Thông tư 46/2016/TT-BYT Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 46/2016/TT-BYT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 | Ngày hiệu lực: | 01/03/2017 |
Ngày công báo: | 26/02/2017 | Số công báo: | Từ số 155 đến số 156 |
Lĩnh vực: | Y tế | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thông tư 46/2016/TT-BYT ban hành Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày và quy định trách nhiệm thực hiện Danh mục các Bệnh cần nghỉ việc để chữa trị dài ngày được Bộ Y tế ban hành ngày 30/12/2016.
Thông tư 46/2016/BYT ban hành Danh mục bệnh cần nghỉ việc dài ngày để chữa trị. Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày này là cơ sở để giải quyết các chế độ bảo hiểm xã hội theo pháp luật về bảo hiểm xã hội.
Thông tư số 46 cũng giải thích thêm về mã bệnh và tên bệnh trong Danh mục bệnh cần nghỉ việc để chữa trị dài ngày, theo đó:
Mã bệnh trong Danh mục bệnh dài ngày là mã bệnh theo Phân loại quốc tế bệnh tật (ICD-10), gồm mã bệnh dài ngày 3 ký tự và mã bệnh dài ngày 4 ký tự. Trong đó, mã bệnh 4 ký tự thuộc nhóm 3 ký tự tương ứng. Ví dụ như mã bệnh K74.0, K74.1, K74.2, K74.3, K74.4, K74.5, K74.6 là thuộc mã bệnh K74.
Cũng theo Thông tư 46 năm 2016, có một số bệnh cần chữa trị dài ngày chưa được gán mã bệnh theo phân loại quốc tế thì được xác định theo tên theo chẩn đoán bệnh. Ví dụ: Nhiễm trùng do vi khuẩn đa kháng thuốc thì xác định tên theo chẩn đoán bệnh là Nhiễm trùng do vi khuẩn đa kháng thuốc.
Theo Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày tại Thông tư số 46, điển hình như một số bệnh sau đây:
+ Bệnh lao các loại trong giai đoạn điều trị và di chứng;
+ Bệnh phong và di chứng;
+ Viêm gan vi rút B, C, D mạn tính;
+ Nhiễm HIV/AIDS;
+ Bệnh ung thư;
+ Suy tuyến giáp, Nhiễm độc giáp, Bệnh Wilson, Đái tháo đường;
+ Mất trí trong bệnh Alzheimer, Tâm thần phân liệt, Động kinh;
+ Hen phế quản, Bệnh bụi phổi than, amian, silic, bụi phổi do bụi vô cơ khác và bụi phổi do bụi không xác định.
Thông tư 46/2016/TT-BYT có hiệu lực từ ngày 01/3/2017. Thông tư này bãi bỏ Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày tại Phụ lục 1 Thông tư 14/2016 của Bộ Y tế về hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội trong lĩnh vực y tế.
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2016/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
BAN HÀNH DANH MỤC BỆNH CẦN CHỮA TRỊ DÀI NGÀY
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày.
Điều 1. Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày
1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày.
2. Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày là cơ sở để thực hiện chế độ, quyền lợi cho người lao động theo quy định của Luật bảo hiểm xã hội.
3. Mã bệnh và tên bệnh trong Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày:
a) Các bệnh trong Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày được gán mã bệnh theo Phân loại quốc tế bệnh tật (ICD-10) có mã bệnh 3 và 4 ký tự (gồm số và chữ). Các bệnh có mã 4 ký tự thuộc nhóm bệnh có mã bệnh 3 ký tự.
Ví dụ: Gan xơ hóa và xơ gan có mã bệnh là K74, bao gồm:
- Gan xơ hóa, mã bệnh: K74.0
- Gan xơ cứng, mã bệnh: K74.1
- Gan xơ hóa với gan xơ cứng, mã bệnh: K74.2
- Xơ gan mật tiên phát, mã bệnh: K74.3
- Xơ gan mật thứ phát, mã bệnh: K74.4
- Xơ gan khác và không đặc hiệu, mã bệnh: K74.5
- Xơ gan khác và không đặc hiệu: K74.6
b) Một số bệnh chưa được gán mã bệnh theo phân loại quốc tế bệnh tật (ICD-10) thì thống nhất xác định tên theo chẩn đoán bệnh.
Ví dụ: Nhiễm trùng do vi khuẩn đa kháng thuốc hoặc Viêm tụy tự miễn thì xác định tên theo chẩn đoán bệnh là Nhiễm trùng do vi khuẩn đa kháng thuốc hoặc Viêm tụy tự miễn.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2017.
Bãi bỏ Phụ lục I về danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội thuộc lĩnh vực y tế kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
1. Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan chỉ đạo, tổ chức và kiểm tra việc thực hiện Thông tư này đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
2. Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế Bộ, ngành có trách nhiệm chỉ đạo, tổ chức và kiểm tra việc thực hiện Thông tư này đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý.
3. Thủ trưởng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc chẩn đoán xác định đúng bệnh theo Danh mục quy định tại Thông tư này và chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết luận chẩn đoán xác định.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Cục Quản lý Khám, chữa bệnh- Bộ Y tế xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỆNH CẦN CHỮA TRỊ DÀI NGÀY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
MINISTRY OF HEALTH |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 46/2016/TT-BYT |
Hanoi, December 30, 2016 |
LIST OF DISEASES REQUIRING LONG-TERM TREATMENT
Pursuant to the Law on Social insurance No. 58/2014/QH13 dated November 20, 2014 by the National Assembly of Socialist Republic of Vietnam;
Pursuant to the Government's Decree No. 63/2012/ND-CP dated August 31, 2012 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;
At the request of Director of Medical Examination & Treatment Administration,
The Minister of Health promulgates the list of diseases requiring long-term treatment.
Article 1. List of diseases requiring long-term treatment
1. The list of diseases requiring long-term treatment is promulgated together with this Circular.
2. The list of diseases requiring long-term treatment is the basis for provision of benefits for employee under the Law on Social insurance.
3. Codes and names of diseases on the list of diseases requiring long-term treatment:
a) The diseases on the list of diseases requiring long-term treatment are coded according to ICD-10. A 4-digit disease belongs to a 3-digit group.
Example: The code of fibrosis and cirrhosis of liver is K74, including:
- Hepatic fibrosis: K74.0
- Hepatic sclerosis: K74.1
- Hepatic fibrosis with hepatic sclerosis: K74.2
- Primary biliary cirrhosis: K74.3
- Secondary biliary cirrhosis: K74.4
- Biliary cirrhosis, unspecified: K74.5
- Other and unspecified cirrhosis of liver: K74.6
b) Some diseases that are not coded according to ICD-10 shall be named according to diagnosis.
Example: Infection caused by multi-drug resistant bacteria, autoimmune pancreatitis.
This Circular comes into force from March 01, 2017.
Appendix I of Circular No. 14/2016/TT-BYT is annulled from the effective date of this Circular.
Article 3. Responsibility for implementation
1. Director of Medical Examination & Treatment Administration shall take charge and cooperate with relevant units in providing guidance, organizing and inspecting the implementation of this Circular by health facilities.
2. Directors of Departments of Health of provinces, heads of health departments of ministries shall provide guidance, organize and inspect the implementation of this Circular by health facilities under their management.
3. Heads of health facilities are responsible for organize diagnosis of diseases on the list enclosed with this Circular and take legal responsibility for such diagnosis.
Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to Medical Examination & Treatment Administration, which is affiliated to the Ministry of Health, for consideration.
|
PP MINISTER |
OF DISEASES REQUIRING LONG-TERM TREATMENT
(Promulgated together with Circular No. 46/2016/TT-BYT)
No. |
Disease |
Code under ICD-10 |
I |
Infectious and parasitic diseases |
|
1. |
Amebiasis (in intestines and liver) |
A06 |
2. |
Prolonged diarrhoea |
A09 |
3. |
Tuberculosis and sequelae |
A15 - A19 |
4. |
Diseases caused by atypical tubercle bacilli (found everywhere, including skin, glands, lung) |
A15.3 |
5. |
Withmore disease |
A24.4 |
6. |
Brucellosis |
A23 |
7. |
Severe tetanus and sequelae |
A35 |
8. |
Leprosy and sequelae |
A30, B92 |
9. |
Sequelae of tuberculosis of bones and joints |
B90.2 |
10. |
Chronic viral hepatitis B |
B18.1 |
11. |
Chronic viral hepatitis C |
B18.2 |
12. |
Chronic viral hepatitis D |
B18.8 |
13. |
Chronic hepatitis E |
B18.8 |
14. |
HIV/AIDS |
B20 - B24, Z21 |
15. |
Sequelae of bacterial, viral and parasitic meningitis and encephalitis |
B94.1, B94.8, B94.9 |
16. |
Candidal meningitis, cerebral cryptococcosis |
B37.5, B45.1 |
17. |
Coccidioidomycosis |
B38 - B46 |
18. |
Cryptococcosis |
B45 |
19. |
Penicillosis |
B48.4 |
20. |
Plasmodium falciparum malaria with cerebral complications |
B50.0 |
21. |
Severe or complicated Plasmodium falciparum malaria |
B50.8 |
22. |
Diphyllobothriasis and sparganosis |
B70 |
23. |
Trichinellosis |
B75 |
24. |
Clonorchiasis |
B66.1 |
25. |
Fascioliasis |
B66.3 |
26. |
Parasitic infections (Toxocara, Cysticerose, Stronglyloides, …) |
B89 |
27. |
Multi-drug resistant bacterial infection |
|
28. |
Streptococcal meningitis |
G00.2 |
29. |
Endocarditis |
I33 |
30. |
Chronic sinusitis |
J32 |
31. |
Alcoholic hepatitis |
K70.5 |
32. |
Tuberculous arthritis |
M01.1 |
33. |
Spinal tuberculosis |
M49.0 |
34. |
Recurrent urinary tract infections |
N00 |
II |
Neoplasm |
|
35. |
Neoplasm |
C00 - C97; D00 - D09 |
36. |
Benign neoplasm of bone and articular cartilage |
D16 |
37. |
Benign neoplasm of adrenal gland |
D35.0 |
38. |
Neoplasms of uncertain behavior |
D37 - D48 |
III |
Diseases of the blood, blood-forming organs and other disorder involving the immune mechanism |
|
39. |
Thalassemia |
D56 |
40. |
Sickle-cell disorders |
D57 |
41. |
Other hereditary hemolytic anemias |
D58 |
42. |
Acquired hemolytic anemias |
D59 |
43. |
Paroxysmal nocturnal hemoglobinuria (Marchiafava syndrome) |
D59.5 |
44. |
- Acquired pure red cell aplasia - Other aplastic anemias |
D60 D61 |
45. |
Hereditary factor VIII deficiency (Hemophilia A) |
D66 |
46. |
Hereditary factor IX deficiency (Hemophilia B) |
D67 |
47. |
Von Willebrand's disease |
D68.0 |
48. |
Hereditary factor XI deficiency |
D68.1 |
49. |
Hereditary deficiency of other clotting factors |
D68.2 |
50. |
Other specified coagulation defects |
D68.8 |
51. |
Qualitative platelet defects |
D69.1 |
52. |
Idiopathic thrombocytopenic purpura |
D69.3 |
53. |
Primary thrombocythemia |
D75.2 |
54. |
Hemophagocytic syndrome, infection-associated |
D76.2 |
55. |
Sarcoidosis |
D86 |
56. |
Hypergammaglobulinemia, unspecified |
D89.2 |
IV |
Endocrine, nutritional and metabolic diseases |
|
57. |
Hypothyroidism |
E03 |
58. |
Thyrotoxicosis |
E05 |
59. |
Chronic thyroiditis |
E06.2,3,4 |
60. |
Hypoparathyroidism |
E20.8 |
61. |
Diabetes mellitus |
E10 - E14 |
62. |
Hyperinsulinemic hypoglycemia |
E16.1 |
63. |
Hyperparathyroidism and other disorders of parathyroid gland |
E21 |
64. |
Hyperfunction of pituitary gland |
E22 |
65. |
Diabetes insipidus |
E23.2 |
66. |
Cushing's syndrome |
E24 |
67. |
Hyperaldosteronism |
E26 |
68. |
Bartter syndrome |
E26.8 |
69. |
Disorders of adrenal gland |
E27 |
70. |
Polyglandular dysfunction |
E31 |
71. |
Wilson's disease |
E83.0 |
72. |
Hypokalemia + Potassium deficiency |
E87.6 |
73. |
Postprocedural hypothyroidism |
E89.0 |
74. |
Diabetes mellitus in pregnancy, childbirth, and the puerperium |
O24 |
V |
Mental and behavioral disorders |
|
75. |
Dementia caused by Alzheimer’s disease |
F00 |
76. |
Dementia in other diseases classified elsewhere |
F02 |
77. |
Unspecified dementia |
F03 |
78. |
Amnestic disorder, not associated with alcohol and other psychoactive substances |
F04 |
79. |
Mental disorders due to known physiological condition |
F06 |
80. |
Personality and behavioral disorders due to known physiological condition |
F07 |
81. |
Alcohol related personality and behavioral disorders |
F10 |
82. |
Schizophrenia |
F20 |
83. |
Schizotypal disorder |
F21 |
84. |
Persistent delusional disorders |
F22 |
85. |
Schizoaffective disorders |
F25 |
86. |
Bipolar disorder |
F31 |
87. |
Major depressive disorder, single episode |
F32 |
88. |
Major depressive disorder, recurrent |
F33 |
89. |
Persistent mood [affective] disorders |
F34 |
90. |
Phobic anxiety disorders |
F40 |
91. |
Other anxiety disorders |
F41 |
92. |
Obsessive-compulsive disorder |
F42 |
93. |
Post-traumatic stress disorder (PTSD) |
F43.1 |
94. |
Adjustment disorders |
F43.2 |
95. |
Somatoform disorders |
F45 |
96. |
Specific personality disorders |
F60 |
97. |
Mixed personality disorder and other personality disorders |
F61 |
98. |
Long-term personality change not associated with any brain damage or brain disease |
F62 |
99. |
Other disorders of adult personality and behavior |
F68 |
100. |
Mental retardation |
F70 - F79 |
101. |
Developmental disorders |
F80 - F89 |
102. |
Disorders of personality and behavior that generally have onset within the childhood or adolescent years |
F90 - F98 |
VI |
Diseases of the nervous system |
|
103. |
Vascular dementia |
F01 |
104. |
Amyotrophic lateral sclerosis (Systemic atrophies primarily affecting central nervous system in diseases classified elsewhere) |
G13 |
105. |
Parkinson's disease |
G20 |
106. |
Secondary parkinsonism |
G21 |
107. |
Dystonia |
G24 |
108. |
Alzheimer's disease |
G30 |
109. |
Multiple Sclerosis |
G35 |
110. |
Subacute necrotizing myelitis of central nervous system |
G37.4 |
111. |
Epilepsy |
G40 |
112. |
Myasthenia gravis |
G70.0 |
113. |
Encephalitis, myelitis and encephalomyelitis |
G04 |
114. |
Sequelae of inflammatory diseases of central nervous system |
G09 |
115. |
Spinal muscular atrophy and related syndromes (including G12.2 - Motor neuron disease) |
G12 |
116. |
Neuromyelitisoptica |
G36.0 |
117. |
Transverse myelitis |
G37.3 |
118. |
Trigeminal neuralgia |
G50.0 |
119. |
Clonic hemifacial spasm |
G51.3 |
120. |
Shingles |
G53.0 |
121. |
Nerve root and plexus disorders |
G54 |
122. |
Guillain-Barre syndrome |
G61.0 |
123. |
Inflammatory polyneuropathy |
G61 |
124. |
Primary disorders of muscles |
G71 |
125. |
Other myopathies |
G72 |
126. |
Cerebral palsy |
G80 |
127. |
Paraplegia (paraparesis) and quadriplegia (quadriparesis) |
G82 |
128. |
Other diseases of spinal cord |
G95 |
129. |
Nontraumatic intracerebral hemorrhage |
I61 |
130. |
Cerebral infarction |
I63 |
131. |
Stroke due to either cerebral infarction or intracerebral hemorrhage |
I64 |
132. |
Sequelae of cerebrovascular disease |
I69 |
133. |
Congenital hydrocephalus |
Q03 |
134. |
Neuroblastomas |
|
135. |
Down syndrome |
Q90 |
136. |
Edward syndrome and Pateau syndrome |
Q91 |
VII |
Diseases of the eye and adnexa |
|
137. |
Dry eye syndrome |
H04.1.2 |
138. |
Keratitis |
H16 |
139. |
Lens-induced iridocyclitis |
H20.2 |
140. |
Hyphema |
H21 |
141. |
Harada syndrome |
H30.8.1 |
142. |
Chorioretinal inflammation |
H30.9.1, H30.9.2 |
143. |
Traction detachment of retina |
H33.4.1 |
144. |
Retinal vascular occlusions |
H34.8 |
145. |
Diabetic retinal disorders |
H35 |
146. |
Retinal inflammation caused by CMV |
H35 |
147. |
Retinal vasculitis |
H35.0.6 |
148. |
Retinopathy of prematurity |
H35.1 |
149. |
Central serous chorioretinopathy |
H35.7.1 |
150. |
Pathophysiology due to atherosclerosis |
H36.6 |
151. |
Glaucoma |
H40 |
152. |
Parasitic endophthalmitis |
H44.1.2 |
153. |
Nutritional optic neuropathy |
H46.2 |
154. |
Toxic optic neuropathy |
H46.3 |
155. |
Bệnh lí bề mặt nhãn cầu do hội chứng Stve Jonhson, hội chứng Lyell |
|
156. |
Corneal transplant status |
Z94.7 |
VIII |
Diseases of the ear and mastoid process |
|
157. |
Neoplasm of VII nerve |
D43.3 |
158. |
Neoplasm of VIII nerve |
D43.3 |
159. |
Sarcoidosis of ear |
D86 |
160. |
Papillomavirus in the larynx |
B97.7 |
161. |
Chronic otitis media |
H66.3 |
162. |
Complicated mastoiditis |
H70.91 |
163. |
Cholesteatoma of middle ear |
H71 |
164. |
Ménière's disease |
H81.0 |
165. |
Occupational hearing loss |
H83.3 |
166. |
Progressive hearing loss |
H90.5 |
167. |
Conductive hearing loss |
H90.0 |
168. |
Hearing loss caused by temporal bone injury |
H91.8 |
169. |
Chronic pharyngitis |
K21 |
170. |
Chronic sinusitis |
J32 |
171. |
Encephalocele |
Q01 |
172. |
Postintubation tracheal stenosis |
Q32.4 |
173. |
Turner's syndrome |
Q96.9 |
174. |
Injury to the trachea or larynx |
S27.5, S11.96 |
IX |
Diseases of the circulatory system |
|
175. |
Acute coronary syndrome |
I20, I21, I22, I23 |
176. |
Chronic ischemic heart disease |
I25 |
177. |
Pulmonary embolism |
I26 |
178. |
Other pulmonary heart diseases |
I27 |
179. |
Acute pericarditis |
I30 |
180. |
Chronic constrictive pericarditis |
I31.1 |
181. |
Myocarditis |
I40 |
182. |
Endocarditis |
I33; I38 |
183. |
Third-degree and fourth degree heart failure due to various reasons |
I50 |
184. |
Aortic aneurysm and dissection |
I71 |
185. |
Arterial embolism and thrombosis |
I74 |
186. |
Phlebitis and thrombophlebitis |
I80 |
187. |
Intraoperative and postprocedural complications |
I97 |
188. |
Complicated hypertension |
I10 |
189. |
Cardiomyopathy: Dilated cardiomyopathy; Congestive cardiomyopathy; Hypertrophic cardiomyopathy; Other cardiomyopathy |
I42 |
190. |
Other complicated hypertension (brain disease due to hypertension, transient stroke) with organ injury |
I10 |
191. |
Complicated congenital heart diseases;
|
Q20-Q22 |
192. |
Complicated valve diseases (arrhythmia, vascular occlusion, infection, others) |
I08 - > I34, I35 |
193. |
Atrial fibrillation and flutter |
I48 |
194. |
Complicated arrhythmia (…) |
I49 |
195. |
Pulmonary arteriovenous fistula |
Q25.7, Q26 |
196. |
Congenital malformations of pulmonary artery |
Q25.7 |
X |
Diseases of the respiratory system |
|
197. |
Chronic laryngitis |
J37.0 |
198. |
Polyp of vocal cord and larynx |
J38.1 |
199. |
Chronic obstructive pulmonary disease |
J44 |
200. |
Bronchial asthma |
J45 |
201. |
Bronchiectasis |
J47 |
202. |
Coalworker's pneumoconiosis |
J60 |
203. |
Asbestosis |
J61 |
204. |
Silicosis |
J62 |
205. |
Pneumoconiosis due to other inorganic dusts |
J63 |
206. |
Unspecified pneumoconiosis |
J64 |
207. |
Other interstitial pulmonary diseases |
J84 |
208. |
Abscess of lung and mediastinum |
J85 |
209. |
Pyothorax |
J86 |
210. |
Chronic respiratory failure (chest deformity) |
J96, J96.1 |
211. |
Chylous effusion |
J94.0 |
212. |
Cystic Fibrosis |
E84 |
213. |
Idiopathic pulmonary arterial hypertension |
|
XI |
Diseases of the digestive system |
|
214. |
Chronic hepatitis |
K73 |
215. |
Fibrosis and cirrhosis of liver |
K74 |
216. |
Autoimmune hepatitis |
K75.4 |
217. |
Calculus of bileduct with cholangitis |
K80.3 |
218. |
Chronic pancreatitis |
K86.0; K86.1 |
219. |
Crohn's disease |
K50 |
220. |
Primary biliary cirrhosis |
K74.3 |
221. |
Gastrointestinal bleeding |
K52 |
222. |
Wilson |
|
223. |
Autoimmune pancreatitis |
|
XII |
Diseases of the skin and subcutaneous tissue |
|
224. |
Pemphigus |
L10 |
225. |
Pemphigoid |
L12 |
226. |
Duhring's disease |
L13.0 |
227. |
Bullous pemphigoid |
L14 |
228. |
Atopic dermatitis |
L20; L30 |
229. |
Exfoliative dermatitis |
L26 |
230. |
Psoriasis |
L40 |
231. |
Pityriasis rubra pilaris |
L44.0 |
232. |
Erythema nodosum |
L52 |
233. |
Pyoderma gangrenosum |
L88 |
234. |
Chronic ulcer of skin |
L98.4 |
235. |
Parapsoriasis: - Pityriasis lichenoides et varioliformis acuta - Pityriasis lichenoides chronica - Small plaque parapsoriasis - Large plaque parapsoriasis - Retiform parapsoriasis - Other parapsoriasis |
L41 L41.0 L41.1 L41.3 L41.4 L41.5 L41.8 |
236. |
Chronic urticaria |
L50 |
XIII |
Diseases of the musculoskeletal system and connective tissue |
|
237. |
Systemic lupus erythematosus |
M32 |
238. |
Reactive arthropathies |
M02.8, M02.9 |
239. |
Rheumatoid arthritis |
M05 |
240. |
Psoriatic arthritis and arthritis in intestine pathology |
M07.3 |
241. |
Gout |
M10 |
242. |
Crystal arthropathies |
M11 |
243. |
Osteoarthritis of hip |
M16 |
244. |
Osteoarthritis of knee |
M17 |
245. |
Polyarteritis nodosa and related conditions |
M30 |
246. |
Other necrotizing vasculopathies |
M31 |
247. |
Dermatopolymyositis |
M33 |
248. |
Systemic sclerosis |
M34 |
249. |
Sjogren’s syndrome |
M35.0 |
250. |
Spondylolysis |
M43 |
251. |
Ankylosing spondylitis |
M45 |
252. |
Spondylosis |
M47 |
253. |
Cervical disc disorders |
M50 |
254. |
Adhesive capsulitis of shoulder |
M75.0 |
255. |
Osteoporosis with current pathological fracture |
M80 |
256. |
Nonunion |
M84.1 |
257. |
Pathological fracture |
M84.4 |
258. |
Fibrous dysplasia |
M85.0 |
259. |
Osteomyelitis |
M86 |
260. |
Idiopathic aseptic necrosis of bone |
M87.0 |
261. |
Algoneurodystrophy |
M89.0 |
262. |
Fracture of bone in neoplastic disease |
M90.7 |
263. |
Acquired deformities of musculoskeletal system and connective tissue |
M95 |
264. |
Pyogenic arthritis |
M00 |
265. |
Postinfective and reactive arthropathies in diseases classified elsewhere |
M03 |
266. |
Rheumatoid arthritis RF (-) |
M06 |
267. |
Adult-onset Still's disease |
M06.1 |
268. |
Juvenile arthritis |
M08 |
269. |
Juvenile arthritis in diseases in diseases classified elsewhere |
M09 |
270. |
Other arthritis |
M13 |
271. |
Polyosteoarthritis |
M15 |
272. |
Osteoarthritis of first carpometacarpal joint |
M18 |
273. |
Other osteoarthritis |
M19 |
274. |
Other specific joint derangements |
M24 |
275. |
Other systemic involvement of connective tissue |
M35 |
276. |
Systemic disorders of connective tissue in diseases classified elsewhere |
M36 |
277. |
Spondylopathies in diseases classified elsewhere |
M49 |
278. |
Other diseases of intervertebral disc |
M51 |
279. |
Other and unspecified dorsopathies, not elsewhere classified |
M53 |
280. |
Dorsalgia |
M54 |
281. |
Myositis |
M60 |
282. |
Calcification and ossification of muscle |
M61 |
283. |
Synovitis and tenosynovitis |
M65 |
284. |
Shoulder lesions |
M75 |
285. |
Panniculitis, unspecified |
M79.3 |
286. |
Fibromyalgia |
M79.7 |
287. |
Osteoporosis without current pathological fracture |
M81 |
288. |
Osteoporosis in other diseases |
M82 |
289. |
Adult osteomalacia |
M83 |
290. |
Paget's disease of bone |
M88 |
XIV |
Diseases of the genitourinary system |
|
291. |
Lupus nephritis |
N01 |
292. |
Recurrent and persistent hematuria |
N02 |
293. |
Chronic nephritic syndrome |
N03 |
294. |
Nephrotic syndrome |
N04 |
295. |
Primary and secondary glomerular disorders |
N08 |
296. |
Chronic tubulo-interstitial nephritis |
N11 |
297. |
Chronic kidney failure |
N18 |
298. |
Chronic cystitis |
N30 |
299. |
Incontinence |
N39.3; N39.4 |
300. |
Rò bàng quang - sinh dục nữ |
N82 |
301. |
Dị tật lỗ tiểu thấp |
Q54 |
XV |
Pregnancy, childbirth and the puerperium |
|
302. |
Hydatidiform mole |
O01 |
303. |
Complications following ectopic and molar pregnancy |
O08 (O08.0-O08.9) |
304. |
Mild pre-eclampsia |
O14.0 |
305. |
Severe pre-eclampsia |
O14.1 |
306. |
Amniocentesis |
O42.2 |
307. |
Morbidly adherent placenta |
O43.2 |
308. |
Central placenta previa |
O44 |
XVI |
Injury, poisoning and certain other consequences of external causes |
|
309. |
Injury of spinal cord with sequelae or complications |
S34 |
310. |
Injury of spine with sequelae or complications |
S12, S14, S22.0, S32.0 |
311. |
Traumatic brain injury with sequelae or complications |
S06 |
312. |
Intracranial injury with sequelae or complications |
S06 |
313. |
Injury of brachial plexus |
S14.3 |
314. |
Sprain of cruciate ligament of knee |
S83.5 |
315. |
Sequelae of surgery and accidents from treatment |
|
316. |
Sequelae of war-inflicted injuries |
|
317. |
Burn and corrosion of respiratory tract |
T27 |
318. |
Burn of multiple areas of the body |
T29 |
319. |
Burns involving 30-39% of body surface |
T31.3 |
320. |
Burns involving 40-49% of body surface |
T31.4 |
321. |
Burns involving 50-59% of body surface |
T31.5 |
322. |
Burns involving 60-69% of body surface |
T31.6 |
323. |
Burns involving 70-79% of body surface |
T31.7 |
324. |
Burns involving 80-89% of body surface |
T31.8 |
325. |
Burns involving 90% or more of body surface |
T31.9 |
326. |
Burn sequelae |
T95 |
XVII |
Factors influencing health status and contact with health services |
|
327. |
Corneal transplant |
T86.84 |
328. |
Artificial openings of digestive tract |
Z43.4 |
329. |
Artificial openings of unirary tract |
Z43.6 |
330. |
Hip replacement |
Z69.64 |
331. |
Knee replacement |
Z69.65 |
332. |
Organ transplant and post-transplant care |
Z94 |
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực