Phụ lục số 1 Thông tư 162/2014/TT-BTC: Thời gian sử dụng và tỉ lệ tính hao mòn các loại tài sản cố định hữu hình
Số hiệu: | 162/2014/TT-BTC | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Nguyễn Hữu Chí |
Ngày ban hành: | 06/11/2014 | Ngày hiệu lực: | 01/01/2015 |
Ngày công báo: | 19/12/2014 | Số công báo: | Từ số 1067 đến số 1068 |
Lĩnh vực: | Kế toán - Kiểm toán, Tài chính nhà nước | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
02/06/2018 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Trích khấu hao tài sản cố định trong cơ quan nhà nước
Từ 01/01/2015, Thông tư 162/2014/TT-BTC về chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định, trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước bắt đầu có hiệu lực.
Theo đó, thêm điều khoản quy định về trích khấu hao tài sản cố định của cơ quan, tổ chức, đơn vị như sau:
- Tài sản không tham gia vào hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ, góp vốn liên doanh, liên kết: chỉ tính hao mòn tài sản, không trích khấu hao.
- Tài sản tham gia vào hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ, góp vốn liên doanh, liên kết: phải trích khấu hao tài sản cố định (trừ trường hợp liên kết tạo ra pháp nhân mới hoặc cho thuê).
Thông tư 162 thay thế Quyết định 32/2008/QĐ-BTC.
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
(Ban hành kèm theo Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính) |
THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN CÁC LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
STT |
Danh mục các nhóm tài sản |
Thời gian sử dụng (năm) |
Tỷ lệ hao mòn |
Loại 1 |
Nhà |
|
|
|
- Biệt thự |
80 |
1,25 |
|
- Nhà cấp I |
80 |
1,25 |
|
- Nhà cấp II |
50 |
2 |
|
- Nhà cấp III |
25 |
4 |
|
- Nhà cấp IV |
15 |
6,67 |
Loại 2 |
Vật kiến trúc |
|
|
|
- Kho chứa, bể chứa, bãi đỗ, sân phơi, sân chơi, sân chơi thể thao, sân vận động, bể bơi, trường bắn |
20 |
5 |
|
- Kè, đập, đê, cống, kênh, mương máng, bến cảng, ụ tàu |
20 |
5 |
|
- Giếng khoan, giếng đào, tường rào. |
10 |
10 |
|
- Các vật kiến trúc khác |
10 |
10 |
Loại 3 |
Phương tiện vận tải |
|
|
1 |
Phương tiện vận tải đường bộ |
|
|
1.1 |
Ô tô |
|
|
a. |
Xe ôtô phục vụ chức danh |
|
|
|
- Xe 4 đến 5 chỗ |
15 |
6,67 |
|
- Xe 6 đến 8 chỗ |
15 |
6,67 |
b. |
Xe phục vụ chung |
|
|
|
- Xe 4 đến 5 chỗ |
15 |
6,67 |
|
- Xe 6 đến 8 chỗ |
15 |
6,67 |
|
- Xe 9 đến 12 chỗ |
15 |
6,67 |
|
- Xe 13 đến 16 chỗ |
15 |
6,67 |
c. |
Xe ôtô chuyên dùng |
|
|
|
- Xe cứu thương |
15 |
6,67 |
|
- Xe cứu hỏa |
15 |
6,67 |
|
- Xe chở tiền, biên lai, ấn chỉ có giá trị như tiền |
15 |
6,67 |
|
- Xe chở phạm nhân |
15 |
6,67 |
|
- Xe quét đường |
15 |
6,67 |
|
- Xe phun nước |
15 |
6,67 |
|
- Xe chở rác |
15 |
6,67 |
|
- Xe ép rác |
15 |
6,67 |
|
- Xe sửa chữa lưu động |
15 |
6,67 |
|
- Xe trang bị phòng thí nghiệm |
15 |
6,67 |
|
- Xe thu phát điện báo |
15 |
6,67 |
|
- Xe sửa chữa điện |
15 |
6,67 |
|
- Xe kéo, xe cứu hộ, cứu nạn |
15 |
6,67 |
|
- Xe cần cẩu |
15 |
6,67 |
|
- Xe hộ đê |
15 |
6,67 |
|
- Xe tập lái |
15 |
6,67 |
|
- Xe thu phát tín hiệu truyền hình, truyền thông |
15 |
6,67 |
|
- Xe thanh tra giao thông |
15 |
6,67 |
|
- Xe chở diễn viên, vận động viên |
15 |
6,67 |
|
- Xe phòng chống dịch |
15 |
6,67 |
|
- Xe kiểm lâm |
15 |
6,67 |
|
- Xe chống buôn lậu |
15 |
6,67 |
|
- Xe phòng chống lụt bão |
15 |
6,67 |
|
- Xe tải các loại |
15 |
6,67 |
|
- Xe lễ tân nhà nước |
15 |
6,67 |
|
- Xe ca trên 16 chỗ ngồi các loại |
15 |
6,67 |
|
- Xe khám và điều trị bệnh nhân lưu động |
15 |
6,67 |
|
- Xe đưa đón giáo viên, học sinh |
15 |
6,67 |
|
- Xe phát sóng lên vệ tinh |
15 |
6,67 |
|
- Xe văn hóa thông tin lưu động |
15 |
6,67 |
|
- Xe chở chó nghiệp vụ |
15 |
6,67 |
|
- Xe chuyên dùng khác |
15 |
6,67 |
1.2 |
Xe mô tô, gắn máy |
10 |
10 |
1.3 |
Phương tiện vận tải đường bộ khác |
10 |
10 |
2 |
Phương tiện vận tải đường sắt |
10 |
10 |
3 |
Phương tiện vận tải đường thủy |
|
|
|
- Tàu biển chở hàng hóa |
10 |
10 |
|
- Tàu biển chở khách |
10 |
10 |
|
- Tàu tuần tra, cứu hộ, cứu nạn đường thủy |
10 |
10 |
|
- Tàu chở hàng đường thủy nội địa |
10 |
10 |
|
- Tàu chở khách đường thủy nội địa |
10 |
10 |
|
- Phà đường thủy các loại |
10 |
10 |
|
- Ca nô, xuồng máy các loại |
10 |
10 |
|
- Ghe, thuyền các loại |
10 |
10 |
|
- Phương tiện vận tải đường thủy khác |
10 |
10 |
4 |
Phương tiện vận tải đường không |
10 |
10 |
5 |
Phương tiện vận tải khác |
10 |
10 |
Loại 4 |
Máy móc, thiết bị văn phòng |
|
|
|
- Máy vi tính để bàn |
5 |
20 |
|
- Máy vi tính xách tay |
5 |
20 |
|
- Máy in các loại |
5 |
20 |
|
- Máy chiếu các loại |
5 |
20 |
|
- Máy Fax |
5 |
20 |
|
- Máy hủy tài liệu |
5 |
20 |
|
- Máy Photocopy |
8 |
12,5 |
|
- Thiết bị lọc nước các loại |
5 |
20 |
|
- Máy hút ẩm, hút bụi các loại |
5 |
20 |
|
- Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác |
5 |
20 |
|
- Máy ghi âm |
5 |
20 |
|
- Máy ảnh |
5 |
20 |
|
- Thiết bị âm thanh các loại |
5 |
20 |
|
- Tổng đài điện thoại, điện thoại cố định, máy bộ đàm, điện thoại di động |
5 |
20 |
|
- Thiết bị thông tin liên lạc khác |
5 |
20 |
|
- Tủ lạnh, máy làm mát |
5 |
20 |
|
- Máy giặt |
5 |
20 |
|
- Máy điều hòa không khí |
8 |
12,5 |
|
- Máy bơm nước |
8 |
12,5 |
|
- Két sắt các loại |
8 |
12,5 |
|
- Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
8 |
12,5 |
|
- Bộ bàn ghế tiếp khách |
8 |
12,5 |
|
- Bàn ghế phòng họp, hội trường, lớp học |
8 |
12,5 |
|
- Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật |
8 |
12,5 |
|
- Thiết bị mạng, truyền thông |
5 |
20 |
|
- Thiết bị điện văn phòng các loại |
5 |
20 |
|
- Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu |
5 |
20 |
|
- Các loại thiết bị văn phòng khác |
8 |
12,5 |
Loại 5 |
Thiết bị truyền dẫn |
5 |
20 |
|
- Phương tiện truyền dẫn khí đốt |
5 |
20 |
|
- Phương tiện truyền dẫn điện |
5 |
20 |
|
- Phương tiện truyền dẫn nước |
5 |
20 |
|
- Phương tiện truyền dẫn các loại khác |
5 |
20 |
Loại 6 |
Máy móc, thiết bị động lực |
|
|
|
- Máy phát điện các loại |
8 |
12,5 |
|
- Máy phát động lực các loại |
8 |
12,5 |
|
- Máy móc thiết bị động lực khác |
8 |
12,5 |
Loại 7 |
Máy móc, thiết bị chuyên dùng |
|
|
|
- Máy công cụ |
10 |
10 |
|
- Máy móc thiết bị xây dựng |
8 |
12,5 |
|
- Thiết bị phòng cháy chữa cháy |
8 |
12,5 |
|
- Máy móc thiết bị dùng trong ngành khai khoáng |
8 |
12,5 |
|
- Máy dùng cho nông, lâm nghiệp |
8 |
12,5 |
|
- Thiết bị luyện kim, gia công bề mặt chống gỉ và ăn mòn kim loại |
10 |
10 |
|
- Thiết bị chuyên dùng sản xuất các loại hóa chất |
10 |
10 |
|
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng sản xuất vật liệu xây dựng, đồ sành, sứ, thủy tinh |
8 |
12,5 |
|
- Thiết bị chuyên dùng sản xuất các linh kiện và điện tử, quang học, cơ khí chính xác |
12 |
8,33 |
|
- Máy móc, thiết bị dùng trong các ngành sản xuất da, in, văn phòng phẩm và văn hóa phẩm |
10 |
10 |
|
- Máy móc, thiết bị dùng trong ngành dệt |
10 |
10 |
|
- Máy móc, thiết bị dùng trong ngành may mặc |
8 |
12,5 |
|
- Máy móc, thiết bị dùng trong ngành giấy |
10 |
10 |
|
- Máy móc, thiết bị sản xuất, chế biến lương thực, thực phẩm |
10 |
10 |
|
- Máy móc, thiết bị điện ảnh, y tế |
8 |
12,5 |
|
- Máy móc, thiết bị viễn thông, truyền hình |
8 |
12,5 |
|
- Máy móc, thiết bị sản xuất dược phẩm |
8 |
12,5 |
|
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác |
10 |
10 |
Loại 8 |
Thiết bị đo lường, thí nghiệm |
|
|
|
- Thiết bị đo lường, thử nghiệm các đại lượng cơ học, âm học và nhiệt học |
10 |
10 |
|
- Thiết bị quang học và quang phổ |
10 |
10 |
|
- Thiết bị điện và điện tử |
8 |
12,5 |
|
- Thiết bị đo và phân tích lý hóa |
10 |
10 |
|
- Thiết bị và dụng cụ đo phóng xạ |
10 |
10 |
|
- Thiết bị chuyên ngành đặc biệt |
8 |
12,5 |
|
- Khuôn mẫu dùng trong công nghiệp đúc |
5 |
20 |
|
- Thiết bị đo lường, thí nghiệm khác |
10 |
10 |
Loại 9 |
Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm |
|
|
1 |
Các loại súc vật |
8 |
12,5 |
2 |
Cây lâu năm, vườn cây công nghiệp, vườn cây ăn quả, vườn cây lâu năm. |
25 |
4 |
3 |
Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây cảnh, vườn cây cảnh |
8 |
12,5 |
Loại 10 |
Tài sản cố định hữu hình khác |
8 |
12,5 |