Chương II Thông tư 11/2019/TT-BCT: Nội dung hoạt động xúc tiến thương mại phát triển ngoại thương thuộc chương trình cấp quốc gia về xúc tiến thương mại
Số hiệu: | 11/2019/TT-BCT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương | Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 30/07/2019 | Ngày hiệu lực: | 16/09/2019 |
Ngày công báo: | *** | Số công báo: | |
Lĩnh vực: | Thương mại | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
1. Nội dung thực hiện
a) Tuyên truyền, quảng bá:
- Tuyên truyền, quảng bá trên các phương tiện truyền thông, các hình thức quảng bá của hội chợ, triển lãm;
- Tổ chức giới thiệu thông tin về hội chợ, triển lãm, đoàn doanh nghiệp tham gia hội chợ, triển lãm;
- Tổ chức văn nghệ thu hút khách tham quan đối với hội chợ, triển lãm do Việt Nam tổ chức hoặc đồng tổ chức ở nước ngoài có quy mô từ 100 gian hàng trở lên (nếu có).
b) Tổ chức và dàn dựng khu triển lãm quốc gia (nếu có);
c) Tổ chức, dàn dựng gian hàng:
- Thiết kế tổng thể và chi tiết;
- Mặt bằng, dịch vụ điện, nước, an ninh, bảo vệ, vệ sinh, môi trường;
- Dàn dựng khu vực thông tin xúc tiến thương mại chung, trình diễn sản phẩm (nếu có);
- Dàn dựng gian hàng;
- Trang trí chung.
d) Lễ khai mạc (đối với hội chợ, triển lãm do Việt Nam tổ chức hoặc đồng tổ chức có quy mô từ 100 gian hàng của doanh nghiệp Việt Nam trở lên hoặc tham gia hội chợ, triển lãm ở nước ngoài có quy mô từ 30 gian hàng trở lên): Mời khách, lễ tân, trang trí, văn nghệ, sân khấu, âm thanh, ánh sáng;
đ) Công tác phí cho người của đơn vị chủ trì tham gia tổ chức;
e) Tổ chức hội thảo: Hội trường, thiết bị, trang trí, âm thanh, ánh sáng, phiên dịch, an ninh, lễ tân, giải khát giữa giờ, tài liệu, diễn giả (nếu có);
g) Tư vấn lựa chọn sản phẩm tham gia (nếu có).
2. Quy mô: Hội chợ, triển lãm đa ngành có quy mô tối thiểu 12 gian hàng và tối thiểu 12 doanh nghiệp tham gia. Hội chợ, triển lãm chuyên ngành có quy mô tối thiểu 06 gian hàng và tối thiểu 06 doanh nghiệp tham gia.
3. Nội dung hỗ trợ: Nhà nước hỗ trợ tối đa 100% kinh phí thực hiện các nội dung quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, điểm d và điểm đ khoản 1 Điều này.
1. Nội dung thực hiện
a) Tuyên truyền, quảng bá:
- Tuyên truyền, quảng bá trên các phương tiện truyền thông;
- Tổ chức giới thiệu, thông tin về hội chợ, triển lãm.
b) Tổ chức, dàn dựng gian hàng:
- Thiết kế tổng thể và chi tiết;
- Dàn dựng gian hàng;
- Trang trí chung.
c) Mặt bằng tổ chức hội chợ, triển lãm;
d) Dịch vụ: điện, nước, vệ sinh, môi trường, an ninh, bảo vệ, phòng cháy chữa cháy, y tế, internet;
đ) Lễ khai mạc và các sự kiện liên quan trong khuôn khổ hội chợ, triển lãm;
e) Các hoạt động tổ chức, quản lý hội chợ, triển lãm.
2. Quy mô
a) Hội chợ, triển lãm đa ngành có quy mô tối thiểu 300 gian hàng quy theo gian hàng tiêu chuẩn (3m x 3m) và 150 đơn vị tham gia của Việt Nam khi tổ chức ở thành phố trực thuộc Trung ương, 200 gian hàng tiêu chuẩn và 100 đơn vị tham gia của Việt Nam khi tổ chức ở các địa phương khác;
b) Hội chợ, triển lãm chuyên ngành có quy mô tối thiểu 100 gian hàng của doanh nghiệp Việt Nam quy theo gian hàng tiêu chuẩn (3m x 3m) khi tổ chức ở thành phố trực thuộc Trung ương, 80 gian hàng của doanh nghiệp Việt Nam quy theo gian hàng tiêu chuẩn (3m x 3m) khi tổ chức ở các địa phương khác.
3. Nội dung hỗ trợ: Hỗ trợ tối đa 100% kinh phí thực hiện các nội dung quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này.
1. Nội dung thực hiện
a) Tuyên truyền, quảng bá:
- Tuyên truyền, quảng bá trên các phương tiện truyền thông;
- Tổ chức giới thiệu, thông tin về hội chợ, triển lãm.
b) Tổ chức, dàn dựng gian hàng:
- Thiết kế tổng thể và chi tiết;
- Dàn dựng gian hàng;
- Trang trí chung.
c) Mặt bằng tổ chức hội chợ, triển lãm;
d) Dịch vụ: điện, nước, vệ sinh, môi trường, an ninh, bảo vệ, phòng cháy chữa cháy, y tế, internet;
đ) Lễ khai mạc và các sự kiện liên quan trong khuôn khổ hội chợ, triển lãm;
e) Các hoạt động tổ chức, quản lý hội chợ, triển lãm.
2. Quy mô: Hội chợ, triển lãm có quy mô tối thiểu 60 gian hàng quy theo gian hàng tiêu chuẩn (3m x 3m), trong đó tối thiểu 15 gian hàng của doanh nghiệp nước ngoài có nhu cầu nhập khẩu.
3. Nội dung hỗ trợ: Hỗ trợ tối đa 100% kinh phí thực hiện các nội dung quy định tại khoản 1 Điều này.
1. Nội dung thực hiện
a) Tuyên truyền, quảng bá:
- Tuyên truyền, quảng bá trên các phương tiện truyền thông;
- Tổ chức giới thiệu, thông tin về hội chợ, triển lãm.
b) Tổ chức, dàn dựng gian hàng:
- Thiết kế tổng thể và chi tiết;
- Dàn dựng gian hàng;
- Trang trí chung.
c) Mặt bằng tổ chức hội chợ, triển lãm;
d) Dịch vụ: điện, nước, vệ sinh, môi trường, an ninh, bảo vệ, phòng cháy chữa cháy, y tế, internet;
đ) Lễ khai mạc và các sự kiện liên quan trong khuôn khổ hội chợ, triển lãm;
e) Các hoạt động tổ chức, quản lý hội chợ, triển lãm.
2. Quy mô: Hội chợ, triển lãm có quy mô tối thiểu 50 doanh nghiệp và 100 gian hàng quy theo gian hàng tiêu chuẩn (3m x 3m).
3. Nội dung hỗ trợ: Hỗ trợ tối đa 100% kinh phí thực hiện các nội dung quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
1. Nội dung thực hiện
a) Mở tài khoản trên sàn giao dịch thương mại điện tử;
b) Duy trì tư cách thành viên;
c) Xây dựng quy trình, đánh mã, quản lý kho các sản phẩm dự định bán qua gian hàng chung trên sàn giao dịch thương mại điện tử;
d) Tư vấn hỗ trợ pháp lý đăng ký nhãn hiệu sản phẩm;
đ) Đăng ký nhãn sản phẩm tại thị trường xuất khẩu theo yêu cầu của sàn giao dịch thương mại điện tử và thị trường xuất khẩu;
e) Xây dựng lại bao bì, nhãn mác theo quy chuẩn của sàn giao dịch thương mại điện tử và thị trường xuất khẩu;
g) Chụp ảnh sản phẩm theo tiêu chuẩn của sàn thương mại điện tử;
h) Quản lý gian hàng chung trực tuyến: cập nhật hình ảnh, thông tin, giá cả mỗi sản phẩm theo danh mục của sàn thương mại điện tử, xác nhận đơn hàng, thông báo kho xuất hàng, tiếp nhận thông tin về các vấn đề phát sinh sau bán hàng;
i) Quảng bá gian hàng chung thông qua mạng xã hội, công cụ tìm kiếm trên internet;
k) Vận chuyển đơn hàng;
l) Các hoạt động khác:
- Nghiên cứu xu hướng tiêu dùng, đối thủ cạnh tranh trên sàn giao dịch thương mại điện tử để xây dựng chiến lược tiếp thị, khuyến mại;
- Xây dựng nội dung số (video clip) quảng bá gian hàng chung hoặc sản phẩm;
- Nâng hạng gian hàng chung trên sàn giao dịch thương mại điện tử để tăng cơ hội bán hàng.
2. Quy mô: Tối thiểu 15 đơn vị tham gia, mỗi đơn vị cung cấp tối thiểu 03 sản phẩm được sản xuất tại Việt Nam.
Sàn giao dịch thương mại điện tử được chọn để tổ chức gian hàng phải thuộc 20 sàn giao dịch thương mại điện tử hàng đầu thế giới theo xếp hạng của tổ chức Alexa hoặc Similarweb.
3. Nội dung hỗ trợ: Hỗ trợ tối đa 100% kinh phí thực hiện không quá 12 tháng đối với các nội dung quy định tại điểm a, điểm b, điểm h và điểm i khoản 1 Điều này.
1. Nội dung thực hiện
a) Tuyên truyền, quảng bá và mời các tổ chức, doanh nghiệp nước ngoài đến giao thương:
- Tuyên truyền, quảng bá trên các phương tiện truyền thông;
- Tổ chức giới thiệu, thông tin về đoàn doanh nghiệp.
b) Tổ chức hội thảo, giao thương: Hội trường, thiết bị, trang trí, khu trưng bày sản phẩm mẫu, phiên dịch, lễ tân, giải khát giữa giờ, tài liệu, thẻ tên, văn phòng phẩm;
c) Công tác phí cho người của đơn vị chủ trì tham gia tổ chức;
d) Các hoạt động tổ chức, quản lý của đơn vị chủ trì;
đ) Đơn vị tham gia: Vé máy bay/ vé tàu/ vé xe, chi phí vận chuyển hàng mẫu, ăn, ở, đi lại.
2. Quy mô: Tối thiểu 15 đơn vị tham gia đối với đoàn đa ngành, 07 đơn vị tham gia đối với đoàn chuyên ngành.
3. Nội dung hỗ trợ: Hỗ trợ tối đa 100% kinh phí thực hiện các nội dung quy định tại điểm a, điểm b và điểm c khoản 1 Điều này và chi phí đi lại bao gồm: Tiền vé máy bay, vé tàu, vé xe từ Việt Nam đến nước công tác và ngược lại (kể cả vé máy bay, vé tàu xe trong nội địa nước đến công tác) cho 01 người/đơn vị tham gia.
1. Nội dung thực hiện
a) Tuyên truyền, quảng bá:
- Mời các tổ chức, doanh nghiệp nước ngoài và Việt Nam;
- Tổ chức giới thiệu, thông tin về đoàn doanh nghiệp nước ngoài và các doanh nghiệp Việt Nam.
b) Tổ chức hội thảo và giao thương: Hội trường, thiết bị, trang trí, phiên dịch, biên dịch, in ấn tài liệu, giải khát giữa giờ;
c) Tổ chức quản lý của đơn vị chủ trì: Công tác phí cho người của đơn vị chủ trì tham gia tổ chức, bưu chính, điện thoại, văn phòng phẩm;
d) Doanh nghiệp nước ngoài tham gia: Ăn, ở, đi lại tại Việt Nam;
đ) Vé máy bay khứ hồi, ăn, ở, đi lại tại Việt Nam cho người của đơn vị đối tác tổ chức đưa đoàn vào Việt Nam;
e) Doanh nghiệp trong nước: Hàng hóa, thiết bị trưng bày, vận chuyển, ăn, ở, đi lại, tổ chức đoàn doanh nghiệp nước ngoài tham quan nhà máy, cơ sở sản xuất, vùng nguyên liệu.
2. Quy mô
a) Tối thiểu 07 doanh nghiệp nước ngoài, 21 doanh nghiệp Việt Nam đối với đoàn giao thương chuyên ngành;
b) Tối thiểu 20 doanh nghiệp nước ngoài, 60 doanh nghiệp Việt Nam đối với đoàn giao thương đa ngành.
3. Nội dung hỗ trợ
a) Hỗ trợ tối đa 100% kinh phí thực hiện các nội dung quy định tại điểm a, điểm b và điểm c khoản 1 Điều này;
b) Hỗ trợ tối đa 100% kinh phí thực hiện các nội dung quy định tại điểm d khoản 1 Điều này và không quá 04 ngày 03 đêm cho 01 người/doanh nghiệp nước ngoài;
c) Hỗ trợ tối đa 100% kinh phí thực hiện các nội dung quy định tại điểm đ khoản 1 Điều này và không quá 04 ngày 03 đêm cho 01 người/đoàn có quy mô tối thiểu 07 doanh nghiệp nước ngoài.
1. Nội dung thực hiện
a) Tuyên truyền, quảng bá:
- Mời các tổ chức, doanh nghiệp nước ngoài và Việt Nam;
- Tổ chức giới thiệu, thông tin về Hội nghị quốc tế ngành hàng.
b) Hội trường, thiết bị, trang trí, phiên dịch, biên dịch, in ấn tài liệu, giải khát giữa giờ;
c) Báo cáo viên, thuyết trình viên: Thù lao, ăn, ở, đi lại tại Việt Nam;
d) Tổ chức quản lý của đơn vị chủ trì: Công tác phí cho người của đơn vị chủ trì tham gia tổ chức, bưu chính, điện thoại, văn phòng phẩm.
2. Quy mô: Tối thiểu 60 doanh nghiệp Việt Nam, 20 doanh nghiệp và tổ chức nước ngoài sản xuất, kinh doanh, hoạt động trong lĩnh vực ngành hàng liên quan.
3. Nội dung hỗ trợ: Hỗ trợ tối đa 100% kinh phí thực hiện các nội dung quy định tại điểm a, điểm b và điểm d khoản 1 Điều này.
1. Nội dung thực hiện
a) Tuyên truyền, quảng bá, mời các tổ chức, doanh nghiệp đến giao dịch;
b) Tổ chức giao thương:
- Hội trường, thiết bị, trang trí, phiên dịch, biên dịch, in ấn tài liệu, giải khát giữa giờ;
- Tổ chức gian hàng, khu vực trưng bày giới thiệu sản phẩm.
c) Tổ chức quản lý của đơn vị chủ trì: Công tác phí cho người của đơn vị chủ trì tham gia tổ chức, bưu chính, điện thoại, văn phòng phẩm.
2. Quy mô: Tối thiểu 21 nhà cung cấp và 07 doanh nghiệp xuất khẩu.
3. Nội dung được hỗ trợ: Hỗ trợ tối đa 100% kinh phí thực hiện các nội dung quy định tại khoản 1 Điều này.
1. Tổ chức diễn đàn quốc tế về logistics tại Việt Nam
a) Nội dung hỗ trợ theo quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 12 của Thông tư này;
b) Quy mô: Tối thiểu 50 doanh nghiệp Việt Nam, 10 doanh nghiệp và tổ chức nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực logistics.
2. Tổ chức hội chợ, triển lãm quốc tế về logistics tại Việt Nam
1. Nội dung thực hiện
a) Thu thập, mua thông tin, cơ sở dữ liệu về ngành hàng, thị trường, sản phẩm trong nước và nước ngoài;
b) Tổng hợp, phân tích, xử lý thông tin, dữ liệu;
c) Biên tập, xây dựng báo cáo, cơ sở dữ liệu và các sản phẩm thông tin khác;
d) Phát hành dưới dạng bản in (in ấn, phát hành), ấn phẩm điện tử hoặc phổ biến tại các hội nghị, hội thảo, đào tạo, tập huấn.
2. Nội dung hỗ trợ: Hỗ trợ tối đa 100% kinh phí thực hiện nội dung quy định tại điểm a, điểm b và điểm c khoản 1 Điều này.
1. Nội dung thực hiện
a) Xây dựng tài liệu hướng dẫn các quy định, tiêu chuẩn, điều kiện của các tổ chức nhập khẩu, cam kết quốc tế về sản phẩm xuất khẩu, nhập khẩu;
b) Tổ chức phổ biến, tập huấn:
- Hội trường, thiết bị, trang trí, phiên dịch, biên dịch, in ấn tài liệu, giải khát giữa giờ;
- Phổ biến trên các phương tiện thông tin truyền thông;
- Giảng viên, báo cáo viên: Thù lao, ăn, ở, đi lại.
c) Tổ chức quản lý của đơn vị chủ trì: Công tác phí cho người của đơn vị chủ trì tham gia tổ chức, bưu chính, điện thoại, văn phòng phẩm.
2. Quy mô: Tối thiểu 70 đơn vị tham gia.
3. Nội dung hỗ trợ
a) Hỗ trợ tối đa 100% kinh phí thực hiện các nội dung quy định tại khoản 1 Điều này;
b) Mỗi đơn vị tham gia được hỗ trợ không quá 02 học viên.
1. Nội dung thực hiện
a) Thu thập thông tin, nghiên cứu về sản phẩm, ngành hàng, thị trường;
b) Tổ chức nghiên cứu thực địa tại Việt Nam và/hoặc nước ngoài;
c) Xây dựng báo cáo nghiên cứu thông tin về sản phẩm, ngành hàng, thị trường;
d) Phát hành báo cáo nghiên cứu dưới dạng bản in (in ấn, phát hành) hoặc ấn phẩm điện tử hoặc phổ biến tại các hội nghị, hội thảo, đào tạo, tập huấn;
đ) Tổ chức quản lý của đơn vị chủ trì: Bưu chính, điện thoại, văn phòng phẩm.
2. Nội dung hỗ trợ: Hỗ trợ tối đa 100% kinh phí thực hiện nội dung quy định tại điểm c và điểm đ khoản 1 Điều này.
1. Nội dung thực hiện
a) Tuyên truyền, quảng bá, mời các tổ chức, doanh nghiệp tham gia;
b) Hội trường, thiết bị, trang trí, phiên dịch, biên dịch, in ấn tài liệu, giải khát giữa giờ;
c) Báo cáo viên: Thù lao, ăn, ở, đi lại;
d) Tổ chức quản lý của đơn vị chủ trì: Công tác phí cho người của đơn vị chủ trì tham gia tổ chức, bưu chính, điện thoại, văn phòng phẩm.
2. Quy mô
a) Tối thiểu 100 đơn vị tham gia đối với chương trình cung cấp thông tin về phát triển sản phẩm, thị trường xuất khẩu;
b) Tối thiểu 50 doanh nghiệp nước ngoài đối với chương trình cung cấp thông tin quảng bá sản phẩm, ngành hàng của Việt Nam.
3. Nội dung hỗ trợ: Hỗ trợ tối đa 100% kinh phí thực hiện các nội dung quy định tại điểm a, điểm c và điểm d khoản 1 Điều này.
1. Nội dung thực hiện
a) Hoạt động tư vấn, thiết kế, phát triển sản phẩm cho sản phẩm/nhóm sản phẩm:
- Chuyên gia: Thù lao, ăn, ở, đi lại hoặc hợp đồng trọn gói;
- Tổ chức tư vấn: Hội trường, thiết bị, trang trí, phiên dịch, biên dịch, in ấn tài liệu, giải khát giữa giờ.
b) Triển khai kết quả tư vấn, thiết kế, phát triển sản phẩm đến doanh nghiệp (nếu có);
c) Tổ chức quản lý của đơn vị chủ trì: Công tác phí cho người của đơn vị chủ trì tham gia tổ chức, bưu chính, điện thoại, văn phòng phẩm.
2. Quy mô: Tối thiểu 50 doanh nghiệp tham gia.
3. Nội dung hỗ trợ: Hỗ trợ tối đa 100% kinh phí thực hiện các nội dung quy định tại điểm a và điểm c khoản 1 Điều này.
1. Nội dung thực hiện
a) Tuyên truyền, quảng bá, mời các tổ chức, doanh nghiệp tham gia;
b) Hội trường, thiết bị, trang trí, phiên dịch, biên dịch, in ấn tài liệu, giải khát giữa giờ;
c) Tổ chức quản lý của đơn vị chủ trì: Công tác phí cho người của đơn vị chủ trì tham gia tổ chức, bưu chính, điện thoại, văn phòng phẩm;
d) Tổ chức khu trưng bày sản phẩm thiết kế (nếu có).
2. Quy mô: Tối thiểu 50 doanh nghiệp và 10 đơn vị cung cấp dịch vụ thiết kế.
3. Nội dung hỗ trợ: Hỗ trợ tối đa 100% kinh phí thực hiện các nội dung quy định tại điểm a và điểm c khoản 1 Điều này.
1. Nội dung thực hiện
a) Thuê tư vấn xây dựng nội dung và kế hoạch, chiến lược tuyên truyền, quảng bá;
b) Thực hiện sản phẩm tuyên truyền, quảng bá:
- Xây dựng sản phẩm tuyên truyền, quảng bá: Thiết kế, thu thập tư liệu, viết bài, sản xuất phim, ảnh, sản phẩm truyền thông;
- Tuyên truyền, quảng bá, phát hành tại các sự kiện xúc tiến thương mại và trên các phương tiện thông tin truyền thông.
2. Chương trình xây dựng và thực hiện theo kế hoạch liên tục tối thiểu 03 năm, tối đa 05 năm đối với 01 thị trường mục tiêu.
3. Nội dung hỗ trợ: Hỗ trợ tối đa 100% kinh phí thực hiện các nội dung quy định tại khoản 1 Điều này.
1. Nội dung thực hiện
a) Xây dựng kế hoạch và nội dung truyền thông;
b) Hợp đồng trọn gói với tổ chức, chuyên gia truyền thông nước ngoài: Viết bài, làm phóng sự trên báo, tạp chí chuyên ngành, truyền thanh, truyền hình, internet;
c) Tổ chức quản lý của đơn vị chủ trì: Công tác phí cho người của đơn vị chủ trì tham gia tổ chức, bưu chính, điện thoại, văn phòng phẩm.
2. Nội dung hỗ trợ: Hỗ trợ tối đa 100% kinh phí thực hiện các nội dung quy định tại khoản 1 Điều này.
1. Nội dung thực hiện
a) Biên soạn nội dung đào tạo, tập huấn;
b) Biên dịch, phiên dịch;
c) In ấn tài liệu, văn phòng phẩm;
d) Giảng viên, báo cáo viên: Thù lao, ăn, ở, đi lại;
đ) Hội trường, thiết bị, trang trí, giải khát giữa giờ;
e) Tổ chức quản lý của đơn vị chủ trì: Công tác phí cho người của đơn vị chủ trì tham gia tổ chức, quảng bá, mời tham gia, bưu chính, điện thoại.
2. Quy mô: Tối thiểu 50 đơn vị tham gia.
3. Nội dung hỗ trợ:
a) Hỗ trợ tối đa 100% kinh phí thực hiện các nội dung quy định tại khoản 1 Điều này;
b) Mỗi đơn vị tham gia được hỗ trợ không quá 02 học viên.
1. Nội dung thực hiện
a) Học phí trọn gói của khóa học;
b) Tổ chức quản lý của đơn vị chủ trì: Công tác phí cho người của đơn vị chủ trì tham gia tổ chức, quảng bá, mời tham gia, bưu chính, điện thoại.
2. Quy mô: Tối thiểu 10 đơn vị tham gia khóa học trực tiếp, 20 đơn vị tham gia khóa học trực tuyến.
3. Nội dung được hỗ trợ:
a) Hỗ trợ tối đa 50% kinh phí thực hiện nội dung quy định tại điểm a khoản 1 Điều này;
b) Mỗi đơn vị tham gia được hỗ trợ không quá 02 học viên.
DETAILS OF TRADE PROMOTION FOR FOREIGN TRADE DEVELOPMENT UNDER THE NATIONAL PROGRAM ON TRADE PROMOTION
Section 1. CONNECTING TRADE, JOINING THE DISTRIBUTION SYSTEM OVERSEAS AND IN VIETNAM
Article 5. Hosting and attending international trade fairs and exhibitions overseas
1. Details
a) Promotion:
- Promotion on the media, forms of promotion of trade fairs and exhibitions;
- Introduction of information about trade fairs, exhibitions, business delegations attending trade fairs and exhibitions;
- Holding trade shows to attract visitors to trade fairs and exhibitions hosted or co-hosted by Vietnam overseas with capacity of at least 100 booths (if any).
b) Organization and arrangement of national exhibition area (if any);
c) Organization and arrangement of stalls:
- Overall and detailed design;
- Space rental, electricity, water, security, protection, environment hygiene;
- Arranging areas of general trade promotion information, product showcase (if any);
- Arranging booths;
- General decoration.
d) Opening ceremonies (for trade fairs or exhibitions hosted or co-hosted by Vietnam with capacity of at least 100 booths of Vietnamese enterprises or for trade fairs or exhibitions overseas attended by Vietnam with capacity of at least 30 booths): welcoming, reception, decoration, trade show, stage, sound and light;
dd) Daily allowances paid to personnel of host organizations;
e) Holding seminars: halls, equipment, decoration, sound, light, interpreters, security, reception, tea break, materials, speakers (if any);
g) Advising on choosing participating products (if any).
2. Scale: Multi-industry trade fairs and exhibitions with scale of at least 12 booths and at least 12 attending enterprises. Specialized trade fairs and exhibitions with scale of at least 06 booths and at least 06 attending enterprises.
3. Support: The State shall finance up to 100% of funding to carry out activities prescribed in Point a, Point b, Point c, Point d and Point dd Clause 1 hereof.
Article 6. Holding international trade fairs and exhibitions in Vietnam for exported products
1. Details
a) Promotion:
- Promotion on the media;
- Introduction about trade fairs and exhibitions.
b) Organization and arrangement of booths:
- Overall and detailed design;
- Arranging booths;
- General decoration.
c) Space rental in trade fairs and exhibitions;
d) Services: electricity, water, environment hygiene, security, protection, fire safety, healthcare, Internet;
dd) Opening ceremonies and related events within the framework of trade fairs and exhibitions;
e) Organization and management of trade fairs and exhibitions.
2. Scale
a) Multi-industry trade fairs and exhibitions with a minimum scale of 300 booths according to standard booth (3m x 3m) and 150 participating organizations of Vietnam when being held in central-affiliated cities, 200 standard booths and 100 participating organizations of Vietnam when being held in other cities and provinces;
b) Specialized trade fairs and exhibitions with a minimum scale of 100 booths according to standard booth (3m x 3m) when being held in central-affiliated cities, 80 booths of Vietnamese enterprises according to standard booth (3m x 3m) when being held in other cities and provinces;
3. Support: The State shall finance up to 100% of funding to carry out activities prescribed in Point a and Point b Clause 1 hereof.
Article 7. Holding international trade fairs and exhibitions in Vietnam for products of foreign enterprises seeking import from Vietnam
1. Details
a) Promotion:
- Promotion on the media;
- Introduction about trade fairs and exhibitions.
b) Organization and arrangement of booths:
- Overall and detailed design;
- Arranging booths;
- General decoration.
c) Space rental in trade fairs and exhibitions;
d) Services: electricity, water, environment hygiene, security, protection, fire safety, healthcare, Internet;
dd) Opening ceremonies and related events within the framework of trade fairs and exhibitions;
e) Organization and management of trade fairs and exhibitions.
2. Scale: Trade fairs and exhibitions with a minimum scale of 60 booths according to standard booth (3m x 3m), including at least 15 booths of foreign enterprises seeking import.
3. Support: The State shall finance up to 100% of funding to carry out activities prescribed in Clause 1 hereof.
Article 8. Holding trade fairs and exhibitions in Vietnam for products, materials, equipment imported for manufacturing of exported goods, technology products, and input materials for manufacturing of products having competitive positions relative to locally-manufactured products
1. Details
a) Promotion:
- Promotion on the media;
- Introduction about trade fairs and exhibitions.
b) Organization and arrangement of booths:
- Overall and detailed design;
- Arranging booths;
- General decoration.
c) Space rental in trade fairs and exhibitions;
d) Services: electricity, water, environment hygiene, security, protection, fire safety, healthcare, Internet;
dd) Opening ceremonies and related events within the framework of trade fairs and exhibitions;
e) Organization and management of trade fairs and exhibitions.
2. Scale: Trade fairs and exhibitions with a minimum scale of 50 enterprises and 100 booths according to standard booth (3m x 3m).
3. Support: Finance up to 100% of funding to carry out activities prescribed in Point a Clause 1 hereof.
Article 9. Displaying, introducing and exporting goods through common booths on e-commerce trading floor
1. Details
a) Open an account on an e-commercial trading floor;
b) Maintain membership;
c) Formulate process, code, manage stocks of products intended to be sold through common booths on e-commerce trading floor;
d) Provide legal advice on product trademark registration;
dd) Register product labels in export markets at the request of e-commerce trading floor and export markets;
e) Redesign packages and labels according to the standards of e-commerce trading floor and export markets;
g) Take photos of products according to the standards of e-commerce trading floor;
h) Manage common booths online: update photos, information, prices of each product according to the list of e-commerce trading floor, confirm orders, notify warehouse from which goods are discharged, receive matters arising after sale;
i) Promote common booths through social networks, Internet search engines;
k) Ship orders;
l) Other activities:
- Research consumer trends and competitors on e-commerce trading floor to develop marketing and promotion strategies;
- Build digital content (video clips) to promote common booths or products;
- Upgrade common booths on e-commerce trading floor to increase sales opportunities.
2. Scale: At least 15 participating organizations, each organization provides at least 3 products which are manufactured in Vietnam.
The e-commerce trading floor chosen to organize booths must belong to the world’s top 20 e-commerce trading floors according to ratings of Alexa Internet or Similarweb.
3. Support: Finance up to 100% of funding for not exceeding 12 months to carry out activities prescribed in Point a, Point b, Point h and Point i Clause 1 hereof.
Article 10. Organization of trade delegations overseas
1. Details
a) Promotion and invitation of foreign organizations and enterprises to carry on trade:
- Promotion on the media;
- Introduction and information about delegations of enterprises.
b) Organization of seminars and trade: Halls, equipment, decoration, sample product display area, interpreters, reception, tea break, materials, badges, stationery;
c) Daily allowances paid to personnel of host organizations;
d) Organization and management activities of host organizations;
dd) Participating organizations: Air tickets/train tickets/car tickets, the cost of transport of sample products, food, accommodation and travel costs.
2. Scale: At least 15 participating organizations in case of multi-industry delegations, 7 participating organizations in case of specialized delegations.
3. Support: Finance up to 100% of funding to carry out activities prescribed in Point a, Point b and Point c Clause 1 hereof and travel cost, including: air tickets, train tickets, car tickets from Vietnam to the country to which the business trip is taken and vice versa (including air tickets, train tickets and car tickets within the territory of that country) for 1 person per participating organization.
Article 11. Organization of foreign enterprise delegations to enter Vietnam to purchase goods
1. Details
a) Promotion:
- Invitation of foreign and Vietnam organizations and enterprises;
- Introduction and information about foreign enterprise delegations and Vietnamese enterprises.
b) Organization of seminars and trade: Halls, equipment, decoration, interpreters, translators, printing of materials, tea break;
c) Organization and management activities of host organizations: Daily allowances for personnel of host organizations, post, telephone, stationery;
d) Participating foreign enterprises: food, accommodation, travel in Vietnam;
dd) Round-trip air tickets, food, accommodation and travel in Vietnam for personnel of the partners which take the delegation into Vietnam;
e) Local enterprises: Goods, equipment for display, transport, food, accommodation, travel, taking foreign enterprise delegations to visit factories, production facilities, raw material areas.
2. Scale
a) At least 7 foreign enterprises, 21 Vietnamese enterprises in case of specialized trade delegations;
b) At least 20 foreign enterprises, 60 Vietnamese enterprises in case of multi-industry trade delegations.
3. Support
a) Finance up to 100% of funding to carry out activities prescribed in Point a, Point b and Point c Clause 1 hereof;
b) Finance up to 100% of funding to carry out activities prescribed in Point d Clause 1 hereof and no more than 4 days and 3 nights for 1 person per foreign enterprise;
c) Finance up to 100% of funding to carry out activities prescribed in Point dd Clause 1 hereof and no more than 4 days and 3 nights for 1 person per delegation with at least 7 foreign enterprises.
Article 12. Organization of international conferences in Vietnam on export industry
1. Details
a) Promotion:
- Invitation of foreign and Vietnam organizations and enterprises;
- Introduction and information about international conferences on industries.
b) Halls, equipment, decoration, interpreters, translators, printing of materials, tea break;
c) Speakers: remuneration, food, accommodation, travel in Vietnam;
d) Organization and management activities of host organizations: Daily allowances for personnel of host organizations, post, telephone, stationery.
2. Scale: At least 60 Vietnamese enterprises, 20 enterprises and foreign organizations that manufacture, trade, and operate in relevant industries.
3. Support: Finance up to 100% of funding to carry out activities prescribed in Point a, Point b and Point d Clause 1 hereof.
Article 13. Connection of trade relations in Vietnam between suppliers and export enterprises and trade promotion organizations
1. Details
a) Promotion and invitation of organizations and enterprises to carry on trade;
b) Organization of trade:
- Halls, equipment, decoration, interpreters, translators, printing of materials, tea break;
- Arrange booths, display area of products.
c) Organization and management activities of host organizations: Daily allowances for personnel of host organizations, post, telephone, stationery.
2. Scale: At least 21 suppliers and 7 export enterprises.
3. Support: Finance up to 100% of funding to carry out activities prescribed in Clause 1 hereof.
Section 2. ASSISTANCE IN DEVELOPMENT AND OPERATION OF TRADE INFRASTRUCTURE AND LOGISTICS FOR FOREIGN TRADE
Article 14. Organization and participation in overseas trade fairs and exhibitions on logistics
Support shall be provided as prescribed in Article 5 of this Circular.
Article 15. Inviting foreign enterprise delegations to Vietnam to exchange investment opportunities, cooperation in development of logistics services, logistic centers for foreign trade
Support shall be provided as prescribed in Article 11 of this Circular.
Article 16. Holding logistics forums in Vietnam, holding international trade fairs and exhibitions on logistics in Vietnam
1. Hold international logistics forums in Vietnam
a) Support shall be provided as prescribed in Clause 1 and Clause 3 Article 12 of this Circular;
b) Scale: At least 50 Vietnamese enterprises, 10 enterprises and foreign organizations operating in logistics industry.
2. Hold international trade fairs and exhibitions on logistics in Vietnam
Support shall be provided as prescribed in Article 6 of this Circular.
Section 3. ASSISTANCE IN RESEARCH, DEVELOPMENT, IMPROVEMENT OF QUALITY OF PRODUCTS AND GOODS
Article 17. Developing and issuing information and database on products, industries and markets
1. Details
a) Collect and buy information and database on local and foreign industries, markets, and products;
b) Aggregate, analyze and process information and data;
c) Edit and prepare reports, database and other information products;
d) Issue in print form (print, release), e-publications or make public at conferences, seminars, training courses.
2. Support: Finance up to 100% of funding to carry out activities prescribed in Point a, Point b and Point c Clause 1 hereof.
Article 18. Guiding and assisting enterprises in accessing, applying and complying with regulations, standards, conditions of importers, international commitments on imported and exported products
1. Details
a) Develop instructions about regulations, standards, and conditions of importers, international commitments on imported and exported products;
b) Dissemination and training:
- Halls, equipment, decoration, interpreters, translators, printing of materials, tea break;
- Dissemination on the media;
- Lecturers and speakers: Remuneration, food, accommodation, travel.
c) Organization and management activities of host organizations: Daily allowances for personnel of host organizations, post, telephone, stationery.
2. Scale: At least 70 participating organizations.
3. Support
a) Finance up to 100% of funding to carry out activities prescribed in Clause 1 hereof;
b) No more than 2 trainees are provided with support in each participating organization.
Article 19. Organization and participation in surveys and finding out information about products, industries and markets
1. Details
a) Collect information and research products, industries, markets;
b) Carry out field research in Vietnam and/or overseas;
c) Prepare research reports on products, industries and markets;
d) Issue research reports in the form of printed copies (print, publication) or e-publications or disseminate at conferences, seminars, training;
dd) Organization and management activities of host organizations: Post, telephone, stationery.
2. Support: Finance up to 100% of funding to carry out activities prescribed in Point c and Point dd Clause 1 hereof.
Article 20. Holding conferences, seminars, forums providing information about development of products, industries, markets
1. Details
a) Promotion and invitation of participating organizations and enterprises;
b) Halls, equipment, decoration, interpreters, translators, printing of materials, tea break;
c) Speakers: Remuneration, food, accommodation, travel;
d) Organization and management activities of host organizations: Daily allowances for personnel of host organizations, post, telephone, stationery.
2. Scale
a) At least 100 participating organizations in the program providing information on development of products and export markets;
b) At least 50 foreign enterprises in the program providing promotion information about products and industries of Vietnam.
3. Support: Finance up to 100% of funding to carry out activities prescribed in Point a, Point c and Point dd Clause 1 hereof.
Article 21. Training and transfer of knowledge and capacity building in design and development of exported products for enterprises
Support shall be provided as prescribed in Article 26, Article 27 of this Circular.
Article 22. Providing consulting activities, hiring consultants, supporting design and development of products
1. Details
a) Consulting, design, development of (groups) of products:
- Specialists: Remuneration, food, accommodation, travel or all-inclusive contracts;
- Consulting: Halls, equipment, decoration, interpreters, translators, printing of materials, tea break.
b) Implementing results of consulting, design, development of products to enterprises (if any);
c) Organization and management activities of host organizations: Daily allowances for personnel of host organizations, post, telephone, stationery.
2. Scale: At least 50 participating enterprises.
3. Support: The State shall finance 100% of funding to carry out activities prescribed in Point a and Point c Clause 1 hereof.
Article 23. Organizing activities to connect enterprises and designers
1. Details
a) Promotion and invitation of participating organizations and enterprises;
b) Halls, equipment, decoration, interpreters, translators, printing of materials, tea break;
c) Organization and management activities of host organizations: Daily allowances for personnel of host organizations, post, telephone, stationery;
d) Arrangement of display area for design products (if any).
2. Scale: At least 50 enterprises and 10 design service providers.
3. Support: The State shall finance 100% of funding to carry out activities prescribed in Point a and Point c Clause 1 hereof.
Article 24. Propagation and promotion of industries, geographical indication, collective mark, certification mark of Vietnam overseas
1. Details
a) Engage consultants to elaborate content and plans, promotion strategies;
b) Promotional products:
- Develop promotional products: Design, collect data, write articles, produce films, communication products;
- Promote, publish at trade promotion events and on the media.
2. Prepare and implement plans for at least 3 consecutive years but not exceeding 5 years for a target market.
3. Support: Finance up to 100% of funding to carry out activities prescribed in Clause 1 hereof.
Article 25. Invitation of foreign media organizations and experts into Vietnam to produce communication products to promote Vietnamese export industry overseas
1. Details
a) Prepare communication plans and contents;
b) Conclude all-inclusive contracts with foreign media organizations and experts: Write articles, produce reports on newspaper, specialized journals, radio, television, Internet;
c) Organization and management activities of host organizations: Daily allowances for personnel of host organizations, post, telephone, stationery.
2. Support: Finance up to 100% of funding to carry out activities prescribed in Clause 1 hereof.
Section 4. TRAINING AND CAPACITY BUILDING IN TRADE PROMOTION AND MARKET DEVELOPMENT
Article 26. Training and capacity building in trade promotion and market development
1. Details
a) Compiling training contents;
b) Translation, interpretation;
c) Printing of documents, stationery;
d) Lecturers and speakers: Remuneration, food, accommodation, travel;
dd) Halls, equipment, decoration, tea break;
e) Organization and management activities of host organizations: Daily allowances for personnel of host organizations, promotion, invitation, post, telephone.
2. Scale: At least 50 participating organizations.
3. Support:
a) Finance up to 100% of funding to carry out activities prescribed in Clause 1 hereof;
b) No more than 2 trainees are provided with support in each participating organization.
Article 27. Organization of and participation in package training courses of training institutions (face-to-face and online)
1. Details
a) All-inclusive tuition of the course;
b) Organization and management activities of host organizations: Daily allowances for personnel of host organizations, promotion, invitation, telephone, stationery.
2. Scale: At least 10 participating organizations in case of face-to-face training course, 20 participating organizations in case of online training course.
3. Support:
a) Finance up to 50% of funding to carry out activities prescribed in Point a Clause 1 hereof;
b) No more than 2 trainees are provided with support in each participating organization.
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực