Số hiệu: | 21/2023/TT-BTTTT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 31/12/2023 | Ngày hiệu lực: | 05/04/2024 |
Ngày công báo: | 29/03/2024 | Số công báo: | Từ số 475 đến số 476 |
Lĩnh vực: | Công nghệ thông tin, Bộ máy hành chính | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
Yêu cầu chức năng của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp bộ, cấp tỉnh từ 05/4/2024
Ngày 31/12/2023, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư 21/2023/TT-BTTTT quy định về chức năng, tính năng kỹ thuật của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp bộ, cấp tỉnh.
Yêu cầu chức năng của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp bộ, cấp tỉnh từ 05/4/2024
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp bộ, cấp tỉnh bao gồm nhiều phân hệ có chức năng đáp ứng các mục tiêu sử dụng khác nhau, kết nối, chia sẻ thông tin, dữ liệu với nhau, tạo thành một hệ thống tập trung và thống nhất; bảo đảm tối thiểu hai phân hệ chính là Cổng dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh và Phân hệ giải quyết thủ tục hành chính đáp ứng các yêu cầu chức năng sau:
- Cổng dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh gồm các chức năng cơ bản, tối thiểu như sau:
+ Xác thực người dùng;
+ Cung cấp thông tin về thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến, bao gồm: Mức độ cung cấp dịch vụ; Danh mục thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến;
+ Sử dụng dịch vụ công trực tuyến, bao gồm: Tạo lập hồ sơ điện tử; Trao đổi thông tin với người dùng trong quá trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; Cung cấp biểu mẫu điện tử tương tác; Tải ảnh, hồ sơ, tài liệu; Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính/bưu chính công ích; Thanh toán trực tuyến; Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
+ Ký số và tích hợp với Cổng kết nối dịch vụ chứng thực chữ ký số (sau đây gọi là Cổng eSign);
+ Tra cứu, bao gồm: Tra cứu dịch vụ công theo các tiêu chí; Tra cứu hồ sơ;
+ Phản ánh kiến nghị;
+ Đánh giá sự hài lòng của người dùng;
+ Thống kê tình trạng giải quyết hồ sơ;
+ Hỗ trợ người dùng, bao gồm: Hướng dẫn thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến; Hỏi - đáp, khảo sát ý kiến người dùng; Trợ lý ảo;
+ Các chức năng khác, bao gồm: Quản lý thông tin người dùng; Khai thác Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân; Ghi lưu nhật ký, thống kê, báo cáo truy cập.
- Phân hệ giải quyết thủ tục hành chính gồm các chức năng cơ bản như sau:
+ Quản lý danh mục thủ tục, hồ sơ, biểu mẫu;
+ Quản lý danh mục trạng thái xử lý thủ tục hành chính;
+ Giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Báo cáo thống kê;
+ Quản lý hồ sơ, tài liệu;
+ Quản lý danh mục điện tử dùng chung;
+ Quản trị hệ thống;
+ Quản trị và sử dụng Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức và cá nhân;
+ Theo dõi quá trình xử lý hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Điều hành, tác nghiệp;
+ Các tiện ích;
+ Liên thông, tích hợp và chia sẻ thông tin, dữ liệu.
- Các chức năng của phân hệ giải quyết thủ tục hành chính có thể không có trong Phân hệ giải quyết thủ tục hành chính nhưng bắt buộc phải có trong phân hệ khác của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp bộ, cấp tỉnh.
- Các yêu cầu cụ thể về chức năng của Cổng dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 21/2023/TT-BTTTT .
- Các yêu cầu cụ thể về chức năng của Phân hệ giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 21/2023/TT-BTTTT .
Thông tư 21/2023/TT-BTTTT có hiệu lực kể từ ngày 05/4/2024.
PHỤ LỤC VII
DANH SÁCH DỮ LIỆU THU THẬP, GIÁM SÁT CỦA HỆ THỐNG EMC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TT |
Dữ liệu thu thập |
Ghi chú |
1 |
Lượt truy cập (Visit) |
Lượt truy cập Cổng dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh. |
2 |
Lượt xem trang (Page view) |
Lượt xem trang Cổng dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh. |
3 |
Người dùng (Visitor) |
Người dùng truy cập vào Cổng dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh. |
4 |
Tỷ lệ thoát (Bounce Rate) |
Là phần trăm người dùng rời khỏi Cổng dịch vụ công cấp bộ, cấp tỉnh sau khi chỉ truy cập vào một trang thành phần (người dùng vào xem một trang thành phần và rời đi ngay mà không truy cập bất kỳ trang nào khác). |
5 |
Hit, Session, Avg. Session Duration,... |
Các chỉ số thu thập khác. |
6 |
CodeProfile |
Mã hồ sơ. |
7 |
SiteId |
Mã số Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính. |
8 |
CodeTTHC |
Mã thủ tục hành chính. |
9 |
NameTTHC |
Tên thủ tục hành chính. |
10 |
Status |
Trạng thái hồ sơ. |
11 |
FormsReception |
Hình thức của hồ sơ (tiếp nhận, đang xử lý, trả kết quả). |
12 |
FormsPayments |
Hình thức thanh toán. |
13 |
Level |
Mức độ dịch vụ công. |
14 |
IsFromDVCQG |
Hồ sơ tiếp nhận từ cổng DVC Quốc gia. |
15 |
IsDVCBC |
Hồ sơ trả kết quả qua dịch vụ bưu chính. |
16 |
Data |
Dữ liệu khác. |
17 |
User |
Người dùng (người dân, doanh nghiệp); cán bộ tiếp nhận, xử lý, giải quyết và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn kỹ thuật kết nối và thu thập dữ liệu đối với Hệ thống EMC, hướng dẫn được cập nhật thường xuyên theo các quy định hiện hành.