Thông tư 22/2016/TT-BYT Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng - Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 22/2016/TT-BYT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: | 30/06/2016 | Ngày hiệu lực: | 01/12/2016 |
Ngày công báo: | 02/09/2016 | Số công báo: | Từ số 901 đến số 902 |
Lĩnh vực: | Lao động - Tiền lương, Y tế | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Y tế vừa ban hành Thông tư 22/2016/TT-BYT quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 22/2016/BYT về chiếu sáng – mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc.
Thông tư số 22/2016 ban hành Quy chuẩn QCVN 22:2016/BYT về mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc trong nhà. Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước về môi trường; cá nhân, tổ chức thực hiện quan trắc môi trường lao động; người sử dụng lao động mà người lao động chịu ảnh hưởng của điều kiện chiếu sáng trong môi trường lao động. Theo đó:
- Quy định kỹ thuật QCVN 22:2016/BYT ban hành theo Thông tư 22 năm 2016 quy định độ rọi duy trì tối thiểu cho khu vực chung trong nhà như sau (đơn vị: Lux): Tiền sảnh (100); Phòng đợi (200); Khu vực lưu thông và hành lang (100); Cầu thang (máy, bộ), thang cuốn (150); Căng tin (150); Phòng nghỉ (100); Phòng tập thể dục (300); Phòng gửi đồ, phòng rửa mặt, phòng tắm, nhà vệ sinh (200); Phòng cho người bệnh (500); Phòng y tế (500); Phòng đặt tủ điện (200); Phòng thư báo, bảng điện (500); Nhà kho, kho lạnh (100); Khu vực đóng gói hàng gửi đi (300); Băng tải (150); Khu vực giá để hàng hóa (150); Khu vực kiểm tra (150).
Ngoài ra, Thông tư 22/2016/BYT còn quy định độ rọi duy trì tối thiểu với hoạt động công nghiệp và thủ công; khu vực công cộng; nhà trường; cơ sở chăm sóc sức khỏe và cảng hàng.
- Phương pháp xác định chiếu sáng theo TCVN 5176:1990 về Chiếu sáng nhân tạo - Phương pháp đo độ rọi.
- Quy định quản lý: Theo Thông tư 22, cơ sở có người lao động chịu ảnh hưởng của điều kiện chiếu sáng nơi làm việc phải định kỳ đo đạc, đánh giá cường độ chiếu sáng ít nhất 1 lần/năm và theo các quy định của Bộ luật lao động, Luật an toàn, vệ sinh động.
Ngoài ra, QCVN 22:2016/BYT tại Thông tư số 22 còn quy định nếu chiếu sáng nơi làm việc không đạt mức cho phép, người sử dụng lao động phải thực hiện ngay các giải pháp cải thiện đảm bảo vệ sinh chiếu sáng và bảo vệ sức khỏe người lao động.
Thông tư 22/2016/TT-BYT có hiệu lực ngày 01/12/2016.
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2016/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2016 |
QUY ĐỊNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHIẾU SÁNG - MỨC CHO PHÉP CHIẾU SÁNG NƠI LÀM VIỆC
Căn cứ Luật an toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH13 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia chiếu sáng - Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc.
Điều 1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng
Ban hành kèm theo Thông tư này QCVN 22/2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng - Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 12 năm 2016.
Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế, Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng cơ quan y tế các Bộ, ngành chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VẾ CHIẾU SÁNG - MỨC CHO PHÉP CHIẾU SÁNG NƠI LÀM VIỆC
National Technical Regulation on Lighting - Permissible Levels of Lighting in the Workplace
Lời nói đầu
QCVN 22:2016/BYT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh lao động biên soạn. Cục Quản lý môi trường y tế trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 22/2016/TT-BYT ngày 20 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VẾ CHIẾU SÁNG - MỨC CHO PHÉP CHIẾU SÁNG NƠI LÀM VIỆC
National Technical Regulation on Lighting - Permissible Levels of Lighting in the Workplace
1. Phạm vi Điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc trong nhà.
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng cho các cơ quan quản lý nhà nước về môi trường; các cá nhân, tổ chức thực hiện quan trắc môi trường lao động; các cá nhân, tổ chức có sử dụng lao động mà người lao động chịu ảnh hưởng của Điều kiện chiếu sáng trong môi trường lao động.
3. Giải thích từ ngữ
Trong quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
3.1. Độ rọi hay độ chiếu sáng (illuminance): Là độ sáng của một vật được một chùm sáng chiếu vào, đơn vị là Lux. 1 Lux là độ sáng của một vật được một nguồn sáng ở cách xa 1m có quang thông bằng 1 Lumen chiếu trên diện tích bằng 1m2.
3.2. Độ rọi duy trì (Em) (maintained illuminance): Độ rọi trung bình trên bề mặt quy định không được nhỏ hơn giá trị này.
1. Độ rọi duy trì tối thiểu với các loại hình công việc được quy định ở bảng sau:
Bảng yêu cầu về độ rọi duy trì tối thiểu cho các phòng, khu vực làm việc
Loại phòng, công việc hoặc các hoạt động |
Em (Lux) |
|
|
Tiền sảnh |
100 |
Phòng đợi |
200 |
Khu vực lưu thông và hành lang |
100 |
Cầu thang (máy, bộ), thang cuốn |
150 |
Căng tin |
150 |
Phòng nghỉ |
100 |
Phòng tập thể dục |
300 |
Phòng gửi đồ, phòng rửa mặt, phòng tắm, nhà vệ sinh |
200 |
Phòng cho người bệnh |
500 |
Phòng y tế |
500 |
Phòng đặt tủ điện |
200 |
Phòng thư báo, bảng điện |
500 |
Nhà kho, kho lạnh |
100 |
Khu vực đóng gói hàng gửi đi |
300 |
Băng tải |
150 |
Khu vực giá để hàng hóa |
150 |
Khu vực kiểm tra |
150 |
|
|
2.1. Công nghiệp sắt thép |
|
Máy móc sản xuất không yêu cầu thao tác bằng tay |
50 |
Máy móc sản xuất đôi khi yêu cầu thao tác bằng tay |
150 |
Khu vực sản xuất thường xuyên thao tác bằng tay |
200 |
Kho thép |
50 |
Lò luyện |
200 |
Máy cán, cuộn, cắt thép |
300 |
Sàn Điều khiển và bảng Điều khiển |
300 |
Thử nghiệm, đo đạc và kiểm tra |
500 |
Đường hầm dưới sàn, băng tải, hầm chứa |
50 |
2.2. Các lò đúc và xí nghiệp đúc kim loại |
|
Đường hầm dưới sàn, hầm chứa |
50 |
Sàn thao tác |
100 |
Chuẩn bị cát |
200 |
Gọt giũa ba via |
200 |
Sàn làm việc khu vực lò đúc và trạm trộn |
200 |
Xưởng làm khuôn đúc |
200 |
Khu vực dỡ khuôn |
200 |
Đúc máy |
200 |
Đổ khuôn bằng tay và đúc lõi |
300 |
Đúc khuôn dập |
300 |
Nhà làm mẫu |
500 |
2.3. Công nghiệp cơ khí chế tạo |
|
Tháo khuôn phôi |
200 |
Rèn, hàn, nguội |
300 |
Gia công thô và chính xác trung bình: dung sai ≥ 0,1 mm |
300 |
Gia công chính xác: dung sai<0,1mm |
500 |
Vạch dấu, kiểm tra |
750 |
Xưởng kéo dây, làm ống (nguội) |
300 |
Gia công đĩa độ dày ≥5mm |
200 |
Gia công thép tấm độ dày <5mm |
300 |
Chế tạo dụng cụ, thiết bị cắt |
750 |
Lắp ráp chi Tiết: |
|
- Thô |
200 |
- Trung bình |
300 |
- Nhỏ |
500 |
- Chính xác |
750 |
Mạ điện |
300 |
Xử lý bề mặt và sơn |
750 |
Chế tạo công cụ, khuôn mẫu, đồ gá lắp, cơ khí chính xác và siêu nhỏ |
1000 |
2.4. Công nghiệp chế tạo và sửa chữa ô tô |
|
Làm thân xe và lắp ráp |
500 |
Sơn, buồng phun sơn, buồng đánh bóng |
750 |
Sơn: sửa, kiểm tra |
1000 |
Sản xuất ghế |
1000 |
Kiểm tra hoàn thiện |
1000 |
Dịch vụ ô tô, sửa chữa, kiểm tra |
300 |
2.5. Nhà máy điện |
|
Trạm cấp nhiên liệu |
50 |
Xưởng nồi hơi |
100 |
Phòng máy |
200 |
Các phòng phụ trợ, phòng máy bơm, phòng ngưng tụ, bảng điện |
200 |
Phòng Điều khiển |
500 |
2.6. Công nghiệp điện |
|
Sản xuất cáp và dây điện |
300 |
Quấn dây: |
|
- Cuộn dây lớn |
300 |
- Cuộn dây trung bình |
500 |
- Cuộn dây nhỏ |
750 |
Nhúng cách điện |
300 |
Mạ điện |
300 |
Công việc lắp ráp: |
|
- Chi Tiết thô; ví dụ: biến thế lớn |
300 |
- Chi Tiết trung bình; ví dụ: bảng điện |
500 |
Chi Tiết nhỏ; ví dụ: điện thoại, đài radio, sản phẩm kỹ thuật thông tin (máy vi tính) |
750 |
- Chính xác; ví dụ: thiết bị đo lường, bảng mạch in |
1000 |
Xưởng điện tử, thử nghiệm, hiệu chỉnh |
1500 |
2.7. Công nghiệp xi măng, bê tông, gạch |
|
Phơi sấy vật liệu |
50 |
Chuẩn bị vật liệu, làm việc ở máy trộn, lò nung |
200 |
Vận hành máy móc |
300 |
Làm khuôn thô |
300 |
2.8. Công nghiệp gốm, thủy tinh, tấm lợp |
|
Phơi sấy vật liệu |
50 |
Chuẩn bị, vận hành máy móc |
300 |
Tráng men, lăn, ép, tạo hình các chi Tiết đơn giản, lắp kính, thổi thủy tinh |
300 |
Mài, khắc, đánh bóng thủy tinh, tạo hình các chi Tiết chính xác, chế tạo các dụng cụ thủy tinh |
750 |
Mài kính quang học, mài và khắc pha lê bằng tay |
750 |
Công việc chính xác; ví dụ: mài, vẽ, trang trí... |
1000 |
Chế tác đá quý nhân tạo |
1500 |
2.9. Công nghiệp hóa chất, chất dẻo và cao su |
|
Lắp đặt quy trình sản xuất Điều khiển từ xa |
50 |
Lắp đặt quy trình sản xuất với thao tác bằng tay |
150 |
Công việc ổn định trong quy trình sản xuất |
300 |
Phòng đo chính xác, phòng thí nghiệm |
500 |
Sản xuất dược phẩm |
500 |
Sản xuất lốp xe |
500 |
Kiểm tra màu |
1000 |
Cắt, sửa, kiểm tra |
750 |
2.10. Công nghiệp giấy |
|
Bóc gỗ, máy nghiền bột giấy |
200 |
Sản xuất giấy, máy gấp giấy, sản xuất bìa các tông |
300 |
Công việc đóng sách; ví dụ: gấp giấy, sắp xếp, dán keo, xén, đóng bìa, khâu sách |
500 |
2.11. Công nghiệp in |
|
Xén giấy, mạ vàng, chạm nổi, chế bản khắc chữ, làm trên đá và tấm ấn giấy, máy in, làm ma trận (matrix) |
500 |
Phân loại giấy và in bằng tay |
500 |
Sắp chữ, sửa bản bông, in li tô |
1000 |
Kiểm tra màu trong in nhiều màu |
1500 |
Khắc bản thép và đồng |
2000 |
2.12. Công nghiệp da |
|
Bể, thùng ngâm, hầm chứa da |
200 |
Lọc, bào, chà, xát, giũ da |
300 |
Làm yên ngựa, đóng giày, khâu, may, đánh bóng, tạo phom, cắt, dập |
500 |
Phân loại |
500 |
Nhuộm da (máy nhuộm) |
500 |
Kiểm tra chất lượng |
1000 |
Kiểm tra màu |
1000 |
Làm giày |
500 |
Làm găng tay |
500 |
2.13. Công nghiệp dệt |
|
Vị trí làm việc và vùng tháo dỡ kiện bông |
200 |
Chải, giặt, là, máy xé bông, kéo sợi, ghép sợi thô, hồ sợi, cắt, xe sợi thô, xe sợi đay và sợi gai |
300 |
Xe sợi con, đánh ống, mắc khung cửi, dệt, tết sợi, đan len |
500 |
May, đan sợi nhỏ, thêu móc |
750 |
Thiết kế bằng tay, vẽ mẫu |
750 |
Hoàn thiện, nhuộm |
500 |
Phòng phơi sấy |
100 |
In vải tự động |
500 |
Gỡ nút sợi, chỉnh sửa |
1000 |
Kiểm tra màu, kiểm tra vải |
1000 |
Sửa lỗi |
1500 |
May mũ |
500 |
2.14. Công nghiệp sản xuất đồ gỗ |
|
Quy trình tự động; ví dụ: sấy khô, sản xuất gỗ dán |
50 |
Hầm xông hơi |
150 |
Xưởng cưa |
300 |
Làm trên bàn mộc, gắn keo, lắp ghép |
300 |
Đánh bóng, sơn, làm đồ mộc tinh xảo |
750 |
Làm việc trên các máy gia công gỗ; ví dụ: bào, soi, gọt đẽo, làm rãnh ghép ván, cắt, cưa, đục, khoan |
500 |
Chọn gỗ bọc, dát gỗ, chạm, khảm |
750 |
Kiểm tra chất lượng |
1000 |
2.15. Công nghiệp thực phẩm |
|
Vị trí làm việc và vùng làm việc trong: |
|
- Nhà máy bia, xưởng mạch nha |
200 |
- Rửa, đóng thùng, làm sạch, sàng lọc, bóc vỏ |
200 |
- Nơi nấu trong nhà máy làm mứt và sôcôla |
200 |
- Vùng làm việc và nơi làm việc trong nhà máy đường |
200 |
- Sấy khô, ủ men thuốc lá thô, lên men |
200 |
Phân loại và rửa sản phẩm, nghiền, trộn, đóng gói |
300 |
Nơi làm việc và vùng giới hạn trong nhà giết mổ, cửa hàng thịt, nhà máy sản xuất bơ sữa, trên sàn lọc, ở nơi tinh chế đường |
500 |
Cắt và phân loại rau quả |
300 |
Chế biến thức ăn sẵn, công việc nhà bếp |
500 |
Sản xuất xì gà và thuốc lá |
500 |
Kiểm tra thủy tinh và chai lọ, kiểm tra sản phẩm, chỉnh sửa, trang trí |
500 |
Phòng thí nghiệm |
500 |
Kiểm tra màu |
1000 |
2.16. Làm bánh |
|
Chuẩn bị và nướng bánh |
300 |
Sửa sang, đóng hộp, trang trí |
500 |
2.17. Nông nghiệp |
|
Bốc xếp hàng hóa, sử dụng thiết bị và máy móc |
200 |
Nhà chăn nuôi súc vật |
50 |
Nơi nhốt súc vật ốm, chuồng cho súc vật đẻ |
200 |
Chuẩn bị thức ăn, nơi trữ và sản xuất bơ sữa, rửa dụng cụ |
200 |
2.18. Chế tác đồ trang sức |
|
Chế tác đá quý |
1500 |
Chế tác đồ trang sức |
1000 |
Làm đồng hồ (bằng tay) |
1500 |
Làm đồng hồ (tự động) |
500 |
2.19. Hiệu làm đầu |
|
Làm tóc |
500 |
2.20. Xưởng giặt là và giặt khô |
|
Nhận hàng hóa, đánh dấu và phân loại |
300 |
Giặt và giặt khô |
300 |
Là, ép |
300 |
Kiểm tra và chỉnh sửa |
750 |
2.21. Cửa hàng bán lẻ |
|
Khu vực bán hàng |
300 |
Khu thu ngân |
500 |
Bàn đóng gói hàng |
500 |
2.22. Văn phòng, công sở |
|
Các phòng làm việc chung, phòng hồ sơ, photocopy |
300 |
Phòng đánh máy, xử lý dữ liệu |
500 |
Phòng vẽ kỹ thuật |
750 |
Thiết kế vi tính |
500 |
Phòng họp, hội nghị |
300 |
Bàn tiếp dân |
300 |
Phòng lưu trữ |
200 |
|
|
3.1. Khu vực chung |
|
Lối vào, tiền sảnh |
100 |
Phòng gửi đồ |
200 |
Phòng đợi |
200 |
Phòng bán vé |
300 |
3.2. Nhà hàng, khách sạn |
|
Bàn tiếp tân, thu ngân, bàn ký gửi hành lý |
300 |
Nhà bếp |
300 |
Nhà hàng, phòng ăn, phòng chức năng |
200 |
Nhà hàng tự phục vụ |
200 |
Búp phê (Buffets) |
300 |
Phòng họp |
300 |
Hành lang |
100 |
3.3. Nhà hát, phòng hòa nhạc, rạp chiếu phim |
|
Phòng tập, phòng thay trang phục |
300 |
Bảo trì, làm vệ sinh khu vực ghế ngồi |
200 |
Xây dựng, lắp ráp sân khấu |
300 |
3.4. Hội chợ thương mại, phòng triển lãm |
|
Chiếu sáng chung |
300 |
3.5. Thư viện |
|
Giá sách |
200 |
Phòng đọc |
500 |
Quầy thu ngân, nhận sách |
300 |
3.6. Nơi để xe công cộng (trong nhà) |
|
Đường dốc ra/vào (ban ngày) |
300 |
Đường dốc ra/vào (ban đêm) |
75 |
Đường lưu thông |
75 |
Khu vực đỗ xe |
75 |
Phòng vé |
300 |
|
|
4.1. Nhà trẻ, mẫu giáo |
|
Phòng chơi |
300 |
Phòng chăm sóc trẻ |
300 |
Phòng học thủ công |
300 |
4.2. Trường học |
|
Giảng đường, lớp học, phòng học |
300 |
Bảng đen, bảng xanh treo tường, bảng trắng |
500 |
Bàn trình diễn |
500 |
Phòng học mỹ thuật |
500 |
Phòng học mỹ thuật trong các trường mỹ thuật |
750 |
Phòng học vẽ kỹ thuật |
750 |
Phòng thực hành và thí nghiệm |
500 |
Xưởng dạy nghề, phòng thủ công |
500 |
Phòng thực hành âm nhạc |
300 |
Phòng thực hành máy tính |
300 |
Phòng chuẩn bị và xưởng thực nghiệm |
300 |
Khu vực lưu thông, hành lang |
100 |
Cầu thang |
150 |
Phòng học chung của sinh viên và phòng họp của Hội đồng nhà trường |
200 |
Phòng giáo viên |
300 |
Thư viện: Giá sách |
200 |
Thư viện: Phòng đọc |
500 |
Kho chứa dụng cụ giảng dạy |
100 |
Phòng thể thao, thể dục, bể bơi (sử dụng chung) |
300 |
Căng tin nhà trường |
150 |
Nhà bếp |
300 |
|
|
5.1. Các phòng sử dụng chung |
|
Hành lang: ban ngày |
100 |
Hành lang: làm vệ sinh |
100 |
Hành lang: ban đêm |
50 |
Hành lang: sử dụng cho nhiều Mục đích |
200 |
Cầu thang máy cho người |
100 |
Cầu thang máy phục vụ (chuyển máy móc, thiết bị, dụng cụ) |
200 |
Phòng đợi |
200 |
Phòng trực |
200 |
Phòng tắm và vệ sinh của bệnh nhân |
200 |
5.2. Phòng nhân viên |
|
Phòng hành chính |
300 |
Phòng nhân viên |
300 |
5.3. Phòng khám phụ sản |
|
Chiếu sáng chung |
300 |
Khám thông thường |
500 |
Khám và Điều trị |
1000 |
5.4. Phòng khám chung |
|
Chiếu sáng chung |
300 |
Khám và Điều trị |
1000 |
5.5. Phòng khám mắt |
|
Chiếu sáng chung |
300 |
Khám mắt |
1000 |
Kiểm tra thị lực và sắc giác bằng các biểu đồ |
500 |
5.6. Phòng khám tai |
|
Chiếu sáng chung |
300 |
Khám tai |
1000 |
5.7. Phòng chẩn đoán hình ảnh (Scanner) |
|
Chiếu sáng chung |
300 |
Máy chụp cắt lớp có phóng đại hình ảnh và các hệ thống ti vi |
50 |
5.8. Phòng đẻ |
|
Chiếu sáng chung |
300 |
Khám và Điều trị |
1000 |
5.9. Phòng Điều trị (chung) |
|
Phòng chạy thận nhân tạo |
500 |
Phòng da liễu |
500 |
Phòng nội soi |
300 |
Phòng bó bột |
500 |
Phòng tắm trị liệu |
300 |
Phòng mát xa và xạ trị |
300 |
5.10. Khu phẫu thuật |
|
Phòng tiền phẫu thuật và hậu phẫu |
500 |
Phòng phẫu thuật |
1000 |
5.11. Phòng Điều trị tích cực |
|
Chiếu sáng chung |
100 |
Khám thông thường |
300 |
Khám và Điều trị |
1000 |
Chiếu sáng trực đêm |
20 |
5.12. Phòng khám, chữa răng |
|
Chiếu sáng chung |
500 |
Chỗ bệnh nhân |
1000 |
5.13. Các phòng thí nghiệm và phòng dược |
|
Chiếu sáng chung |
500 |
Kiểm tra màu |
1000 |
5.14. Phòng tiệt trùng |
|
Phòng tiệt trùng, tẩy uế |
300 |
5.15. Phòng mổ tử thi và nhà xác |
|
Chiếu sáng chung |
500 |
Bàn mổ tử thi và bàn giải phẫu |
5000 |
|
|
Phòng đi và đến, khu nhận hành lý |
200 |
Khu chuyển tiếp, băng chuyền |
150 |
Bàn thông tin, bàn đăng ký bay |
500 |
Hải quan và bàn kiểm tra hộ chiếu |
500 |
Khu vực đợi vào cửa |
200 |
Phòng lưu giữ hành lý |
200 |
Khu kiểm tra an ninh |
300 |
Trạm kiểm soát không lưu |
500 |
Nhà chứa máy bay để kiểm tra và sửa chữa |
500 |
Khu vực thử nghiệm động cơ |
500 |
Khu vực đo kiểm trong nhà chứa máy bay |
500 |
Bậc lên xuống và đường ngầm cho hành khách |
50 |
Phòng làm thủ tục và phòng chờ |
200 |
Phòng mua vé gửi hành lý và thu tiền |
300 |
Phòng đợi lên máy bay |
200 |
2. Độ rọi duy trì tối đa với các loại hình công việc không vượt quá 10.000 Lux.
Xác định chiếu sáng theo TCVN 5176:1990 Chiếu sáng nhân tạo - Phương pháp đo độ rọi.
1. Cơ sở có người lao động chịu ảnh hưởng của Điều kiện chiếu sáng nơi làm việc phải định kỳ đo đạc, đánh giá cường độ chiếu sáng tối thiểu 1 lần/năm và theo các quy định của Bộ luật lao động, Luật an toàn, vệ sinh động.
2. Nếu chiếu sáng nơi làm việc không đạt mức cho phép, người sử dụng lao động phải thực hiện ngay các giải pháp cải thiện đảm bảo vệ sinh chiếu sáng và bảo vệ sức khỏe người lao động.
1. Quy chuẩn này áp dụng thay thế cho Tiêu chuẩn chiếu sáng trong Tiêu chuẩn vệ sinh lao động ban hành theo Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 10/10/2002.
2. Cục Quản lý môi trường y tế - Bộ Y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn, triển khai và tổ chức việc thực hiện quy chuẩn này.
3. Căn cứ thực tiễn yêu cầu quản lý, Cục Quản lý môi trường y tế có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
4. Trong trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia về chiếu sáng được viện dẫn trong quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo tiêu chuẩn mới.
THE MINISTRY OF HEALTH |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 22/2016/TT-BYT |
Hanoi, June 30, 2016 |
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON LIGHTING - PERMISSIBLE LEVELS OF LIGHTING IN THE WORKPLACE
Pursuant to the Law on Occupational Safety and Hygiene No. 84/2015/QH13 dated June 25, 2015;
Pursuant to the Law on Technical Standards and Regulations No. 68/2006/QH13 dated June 29, 2006;
Pursuant to the Government’s Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 on guidelines for some Articles of the Law on Technical Standards and Regulations;
Pursuant to the Government’s Decree No. 63/2012/ND-CP dated August 31, 2012 defining functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Health;
At the request of Director of Health Environment Management Agency;
The Minister of Health hereby promulgates a Circular on National technical regulation on lighting - Permissible levels of lighting in the workplace.
Article 1. National technical regulation on lighting
QCVN 22/2016/BYT - National technical regulation on lighting - Permissible levels of lighting in the workplace is promulgated together with this Circular.
This Circular comes into force from December 01, 2016.
Article 3. Responsibility for implementation
Director of Health Environment Management Agency, General Directors and Directors of General Departments and Departments affiliated to the Ministry of Health, heads of authorities and units affiliated to the Ministry, Directors of Departments of Health of provinces and central-affiliated cities and heads of health authorities of ministries are responsible for the implementation of this Circular./.
|
PP. THE MINISTER |
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON LIGHTING - PERMISSIBLE LEVELS OF LIGHTING IN THE WORKPLACE
Foreword
QCVN 22:2016/BYT is prepared by the Drafting Committee for National technical regulation on occupational hygiene, submitted by the Health Environment Management Agency to obtain approval from, and issued as an Appendix to the Circular No. 22/2016/TT-BYT dated June 20, 2016 by, the Ministry of Health.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON LIGHTING - PERMISSIBLE LEVELS OF LIGHTING IN THE WORKPLACE
1. Scope
This document provides for permissible levels of lighting in indoor workplaces.
2. Regulated entities
This document applies to environment authorities, individuals and organizations carrying out occupational environmental monitoring; organizations and individuals employing employees that are under the influence of lighting conditions in the occupational environment.
3. Definitions
For the purposes of this document, the terms below shall be construed as follows:
3.1. “illuminance” means the brightness of an object illuminated by a beam and is expressed in Lux. 1 Lux is the illuminance of 1 m² surface area uniformly lighted by 1 lumen of luminous flux at a distance of 1 m.
3.2. “maintained illuminance” (Em) means a value below which the average illuminance on the specified surface should not fall.
1. Minimum maintained illuminance for each type of task is provided in the table below:
Minimum maintained illuminance for rooms and work areas
Type of room, task or activity |
Em (Lux) |
1. General building areas |
|
Entrance halls |
100 |
Lounges |
200 |
Circulation areas and corridors |
100 |
Stairs, escalators, travelators |
150 |
Canteens |
150 |
Rest rooms |
100 |
Rooms for physical exercise |
300 |
Cloakrooms, washrooms, bathrooms, toilets |
200 |
Sick bay |
500 |
Rooms for medical attention |
500 |
Switch gear rooms |
200 |
Post room, switchboard |
500 |
Storerooms, cold stores |
100 |
Dispatch packing handling areas |
300 |
Loading ramps/bays |
150 |
Storage rack areas |
150 |
Control station |
150 |
2. Industrial activities and crafts |
|
2.1. Iron and steel industry |
|
Production plants without manual intervention |
50 |
Production plants with occasional manual operation |
150 |
Production plants with continuous manual operation |
200 |
Slab store |
50 |
Furnaces |
200 |
Mill train, coiler, shear line |
300 |
Control platforms, control panels |
300 |
Test, measurement and inspection |
500 |
Underfloor man sized tunnels belt sections, cellars |
50 |
2.2. Foundries and metal casting plants |
|
Mansize underfloor tunnels, cellars |
50 |
Platforms |
100 |
Sand preparation |
200 |
Dressing room |
200 |
Workplaces at cupola and mixer |
200 |
Casting bay |
200 |
Shake out areas |
200 |
Machine moulding |
200 |
Hand and core moulding |
300 |
Die casting |
300 |
Model building |
500 |
2.3. Metal working and processing |
|
Open die forging |
200 |
Drop forging, welding, cold forming |
300 |
Rough and average machining: tolerances > 0.1 mm |
300 |
Precision machining: tolerances < 0.1 mm |
500 |
Scribing, inspection |
750 |
Wire & pipe drawing shapes |
300 |
Plate machining ≥ 5mm |
200 |
Sheet metalwork < 5mm |
300 |
Tool making, cutting equipment manufacture |
750 |
Assembly: |
|
- Rough |
200 |
- Medium |
300 |
- Fine |
500 |
- Precision |
750 |
Galvanising |
300 |
Surface preparation and painting |
750 |
Tool, template and jig making, precision mechanics, micromechanics |
1000 |
2.4. Vehicle construction and repair |
|
Body work and assembly |
500 |
Painting, spraying chamber, polishing chamber |
750 |
Painting: touch-up, inspection |
1000 |
Upholstery manufacture |
1000 |
Final inspection |
1000 |
General vehicle servicing, repair and inspection |
300 |
2.5. Power stations |
|
Fuel supply plant |
50 |
Boiler house |
100 |
Machine halls |
200 |
Auxiliary rooms, e.g pump rooms, condenser rooms, switchboard |
200 |
Control rooms |
500 |
2.6. Electrical industry |
|
Cable and wire manufacture |
300 |
Winding: |
|
- Large coils |
300 |
- Medium-sized coils |
500 |
- Small coils |
750 |
Coil impregnating |
300 |
Galvanising |
300 |
Assembly work: |
|
- Rough e.g. large transformers |
300 |
- Medium e.g. switchboards |
500 |
Fine e.g telephones, radios, information technology products (computers) |
750 |
- Precision e.g. measuring equipment, printed circuit boards |
1000 |
Electronic workshops, testing, adjusting |
1500 |
2.7. Cement, concrete, & bricks industry |
|
Drying |
50 |
Preparation of materials, work on kilns and mixers |
200 |
General machine work |
300 |
Rough forms |
300 |
2.8. Ceramics, tiles, glass, glassware industry |
|
Drying |
50 |
Preparation, general machine work |
300 |
Enamelling, rolling, pressing, shaping simple parts, glazing, glass blowing |
300 |
Grinding, engraving, glass polishing, shaping precision parts, manufacture of glass instruments |
750 |
Grinding of optical glass, crystal hand grinding and engraving |
750 |
Precision work e.g decorative grinding, hand painting |
1000 |
Manufacture of synthetic precious stones |
1500 |
2.9. Chemicals, plastics and rubber industry |
|
Remote-operated processing installations |
50 |
Processing installations with limited manual intervention |
150 |
Constantly manned work places in processing installations |
300 |
Precision measuring rooms, laboratories |
500 |
Pharmaceutical production |
500 |
Tyre production |
500 |
Colour inspection |
1000 |
Cutting, finishing, inspection |
750 |
2.10. Paper industry |
|
Pulp mills, edge runners |
200 |
Paper manufacture and processing, paper and corrugating machines, cardboard manufacture |
300 |
Standard book binding work, e.g. folding, sorting, gluing, cutting, embossing, sewing |
500 |
2.11. Printers |
|
Cutting, gilding, embossing, block engraving, work on stones and platens, printing machines, matrix making |
500 |
Paper sorting and hand printing |
500 |
Type setting, retouching, lithography |
1000 |
Colour inspection in multicoloured printing |
1500 |
Steel and copper engraving |
2000 |
2.12. Leather industry |
|
Work on vats, barrels, pits |
200 |
Fleshing, skiving, rubbing, tumbling of skins |
300 |
Saddlery work, shoe manufacture stitching, sewing, polishing, shaping, cutting, punching |
500 |
Sorting |
500 |
Leather dyeing (machine) |
500 |
Quality control |
1000 |
Colour inspection |
1000 |
Shoe making |
500 |
Glove making |
500 |
2.13. Textile industry |
|
Workplace and zones in baths, bale opening |
200 |
Carding, washing, ironing, drawing, combing, sizing, card cutting, pre-spinning, jute and hemp spinning |
300 |
Spinning, plying, reeling, winding warping, weaving, braiding, knitting |
500 |
Sewing, fine knitting, taking up stitches |
750 |
Manual design, drawing patterns |
750 |
Finishing, dyeing |
500 |
Drying room |
100 |
Automatic fabric printing |
500 |
Burling, picking, trimming |
1000 |
Colour inspection, fabric control |
1000 |
Invisible mending |
1500 |
Hat manufacturing |
500 |
2.14. Wood working & furniture industry |
|
Automatic processing e.g. drying plywood manufacturing |
50 |
Steam pits |
150 |
Saw frame |
300 |
Work at joiner’s bench, gluing, assembly |
300 |
Polishing, painting, fancy joinery |
750 |
Work on wood working machines e.g. turning, fluting, dressing, rebating, grooving, cutting, sawing, sinking |
500 |
Selection of veneer woods, maquetry, inlay work |
750 |
Quality control |
1000 |
2.15. Food industry |
|
Workplaces and zones in: |
|
- Breweries, malting floors |
200 |
- For washing, barrel filling, cleaning, sieving, peeling |
200 |
- Cooking in preserve and chocolate factories |
200 |
- Work places and zones in sugar factories |
200 |
- For drying and fermenting raw tobacco, fermentation cellar |
200 |
Sorting and washing of products, milling, mixing, packing |
300 |
Work places and zones in slaughter houses, butchers, dairies mills, on filtering floor, in sugar refineries |
500 |
Cutting and sorting of fruit and vegetables |
300 |
Manufacture of delicatessen foods, kitchen |
500 |
Manufacture work of cigars and cigarettes |
500 |
Inspection of glasses and bottles, product control, trimming, sorting decoration |
500 |
Laboratories |
500 |
Colour inspection |
1000 |
2.16. Bakeries |
|
Preparation and baking |
300 |
Finishing, glazing, decorating |
500 |
2.17. Agriculture |
|
Loading and operating of goods handling equipment and machinery |
200 |
Building for livestock |
50 |
Sick animal pens, calving stalls |
200 |
Feed preparation, dairy, utensil washing |
200 |
2.18. Jewellery manufacturing |
|
Working with precious stones |
1500 |
Manufacture of jewellery |
1000 |
Watch making (manual) |
1500 |
Watch making (automatic) |
500 |
2.19. Hairdressers |
|
Hairdressing |
500 |
2.20. Laundries and dry cleaning |
|
Goods in, marking and sorting |
300 |
Washing and dry cleaning |
300 |
Ironing, pressing |
300 |
Inspection and repairs |
750 |
2.21. Retail premises |
|
Sales areas |
300 |
Till areas |
500 |
Wrapper tables |
500 |
2.22. Offices |
|
Filing, copying |
300 |
Typing, data processing |
500 |
Technical drawing |
750 |
CAD workstation |
500 |
Conference and meeting rooms |
300 |
Reception desk |
300 |
Archives |
200 |
3. Places of public assembly |
|
3.1. General areas |
|
Entrance halls |
100 |
Cloakrooms |
200 |
Lounges |
200 |
Ticket offices |
300 |
3.2. Restaurants and hotels |
|
Reception/cashier desks, porters desks |
300 |
Kitchens |
300 |
Restaurant, dining room, function room |
200 |
Self-service restaurants |
200 |
Buffets |
300 |
Conference rooms |
300 |
Corridors |
100 |
3.3. Theatres, concert halls, cinemas |
|
Practice rooms, dressing rooms |
300 |
Seating areas – maintenance, cleaning |
200 |
Stage areas – construction |
300 |
3.4. Trade fairs, exhibition halls |
|
General lighting |
300 |
3.5. Libraries |
|
Bookshelves |
200 |
Reading areas |
500 |
Counters |
300 |
3.6. Public car parks (indoor) |
|
In/out ramps (during the day) |
300 |
In/out ramps (at night) |
75 |
Traffic lanes |
75 |
Parking areas |
75 |
Ticket offices |
300 |
4. Educational premises |
|
4.1. Nursery school, play school |
|
Play rooms |
300 |
Nurseries |
300 |
Handicraft rooms |
300 |
4.2. Educational buildings |
|
Lecture halls, classrooms, tutorial rooms |
300 |
Black, green wallboards and whiteboards |
500 |
Demonstration tables |
500 |
Art rooms |
500 |
Art rooms in art schools |
750 |
Technical drawing rooms |
750 |
Practical rooms and laboratories |
500 |
Teaching workshops, handicraft rooms |
500 |
Music practice rooms |
300 |
Computer practice rooms |
300 |
Preparation rooms and workshops |
300 |
Circulation areas, corridors |
100 |
Stairs |
150 |
Student common rooms and assembly halls |
200 |
Teachers rooms |
300 |
Library: bookshelves |
200 |
Library: reading areas |
500 |
Stock rooms for teaching materials |
100 |
Sports halls, gymnasiums, swimming pools (general use) |
300 |
School canteens |
150 |
Kitchens |
300 |
5. Health care premises |
|
5.1. Rooms for general use |
|
Corridors: during the day |
100 |
Corridors: cleaning |
100 |
Corridors: during the night |
50 |
Multiple-use corridors |
200 |
Elevators, lifts for passengers and visitors |
100 |
Service lifts (for transport of machines, equipment, instruments) |
200 |
Lounges |
200 |
Night lighting, observation lighting |
200 |
Bathrooms and toilets for patients |
200 |
5.2. Staff rooms |
|
Staff offices |
300 |
Staff rooms |
300 |
5.3. Wards, maternity wards |
|
General lighting |
300 |
Simple examinations |
500 |
Examination and treatment |
1000 |
5.4. Examination rooms (general) |
|
General lighting |
300 |
Examination and treatment |
1000 |
5.5. Eye examination rooms |
|
General lighting |
300 |
Examination of the outer eye |
1000 |
Reading and colour vision tests with vision charts |
500 |
5.6. Ear examination rooms |
|
General lighting |
300 |
Ear examination |
1000 |
5.7. Scanner rooms |
|
General lighting |
300 |
Scanners with image enhancers and television systems |
50 |
5.8. Delivery rooms |
|
General lighting |
300 |
Examination and treatment |
1000 |
5.9. Treatment rooms (general) |
|
Dialysis |
500 |
Dermatology |
500 |
Endoscopy rooms |
300 |
Plaster rooms |
500 |
Medical baths |
300 |
Massage and radiotherapy |
300 |
5.10. Operating areas |
|
Pre-op and recovery rooms |
500 |
Operating theatres |
1000 |
5.11. Intensive care units |
|
General lighting |
100 |
Simple examinations |
300 |
Examination and treatment |
1000 |
Night watch |
20 |
5.12. Dentists |
|
General lighting |
500 |
At the patient |
1000 |
5.13. Laboratories and pharmacies |
|
General lighting |
500 |
Colour inspection |
1000 |
5.14. Decontamination rooms |
|
Sterilisation rooms |
300 |
5.15. Autopsy rooms and mortuaries |
|
General lighting |
500 |
Autopsy tables and dissecting tables |
5000 |
6. Airports |
|
Arrival and departure halls, baggage claim areas |
200 |
Connecting areas, escalators, travelators |
150 |
Information desks, check-in desks |
500 |
Customs and passport control desks |
500 |
Waiting areas |
200 |
Luggage store rooms |
200 |
Security check areas |
300 |
Air traffic control towers |
500 |
Testing and repair hangars |
500 |
Engine test areas |
500 |
Measuring areas in hangars |
500 |
Platforms and passenger subways (underpasses) |
50 |
Ticket hall and concourse |
200 |
Ticket and luggage offices and counters |
300 |
Waiting rooms |
200 |
2. Minimum maintained illuminance for types of task must not exceed 10,000 Lux.
Measuring method is provided in TCVN 5176:1990 Artificial lighting – Method for measuring the illuminance.
1. Any facility that has employees who are under the influence of lighting conditions in the workplace must carry out periodic monitoring and assessment of minimum luminous intensity at least once a year in accordance with regulations of the Labor Code and Law on Occupational Safety and Hygiene.
2. If lighting in the workplace is not within permissible limits, employers should immediately adopt solutions for improving lighting conditions and protecting the health of employees.
1. This document replaces the Lighting standard included in Occupational hygiene standards promulgated together with the Decision No. 3733/2002/QD-BYT dated October 10, 2002 of the Minister of Health.
2. The Health Environment Management Agency - Ministry of Health shall take charge and cooperate with relevant competent authorities in providing guidelines and organizing the implementation of this document.
3. The Health Environment Management Agency shall, according to regulatory requirements, recommend the Ministry of Health to make amendments to this document.
4. In the cases where any of the national standards in lighting referred to in this document is amended or replaced, the newest one shall apply.
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực