2/tháng |
1.050.000 |
1.575.000 |
Mặt bằng loại C |
VNĐ/m2/tháng |
660.000 |
990.000 |
2.4. Sách báo, bưu điện |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VNĐ/m2/tháng |
660.000 |
990.000 |
Mặt bằng loại B |
VNĐ/m2/tháng |
540.000 |
810.000 |
Mặt bằng loại C |
VNĐ/m2/tháng |
360.000 |
540.000 |
2.5. Mặt bằng quầy vé giờ chót |
VNĐ/m2/tháng |
510.000 |
765.000 |
2.6. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca...) |
VNĐ/m2/tháng |
750.000 |
1.125.000 |
2.7. Mặt bằng phòng chờ riêng |
VNĐ/m2/tháng |
780.000 |
1.170.000 |
2.8. Mặt bằng kho trong nhà |
VNĐ/m2/tháng |
390.000 |
585.000 |
2.9. Mặt bằng kho ngoài nhà |
VNĐ/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
2.10. Mặt bằng đặt trang thiết bị |
VNĐ/m2/tháng |
390.000 |
585.000 |
2.11. Mặt bằng có diện tích <10 m2 |
VNĐ/m2/tháng |
780.000 |
1.170.000 |
2.12. Đặt máy bán hàng tự động |
VNĐ/m2/tháng |
1.050.000 |
1.575.000 |
2 13. Đặt máy ATM |
VNĐ/m2/tháng |
4.080.000 |
6.120.000 |
2 14. Đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 05 m2) |
VNĐ/m2/tháng |
1.980.000 |
2.970.000 |
2.15. Đặt máy làm thủ tục hành khách tự động |
VNĐ/m2/tháng |
1.980.000 |
2.970.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|
|
|
1.1 Kinh doanh sách báo, bưu điện |
VNĐ/m2/tháng |
420.000 |
630.000 |
1.2. Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
630.000 |
945.000 |
1.3. Kinh doanh, ăn uống |
VNĐ/m2/tháng |
480.000 |
720.000 |
14 Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
480.000 |
720.000 |
1.5. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch) |
VNĐ/m2/tháng |
480.000 |
720.000 |
1.6. Kinh doanh khác |
VNĐ/m2/tháng |
480.000 |
720.000 |
1.7. Đặt máy bán hàng tự động |
VNĐ/m2/tháng |
1.020.000 |
1.530.000 |
1.8. Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/m2/tháng |
1.980.000 |
2.970.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
2.1. Kinh doanh sách báo, bưu điện |
VNĐ/m2/tháng |
330.000 |
495.000 |
2.2. Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
480.000 |
720.000 |
2.3. Kinh doanh ăn uống |
VNĐ/m2/tháng |
420.000 |
630.000 |
2.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch) |
VNĐ/m2/tháng |
480.000 |
720.000 |
2.5. Kinh doanh khác |
VNĐ/m2/tháng |
480.000 |
720.000 |
2.6. Đặt máy bán hàng tự động |
VNĐ/m2/tháng |
1.020.000 |
1.530.000 |
2.7. Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/m2/tháng |
1.980.000 |
2.970.000 |
2.8. Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
630.000 |
945.000 |
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (khai thác nhà ga hàng hóa).
2. Đối tượng trả tiền sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ và các nhà vận chuyển có nhu cầu thuê mặt bằng tại nhà ga hàng hóa.
3. Khung giá cho thuê mặt bằng tại cảng hàng không quốc tế Nội Bài
Danh mục |
Khung giá (VNĐ/m2/tháng) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
1. Cho thuê mặt bằng kho |
235.000 |
400.000 |
2. Cho thuê mặt bằng văn phòng |
450.000 |
650.000 |
4. Trường hợp các nhà ga hàng hóa tại các cảng hàng không khác được đầu tư, xây dựng mới thực hiện theo quy định tại khoản 6 Điều 27 Thông tư này.
1. Áp dụng đối với dịch vụ cung cấp đồ ăn, đồ uống là hàng hóa nội địa (không áp dụng với hàng hóa nhập khẩu).
2. Khung giá (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)
Dịch vụ |
Đơn vị tính |
Khung giá tại nhà ga quốc nội (VNĐ) |
Khung giá tại nhà ga quốc tế (USD) |
||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Dịch vụ cung cấp đồ uống |
|
|
|
|
|
- Nước lọc đóng chai <= 500 ml |
Chai |
3.500 |
20.000 |
0,35 |
2 |
- Sữa hộp các loại <= 180 ml |
Hộp |
4.500 |
20.000 |
0,45 |
2 |
2. Dịch vụ cung cấp đồ ăn |
|
|
|
|
|
- Phở ăn liền, mì ăn liền, miến ăn liền, cháo ăn liền không bổ sung thêm thực phẩm. - Bánh mỳ không bổ sung thêm thực phẩm. |
Tô, bát, cái |
5.000 |
20.000 |
0,5 |
2 |
3. Khung giá trên chưa bao gồm chi phí phục vụ. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ cơ bản thiết yếu tự quyết định chi phí phục vụ nhưng không vượt quá 15% so với giá tối đa quy định tại khoản 2 Điều này.
SPECIFIC PRICE AND PRICE RANGE
Section 1. PRICE RANGE OF AVIATION SERVICES SPECIFIED BY THE GOVERNMENT
Article 9. Prices for arrival and departure control
1. Collectors of service charges: providers of air control services for flights to and from Vietnam airports and aerodromes.
2. Payers of service charges: transport service providers owning aircrafts making flights to and from Vietnam airports and aerodromes.
3. Service price applied to international flights
a) Service price applied to international flights shall be calculated for each arrival or departure control session at Vietnam airports and aerodromes.
b) Service price
Maximum takeoff weight (MTOW) |
Price (USD/landing session or takeoff session) |
|
Control range under 250 km |
Control range from 250 km |
|
Less than 20 tonne |
80 |
100 |
From 20 to less than 50 tonne |
125 |
150 |
From 50 to less than 100 tonne |
210 |
255 |
From 100 to less than 150 tonne |
260 |
320 |
From 150 to less than 190 tonne |
310 |
390 |
From 190 to less than 240 tonne |
345 |
425 |
From 240 to less than 300 tonne |
380 |
460 |
From 300 tonne |
425 |
520 |
4. Service price applied to domestic flights
a) Service price applied to domestic flights shall be calculated for each arrival and departure control sessions at Vietnam airports and aerodromes.
b) Service price
Maximum takeoff weight (MTOW) |
Price (VND/flight) |
|
Control range under 500 km |
Control range from 500 km |
|
Less than 20 tonne |
586.500 |
851.000 |
From 20 to less than 50 tonne |
920.000 |
1.265.000 |
From 50 to less than 100 tonne |
1.552.500 |
3.473.000 |
From 100 to less than 150 tonne |
2.587.500 |
4.945.000 |
From 150 to less than 190 tonne |
3.519.000 |
6.463.000 |
From 190 to less than 240 tonne |
3.806.500 |
7.820.000 |
From 240 to less than 300 tonne |
4.197.500 |
8.464.000 |
From 300 tonne |
5.784.500 |
9.568.000 |
5. Regulations on price calculation in special cases
a) Prices equal to 50% of the prices specified in Clause 3 and Clause 4 of this Article (based on air routes from point of departure to point of arrival) shall be applied based on respective MTOW to: vertical takeoff aircrafts and other flying vehicles other than aircrafts and aircrafts operated by vision-based autopilots; aircrafts that are compelled to land at other locations (other than the originally intended locations) due to force majeure (weather, technical difficulties, passenger emergency, terrorists, criminals, etc.); aircrafts conducting flights to improve tracking devices, landing due to technical reasons, conducting positioning flights to points of departure or arrival at Vietnam.
b) Prices equal to 30% of the prices specified in Clause 3 and Clause 4 of this Article shall be applied to: aircrafts conducting pilot training flights (not in combination with commercial purposes); aircrafts compelled to return to points of departure 30 minutes or more after takeoff due to reasons other than aircraft control.
c) In case point of departure and point of arrival are the same, calculate based on actual distance (km) the aircraft is controlled. Actual aircraft control range (S) is determined using following formula: S= Vht x T x 70%. In which:
“Vht” refers to cruise speed of the aircraft publicized in dossiers of aircraft manufacturer, expressed by km/h;
“T” refers to actual flying time of the aircraft;
In case air control is the cause, air control service providers for flights arriving at and departing from airports and aerodromes shall enter into agreements with users of such air control services to reasonably deal with actual payments arising due to return to points of departure of aircrafts.
Article 10. Price for control services for flights across flight information regions under management of Vietnam
1. Collectors of service charges: providers of air control services for flights across flight information regions under management of Vietnam.
2. Payers of service charges: transport service providers owning aircrafts making flights across flight information regions under management of Vietnam.
3. Service charges applied to scheduled flights
a) For flights across flight information regions under management of Vietnam
Maximum takeoff weight (MTOW) |
Price (USD/flight) |
|
Operation range across flight information regions under management of Vietnam under 500 km |
Operation range across flight information regions under management of Vietnam from 500 km |
|
Less than 20 tonne |
115 |
129 |
From 20 to less than 50 tonne |
176 |
197 |
From 50 to less than 100 tonne |
255 |
286 |
From 100 to less than 150 tonne |
330 |
370 |
From 150 to less than 190 tonne |
384 |
431 |
From 190 to less than 240 tonne |
420 |
460 |
From 240 to less than 300 tonne |
450 |
490 |
From 300 tonne |
480 |
520 |
b) For flights across Vietnam airspace and flight information regions under management of Vietnam
Maximum takeoff weight (MTOW) |
Price (USD/flight) |
|
Total operation range across Vietnam airspace and flight information regions under management of Vietnam under 500 km |
Total operation range across Vietnam airspace and flight information regions under management of Vietnam from 500 km |
|
Less than 20 tonne |
54 |
61 |
From 20 to less than 50 tonne |
83 |
93 |
From 50 to less than 100 tonne |
121 |
136 |
From 100 to less than 150 tonne |
156 |
175 |
From 150 to less than 190 tonne |
182 |
204 |
From 190 to less than 240 tonne |
199 |
218 |
From 240 to less than 300 tonne |
213 |
232 |
From 300 tonne |
227 |
246 |
4. Charter flights shall be applied with prices equal to 120% of the prices specified in Clause 3 of this Article.
Article 11. Price for aircraft takeoff and landing services
1. Collectors of service charges: providers of takeoff and landing services for flights to and from Vietnam airports and aerodromes.
2. Payers of service charges: transport service providers owning aircrafts making flights that take off and land at Vietnam airports and aerodromes.
3. Service price for international flights that take off and land at airports under Group A and Group B
Maximum takeoff weight (MTOW) |
Initial price (USD/session) |
Price for 1 tonne exceeding initial measurement (USD/session) |
Less than 20 tonne |
84 |
|
From 20 to less than 50 tonne |
84 |
3,7 |
From 50 to less than 150 tonne |
195 |
5,3 |
From 150 to less than 250 tonne |
725 |
5,7 |
From 250 tonne |
1.295 |
6,3 |
4. Service price for domestic flights that land at airports under Group A and Group B: based on time of landing of each flight according to flight schedules permitted by Civil Aviation Authority of Vietnam.
a) Service price during mid-peak hours
Maximum takeoff weight (MTOW) |
Initial price (VND/session) |
Price for 1 tonne exceeding initial measurement (VND/session) |
Less than 20 tonne |
765.000 |
|
From 20 to less than 50 tonne |
765.000 |
32.000 |
From 50 to less than 150 tonne |
1.725.000 |
47.000 |
From 150 to less than 250 tonne |
6.425.000 |
52.000 |
From 250 tonne |
11.625.000 |
59.000 |
b) Service prices during peak hours: equal 115% of prices specified in Point a of this Clause.
c) Service prices during off-peak hours: equal 85% of prices specified in Point a of this Clause.
5. Service prices for flights that land at airports under Group C: equal 60% of prices applied to mid-peak hours based on MTOW for flights landing at airports under Group A and Group B specified in Clause 3 and Clause 4 of this Article.
6. Regulations on price calculation in special cases
a) Prices equal to 50% of the prices specified in Clause 3, Clause 4 and Clause 5 of this Article shall be applied based on respective MTOW to: vertical takeoff aircrafts and other flying vehicles other than aircrafts and aircrafts operated by vision-based autopilots; aircrafts that are compelled to land at other locations (other than the originally intended locations) due to force majeure (weather, technical difficulties, passenger emergency, terrorists, criminals, etc.); aircrafts conducting flights to improve tracking devices, landing due to technical reasons, conducting positioning flights to points of departure or arrival at Vietnam.
b) Prices equal to 30% of the prices specified in Clause 3, Clause 4 and Clause 5 of this Article shall be applied to: aircrafts conducting pilot training flights (not in combination with commercial purposes); aircrafts compelled to return to points of departure 30 minutes or more after takeoff due to reasons other than airport and aerodrome providers.
In case airport and aerodrome providers are at fault, said airport and aerodrome providers shall enter into agreements with relevant entities to make reasonable payments for actual expenses arising due to return to airports of departure.
Article 12. Price for aviation security assurance services
1. Collectors of service charges: providers of aviation security assurance services.
2. Payers of service charges: users of aviation security assurance services.
3. Price of baggage and passenger security assurance services
a) Service price
Regulated entities |
Unit |
Price |
Passengers and baggage on board an international flight |
USD/passenger |
2 |
Passengers and baggage on board a domestic flight |
VND/passenger |
18.181 |
b) In special cases: children from 2 years of age to under 12 years of age (determined from the point of departure of the first leg) shall be applied with 50% of prices specified in Point a of this Clause.
c) The services include: passenger and baggage security screening; aircraft security; security for passengers who are late or missed the flights, monitor for passengers who are rejected from entry and detained for 24 hours; passenger and baggage identification before going aboard; guarding and ensuring security of airport vicinity.
4. Price of security assurance services for passengers rejected from entry and detained for 24 hours or more
a) Service price
List |
Unit |
Price |
By the hour |
USD/passenger/hour |
9 |
By the day |
USD/passenger/day |
90 |
b) Regulations on price calculation
Prices above are applied to maximum of 1 security guard with gears. Service usage duration is determined from the moment parties transferring, receiving and signing transfer records until parties transferring and receiving passengers rejected from entry and signing transfer records. The minimum duration for a single service usage session is 1 hour, under 60 minutes shall be counted as 1 hour. More than 10 hours shall be counted by the day.
c) Transport service providers having passengers rejected from entry and detained for 24 hours or more are responsible for fulfilling service charges for service providers.
5. Prices for cargos and parcel security assurance services
a) Service price
Airports |
Price |
|
International (USD/tonne) |
Domestic (VND/tonne) |
|
Group A, Group B |
17,0 |
140.000 |
Group C |
10,2 |
84.000 |
b) The services include: examination, screening and physical inspection of cargos and parcels; security monitor, physical inspection, protection of cargos and parcels before boarding the aircrafts.
c) Transport service providers using cargo and parcel security assurance services are responsible for satisfying payments for service providers.
6. Prices for security assurance services for cargos that already undergo security screening from cargo warehouses to restricted areas at airports
a) Service price: VND 120,000/tonne.
b) Service users are responsible for fulfilling service charges for service providers.
7. Charges for security assurance services for transport of cargos and equipment for use in restricted areas at airports and aerodromes
a) Service price: VND 30,000/vehicle.
b) The service include: inspection of transportation and security seal of food ration, fuel and cargos serving aviation operation before entering air operations area.
c) Service users are responsible for fulfilling service charges for service providers.
Article 13. Price for passenger services at airports
1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation services (operating passenger terminals) and provide passenger services.
2. Payers of service charges: passengers travelling by aircrafts following departure procedures at terminals of Vietnam airports and aerodromes.
3. Service price
a) Passengers on board international flights
Airports |
Price (USD/passenger) |
1. Noi Bai |
25 |
2. Tan Son Nhat |
20 |
3. Da Nang |
20 |
4. Phu Quoc |
18 |
5. Can Tho |
16 |
6. Lien Khuong, Cam Ranh, Cat Bi, Vinh |
14 |
7. Van Don |
20 |
8. Other airports |
8 |
b) For passenger on board domestic flights
Airports |
Price (VND/passenger) |
Group A |
90.909 |
Group B |
72.727 |
Group C |
54.545 |
4. In special cases: children from 2 years of age to under 12 years of age (determined from the point of departure of the first leg) shall be applied with 50% of prices specified in Clause 3 of this Article.
Section 2. PRICE RANGE OF AVIATION SERVICES SPECIFIED BY THE GOVERNMENT
Article 14. Price range of airport apron services
1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation services (operating air operations area) and provide airport apron services.
2. Payers of service charges: transport service providers having the need to utilize such services at Vietnam airports and aerodromes.
3. Service price range
a) For international flights at airports under Group A and Group B
Parking duration |
Price range (USD/tonne of MTOW) |
|
Minimum |
Maximum |
|
Free of charge for the first 2 hours |
|
|
Exceeding 2 hours to 5 hours |
1,96 |
2,8 |
Exceeding 5 hours to 8 hours |
2,45 |
3,5 |
Exceeding 8 hours to 12 hours |
2,66 |
3,8 |
Exceeding 12 hours to 14 hours |
2,80 |
4,0 |
Exceeding 14 hours to 18 hours |
2,94 |
4,2 |
Exceeding 18 hours (daily price: USD/tonne/day) |
2,94 |
4,2 |
b) For domestic flights at airports under Group A and Group B
Parking duration |
Price range (VND/tonne of MTOW) |
|
Minimum |
Maximum |
|
Free of charge for the first 2 hours |
|
|
Exceeding 2 hours to 5 hours |
14.000 |
20.000 |
Exceeding 5 hours to 8 hours |
19.000 |
27.000 |
Exceeding 8 hours to 12 hours |
20.000 |
29.000 |
Exceeding 12 hours to 14 hours |
21.000 |
30.000 |
Exceeding 14 hours to 18 hours |
22.000 |
31.000 |
Exceeding 18 hours (daily price: VND/tonne/day) |
23.000 |
32.000 |
c) In case an aircraft parks to perform both international flight and domestic flight, prices for airport apron services are determined by average of prices applied to both international flights and domestic flights.
d) Airports under Group C shall be applied with 70% of respective prices applied to airports under Group A and Group B specified in Point a and Point b of this Clause.
4. If a transport service provider chooses a Vietnam airport or aerodrome as airport and air base, their flights shall be applied with 50% of respective prices applied to domestic flights specified in Point b and Point d Clause 3 of this Article.
5. If an aircraft is compelled by force majeure to park at an airport or aerodrome other than the airport or air base of the transport service provider thereof, prices equal to 50% of prices currently applied to corresponding type of aircrafts shall be applied.
6. Parking duration is determined from the moment the wheel chocks are placed until the moment the wheel chocks are removed.
Parking duration exceeding 18 hours and up to 24 hours shall be considered to be 1 day; with respect to aircrafts parking for more than 24 hours and taking off in the next 24 hours, parking duration shall be added with 1 more day. This method shall be applied to calculate parking duration in the following 24 hours.
Article 15. Price range for passenger boarding bridge rental services
1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation services (passenger boarding bridge services).
2. Payers of service charges: transport service providers and ground service providers having the need to utilize such services at Vietnam airports and aerodromes.
3. Service price range applied to international flights
Duration of use |
Price range (USD/time/flight) |
|
Minimum |
Maximum |
|
1/ Aircrafts with less than 240 seats |
|
|
- Up to the first 2 hours |
85 |
120 |
- Each following 30 minutes (USD/30 minutes) |
28 |
40 |
2. Aircrafts from 240 seats or more |
|
|
- Up to the first 2 hours |
125 |
200 |
- Each following 30 minutes (USD/30 minutes) |
35 |
50 |
4. Service price range applied to domestic flights
Duration of use |
Price range (VND/time/flight) |
|
Minimum |
Maximum |
|
1/ Aircrafts with less than 240 seats |
|
|
- Up to the first 2 hours |
735.000 |
1.050.000 |
- Each following 30 minutes (VND/30 minutes) |
280.000 |
400.000 |
2/ Aircrafts from 240 seats or more |
|
|
- Up to the first 2 hours |
1.120.000 |
1.600.000 |
- Each following 30 minutes (VND/30 minutes) |
420.000 |
600.000 |
5. A flight that is both domestic and international shall be applied with 65% of respective prices applied to an international flight.
Article 16. Price range for rental services of counters for passenger procedures
1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation services (passenger terminals).
2. Payers of service charges: transport service providers and ground service providers having the need to utilize such services at Vietnam airports and aerodromes.
3. Price range for rental services of counters for passenger procedures travelling by aircrafts shall be determined in 2 forms: per month and per flight depending on clients’ choice.
a) For international flights at airports under Group A and Group B
Counter rental for passenger procedures |
Unit |
Price range |
|
Minimum |
Maximum |
||
Per month |
USD/booth/month |
2.240 |
3.200 |
Per flight |
USD/booth/month |
20 |
29 |
b) For domestic flights at airports under Group A and Group B
Counter rental for passenger procedures |
Unit |
Price range |
|
Minimum |
Maximum |
||
Per month |
VND/booth/month |
27.000.000 |
38.000.000 |
Per flight |
VND/booth/month |
170.000 |
240.000 |
c) Flights conducted at airports under Group C shall be applied with 70% of respective prices applied to airports under Group A and Group B specified in Point a and Point b of this Clause.
4. Price range for rental services of other counters for passenger procedures include: boarding counters; service desks; transit counters shall equal 20% of prices applied to ticket counters for passenger travelling via aircrafts at airports under Group A and Group B specified in Point a and Point b Clause 3 of this Article.
5. Contents of counter rental services
a) Area for counter placement.
b) Counter.
c) Computers and relevant equipment (specialized software excluded).
d) Notice panel at the counter.
dd) Conveyor belt attached to the counter.
e) Electricity and water serving the counter.
g) Relevant maintenance and management expenditure.
6. Counter useful life and number of counters serving each flight agreed upon by airports, aerodromes and clients on the basis of regulations and capacity for providing counters of each airport or aerodrome and regulations of transport service providers on duration of aviation procedures.
7. In case a counter serves both international flights and domestic flights: monthly rental price shall be the average of monthly rental prices of both international and domestic flights.
Article 17. Price range for baggage conveyor belt rental service
1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation services (passenger terminals).
2. Payers of service charges: organizations and individuals utilizing baggage carousel at airports and aerodromes where automated baggage handling service is not available.
3. Service price range
a) For international flights
Design seats of aircrafts |
Price range (USD/time) |
|
Minimum |
Maximum |
|
Aircrafts with less than 40 seats |
0 |
8 |
Aircrafts from 40 to less than 100 seats |
0 |
15 |
Aircrafts from 100 to less than 240 seats |
0 |
25 |
Aircrafts from 240 seats |
0 |
42 |
b) For domestic flights
Design seats of aircrafts |
Price range (VND/time) |
|
Minimum |
Maximum |
|
Aircrafts with less than 40 seats |
0 |
84.000 |
Aircrafts from 40 to less than 100 seats |
0 |
154.000 |
Aircrafts from 100 to less than 240 seats |
0 |
252.000 |
Aircrafts from 240 seats |
0 |
420.000 |
4. This service is applied at airports and aerodromes where automated baggage handling service is not available.
Article 18. Price range for automated baggage handling service (automated checked baggage classification service)
1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation services (passenger terminals).
2. Payers of service charges: organizations and individuals utilizing conveyor belts to classify checked baggage at airports and aerodromes of Vietnam.
3. Service price range applied to international flights at airports under Group A and Group B
Design seats of aircrafts |
Price range (USD/flight) |
|
Minimum |
Maximum |
|
Aircrafts with less than 100 seats |
0 |
15 |
Aircrafts from 100 to less than 240 seats |
0 |
25 |
Aircrafts from 240 to less than 300 seats |
0 |
30 |
Aircrafts from 300 to less than 400 seats |
0 |
40 |
Aircrafts from 400 seats |
0 |
45 |
4. Service price range applied to domestic flights at airports under Group A and Group B
Design seats of aircrafts |
Price range (VND/flight) |
|
Minimum |
Maximum |
|
Aircrafts with less than 100 seats |
0 |
150.000 |
Aircrafts from 100 to less than 240 seats |
0 |
250.000 |
Aircrafts from 240 to less than 300 seats |
0 |
320.000 |
Aircrafts from 300 to less than 400 seats |
0 |
400.000 |
Aircrafts from 400 seats |
0 |
490.000 |
5. Airports under Group C shall be applied with 70% of respective prices applied to airports under Group A and Group B specified in Clause 3 and Clause 4 of this Article.
Article 19. Price range for ground service package at airports under Group C
1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation services.
2. Payers of service charges: domestic transport service providers having the need to utilize such services at airports and aerodromes under Group C.
3. Service price range
Maximum takeoff weight (MTOW) |
Price range (VND/flight) |
|
Minimum |
Maximum |
|
Less than 20 tonne |
1.400.000 |
2.400.000 |
From 20 to less than 50 tonne |
2.100.000 |
3.600.000 |
From 50 to less than 100 tonne |
2.800.000 |
4.800.000 |
From 100 tonne |
3.500.000 |
6.000.000 |
4. Service includes:
a) Aircraft takeoff and landing services (account for 20% of price of ground services); price of aircraft marshalling (if any);
b) Ground handling services (on the basis of satisfying minimum demands of the flights and actual capacity of each airport);
c) Terminal vehicle services that directly serve flights and rental of representative offices of airlines (automobile parking lot not included);
d) Aircraft apron (parking again within the first 2 free hours).
Article 20. Price range for aviation refueling services
1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation refueling services.
2. Payers of service charges: transport service providers having the need to utilize aviation refueling services by specialized vehicles (vehicles containing fuel and pump system) at Vietnam airports and aerodromes.
3. Service price range
Refueling capacity at airports and aerodromes |
Price range (VND/tonne) |
|
Minimum |
Maximum |
|
Airports and aerodromes with refueling capacity ranging from 30,000 tonne/year |
275.000 |
550.000 |
Airports and aerodromes with refueling capacity ranging from 3,000 tonne/year to less than 30,000 tonne/year |
415.000 |
830.000 |
Airports and aerodromes with refueling capacity less than 3,000 tonne/year |
785.000 |
1.570.000 |
4. Service includes: refueling by specialized vehicles (vehicles carrying aviation fuel tanker installed with appropriate technology to supply or extract aviation fuel from aircrafts) at airports and aerodromes of Vietnam, fuel supply services excluded.
Article 21. Price range for refueling services with fuel hydrant systems at airports and aerodromes
1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation services.
2. Payers of service charges: service providers and transport service providers having the need to utilize such services at Vietnam airports and aerodromes.
3. Service price range
Applied flights |
Unit |
Price range |
|
Minimum |
Maximum |
||
For international flights |
USD/tonne |
25 |
45 |
For domestic flights |
VND/tonne |
562.500 |
1.012.500 |
4. Service includes: refueling services to transmit fuel from fuel hydrant systems via vehicle carrying mobile fuel transfer to aircrafts (the vehicles contain no fuel but pump system).
Section 3. PRICE RANGE OF NON-AVIATION SERVICES AT AIRPORTS AND AERODROMES OF VIETNAM
Article 22. Regulations on premises classification
Classes of premises at airports and aerodromes specified in this Circular shall comply with operation specification for constructions under airport and aerodrome infrastructures approved by Civil Aviation Authority of Vietnam according to regulations on management of airport and aerodrome operation.
Article 23. Price range for rental services of premises at passenger terminal
1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation services (passenger terminals).
2. Payers of service charges: service providers and transport service providers having the need to rent premises at passenger terminals.
3. Price range for leasing premises to be used as representative offices of airlines at passenger terminals
a) At following airports: Noi Bai, Da Nang, Tan Son Nhat, Cam Ranh, Cat Bi, Vinh, Can Tho, Lien Khuong, Phu Bai, Phu Quoc, Buon Ma Thuot.
Position |
Unit |
Price range |
|
Minimum |
Maximum |
||
International terminals |
USD/m2/month |
32 |
45 |
Domestic terminals |
VND/m2/month |
450.000 |
650.000 |
b) Other airports shall be applied with 50% of the prices applied to airports specified in Point a of this Clause.
c) Service includes: lease premises, working space and 1 automobile parking space outside of terminal for each representative office.
4. Price range for leasing other premises at Noi Bai International Airport
List |
Unit |
Price range |
|
Minimum |
Maximum |
||
A. INTERNATIONAL TERMINAL |
|||
I. Sterile areas |
|||
1. Premises for commercial activities |
|||
Class A premises |
USD/m2/month |
70 |
105 |
Class B premises |
USD/m2/month |
60 |
90 |
Class C premises |
USD/m2/month |
40 |
60 |
Class D premises |
USD/m2/month |
20 |
30 |
Adjustment for premises ≤ 10 m2 |
1,2 |
||
Adjustment for premises of warehouses (for kitchens and warehouses situated within restaurant premises), newspaper sale, post offices, information desks, provision of passenger services. |
0,6 |
||
2. Premises for other services |
|||
Provision of business lounges (VIP, CIP) |
USD/m2/month |
75 |
113 |
Premises for placement of ATM or Kiosk Banking (each machine may occupy up to 1m2) |
USD/machine/month |
200 |
300 |
Premises for placement of vending machines |
USD/machine/month |
70 |
105 |
3. Office premises |
|||
Premises for other offices (other than representative offices of airlines) and operation rooms, machine rooms, break rooms, etc. |
USD/m2/month |
32 |
48 |
Operation premises on the 1st floor (external zone) |
USD/m2/month |
18 |
27 |
4. Other premises |
|||
Lost and found counter |
USD/booth/month |
560 |
840 |
Class E premises (basements, no adjustment applied) |
USD/m2/month |
14 |
21 |
II. Non-sterile areas |
|||
1. Premises for commercial activities |
|||
Class A premises |
VND/m2/month |
1.575.000 |
2.362.500 |
Class B premises |
VND/m2/month |
1.350.000 |
2.025.000 |
Class C premises |
VND/m2/month |
900.000 |
1.350.000 |
Class D premises |
VND/m2/month |
450.000 |
675.000 |
Adjustment for premises ≤ 10 m2 |
1,2 |
||
Adjustment for premises of warehouses (for kitchens and warehouses situated within restaurant premises), newspaper sale, post offices, information desks, provision of passenger services. |
0,6 |
||
2. Premises for other services |
|||
Premises for placement of ATM or Kiosk Banking (each machine may occupy up to 1m2) |
VND/machine/month |
4.500.000 |
6.750.000 |
Premises for placement of automatic check-in machines (each machine may occupy less than 1 m2) |
VND/machine/month |
2.200.000 |
3.300.000 |
Premises for placement of luggage packing machine (each machine may occupy less than 5 m2) |
VND/machine/month |
10.000.000 |
15.000.000 |
Premises for placement of vending machines (each machine may occupy less than 2 m2) |
VND/machine/month |
1.500.000 |
2.250.000 |
3. Office premises |
|||
Premises for other offices (other than representative offices of airlines) and operation rooms, machine rooms, break rooms, etc. |
VND/m2/month |
720.000 |
1.080.000 |
4. Other premises |
|||
Lost and found counter |
VND/booth/month |
12.600.000 |
18.900.000 |
Last minute ticket counter (may occupy up to 15 m2) |
VND/booth/month |
12.600.000 |
18.900.000 |
Class E premises (basements) |
VND/m2/month |
300.000 |
450.000 |
B. DOMESTIC TERMINAL |
|||
I. Sterile areas |
|||
1. Basic price range |
|||
Sterile area |
VND/m2/month |
600.000 |
900.000 |
Adjustment for premises < 5 m2 |
2,0 |
||
Adjustment for premises ranging from 5 m2 to 10 m2 |
1,2 |
||
Adjustment for premises of warehouses (for kitchens and warehouses situated within restaurant premises), newspaper sale, post offices, information desks, provision of passenger services. |
0,6 |
||
2. Other businesses |
|||
Premises for placement of ATM or Kiosk Banking (each machine may occupy up to 1m2) |
VND/machine/month |
2.200.000 |
3.300.000 |
Premises for placement of vending machines (each machine may occupy less than 2 m2) |
VND/machine/month |
1.200.000 |
1.800.000 |
3. Other premises |
|||
Premises for other offices (other than representative offices of airlines) |
VND/m2/month |
650.000 |
975.000 |
Premises for operation rooms, machine rooms, break rooms, etc. |
VND/m2/month |
300.000 |
450.000 |
Basement premises |
VND/m2/month |
200.000 |
300.000 |
II. Non-sterile areas |
|||
1. Basic price |
|||
Public areas on the 1st floor and 2nd floor |
VND/m2/month |
500.000 |
750.000 |
Public areas on the 3rd floor and 4th floor |
VND/m2/month |
250.000 |
375.000 |
Adjustment for premises < 5 m2 |
2,0 |
||
Adjustment for premises ranging from 5 m2 to 10 m2 |
1,2 |
||
Adjustment for premises of warehouses (for kitchens and warehouses situated within restaurant premises), newspaper sale, post offices, information desks, provision of passenger services. |
0,6 |
||
2. Other businesses |
|||
Premises for placement of ATM, Kiosk Banking and automatic check-in machines (each machine may occupy up to 1 m2) |
VND/machine/month |
2.200.000 |
3.300.000 |
Premises for placement of luggage packing machine (each machine may occupy less than 5 m2) |
VND/machine/month |
4.000.000 |
6.000.000 |
Premises for placement of vending machines (each machine may occupy less than 2 m2) |
VND/machine/month |
1.200.000 |
1 800.000 |
3. Other premises |
|||
Premises for other offices (other than representative offices of airlines) |
VND/m2/month |
650.000 |
975.000 |
Premises for operation rooms, machine rooms, break rooms, etc. |
VND/m2/month |
300.000 |
450.000 |
Basement premises |
VND/m2/month |
200.000 |
300.000 |
5. Price range for leasing other premises at Tan Son Nhat International Airport
List |
Unit |
Price range |
|
Minimum |
Maximum |
||
A. INTERNATIONAL TERMINAL |
|||
I. Sterile areas |
|
|
|
Newsstands and post offices on the 3rd floor |
USD/m2/month |
30 |
45 |
Newsstands and post offices on the 2nd floor |
USD/m2/month |
60 |
90 |
Business operation on the 2nd floor |
USD/m2/month |
60 |
90 |
Business operation on the 3rd floor; in following positions: (3.4.17; 3. 4. 18: 3. 4. 19: 3. 4. 20; 3. 4. 21; 3. 4. 22) |
USD/m2/month |
48 |
72 |
Business operation on the 3rd floor (remaining positions) |
USD/m2/month |
60 |
90 |
Food and beverage business |
USD/m2/month |
65 |
98 |
Provision of business lounges (VIP, CIP) |
USD/m2/month |
100 |
150 |
Warehouse premises |
USD/m2/month |
35 |
53 |
Commercial premises under 5 m2 |
USD/position/month |
350 |
525 |
Commercial premises ranging from 5 m2 to under 10 m2 |
USD/position/month |
700 |
1.050 |
II. Non-sterile areas |
|||
1. Restricted area |
|||
Business operation |
VND/m2/month |
1.450.000 |
2.175.000 |
Lost and found counter |
VND/m2/month |
800.000 |
1.200.000 |
Food and beverage business |
VND/m2/month |
1.600.000 |
2.400.000 |
Warehouse premises |
VND/m2/month |
700.000 |
1.050.000 |
Commercial premises under 5 m2 |
VND/position/month |
8.000.000 |
12.000.000 |
Commercial premises ranging from 5 m2 to under 10 m2 |
VND/position/month |
16.000.000 |
24.000.000 |
2. Terminal hall |
|||
Hall of international terminal |
VND/m2/month |
700.000 |
1.050.000 |
Warehouse premises (Hall of international terminal) |
VND/m2/month |
350.000 |
525.000 |
Commercial premises under 5 m2 |
VND/position/month |
4.000.000 |
6.000.000 |
Commercial premises ranging from 5 m2 to under 10 m2 |
VND/position/month |
8.000.000 |
12.000000 |
3. Other businesses |
|||
Premises for placement of ATM and Kiosk Banking (each machine may occupy less than 1m2) |
VND/machine/month |
6.000.000 |
9.000.000 |
Premises for placement of automatic check-in machines (each machine may occupy less than 1 m2) |
VND/machine/month |
2.200.000 |
3.300.000 |
Premises for placement of luggage packing machine (each machine may occupy less than 5 m2) |
VND/machine/month |
10.000.000 |
15.000.000 |
Massage chair (each machine may occupy less than 3 m2) |
VND/chair/month |
3.000.000 |
4.500.000 |
4. Other premises |
|
|
|
Premises for other offices (other than representative offices of airlines) |
VND/m2/month |
900.000 |
1.350.000 |
B. DOMESTIC TERMINAL |
|||
I. Sterile and restricted areas |
|||
1st-grade premises for food and beverage business: Business lounges |
VND/m2/month |
720.000 |
1.080.000 |
2nd-grade premises for food and beverage business |
VND/m2/month |
600.000 |
900.000 |
Premises for other businesses (other than food and beverage) |
VND/m2/month |
720.000 |
1.080.000 |
Warehouse and kitchen premises |
VND/m2/month |
300.000 |
450.000 |
Last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
600.000 |
900.000 |
Commercial premises under 5 m2 |
VND/position/month |
4.000.000 |
6.000.000 |
Commercial premises ranging from 5 m2 to under 10 m2 |
VND/position/month |
8.000.000 |
12.000.000 |
II. Non-sterile areas |
|||
1. Terminal hall |
|||
Business premises |
VND/m2/month |
600.000 |
900.000 |
Warehouse premises |
VND/m2/month |
250.000 |
375.000 |
Commercial premises under 5 m2 |
VND/position/month |
3.000.000 |
4.500.000 |
Commercial premises ranging from 5 m2 to under 10 m2 |
VND/position/month |
6.000.000 |
9.000.000 |
2. Other businesses |
|||
Premises for placement of ATM or Kiosk Banking (each machine may occupy up to 1m2) |
VND/machine/month |
5.000.000 |
7.500.000 |
Premises for placement of automatic check-in machines (each machine may occupy less than 1 m2) |
VND/machine/month |
2.200.000 |
3.300.000 |
Premises for placement of luggage packing machine (each machine may occupy less than 5 m2) |
VND/machine/month |
8.000.000 |
12.000.000 |
Massage chair (each machine may occupy less than 3 m2) |
VND/chair/month |
2.000.000 |
3.000.000 |
Premises for other offices (other than representative offices of airlines) |
VND/m2/month |
650.000 |
975.000 |
Premises for operation rooms, machine rooms, break rooms, etc. |
VND/m2/month |
300.000 |
450.000 |
6. Price range for leasing other clearance at Da Nang International Airport
List |
Unit |
Price range |
|
Minimum |
Maximum |
||
A. INTERNATIONAL TERMINAL |
|||
1. Sterile areas |
|
|
|
1.1. Sale of duty-free goods |
|
|
|
Class A premises |
USD/m2/month |
55 |
82 |
Class B premises |
USD/m2/month |
45 |
68 |
Class C premises |
USD/m2/month |
30 |
45 |
1.2. Commercial and service operation |
|
|
|
Class A premises |
USD/m2/month |
46 |
68 |
Class B premises |
USD/m2/month |
37 |
56 |
Class C premises |
USD/m2/month |
25 |
38 |
1.3. Food and beverage business |
|
|
|
Class A premises |
USD/m2/month |
37 |
55 |
Class B premises |
USD/m2/month |
30 |
45 |
Class C premises |
USD/m2/month |
20 |
30 |
1.4. Transaction counters (banking, tourism, etc.) |
|
|
|
Class A premises |
USD/m2/month |
55 |
82 |
Class B premises |
USD/m2/month |
45 |
68 |
Class C premises |
USD/m2/month |
30 |
45 |
1.5. Newsstands and post offices |
|
|
|
Class A premises |
USD/m2/month |
27 |
41 |
Class B premises |
USD/m2/month |
23 |
34 |
Class C premises |
USD/m2/month |
15 |
23 |
1.6. Premises for lost and found counter |
USD/booth/month |
315 |
473 |
1.7. Premises for last minute ticket counter |
USD/m2/month |
23 |
35 |
1.8. Premises for business lounges |
USD/m2/month |
33 |
50 |
1.9. Premises for separate waiting rooms |
USD/m2/month |
35 |
53 |
1.10. Premises under 10m2 |
USD/booth/month |
333 |
500 |
1.11. Premises for other offices (other than representative offices of airlines) and other rooms (operation rooms, machine rooms, break rooms, etc.) |
USD/m2/month |
32 |
48 |
1.12. Premises for ATM |
USD/machine/month |
180 |
270 |
2. Non-sterile areas |
|
|
|
2.1. Commercial and service operation |
|
|
|
Class A premises |
VND/m2/month |
1.039.000 |
1.559.000 |
Class B premises |
VND/m2/month |
857.000 |
1.286.000 |
Class C premises |
VND/m2/month |
572.000 |
857.000 |
2.2. Food and beverage business |
|
|
|
Class A premises |
VND/m2/month |
831.000 |
1.247.000 |
Class B premises |
VND/m2/month |
686.000 |
1.029.000 |
Class C premises |
VND/m2/month |
457.000 |
686.000 |
2.3. Transaction counters (banking, tourism, etc.) |
|
|
|
Class A premises |
VND/m2/month |
1.247.000 |
1.871.000 |
Class B premises |
VND/m2/month |
1.029.000 |
1.543.000 |
Class C premises |
VND/m2/month |
686.000 |
1.029.000 |
2.4. Newsstands and post offices |
|
|
|
Class A premises |
VND/m2/month |
626.000 |
935.000 |
Class B premises |
VND/m2/month |
514.000 |
772.000 |
Class C premises |
VND/m2/month |
343.00 |
514.000 |
2.5. Premises for last minute ticket counter |
VND/m2/month |
531.000 |
797.000 |
2.6. Premises for other offices (other than representative offices of airlines) and other rooms (operation rooms, machine rooms, break rooms, etc.) |
VND/m2/month |
720.000 |
1.080.000 |
2.7. Premises for separate waiting rooms |
VND/m2/month |
805.000 |
1.207.000 |
2.8. Warehouse premises |
|
|
|
Indoor warehouses |
VND/m2/month |
410.000 |
615.000 |
Outdoor warehouses |
VND/m2/month |
319.000 |
478.000 |
2.9. Premises for placement of equipment |
VND/position/month |
4.099.000 |
6.148.000 |
2.10. Premises < 10m2 |
VND/booth/month |
7.590.000 |
11.385.000 |
2.11. Other premises |
|
|
|
Placement of vending machines |
VND/position/month |
1.032.000 |
1.548.000 |
Placement of ATM (each machine may occupy less than 1 m2) |
VND/position/month |
4.099.000 |
6.148.000 |
Placement of luggage packing machine (each machine may occupy less than 1 m2) |
VND/machine/month |
10.000.000 |
15.000.000 |
Placement of automatic check-in machines (each machine may occupy less than 1 m2) |
VND/position/month |
2.000.000 |
3.000.000 |
B. DOMESTIC TERMINAL |
|||
1. Sterile areas |
|||
Newsstands and post offices |
VND/m2/month |
400.000 |
600.000 |
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
600.000 |
900.000 |
Food and beverage business |
VND/m2/month |
500.000 |
750.000 |
Provision of business lounges (VIP, CIP) |
VND/m2/month |
500.000 |
750.000 |
Transaction counters (banking, tourism, etc.) |
VND/m2/month |
500.000 |
750.000 |
Other businesses (other than food, beverage, newsstands, post offices, duty-free goods, etc.) |
VND/m2/month |
450.000 |
675.000 |
Placement of vending machines |
VND/machine/month |
1.000.000 |
1.500.000 |
Premises for ATM |
VND/machine/month |
2.000.000 |
3.000.000 |
2. Non-sterile areas |
|||
Newsstands and post offices |
VND/m2/month |
350.000 |
525.000 |
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
450.000 |
675.000 |
Food and beverage business |
VND/m2/month |
400.000 |
600.000 |
Transaction counters (banking, tourism, etc.) |
VND/m2/month |
500.000 |
750.000 |
Other businesses (other than food, beverage, newsstands, post offices, duty-free goods, etc.) |
VND/m2/month |
450.000 |
675.000 |
Placement of vending machines |
VND/machine/month |
1.000.000 |
1.500.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
2.000.000 |
3.000.000 |
Premises for offices (other than representative offices of airlines) |
VND/m2/month |
650.000 |
975.000 |
7. Price range for leasing other clearance at Cam Ranh International Airport
List |
Unit |
Price range |
|
Minimum |
Maximum |
||
A. INTERNATIONAL TERMINAL |
|||
1. Sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
USD/m2/month |
15 |
23 |
Provision of business lounges (VIP, CIP) |
USD/m2/month |
14 |
21 |
Placement of ATM |
USD/machine/month |
136 |
204 |
2. Non-sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
190.000 |
285.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
3.000.000 |
4.500.000 |
B. DOMESTIC TERMINAL |
|||
1. Sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
225.000 |
338.000 |
Provision of business lounges (VIP, CIP) |
VND/m2/month |
225.000 |
338.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
3.000.000 |
4.500.000 |
2. Non-sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
150.000 |
225.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
3.000.000 |
4.500.000 |
Other positions |
VND/m2/month |
110.000 |
165.000 |
Premises for offices (other than representative offices of airlines) |
VND/m2/month |
35.000 |
53.000 |
8. Price range for leasing other clearance at Can Tho International Airport
List |
Unit |
Price range |
|
Minimum |
Maximum |
||
A. INTERNATIONAL TERMINAL |
|||
1. Sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
USD/m2/month |
60 |
90 |
Provision of business lounges (VIP, CIP) |
USD/m2/month |
70 |
105 |
Newsstands and post offices |
USD/m2/month |
15 |
23 |
Placement of ATM |
USD/machine/month |
75 |
113 |
2. Non-sterile areas |
|
|
|
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
1.100.000 |
1.650.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
1.600.000 |
2.500.000 |
B. DOMESTIC TERMINAL |
|||
1. Sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
800.000 |
1.200.000 |
Provision of business lounges (VIP, CIP) |
VND/m2/month |
500.000 |
750.000 |
Newsstands and post offices |
VND/m2/month |
300.000 |
450.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
1.500.000 |
2.250.000 |
2. Non-sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
700.000 |
1.050.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
1.500.000 |
2.250.000 |
Other positions |
VND/m2/month |
200.000 |
300.000 |
9. Price range for leasing other clearance at Cat Bi International Airport
List |
Unit |
Price range |
|
Minimum |
Maximum |
||
A. INTERNATIONAL TERMINAL |
|||
1. Sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
USD/m2/month |
20 |
68 |
Provision of business lounges (VIP, CIP) |
USD/m2/month |
32 |
48 |
Placement of ATM |
USD/machine/month |
90 |
135 |
Massage chair (each machine may occupy less than 2 m2) |
USD/chair/month |
68 |
102 |
2. Non-sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
600.000 |
900.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
2.000.000 |
3.000.000 |
Massage chair (each machine may occupy less than 2 m2) |
VND/chair/month |
1.500.000 |
2.250.000 |
B. DOMESTIC TERMINAL |
|||
1. Sterile areas |
|||
Premises for commercial operation |
VND/m2/month |
600.000 |
900.000 |
Last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
300.000 |
450.000 |
Provision of business lounges (VIP, CIP) |
VND/m2/month |
600.000 |
900.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
1.500.000 |
2.250.000 |
Massage chair (each machine may occupy less than 2 m2) |
VND/chair/month |
1.500.000 |
2.250.000 |
2. Non-sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter on the 2nd floor |
VND/m2/month |
500.000 |
750.000 |
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter on the 1st floor |
VND/m2/month |
400.000 |
600.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
1.500.000 |
2.250.000 |
Massage chair (each machine may occupy less than 2 m2) |
VND/chair/month |
1.500.000 |
2.250.000 |
Premises for offices (other than representative offices of airlines) |
VND/m2/month |
300.000 |
450.000 |
Other positions |
VND/m2/month |
200.000 |
300.000 |
10. Price range for leasing other clearance at Phu Bai International Airport
List |
Unit |
Price range |
|
Minimum |
Maximum |
||
A. INTERNATIONAL TERMINAL |
|||
1. Sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
USD/m2/month |
50 |
75 |
Provision of business lounges (VIP, CIP) |
USD/m2/month |
30 |
45 |
Placement of ATM |
USD/machine/month |
45 |
67 |
2. Non-sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
900.000 |
1.350.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
1.000.000 |
1.500.000 |
B. DOMESTIC TERMINAL |
|||
1. Sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
450.000 |
675.000 |
Provision of business lounges (VIP, CIP) |
VND/m2/month |
400.000 |
600.000 |
Transaction counters (banking, tourism, etc.) |
VND/m2/month |
200.000 |
300.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
1.000.000 |
1.500.000 |
2. Non-sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
300.000 |
450.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
1.000.000 |
1.500.000 |
Other positions |
VND/m2/month |
50.000 |
75.000 |
11. Price range for leasing other clearance at Phu Quoc International Airport
List |
Unit |
Price range |
|
Minimum |
Maximum |
||
A. INTERNATIONAL TERMINAL |
|||
1. Sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
USD/m2/month |
60 |
90 |
Food and beverage business |
USD/m2/month |
65 |
98 |
Provision of business lounges (VIP, CIP) |
USD/m2/month |
70 |
105 |
Transaction counters (banking, tourism, etc.) |
USD/m2/month |
60 |
90 |
Placement of ATM |
USD/machine/month |
113 |
170 |
2. Non-sterile areas |
|
|
|
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
600.000 |
900.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
2.500.000 |
3.750.000 |
B. DOMESTIC TERMINAL |
|||
1. Sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
600.000 |
900.000 |
Provision of business lounges (VIP, CIP) |
VND/m2/month |
600.000 |
900.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
2.000.000 |
3.000.000 |
2. Non-sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
500.000 |
750.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
2.000.000 |
3.000.000 |
Premises for offices (other than representative offices of airlines) |
VND/m2/month |
300.000 |
450.000 |
Other positions |
VND/m2/month |
200.000 |
300.000 |
12. Price range for leasing other clearance at Vinh International Airport
List |
Unit |
Price range |
|
Minimum |
Maximum |
||
A. INTERNATIONAL TERMINAL |
|||
1. Sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
USD/m2/month |
14 |
21 |
Provision of business lounges (VIP, CIP) |
USD/m2/month |
14 |
21 |
Placement of ATM |
USD/machine/month |
90 |
135 |
2. Non-sterile areas |
|
|
|
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
200.000 |
300.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
2.000.000 |
3.000.000 |
B. DOMESTIC TERMINAL |
|||
1. Sterile areas |
|
|
|
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
225.000 |
337.500 |
Provision of business lounges (VIP, CIP) |
VND/m2/month |
225.000 |
337.500 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
2.000.000 |
3.000.000 |
2. Non-sterile areas |
|
|
|
Premises for commercial operation on the 1st floor |
VND/m2/month |
150.000 |
225.000 |
Premises for commercial operation on the 2nd floor |
VND/m2/month |
175.000 |
262.500 |
Last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
300.000 |
450.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
2.000.000 |
3.000.000 |
13. Price range for leasing other clearance at Buon Me Thuot Airport
List |
Unit |
Price range |
|
Minimum |
Maximum |
||
1. Sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
400.000 |
600.000 |
Provision of business lounges (VIP, CIP) |
VND/m2/month |
300.000 |
450.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
1.000.000 |
1.500.000 |
2. Non-sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
300.000 |
450.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
1.000.000 |
1.500.000 |
Premises for offices (other than representative offices of airlines) |
VND/m2/month |
150.000 |
225.000 |
Other positions |
VND/m2/month |
120.000 |
180.000 |
14. Price range for leasing other clearance at Lien Khuong Airport
List |
Unit |
Price range |
|
Minimum |
Maximum |
||
1. Sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
400.000 |
600.000 |
Provision of business lounges (VIP, CIP) |
VND/m2/month |
350.000 |
525.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
1.200.000 |
1.800.000 |
2. Non-sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
350.000 |
525.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
1.200.000 |
1.800.000 |
Other positions |
VND/m2/month |
100.000 |
150.000 |
15. Price range for leasing other clearance at Ca Mau Airport
List |
Unit |
Price range |
|
Minimum |
Maximum |
||
1. Sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
100.000 |
150.000 |
Provision of business lounges (VIP, CIP) |
VND/m2/month |
100.000 |
150.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
500.000 |
750.000 |
2. Non-sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
50.000 |
75.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
500.000 |
750.000 |
Premises for offices (other than representative offices of airlines) |
VND/m2/month |
100.000 |
150.000 |
Other positions |
VND/m2/month |
50.000 |
75.000 |
16. Price range for leasing other clearance at Chu Lai Airport
List |
Unit |
Price range |
|
Minimum |
Maximum |
||
1. Sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
95.000 |
142.500 |
Provision of business lounges (VIP, CIP) |
VND/m2/month |
100.000 |
150.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
500.000 |
750.000 |
2. Non-sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
60.000 |
90.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
500.000 |
750.000 |
Premises for offices (other than representative offices of airlines) |
VND/m2/month |
60.000 |
90.000 |
Other positions |
VND/m2/month |
50.000 |
75.000 |
17. Price range for leasing other clearance at Con Dao Airport
List |
Unit |
Price range |
|
Minimum |
Maximum |
||
1. Sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
200.000 |
300.000 |
Provision of business lounges (VIP, CIP) |
VND/m2/month |
150.000 |
225.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
500.000 |
750.000 |
2. Non-sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
100.000 |
150.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
500.000 |
750.000 |
Premises for offices (other than representative offices of airlines) |
VND/m2/month |
100.000 |
150.000 |
Other positions |
VND/m2/month |
50.000 |
75.000 |
18. Price range for leasing other clearance at Dien Bien Airport
List |
Unit |
Price range |
|
Minimum |
Maximum |
||
1. Sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
80.000 |
120.000 |
Provision of business lounges (VIP, CIP) |
VND/m2/month |
100.000 |
150.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
200.000 |
300.000 |
2. Non-sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
80.000 |
120.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
200.000 |
300.000 |
Premises for offices (other than representative offices of airlines) |
VND/m2/month |
100.000 |
150.000 |
Other positions |
VND/m2/month |
50.000 |
75.000 |
19. Price range for leasing other clearance at Dong Hoi Airport
List |
Unit |
Price range |
|
Minimum |
Maximum |
||
1. Sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
200.000 |
300.000 |
Provision of business lounges (VIP, CIP) |
VND/m2/month |
100.000 |
150.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
800.000 |
1.200.000 |
2. Non-sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
100.000 |
150.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
800.000 |
1.200.000 |
Premises for offices (other than representative offices of airlines) |
VND/m2/month |
100.000 |
150.000 |
Other positions |
VND/m2/month |
40.000 |
60.000 |
20. Price range for leasing other clearance at Phu Cat Airport
List |
Unit |
Price range |
|
Minimum |
Maximum |
||
1. Sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
200.000 |
300.000 |
Provision of business lounges (VIP, CIP) |
VND/m2/month |
150.000 |
225.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
500.000 |
750.000 |
2. Non-sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
100.000 |
150.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
500.000 |
750.000 |
Premises for offices (other than representative offices of airlines) |
VND/m2/month |
100.000 |
150.000 |
Other positions |
VND/m2/month |
30.000 |
45.000 |
21. Price range for leasing other clearance at Pleiku Airport
List |
Unit |
Price range |
|
Minimum |
Maximum |
||
1. Sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
200.000 |
300.000 |
Provision of business lounges (VIP, CIP) |
VND/m2/month |
150.000 |
225.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
500.000 |
750.000 |
2. Non-sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
100.000 |
150.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
500.000 |
750.000 |
Premises for offices (other than representative offices of airlines) |
VND/m2/month |
100.000 |
150.000 |
Other positions |
VND/m2/month |
50.000 |
75.000 |
22. Price range for leasing other clearance at Rach Gia Airport
List |
Unit |
Price range |
|
Minimum |
Maximum |
||
1. Sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
100.000 |
150.000 |
Provision of business lounges (VIP, CIP) |
VND/m2/month |
50.000 |
75.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
500.000 |
750.000 |
2. Non-sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
100.000 |
150.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
500.000 |
750.000 |
Premises for offices (other than representative offices of airlines) |
VND/m2/month |
100.000 |
150.000 |
Other positions |
VND/m2/month |
50.000 |
75.000 |
23. Price range for leasing other clearance at Tuy Hoa Airport
List |
Unit |
Price range |
|
Minimum |
Maximum |
||
1. Sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
200.000 |
300.000 |
Provision of business lounges (VIP, CIP) |
VND/m2/month |
150.000 |
225.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
500.000 |
750.000 |
2. Non-sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
100.000 |
150.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
500.000 |
750.000 |
Premises for offices (other than representative offices of airlines) |
VND/m2/month |
100.000 |
150.000 |
Other positions |
VND/m2/month |
50.000 |
75.000 |
24. Price range for leasing other clearance at Tho Xuan Airport
List |
Unit |
Price range |
|
Minimum |
Maximum |
||
1. Sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
80.000 |
120.000 |
Provision of business lounges (VIP, CIP) |
VND/m2/month |
100.000 |
150.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
800.000 |
1.200.000 |
2. Non-sterile areas |
|||
Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
35.000 |
53.000 |
Placement of ATM |
VND/machine/month |
800.000 |
1.200.000 |
Newsstands and electronics device shops |
VND/m2/month |
40.000 |
60.000 |
Banking transaction counters |
VND/m2/month |
50.000 |
75.000 |
Premises for offices (other than representative offices of airlines) |
VND/m2/month |
100.000 |
150.000 |
Other business premises in stations |
VND/m2/month |
120.000 |
180.000 |
Automatic vending machines and luggage packing machines |
VND/machine/month |
1.000.000 |
1.500.000 |
25. Price range for leasing other clearance at Van Don Airport
List |
Unit |
Price range |
|
Minimum |
Maximum |
||
A. INTERNATIONAL TERMINAL |
|||
1. Sterile areas |
|
|
|
1.1. Sale of duty-free goods |
|
|
|
Class A premises |
USD/m2/month |
56 |
83 |
Class B premises |
USD/m2/month |
46 |
69 |
Class C premises |
USD/m2/month |
29 |
44 |
1.2. Commercial and service operation |
|
|
|
Class A premises |
USD/m2/month |
46 |
69 |
Class B premises |
USD/m2/month |
38 |
57 |
Class C premises |
USD/m2/month |
26 |
40 |
1.3. Food and beverage business |
|
|
|
Class A premises |
USD/m2/month |
36 |
54 |
Class B premises |
USD/m2/month |
29 |
44 |
Class C premises |
USD/m2/month |
21 |
32 |
1.4. Transaction counters (banking, tourism, etc.) |
|
|
|
Class A premises |
USD/m2/month |
56 |
83 |
Class B premises |
USD/m2/month |
46 |
69 |
Class C premises |
USD/m2/month |
29 |
44 |
1.5. Newsstand and post offices |
|
|
|
Class A premises |
USD/m2/month |
26 |
40 |
Class B premises |
USD/m2/month |
24 |
36 |
Class C premises |
USD/m2/month |
15 |
22 |
1.6. Premises for lost and found counter |
USD/m2/month |
25 |
38 |
1.8. Premises for business lounges |
USD/m2/month |
34 |
52 |
1.9. Premises for separate waiting rooms |
USD/m2/month |
34 |
52 |
1.10. Premises < 10m2 |
USD/m2/month |
34 |
52 |
1.11. Premises for other offices (other than representative offices of airlines) |
USD/m2/month |
33 |
50 |
1.12. Premises for ATM |
USD/machine/month |
181 |
272 |
2. Non-sterile areas |
|
|
|
2.1. Commercial and service operation |
|
|
|
Class A premises |
VND/m2/month |
1.020.000 |
1.530.000 |
Class B premises |
VND/m2/month |
840.000 |
1.260.000 |
Class C premises |
VND/m2/month |
600.000 |
900.000 |
2.2. Food and beverage business |
|
|
|
Class A premises |
VND/m2/month |
810.000 |
1.215.000 |
Class B premises |
VND/m2/month |
660.000 |
990.000 |
Class C premises |
VND/m2/month |
480.000 |
720.000 |
2.3. Transaction counters (banking, tourism, etc.) |
|
|
|
Class A premises |
VND/m2/month |
1.230.000 |
1.845.000 |
Class B premises |
VND/m2/month |
1.050.000 |
1.575.000 |
Class C premises |
VND/m2/month |
660.000 |
990.000 |
2.4. Newsstands and post offices |
|
|
|
Class A premises |
VND/m2/month |
660.000 |
990.000 |
Class B premises |
VND/m2/month |
540.000 |
810.000 |
Class C premises |
VND/m2/month |
360.000 |
540.000 |
2.5. Premises for last minute ticket counter |
VND/m2/month |
510.000 |
765.000 |
2.6. Premises for other offices (other than representative offices of airlines) and other rooms (operation rooms, machine rooms, break rooms, etc.) |
VND/m2/month |
750.000 |
1.125.000 |
2.7. Premises for separate waiting rooms |
VND/m2/month |
780.000 |
1.170.000 |
2.8. Premises for indoor warehouses |
VND/m2/month |
390.000 |
585.000 |
2.9. Premises for outdoor warehouses |
VND/m2/month |
300.000 |
450.000 |
2.10. Premises for placement of equipment |
VND/m2/month |
390.000 |
585.000 |
2.11. Premises < 10m2 |
VND/m2/month |
780.000 |
1.170.000 |
2.12. Placement of vending machines |
VND/m2/month |
1.050.000 |
1.575.000 |
2.13. Placement of ATM |
VND/m2/month |
4.080.000 |
6.120.000 |
2.14 Placement of luggage packing machine (each machine may occupy less than 5 m2) |
VND/m2/month |
1.980.000 |
2.970.000 |
2.15. Placement of automatic check-in machines |
VND/m2/month |
1.980.000 |
2.970.000 |
B. DOMESTIC TERMINAL |
|||
1. Sterile areas |
|
|
|
1.1 Newsstands and post offices |
VND/m2/month |
420.000 |
630.000 |
1.2. Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
630.000 |
945.000 |
1.3. Food and beverage business |
VND/m2/month |
480.000 |
720.000 |
1.4. Provision of business lounges (VIP, CIP) |
VND/m2/month |
480.000 |
720.000 |
1.5. Transaction counters (banking, tourism, etc.) |
VND/m2/month |
480.000 |
720.000 |
1.6. Other businesses |
VND/m2/month |
480.000 |
720.000 |
1.7. Placement of vending machines |
VND/m2/month |
1.020.000 |
1.530.000 |
1.8. Placement of ATM |
VND/m2/month |
1.980.000 |
2.970.000 |
2. Non-sterile areas |
|
|
|
2.1. Newsstands and post offices |
VND/m2/month |
330.000 |
495.000 |
2.2. Commercial operation, last minute ticket counter and lost and found counter |
VND/m2/month |
480.000 |
720.000 |
2.3. Food and beverage business |
VND/m2/month |
420.000 |
630.000 |
2.4. Transaction counters (banking, tourism, etc.) |
VND/m2/month |
480.000 |
720.000 |
2.5. Other businesses |
VND/m2/month |
480.000 |
720.000 |
2.6. Placement of vending machines |
VND/m2/month |
1.020.000 |
1.530.000 |
2.7. Placement of ATM |
VND/m2/month |
1.980.000 |
2.970.000 |
2.8. Premises for offices (other than representative offices of airlines) |
VND/m2/month |
630.000 |
945.000 |
Article 24. Price range for rental services of premises at cargo terminal
1. Collectors of service charges: entities licensed to provide aviation services (cargo terminals).
2. Payers of service charges: service providers and transport service providers having the need to rent premises at cargo terminals.
3. Price range for leasing other premises at Noi Bai International Airport
List |
Price range (VND/m2/month) |
|
Minimum |
Maximum |
|
1. Leasing warehouses |
235.000 |
400.000 |
2. Leasing offices |
450.000 |
650.000 |
4. In case cargo terminals at other airports are invested or constructed anew, comply with Clause 6 Article 27 of this Circular.
Article 25. Price range for necessities
1. Applies to services providing food and beverage that are domestic products (does not apply to import goods).
2. Price range (VAT included)
Service |
Unit |
Price range at domestic terminal (VND) |
Price range at international terminal (USD) |
||
Minimum |
Maximum |
Minimum |
Maximum |
||
1. Beverage services |
|
|
|
|
|
- Bottled water ≤ 500 ml |
Bottle |
3,500 |
20,000 |
0.35 |
2 |
- Milk box ≤ 180 ml |
Box |
4,500 |
20,000 |
0.45 |
2 |
2. Food services |
|
|
|
|
|
- Instant pho, noodle, rice vermicelli and porridge without further food. - Bread without further food. |
Bowl, loaf |
5,000 |
20,000 |
0.5 |
2 |
3. Prices listed above do not include serving fees. Providers of necessities shall determine serving fees which shall not exceed 15% of maximum prices specified in Clause 2 of this Article.
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực