Tên đơn vị: …………………………..
Mã số thuế: ……………………………
Cơ quan quản lý cấp trên: …………………………..
|
Phụ lục số 5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính)
|
ĐĂNG KÝ SỐ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THAM GIA VÀO HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH DỊCH VỤ
Năm ………………………….
Đơn vị tính: đồng
Stt
|
Tài sản
|
Nguyên giá
|
Số hao mòn/khấu hao (năm)
|
Tỷ lệ (%)
|
Tổng số
|
Số khấu hao trong năm
|
Số hao mòn trong năm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5) = (6) + (7)
|
(6)
|
(7)
|
A
|
Nhóm TSCĐ sử dụng toàn bộ vào hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ
|
|
|
|
|
|
1
|
- Tài sản A
|
|
|
|
|
|
2
|
- Tài sản B
|
|
|
|
|
|
…..
|
…………………….
|
|
|
|
|
|
B
|
Nhóm TSCĐ vừa sử dụng vào hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ; vừa sử dụng vào hoạt động theo chức năng nhiệm vụ của đơn vị
|
|
|
|
|
|
1
|
- Tài sản A
|
|
|
|
|
|
2
|
- Tài sản B
|
|
|
|
|
|
….
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên)
|
……., ngày …. tháng …. năm THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|