Thông tư 05/2023/TT-BKHĐT quy định về mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư; chế độ báo cáo trực tuyến và quản lý vận hành Hệ thống thông tin về giám sát, đánh giá đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn Nhà nước
Số hiệu: | 05/2023/TT-BKHĐT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành: | 30/06/2023 | Ngày hiệu lực: | 01/09/2023 |
Ngày công báo: | 25/08/2023 | Số công báo: | Từ số 957 đến số 958 |
Lĩnh vực: | Đầu tư | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định về cập nhật thông tin, báo cáo của chủ đầu tư, chủ dự án thành phần
(1) Khi chương trình, dự án được phê duyệt đầu tư:
Cập nhật thông tin chương trình, dự án theo Quyết định chủ trương đầu tư, Quyết định đầu tư vào Hệ thống trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày được quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư.
(2) Trong quá trình thực hiện:
- Khi có điều chỉnh hoặc phát sinh những nội dung quy định tại điểm b khoản 4 Điều 101 Nghị định 29/2021/NĐ-CP thì phải cập nhật các thông tin thay đổi vào Hệ thống chậm nhất là 07 ngày làm việc kể từ khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt những nội dung điều chỉnh hoặc phát sinh.
- Định kỳ vào ngày 25 hằng tháng cập nhật các thông tin về: giá trị khối lượng thực hiện tại hiện trường và giá trị giải ngân; hình ảnh hoặc phim về hiện trạng thi công tại hiện trường đối với các dự án có cấu phần xây dựng.
(3) Khi kết thúc chương trình, dự án: thực hiện cập nhật thông tin quyết toán dự án theo Quyết định phê duyệt quyết toán trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt quyết toán.
(4) Thực hiện đăng tải các văn bản sau trên Hệ thống trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày được cấp có thẩm quyền phê duyệt, ban hành, phát hành (văn bản đăng tải trên Hệ thống phải được quét màu văn bản gốc/bản chính hoặc là văn bản điện tử có chữ ký số chuyên dùng Chính phủ), bao gồm:
- Quyết định/Chấp thuận chủ trương đầu tư, Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có);
- Quyết định đầu tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh (nếu có);
- Quyết định đầu tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh (nếu có);
- Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công, dự toán; Quyết định điều chỉnh thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công, dự toán (nếu có);
- Quyết định phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu, Quyết định phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có);
- Báo cáo kết quả đánh giá;
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Báo cáo giám sát, đánh giá dự án theo mục (5) sau đây.
- Quyết định phê duyệt quyết toán.
Ngoài những thông tin, báo cáo do chủ đầu tư, chủ dự án thành phần phải đăng tải theo quy định nói trên, khuyến khích các chủ đầu tư, chủ dự án thành phần đăng tải đầy đủ các văn bản theo các chức năng của Hệ thống thông tin nghiệp vụ.
(5) Các báo cáo giám sát, đánh giá sau khi có đóng dấu hoặc có chữ ký số chuyên dùng Chính phủ đăng tải lên Hệ thống thông tin nghiệp vụ bao gồm:
+ Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ: 6 tháng, cả năm.
Riêng báo cáo giám sát, đánh giá thực hiện đầu tư của chủ đầu tư, chủ dự án thành phần theo Phụ biểu 09 được tổng hợp từ thông tin trên Hệ thống thông tin nghiệp vụ từ các hợp đồng của dự án thuộc phạm vi quản lý;
+ Báo cáo giám sát, đánh giá trước khi điều chỉnh dự án đầu tư;
+ Báo cáo giám sát, đánh giá kết thúc đầu tư;
+ Báo cáo tổng hợp công tác giám sát, đánh giá hằng năm các chương trình, dự án đầu tư do mình quản lý.
Thời hạn báo cáo theo quy định tại điểm a khoản 11 Điều 100 Nghị định 29/2021/NĐ-CP .
(6) Định kỳ hằng năm báo cáo số liệu giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư trên Hệ thống thông tin nghiệp vụ, bao gồm:
+ Tổng hợp thông tin từ các chương trình, dự án thuộc phạm vi quản lý đã có trên Hệ thống thông tin nghiệp vụ;
+ Rà soát, bổ sung thông tin báo cáo;
+ Gửi báo cáo số liệu.
Thời hạn báo cáo theo quy định tại điểm a khoản 11 Điều 100 Nghị định 29/2021/NĐ-CP .
Lưu ý:
- Việc cập nhật thông tin, báo cáo trên Hệ thống thông tin nghiệp vụ theo quy định nêu trên thay thế cho việc báo cáo bằng văn bản giấy định kỳ của chủ đầu tư, chủ dự án thành phần theo quy định tại Nghị định 29/2021/NĐ-CP và Thông tư 05/2023/TT-BKHĐT .
- Chủ đầu tư, chủ dự án thành phần không thực hiện đầy đủ chế độ báo cáo theo quy định nêu trên sẽ bị xử lý vi phạm theo quy định tại Điều 103 Nghị định 29/2021/NĐ-CP .
Xem chi tiết nội dung tại Thông tư 05/2023/TT-BKHĐT có hiệu lực từ ngày 01/9/2023.
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2023/TT-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2023 |
QUY ĐỊNH VỀ MẪU BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ; CHẾ ĐỘ BÁO CÁO TRỰC TUYẾN VÀ QUẢN LÝ VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN VỀ GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số.
Căn cứ Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 89/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giám sát và Thẩm định đầu tư và Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và chuyển đổi số;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư quy định về mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư; chế độ báo cáo trực tuyến và quản lý vận hành Hệ thống thông tin về giám sát, đánh giá đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước.
Thông tư này quy định về:
1. Các mẫu báo cáo về hoạt động giám sát, đánh giá đầu tư theo quy định của Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư (sau đây gọi tắt là Nghị định số 29/2021/NĐ-CP), trừ các dự án đầu tư ra nước ngoài.
Các dự án sử dụng nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thực hiện các mẫu báo cáo theo thông tư này; những vấn đề khác biệt do đặc thù của việc sử dụng nguồn vốn này, thực hiện theo quy định của pháp luật về sử dụng nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài.
2. Chế độ báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư trên Hệ thống thông tin nghiệp vụ để thực hiện giám sát, đánh giá chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước và quản lý vận hành Hệ thống thông tin về giám sát, đánh giá đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước.
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc lập và báo cáo về hoạt động giám sát, đánh giá đầu tư.
1. Hệ thống thông tin về giám sát, đánh giá đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi tắt là Hệ thống) là hệ thống để cập nhật, lưu trữ thông tin, giám sát, đánh giá, phân tích, công khai thông tin theo quy định về các chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước trên toàn quốc. Hệ thống bao gồm các thành phần:
a) Cổng thông tin quốc gia về giám sát, đánh giá đầu tư là trang thông tin về giám sát, đánh giá đầu tư nhằm công khai minh bạch thông tin đầu tư sử dụng vốn nhà nước theo quy định tại Điều 14 Luật Đầu tư công;
b) Hệ thống thông tin nghiệp vụ là Hệ thống để các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư sử dụng vốn nhà nước sử dụng tài khoản do Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp thực hiện các nghiệp vụ về giám sát, đánh giá đầu tư theo quy định;
c) Hệ thống hạ tầng kỹ thuật, bao gồm: hệ thống mạng, máy chủ, bảo mật, phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng.
2. Chữ ký số sử dụng trong Hệ thống thông tin nghiệp vụ: là chữ ký số được cấp bởi tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng Chính phủ phục vụ các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội.
3. Hệ thống đăng ký tài khoản là Hệ thống để các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư sử dụng vốn nhà nước đăng ký tài khoản truy cập vào Hệ thống thông tin nghiệp vụ (tại địa chỉ https://taikhoan.mpi.gov.vn).
4. Số liệu giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư: là số liệu theo 08 phụ biểu Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Mẫu báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư cả năm:
Mẫu số 01: Báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư cả năm.
2. Mẫu báo cáo giám sát, đánh giá dự án đầu tư công và dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, bao gồm:
a) Mẫu số 02: Báo cáo đánh giá ban đầu;
b) Mẫu số 03: Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn thực hiện đầu tư (6 tháng, cả năm);
c) Mẫu số 04: Báo cáo đánh giá giữa kỳ hoặc giai đoạn;
d) Mẫu số 05: Báo cáo giám sát, đánh giá trước khi điều chỉnh dự án đầu tư;
đ) Mẫu số 06: Báo cáo đánh giá đột xuất;
e) Mẫu số 07: Báo cáo giám sát, đánh giá kết thúc đầu tư;
g) Mẫu số 08: Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn khai thác, vận hành (6 tháng, cả năm);
h) Mẫu số 09: Báo cáo đánh giá tác động;
đ) Mẫu số 10: Báo cáo tổng hợp công tác giám sát, đánh giá các dự án đầu tư thuộc phạm vi quản lý trong năm.
3. Mẫu báo cáo giám sát, đánh giá dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư, bao gồm:
a) Mẫu số 11: Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn thực hiện đầu tư (6 tháng, cả năm);
b) Mẫu số 12: Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn khai thác, vận hành (6 tháng, cả năm).
c) Mẫu Báo cáo giám sát, đánh giá trước khi điều chỉnh dự án đầu tư thực hiện theo Mẫu số 05 quy định tại điểm d khoản 2 Điều này;
d) Mẫu Báo cáo đánh giá giữa kỳ hoặc giai đoạn, đánh giá kết thúc và đánh giá tác động thực hiện theo các mẫu tương ứng quy định tại khoản 2 Điều này.
4. Mẫu báo cáo giám sát, đánh giá dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác, bao gồm:
a) Mẫu số 13: Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn thực hiện đầu tư (6 tháng, cả năm);
b) Mẫu số 14: Báo cáo đánh giá đột xuất;
c) Mẫu số 15: Báo cáo giám sát, đánh giá trước khi điều chỉnh dự án đầu tư;
d) Mẫu số 16: Báo cáo đánh giá kết thúc;
đ) Mẫu số 17: Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn khai thác, vận hành (6 tháng, cả năm);
e) Mẫu số 18: Báo cáo đánh giá tác động.
5. Mẫu báo cáo giám sát đầu tư của cộng đồng:
Mẫu số 19: Báo cáo tình hình giám sát đầu tư của cộng đồng.
6. Đối với các dự án có sử dụng nhiều nguồn vốn, trong đó có nguồn vốn nhà nước, các mẫu biểu và chế độ báo cáo thực hiện theo quy định đối với dự án đầu tư công và dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công. Riêng các dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư có sử dụng vốn nhà nước, thực hiện các mẫu biểu theo quy định tại khoản 3 Điều này.
7. Trong các mẫu trên đây, những chữ in nghiêng là các nội dung mang tính hướng dẫn và sẽ được người sử dụng cụ thể hóa căn cứ vào tình hình thực tế.
1. Khi chương trình, dự án được phê duyệt đầu tư: Cập nhật thông tin chương trình, dự án theo Quyết định chủ trương đầu tư, Quyết định đầu tư vào Hệ thống trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày được quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư.
2. Trong quá trình thực hiện:
a) Khi có điều chỉnh hoặc phát sinh những nội dung quy định tại điểm b khoản 4 Điều 101 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP thì phải cập nhật các thông tin thay đổi vào Hệ thống chậm nhất là 07 ngày làm việc kể từ khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt những nội dung điều chỉnh hoặc phát sinh.
b) Định kỳ vào ngày 25 hằng tháng cập nhật các thông tin về: giá trị khối lượng thực hiện tại hiện trường và giá trị giải ngân; hình ảnh hoặc phim về hiện trạng thi công tại hiện trường đối với các dự án có cấu phần xây dựng.
3. Khi kết thúc chương trình, dự án: thực hiện cập nhật thông tin quyết toán dự án theo Quyết định phê duyệt quyết toán trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt quyết toán.
4. Thực hiện đăng tải các văn bản sau trên Hệ thống trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày được cấp có thẩm quyền phê duyệt, ban hành, phát hành (văn bản đăng tải trên Hệ thống phải được quét màu văn bản gốc/bản chính hoặc là văn bản điện tử có chữ ký số chuyên dùng Chính phủ), bao gồm:
a) Quyết định/Chấp thuận chủ trương đầu tư, Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có);
b) Quyết định đầu tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh (nếu có);
c) Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công, dự toán; Quyết định điều chỉnh thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công, dự toán (nếu có);
d) Quyết định phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu, Quyết định phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có);
đ) Báo cáo kết quả đánh giá;
e) Báo cáo kết quả kiểm tra;
g) Báo cáo giám sát, đánh giá dự án theo quy định tại khoản 5 Điều này;
h) Quyết định phê duyệt quyết toán.
Ngoài những thông tin, báo cáo do chủ đầu tư, chủ dự án thành phần phải đăng tải theo quy định nói trên, khuyến khích các chủ đầu tư, chủ dự án thành phần đăng tải đầy đủ các văn bản theo các chức năng của Hệ thống thông tin nghiệp vụ.
5. Các báo cáo giám sát, đánh giá sau khi có đóng dấu hoặc có chữ ký số chuyên dùng Chính phủ đăng tải lên Hệ thống thông tin nghiệp vụ bao gồm:
a) Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ: 6 tháng, cả năm. Riêng báo cáo giám sát, đánh giá thực hiện đầu tư của chủ đầu tư, chủ dự án thành phần theo Phụ biểu 09 được tổng hợp từ thông tin trên Hệ thống thông tin nghiệp vụ từ các hợp đồng của dự án thuộc phạm vi quản lý;
b) Báo cáo giám sát, đánh giá trước khi điều chỉnh dự án đầu tư;
c) Báo cáo giám sát, đánh giá kết thúc đầu tư;
d) Báo cáo tổng hợp công tác giám sát, đánh giá hằng năm các chương trình, dự án đầu tư do mình quản lý.
Thời hạn báo cáo theo quy định tại điểm a khoản 11 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP.
6. Định kỳ hằng năm báo cáo số liệu giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư trên Hệ thống thông tin nghiệp vụ, bao gồm:
a) Tổng hợp thông tin từ các chương trình, dự án thuộc phạm vi quản lý đã có trên Hệ thống thông tin nghiệp vụ;
b) Rà soát, bổ sung thông tin báo cáo;
c) Gửi báo cáo số liệu.
Thời hạn báo cáo theo quy định tại điểm a khoản 11 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP.
7. Việc cập nhật thông tin, báo cáo trên Hệ thống thông tin nghiệp vụ theo quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Điều này thay thế cho việc báo cáo bằng văn bản giấy định kỳ của chủ đầu tư, chủ dự án thành phần theo quy định tại Nghị định số 29/2021/NĐ-CP và Thông tư này.
8. Chủ đầu tư, chủ dự án thành phần không thực hiện đầy đủ chế độ báo cáo theo quy định tại Điều này sẽ bị xử lý vi phạm theo quy định tại Điều 103 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP.
1. Định kỳ hằng năm báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư trên Hệ thống thông tin nghiệp vụ, bao gồm:
a) Rà soát, tổng hợp số liệu giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư từ số liệu trên Hệ thống thông tin nghiệp vụ của các chủ đầu tư, chủ dự án thành phần trong phạm vi quản lý hoặc từ các cơ quan quản lý cấp dưới;
b) Lập báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư theo Mẫu số 01 Thông tư này (kèm theo các phụ biểu 01, 02, 03.1, 03.2, 04, 05, 06, 07, 08 được tổng hợp từ số liệu trên Hệ thống thông tin nghiệp vụ) và đăng tải báo cáo này vào Hệ thống thông tin nghiệp vụ. Khi báo cáo đăng tải đã được xác thực bằng chữ ký số chuyên dùng Chính phủ thì không phải gửi thêm báo cáo bằng văn bản giấy cho các cơ quan có thẩm quyền theo quy định tại Nghị định số 29/2021/NĐ-CP và Thông tư này.
c) Thời hạn báo cáo thực hiện theo quy định tại điểm c khoản 11 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP.
2. Sau khi Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm của địa phương được phê duyệt, địa phương đăng tải toàn bộ danh mục và mức vốn bố trí cho từng chương trình, dự án đối với chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương trên Hệ thống thông tin nghiệp vụ.
1. Đăng ký tài khoản
a) Trường hợp đã được cấp chữ ký số chuyên dùng Chính phủ:
Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ https://taikhoan.mpi.gov.vn
b) Trường hợp chưa được cấp chữ ký số chuyên dùng Chính phủ:
Truy cập vào địa chỉ https://taikhoan.mpi.gov.vn, khai báo các thông tin liên quan của chủ chương trình, chủ dự án, sau đó thực hiện một trong hai cách sau:
Cách 1: Liên hệ với cơ quan chủ quản để cơ quan chủ quản sử dụng tài khoản đã được cấp để xác nhận thông tin đăng ký.
Cách 2: In Phiếu đăng ký tài khoản sau khi khai báo thông tin, lấy xác nhận của lãnh đạo đơn vị (ký tên, đóng dấu) và gửi bản quét màu Phiếu đăng ký về email dautucong@mpi.gov.vn.
2. Cấp tài khoản
a) Đối với các tài khoản đăng ký theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này: Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện cấp tài khoản trong vòng 01 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành việc đăng ký.
b) Đối với các tài khoản đăng ký theo Cách 1 quy định tại điểm b khoản 1 Điều này: Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện cấp tài khoản trong vòng 01 ngày làm việc kể từ khi đơn vị chủ quản xác nhận thông tin đăng ký.
c) Đối với các tài khoản đăng ký theo Cách 2 quy định tại điểm b khoản 1 Điều này: Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện cấp tài khoản trong vòng 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được email gửi Phiếu đăng ký.
d) Tài khoản cấp mới được gửi qua thư điện tử hoặc số điện thoại di động đã khai báo.
đ) Trong trường hợp người sử dụng có yêu cầu cấp lại mật khẩu, thông tin đã khai báo sẽ là cơ sở để Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp lại mật khẩu.
3. Xác thực tài khoản
Hệ thống đăng ký tài khoản được kết nối với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để xác thực thông tin cá nhân đăng ký tài khoản.
4. Thu hồi, khóa tài khoản
a) Tài khoản được thu hồi khi có yêu cầu bằng văn bản hoặc thư điện tử có chữ ký số hoặc văn bản điện tử có chữ ký số của cơ quan chủ quản.
b) Tài khoản bị khóa ngay khi được phát hiện đang sử dụng cho mục đích phá hủy dữ liệu, tấn công, dò quét Hệ thống.
5. Yêu cầu về bảo mật tài khoản
a) Người sử dụng phải đổi mật khẩu ban đầu trong vòng 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được tài khoản và định kỳ hằng quý phải đổi mật khẩu để đảm bảo tính bảo mật.
b) Không tiết lộ mật khẩu cho người khác không có trách nhiệm cập nhật trên Hệ thống thông tin nghiệp vụ. Trường hợp thay đổi người sử dụng tài khoản, người tiếp nhận bàn giao tài khoản phải đổi lại mật khẩu và thay đổi thông tin người sử dụng tài khoản trên Hệ thống thông tin nghiệp vụ.
1. Cập nhật kịp thời, chính xác các thông tin, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư này.
2. Hằng quý, trước ngày 10 của tháng đầu quý tiếp theo (riêng quý IV là vào ngày 10 tháng 02 năm sau) phải xác nhận dữ liệu đã cập nhật trên Hệ thống thông tin nghiệp vụ.
3. Chịu trách nhiệm về thông tin, dữ liệu đã nhập vào Hệ thống thông tin nghiệp vụ và chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật trong trường hợp báo cáo, cung cấp thông tin không chính xác về tình hình thực hiện đầu tư trong phạm vi quản lý.
4. Cử cán bộ quản lý sử dụng tài khoản. Đôn đốc, giám sát việc thực hiện yêu cầu về bảo mật tài khoản của người sử dụng tài khoản theo quy định tại khoản 5 Điều 7 Thông tư này.
1. Xác nhận thông tin đăng ký tài khoản của cơ quan cấp dưới hoặc chủ đầu tư thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 7 Thông tư này.
2. Báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư theo quy định tại Điều 6 Thông tư này.
3. Hằng quý, trước ngày 15 của tháng đầu quý tiếp theo (riêng quý IV là vào ngày 15 tháng 02 năm sau) phải xác nhận dữ liệu đã cập nhật trên Hệ thống thông tin nghiệp vụ của các chương trình, dự án do các chủ dự án thành phần, chủ đầu tư thuộc phạm vi quản lý cập nhật trên Hệ thống thông tin nghiệp vụ.
4. Đôn đốc, giám sát việc thực hiện quy định về cập nhật thông tin, báo cáo trên Hệ thống thông tin nghiệp vụ của các cơ quan cấp dưới hoặc các chủ đầu tư thuộc phạm vi quản lý.
5. Cử cán bộ quản lý sử dụng tài khoản. Đôn đốc, giám sát việc thực hiện yêu cầu về bảo mật tài khoản của người sử dụng tài khoản theo quy định tại khoản 5 Điều 7 Thông tư này.
1. Trung tâm Công nghệ thông tin và chuyển đổi số
a) Xây dựng, quản lý, vận hành Hệ thống.
b) Quản lý tài khoản sử dụng Hệ thống thông tin nghiệp vụ trên toàn quốc.
c) Phối hợp đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc cập nhật thông tin, báo cáo trên Hệ thống thông tin nghiệp vụ.
d) Công khai tình hình sử dụng Hệ thống thông tin nghiệp vụ theo thời gian thực; công khai tình hình báo cáo trên Hệ thống thông tin nghiệp vụ của các cơ quan và các thông tin khác theo quy định.
đ) Đào tạo, hướng dẫn việc khai thác, sử dụng Hệ thống trên toàn quốc.
2. Vụ Giám sát và Thẩm định đầu tư
a) Định kỳ hàng năm tổng hợp báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư trên Hệ thống thông tin nghiệp vụ, bao gồm:
- Tổng hợp thông tin từ số liệu giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư của các Bộ, ngành, địa phương, doanh nghiệp nhà nước trên Hệ thống thông tin nghiệp vụ.
- Đăng tải báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư hằng năm có đóng dấu hoặc có chữ ký số chuyên dùng Chính phủ lên Hệ thống thông tin nghiệp vụ.
b) Chủ trì đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc cập nhật thông tin, báo cáo trên Hệ thống thông tin nghiệp vụ.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2023.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 22/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định về mẫu báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư và Thông tư số 13/2016/TT-BKHĐT ngày 29 tháng 9 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định về chế độ báo cáo trực tuyến và quản lý vận hành hệ thống thông tin về giám sát, đánh giá đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để được hướng dẫn./.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để được hướng dẫn./.
|
BỘ TRƯỞNG |
Báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư cả năm
TÊN CƠ QUAN BÁO CÁO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐT |
……., ngày tháng năm…… |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ ĐẦU TƯ
(Năm...)
Kính gửi: …………………………………………………
I. TÌNH HÌNH BAN HÀNH CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN CÁC CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN ĐẦU TƯ THEO THẨM QUYỀN:
- Nêu các văn bản hướng dẫn được ban hành trong kỳ báo cáo (số văn bản, ngày tháng ban hành, trích yếu văn bản).
- Đánh giá sơ bộ hiệu quả và tác động của các văn bản hướng dẫn được ban hành đối với việc quản lý đầu tư.
II. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ QUY HOẠCH (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).
1. Tình hình lập, thẩm định, phê duyệt các quy hoạch thuộc lĩnh vực quản lý.
2. Việc quản lý thực hiện các quy hoạch theo quy định.
3. Các vướng mắc chính và kiến nghị các biện pháp giải quyết
III. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).
- Tổng hợp số liệu về kế hoạch vốn đầu tư trong năm;
- Tình hình thực hiện vốn đầu tư trong kỳ (giá trị khối lượng thực hiện của tất cả các nguồn vốn);
- Kết quả huy động và giải ngân vốn đầu tư trong kỳ;
- Tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản (nếu có);
- Tình trạng lãng phí, thất thoát vốn đầu tư (nếu có).
(Kèm theo Phụ biểu 01)
IV. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐẦU TƯ CÔNG
(nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).
1. Việc lập, thẩm định, quyết định/điều chỉnh chủ trương đầu tư chương trình.
2. Việc lập, thẩm định, quyết định đầu tư/điều chỉnh chương trình.
3. Tình hình thực hiện các chương trình.
a) Việc quản lý thực hiện chương trình: lập kế hoạch tổng thể và kế hoạch chi tiết triển khai chương trình; thực hiện và điều chỉnh kế hoạch triển khai chương trình;
b) Việc lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án thành phần, dự án thuộc chương trình;
c) Tình hình thực hiện chương trình: tiến độ thực hiện các mục tiêu của chương trình; tổng hợp tình hình thực hiện dự án thành phần thuộc chương trình; giá trị khối lượng thực hiện;
d) Tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư: việc huy động vốn cho chương trình; giải ngân; nợ đọng xây dựng cơ bản (nếu có) của các dự án thành phần thuộc chương trình;
đ) Năng lực tổ chức thực hiện dự án thành phần thuộc chương trình và việc chấp hành quy định về quản lý đầu tư của chủ dự án thành phần;
4. Các vướng mắc chính và kiến nghị các biện pháp giải quyết.
(Kèm theo Phụ biểu 02)
V. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).
1. Tình hình lập, thẩm định, quyết định/điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Việc lập, thẩm định, quyết định đầu tư, điều chỉnh dự án.
3. Tình hình lập, thẩm định phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán.
4. Tình hình thực hiện các dự án:
a) Việc quản lý thực hiện dự án: lập kế hoạch tổng thể và kế hoạch chi tiết thực hiện dự án; tình hình thực hiện và điều chỉnh kế hoạch;
b) Tình hình thực hiện dự án đầu tư: tiến độ thực hiện; khối lượng và giá trị khối lượng thực hiện; chất lượng công việc; các biến động trong quá trình thực hiện dự án;
c) Tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư: việc huy động vốn cho dự án; giải ngân (tạm ứng, thu hồi tạm ứng, thanh toán); quyết toán vốn dự án hoàn thành; nợ đọng xây dựng cơ bản (nếu có) và việc xử lý;
d) Năng lực tổ chức thực hiện dự án và việc chấp hành các quy định về quản lý đầu tư, của ban quản lý dự án và các nhà thầu;
đ) Khó khăn, vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện dự án và việc xử lý theo thẩm quyền;
e) Đồ xuất phương án xử lý khó khăn, vướng mắc, vấn đề vượt quá thẩm quyền.
5. Tình hình khai thác, vận hành dự án đã hoàn thành.
6. Các vướng mắc chính và kiến nghị các biện pháp giải quyết.
(Kèm theo các Phụ biểu: 03.1, 03.2, 07 và 08)
VI. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC NGOÀI ĐẦU TƯ CÔNG (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).
1. Tình hình thực hiện dự án đầu tư: Tình hình lập, thẩm định phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán; tiến độ thực hiện; khối lượng và giá trị khối lượng thực hiện; chất lượng công việc; các biến động trong quá trình thực hiện dự án.
2. Tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư: việc huy động vốn cho dự án (vốn nhà nước, vốn chủ sở hữu, vốn vay); giải ngân (tạm ứng, thu hồi tạm ứng, thanh toán); quyết toán vốn dự án hoàn thành; nợ đọng xây dựng cơ bản (nếu có) và việc xử lý.
3. Tình hình khai thác, vận hành dự án: kết quả hoạt động đầu tư kinh doanh, thông tin về lao động, nộp ngân sách nhà nước, đầu tư cho nghiên cứu và phát triển, tình hình tài chính của doanh nghiệp và các chỉ tiêu chuyên ngành theo lĩnh vực hoạt động.
4. Việc thực hiện các yêu cầu về bảo vệ môi trường, sử dụng đất đai, sử dụng tài nguyên khoáng sản theo quy định.
5. Việc thực hiện các nội dung quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) và quyết định đầu tư Dự án.
6. Việc đáp ứng các điều kiện đầu tư kinh doanh đối với các dự án thuộc ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện.
7. Tình hình thực hiện ưu đãi đầu tư (nếu có).
8. Khó khăn, vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện, khai thác, vận hành dự án và kết quả xử lý.
(Kèm theo Phụ biểu 03.1 và Phụ biểu 08)
VII. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).
1. Tình hình xây dựng và công bố dự án.
2. Tổng hợp tình hình thực hiện việc lựa chọn nhà đầu tư, đàm phán, ký kết hợp đồng dự án.
3. Tổng hợp tình hình thực hiện Hợp đồng dự án.
4. Việc chấp hành quy định về quản lý đầu tư của các bên ký kết hợp đồng dự án trong việc thực hiện Hợp đồng dự án.
5. Tình hình thực hiện quyết toán, khai thác, vận hành dự án.
6. Khó khăn, vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện dự án (nếu có) và việc xử lý theo thẩm quyền.
(Kèm theo Phụ biểu 04 và Phụ biểu 08)
VIII. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG NGUỒN VỐN KHÁC (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).
1. Tiến độ thực hiện dự án và tiến độ thực hiện mục tiêu của dự án.
2. Tiến độ góp vốn đầu tư, vốn điều lệ, vốn pháp định (đối với các ngành, nghề đầu tư kinh doanh có yêu cầu phải có vốn pháp định).
3. Tình hình khai thác, vận hành dự án: Kết quả hoạt động đầu tư kinh doanh, thông tin về lao động, nộp ngân sách nhà nước, đầu tư cho nghiên cứu và phát triển, tình hình tài chính của doanh nghiệp và các chỉ tiêu chuyên ngành theo lĩnh vực hoạt động.
4. Việc thực hiện các yêu cầu về bảo vệ môi trường, sử dụng đất đai, sử dụng tài nguyên khoáng sản theo quy định.
5. Việc thực hiện quy định tại văn bản quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có).
6. Việc đáp ứng các điều kiện đầu tư kinh doanh đối với các dự án thuộc ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện.
7. Tình hình thực hiện ưu đãi đầu tư (nếu có).
8. Khó khăn, vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện, khai thác, vận hành dự án và kết quả xử lý.
(Kèm theo Phụ biểu số 05 và Phụ biểu 08)
IX. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ CỦA CÁC CHỦ ĐẦU TƯ VÀ CƠ QUAN NHÀ NƯỚC (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).
1. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo.
2. Đánh giá chất lượng của các báo cáo.
3. Kết quả kiểm tra, đánh giá dự án đầu tư trong kỳ.
- Số dự án được kiểm tra; mức độ đạt được so với kế hoạch (kèm theo danh mục các dự án được người có thẩm quyền quyết định đầu tư và cơ quan quản lý nhà nước tổ chức kiểm tra);
- Số dự án được đánh giá; mức độ đạt được so với kế hoạch (kèm theo danh mục các dự án được đánh giá theo từng loại đánh giá);
- Các phát hiện chính sau khi kiểm tra, đánh giá các dự án.
4. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá dự án đầu tư trong kỳ tiếp theo (kèm theo danh mục các dự án dự kiến sẽ kiểm tra, đánh giá trong kỳ).
5. Đánh giá chung về công tác giám sát, đánh giá đầu tư trong kỳ.
6. Kết quả xử lý sau giám sát, đánh giá đầu tư.
7. Các vướng mắc chính và kiến nghị các biện pháp giải quyết.
X. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC GIÁM SÁT ĐẦU TƯ CỦA CỘNG ĐỒNG (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).
1. Tình hình triển khai công tác giám sát đầu tư của cộng đồng: Công tác đào tạo, tăng cường năng lực; cơ cấu tổ chức, kinh phí hoạt động; số dự án được giám sát;...
2. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp.
3. Đánh giá chất lượng của các báo cáo.
4. Các phát hiện chính của công tác giám sát đầu tư của cộng đồng:
a) Sự phù hợp của quyết định chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư với quy hoạch, kế hoạch đầu tư trên địa bàn xã theo quy định của pháp luật;
b) Việc chấp hành các quy định của chủ đầu tư về: chỉ giới đất đai và sử dụng đất; quy hoạch mặt bằng chi tiết, phương án kiến trúc, xây dựng; xử lý chất thải, bảo vệ môi trường; đền bù, giải phóng mặt bằng và phương án tái định cư; tiến độ, kế hoạch đầu tư;
c) Tình hình triển khai và tiến độ thực hiện các chương trình, dự án;
d) Những việc làm xâm hại đến lợi ích của cộng đồng; những tác động tiêu cực của dự án đến môi trường trong quá trình thực hiện đầu tư, vận hành dự án.
đ) Phát hiện những việc làm gây lãng phí, thất thoát vốn, tài sản thuộc dự án.
e) Việc thực hiện công khai, minh bạch trong quá trình đầu tư.
5. Kết quả xử lý sau giám sát đầu tư của cộng đồng.
6. Các khó khăn vướng mắc, kiến nghị giải pháp xử lý.
(Kèm theo Phụ biểu 06)
(Nội dung giám sát đầu tư của cộng đồng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp thực hiện, định kỳ hằng năm)
XI. CÁC ĐỀ XUẤT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Các đề xuất về đổi mới cơ chế, chính sách, điều hành của Chính phủ, các Bộ, ngành.
2. Các đề xuất về tổ chức thực hiện.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
Tình hình thực hiện vốn đầu tư trong kỳ báo cáo
Đơn vị tính: tỷ đồng
TT |
Nội dung |
Kế hoạch vốn năm (bao gồm số chuyển nguồn năm trước) |
Bố trí trả nợ đọng XDCB |
Nợ đọng XDCH còn lại |
Tình hình thực hiện trong kỳ |
Tình hình giải ngân trong kỳ |
Tổng số tiền phải thu hồi, giảm trừ1 (nếu có) |
Thất thoát, lãng phí được phát hiện2 (nếu có) |
||
Giá trị |
so với KH vốn năm (%) |
Giá trị |
so với KH vốn năm (%) |
|
|
|||||
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)/(1) |
(6) |
(7) = (6)/(1) |
(8) |
(9) |
I |
Dự án đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vốn NSNN (vốn trong nước) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Vốn NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Vốn ODA và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Vốn đầu tư công khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn nhà nước ngoài đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn khác3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn nhà nước ngoài đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Dự án đầu tư theo phương thức PPP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn nhà nước tham gia dự án PPP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vốn đầu tư công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Vốn nhà nước khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn huy động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự án sử dụng nguồn vốn khác (vốn của các nhà đầu tư trong nước, vốn đầu tư nước ngoài,...)4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư công (I.1+III.1.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn nhà nước ngoài ĐTC (I.2+II.1 + III.1.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Trong nước (I.3.1+II.2.1+III.3.1+IV.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Nước ngoài (I.3.2+II.2.2+III.3.2+IV.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_________________________
1 Sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán
2 Theo kết luận của cơ quan có thẩm quyền.
3 Là vốn không phải vốn đầu tư công hoặc vốn nhà nước ngoài đầu tư công được sử dụng trong dự án đầu tư công
4 Đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác: Chỉ cần điền thông tin vào các cột sau: cột số (1): ghi tổng vốn của các dự án đăng ký mới hoặc giá trị tăng thêm của các dự án điều chỉnh vốn đầu tư trong năm; cột số (4): giá trị thực hiện; cột số (6): giá trị giải ngân; cột (8) và (9) (nếu có).
Tổng hợp số liệu về chương trình đầu tư công (của cơ quan là chủ trương trình, chủ dự án thành phần hoặc chủ đầu tư dự án)
TT |
Nội dung |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Chương trình ĐTC do Chính phủ, Thủ tướng CP quyết định CTĐT |
Chương trình ĐTC do địa phương quyết định CTĐT |
I |
Chủ chương trình1 |
|
|
|
1 |
Số lượng chương trình |
|
|
|
2 |
Tổng vốn kế hoạch (tỷ đồng) |
|
|
|
3 |
Giá trị thực hiện (tỷ đồng) |
|
|
|
4 |
Giá trị giải ngân (tỷ đồng) |
|
|
|
II |
Chủ dự án thành phần2 |
|
|
|
1 |
Số lượng dự án |
|
|
|
2 |
Tổng vốn kế hoạch (tỷ đồng) |
|
|
|
3 |
Giá trị thực hiện (tỷ đồng) |
|
|
|
4 |
Giá trị giải ngân (tỷ đồng) |
|
|
|
III |
Chủ đầu tư dự án thuộc chương trình3 |
|
|
|
1 |
Số lượng dự án |
|
|
|
2 |
Tổng vốn kế hoạch (tỷ đồng) |
|
|
|
3 |
Giá trị thực hiện (tỷ đồng) |
|
|
|
4 |
Giá trị giải ngân (tỷ đồng) |
|
|
|
_________________________
1 Là cơ quan, tổ chức được giao chủ trì quản lý chương trình ĐTC (đối với chương trình MTQG, chủ chương trình là cơ quan chủ trì quản lý tổng thể toàn bộ chương trình); báo cáo tổng hợp số liệu của toàn bộ các chương trình ĐTC do mình quản lý.
2 Là cơ quan, tổ chức được giao chủ trì thực hiện dự án thành phần thuộc chương trình ĐTC; báo cáo tổng hợp số liệu của toàn bộ các dự án thành phần thuộc chương trình ĐTC do mình chủ trì quản lý.
3 Là chủ đầu tư thực hiện dự án thuộc chương trình ĐTC; báo cáo tổng hợp số liệu của toàn bộ các dự án do mình làm chủ đầu tư trong các chương trình.
Các cơ quan báo cáo số liệu tại mục I, II, III tương ứng với vai trò của mình trong chương trình ĐTC. Trường hợp một cơ quan đồng thời thực hiện nhiều vai trò (chủ chương trình, chủ dự án thành phần, chủ đầu tư dự án thuộc chương trình) thì báo cáo số liệu tại tất cả các mục tương ứng với vai trò của mình.
Tình hình thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước
TT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Dự án đầu tư công |
Dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công |
|||||||||
Tổng số |
QTQG |
A |
B |
C |
Tổng số |
QTQG |
A |
B |
C |
||||
|
|
(1)=(2)+(7) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
I |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số dự án được quyết định chủ trương trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số dự án được quyết định đầu tư trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số dự án thực hiện đầu tư trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Số dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Số dự án khởi công mới trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số dự án đã thực hiện báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư theo quy định trên Hệ thống thông tin GSĐG trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số dự án chưa thực hiện báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư theo quy định trên Hệ thống thông tin GSĐG trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Số dự án đã thực hiện kiểm tra trong kỳ (do người có thẩm quyền quyết định đầu tư và cơ quan quản lý nhà nước thực hiện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Số dự án đã thực hiện đánh giá trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Số dự án có vi phạm về thủ tục đầu tư được phát hiện trong kỳ (theo kết luận thanh tra, kiểm tra, kiểm toán) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Không phù hợp với quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt không đúng thẩm quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Không thực hiện đầy đủ trình tự thẩm định dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Số dự án có vi phạm quy định về quản lý chất lượng được phát hiện trong kỳ (theo quy định về quản lý chất lượng hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Số dự án có thất thoát, lãng phí được phát hiện trong kỳ (theo kết luận của cơ quan có thẩm quyền) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tổng cộng tổng mức đầu tư của các dự án có thất thoát, lãng phí bị phát hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tổng số tiền bị thất thoát, lãng phí được xác định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Số dự án chậm tiến độ trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Số dự án chậm tiến độ do thủ tục đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Số dự án chậm tiến độ do công tác giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Số dự án chậm tiến độ do năng lực của chủ đầu tư, ban quản lý dự án và các nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Số dự án chậm tiến độ do bố trí vốn không kịp thời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ |
Số dự án chậm do các nguyên nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Số dự án phải điều chỉnh chủ trương đầu tư trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Số dự án phải điều chỉnh quyết định đầu tư trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Số dự án phải điều chỉnh mục tiêu, quy mô đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Số dự án phải điều chỉnh vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Số dự án phải điều chỉnh tiến độ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Số dự án phải điều chỉnh do các nguyên nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Số dự án phải ngừng thực hiện vì các lý do khác nhau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Số dự án thực hiện lựa chọn nhà thầu trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tổng số gói thầu đã tổ chức lựa chọn nhà thầu trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chỉ định thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đấu thầu hạn chế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đấu thầu rộng rãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hình thức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tổng số gói thầu có vi phạm thủ tục đấu thầu được phát hiện trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đấu thầu không đúng quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ký hợp đồng không đúng quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ill |
Kết thúc đầu tư, bàn giao đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số dự án kết thúc đầu tư trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lũy kế số dự án đã kết thúc nhưng chưa được quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số dự án được quyết toán trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tình hình khai thác vận hành trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Số dự án đã đưa vào vận hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Số dự án đã đưa vào sử dụng có vấn đề về kỹ thuật, không có hiệu quả (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Số dự án được đánh giá tác động trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- QTQG: Dự án quan trọng quốc gia
- Phân loại dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công theo tiêu chí phân loại dự án đầu tư công.
Tình hình thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư các dự án đầu tư công phân theo nguồn vốn
STT |
Nội dung |
Dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài |
Dự án sử dụng vốn NSTW (vốn trong nước) |
Dự án sử dụng vốn NSĐP |
Dự án sử dụng vốn ĐTC khác |
||||||||||||
Tổng số |
QTQG |
A |
B |
C |
Tổng số |
QTQG |
A |
B |
C |
Tổng số |
QTQG |
A |
B |
C |
|
||
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
I |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số dự án được quyết định chủ trương trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số dự án được quyết định đầu tư trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số dự án thực hiện đầu tư trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Số dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Số dự án khởi công mới trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số dự án đã thực hiện báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư theo quy định trên Hệ thống thông tin giám sát, đánh giá đầu tư trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số dự án chưa thực hiện báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư theo quy định trên Hệ thống thông tin giám sát, đánh giá đầu tư trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Số dự án đã thực hiện kiểm tra trong kỳ (do người có thẩm quyền Quyết định đầu tư và cơ quan quản lý NN thực hiện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Số dự án đã thực hiện đánh giá trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Số dự án có vi phạm về thủ tục đầu tư được phát hiện trong kỳ (theo kết luận thanh tra, kiểm tra, kiểm toán) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Không phù hợp với quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Phê duyệt không đúng thẩm quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Không thực hiện đầy đủ trình tự thẩm định dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Số dự án có vi phạm quy định về quản lý chất lượng được phát hiện trong kỳ (theo quy định về quản lý chất lượng hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Số dự án có thất thoát, lãng phí được phát hiện trong kỳ (theo kết luận của cơ quan có thẩm quyền) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tổng cộng tổng mức đầu tư của các dự án có thất thoát, lãng phí bị phát hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tổng số tiền bị thất thoát, lãng phí được xác định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Số dự án chậm tiến độ trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Số dự án chậm tiến độ do thủ tục đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Số dự án chậm tiến độ do công tác giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Số dự án chậm tiến độ do năng lực của chủ đầu tư, ban quản lý dự án và các nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Số dự án chậm tiến độ do bố trí vốn không kịp thời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ |
Số dự án chậm do các nguyên nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Số dự án phải điều chỉnh chủ trương đầu tư trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Số dự án phải điều chỉnh quyết định đầu tư trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Số dự án phải điều chỉnh mục tiêu, quy mô đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Số dự án phải điều chỉnh vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Số dự án phải điều chỉnh tiến độ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Số dự án phải điều chỉnh do các nguyên nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Số dự án phải ngừng thực hiện vì các lý do khác nhau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Số dự án thực hiện lựa chọn nhà thầu trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Tổng số gói thầu đã tổ chức lựa chọn nhà thầu trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chỉ định thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đấu thầu hạn chế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đấu thầu rộng rãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hình thức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tổng số gói thầu có vi phạm thủ tục đấu thầu được phát hiện trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đấu thầu không đúng quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ký hợp đồng không đúng quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Kết thúc đầu tư, bàn giao đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số dự án kết thúc đầu tư trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lũy kế số dự án đã kết thúc nhưng chưa được quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số dự án được quyết toán trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tình hình khai thác vận hành trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Số dự án đã đưa vào vận hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Số dự án đã đưa vào sử dụng có vấn đề về kỹ thuật, không có hiệu quả (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Số dự án được đánh giá tác động trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trường hợp dự án sử dụng đồng thời nhiều nguồn vốn (ODA, NSTW, NSĐP, vốn ĐTC khác) thì được tính trong tất cả các cột tương ứng với nguồn vốn sử dụng. Ví dụ: dự án sử dụng cả vốn ODA và vốn NSTW (trong nước) thì dự án đó được tổng hợp ở cả cột (1) và cột (6).
Tình hình thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư các dự án đầu tư theo phương thức PPP trong kỳ
TT |
Nội dung |
Tổng số |
Phân theo nhóm dự án |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|||
I |
Tình hình thực hiện thủ tục đầu tư |
|
|
|
|
|
1 |
Số dự án được quyết định chủ trương đầu tư |
|
|
|
|
|
2 |
Số dự án có quyết định đầu tư |
|
|
|
|
|
3 |
Số dự án hoàn thành lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
a |
Chỉ định nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
b |
Đấu thầu rộng rãi |
|
|
|
|
|
4 |
Số dự án được điều chỉnh chủ trương đầu tư |
|
|
|
|
|
5 |
Số dự án được điều chỉnh quyết định đầu tư |
|
|
|
|
|
6 |
Số dự án được ký kết hợp đồng |
|
|
|
|
|
II |
Tình hình thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
|
1 |
Số dự án thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
|
a |
Số dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
b |
Số dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
2 |
Số dự án đã thực hiện báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư theo quy định |
|
|
|
|
|
3 |
Số dự án đã thực hiện kiểm tra (do người có thẩm quyền Quyết định đầu tư và cơ quan quản lý NN thực hiện) |
|
|
|
|
|
4 |
Số dự án đã thực hiện đánh giá |
|
|
|
|
|
5 |
Số dự án có vi phạm quy định về thủ tục đầu tư, quản lý chất lượng được phát hiện |
|
|
|
|
|
6 |
Số dự án có thất thoát, lãng phí được phát hiện (theo kết luận của cơ quan có thẩm quyền) |
|
|
|
|
|
a |
Tổng cộng tổng mức đầu tư của các dự án có thất thoát, lãng phí bị phát hiện |
|
|
|
|
|
b |
Tổng số tiền bị thất thoát, lãng phí được xác định |
|
|
|
|
|
7 |
Số dự án chậm tiến độ |
|
|
|
|
|
a |
Số dự án chậm tiến độ do thủ tục đầu tư |
|
|
|
|
|
b |
Số dự án chậm tiến độ do công tác giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
|
c |
Số dự án chậm tiến độ do năng lực của Nhà đầu tư, nhà thầu |
|
|
|
|
|
d |
Số dự án chậm tiến độ do nguyên nhân khác |
|
|
|
|
|
8 |
Số dự án phải điều chỉnh |
|
|
|
|
|
a |
Số dự án phải điều chỉnh mục tiêu, quy mô đầu tư |
|
|
|
|
|
b |
Số dự án phải điều chỉnh vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
c |
Số dự án phải điều chỉnh tiến độ đầu tư |
|
|
|
|
|
d |
Số dự án phải điều chỉnh do các nguyên nhân khác |
|
|
|
|
|
9 |
Số dự án phải ngừng thực hiện vì các lý do khác nhau |
|
|
|
|
|
III |
Kết thúc đầu tư, bàn giao đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
1 |
Số dự án kết thúc đầu tư |
|
|
|
|
|
2 |
Lũy kế số dự án đã kết thúc nhưng chưa được quyết toán |
|
|
|
|
|
3 |
Số dự án được quyết toán |
|
|
|
|
|
4 |
Tình hình khai thác vận hành |
|
|
|
|
|
a |
Lũy kế số dự án đã đưa vào vận hành |
|
|
|
|
|
b |
Số dự án đã đưa vào sử dụng có vấn đề về kỹ thuật. |
|
|
|
|
|
c |
Số dự án đã đưa vào sử dụng nhưng hiệu quả thấp hoặc không hiệu quả (nếu có) |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội.
(2) Dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
(3) Dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Bộ trưởng, người đứng đầu cơ quan trung ương, cơ quan khác quy định tại khoản 1 Điều 5 của Luật PPP.
(4) Dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
Tình hình thực hiện giám sát đầu tư các dự án sử dụng các nguồn vốn khác
TT |
Nội dung |
Tổng số |
Dự án FDI |
Dự án trong nước |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
|||
1 |
Số dự án được chấp thuận chủ trương đầu tư trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số dự án được điều chỉnh chủ trương đầu tư trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Số dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Số dự án thực hiện đầu tư trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Tổng vốn đầu tư đăng ký (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Lũy kế tổng vốn đăng ký đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tổng số vốn đăng ký đầu tư tăng thêm trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án đăng ký điều chỉnh tăng vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tổng vốn đầu tư thực hiện (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Lũy kế tổng vốn đầu tư thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tổng vốn đầu tư thực hiện trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn vay |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn huy động hợp pháp khác |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Số dự án đã được kiểm tra, đánh giá trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Số dự án có vi phạm quy định về quản lý đầu tư được phát hiện trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Số dự án có vi phạm quy định về bảo vệ môi trường được phát hiện trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Số dự án có vi phạm quy định về sử dụng đất đai được phát hiện trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Số dự án có vi phạm quy định về quản lý tài nguyên được phát hiện trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Số dự án phải thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Số dự án đã kết thúc đầu tư trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Số dự án đưa vào khai thác vận hành trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Số dự án có lợi nhuận |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tình hình nộp ngân sách (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) : Dự án thuộc diện Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư.
(2) : Dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư.
(3) : Dự án không phải chấp thuận chủ trương đầu tư.
Tổng hợp kết quả giám sát đầu tư của cộng đồng
Tên địa phương:
Năm: …………..
STT |
Nội dung |
Tổng số dự án |
Trong đó: |
Ghi chú |
||
Dự án sử dụng vốn và công sức cộng đồng; vốn ngân sách cấp xã; vốn tài trợ trực tiếp cho cấp xã |
Dự án đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công và dự án đầu tư theo phương thức PPP |
Dự án sử dụng vốn khác |
|
|||
1 |
Tổng số dự án đầu tư trên địa bàn |
|
|
|
|
|
2 |
Tổng số dự án cộng đồng đã giám sát, trong đó: |
|
|
|
|
|
a |
Đúng quy định |
|
|
|
|
|
b |
Có vi phạm |
|
|
|
|
|
c |
Chưa xác định được |
|
|
|
|
|
3 |
Số dự án cộng đồng chưa giám sát, trong đó: |
|
|
|
|
|
a |
Do các cơ quan chưa công khai thông tin |
|
|
|
|
|
b |
Do chủ đầu tư chưa công khai thông tin |
|
|
|
|
|
c |
Lý do khác |
|
|
|
|
|
4 |
Tổng số dự án cộng đồng đã phản ánh có vi phạm: |
|
|
|
|
|
a |
Đã có thông báo kết quả xử lý |
|
|
|
|
|
b |
Chưa có thông báo kết quả xử lý |
|
|
|
|
|
c |
Chủ đầu tư đã chấp hành theo thông báo |
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NHÓM A, B, C SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
(Năm....)
Đơn vị tính: tỷ đồng
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Nguồn vốn (liệt kê các nguồn vốn sử dụng cho dự án) |
Luỹ kế giá trị thực hiện đến hết năm báo cáo |
Luỹ kế giải ngân đến 31/01 năm tiếp theo |
Kế hoạch vốn năm sau (bao gồm số chuyển nguồn) |
Tình hình thực hiện báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư |
Phát hiện vi phạm về thủ tục đầu tư |
Phát hiện vi phạm về quản lý chất lượng |
Tổng số tiền phải thu hồi, giảm trừ8 (nếu có) |
Thất thoát, lãng phí được phát hiện9 (nếu có) |
Chậm tiến độ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
A |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI |
|
|||||||||||
I |
Dự án nhóm A |
||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án nhóm B |
|
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Dự án nhóm C |
|
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
||||||||||||
I |
Dự án nhóm A |
||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án nhóm B |
||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Dự án nhóm C |
||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
DỰ ÁN KẾT THÚC ĐẦU TƯ TRONG KỲ |
||||||||||||
I |
Dự án nhóm A |
||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án nhóm B |
||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Dự án nhóm C |
||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Các cột số: (9), (10), (11), (13), (14): đánh dấu x vào ô tương ứng (nếu có).
_________________________
8 Sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán
9 Theo kết luận của cơ quan có thẩm quyền
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA
(Năm....)
Đơn vị tính: tỷ đồng
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Nguồn vốn (liệt kê các nguồn vốn sử dụng cho dự án) |
Luỹ kế giá trị thực hiện đến hết năm báo cáo |
Luỹ kế giải ngân đến 31/01 năm tiếp theo |
Kế hoạch vốn năm sau (bao gồm số chuyển nguồn) |
Tình hình thực hiện báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư |
Phát hiện vi phạm về thủ tục đầu tư |
Phát hiện vi phạm về quản lý chất lượng |
Tổng số tiền phải thu hồi, giảm trừ10 (nếu có) |
Thất thoát, lãng phí được phát hiện11 (nếu có) |
Chậm tiến độ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
A |
DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA |
|
|||||||||||
I |
Dự án khởi công mới |
||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án chuyển tiếp |
|
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Dự án kết thúc đầu tư trong kỳ |
||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DỰ ÁN PHÁT SINH TIÊU CHÍ QUAN TRỌNG QUỐC GIA |
||||||||||||
I |
Dự án chuyển tiếp |
||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án kết thúc đầu tư trong kỳ |
||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Các cột số: (9), (10), (11), (13), (14): đánh dấu x vào ô tương ứng nếu có.
_________________________
10 Sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán
11 Theo kết luận của cơ quan có thẩm quyền
Báo cáo đánh giá ban đầu đối với dự án đầu tư công
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCĐGĐT |
………., ngày …… tháng ….. năm…….. |
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ BAN ĐẦU
Tên dự án: …………….
Kính gửi:……………………………..
I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN (tóm tắt theo Quyết định đầu tư)
1. Tên dự án:
2. Chủ đầu tư:
3. Tổ chức tư vấn lập dự án:
4. Mục tiêu của dự án:
5. Quy mô, công suất:
6. Nội dung đầu tư chính/các hạng mục đầu tư chính:
7. Địa điểm dự án:
8. Diện tích sử dụng đất:
9. Hình thức quản lý dự án:
10. Các mốc thời gian về dự án:
- Số, ngày phê duyệt quyết định đầu tư:
- Thời gian thực hiện dự án:
+ Thời gian bắt đầu:
+ Thời gian kết thúc:
11. Tổng mức đầu tư:
12. Nguồn vốn đầu tư:
II. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
1. Công tác chuẩn bị, tổ chức, huy động các nguồn lực để thực hiện dự án bảo đảm đúng mục tiêu, tiến độ đã được phê duyệt.
2. Những vướng mắc, phát sinh mới xuất hiện so với thời điểm phê duyệt dự án.
3. Những nội dung có liên quan khác (nếu có).
III. KIẾN NGHỊ
Đề xuất các biện pháp giải quyết các vấn đề vướng mắc, phát sinh phù hợp với điều kiện thực tế.
|
CHỦ ĐẦU TƯ |
Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn thực hiện đầu tư đối với dự án đầu tư công và dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐGĐT |
…………, ngày ….. tháng …… năm…… |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
(6 tháng/năm)
Tên dự án: ……………………………….
Kính gửi: …………………………………………….
I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN (tóm tắt theo Quyết định đầu tư hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh)
Ghi các nội dung như quy định tại Mục 1 của Mẫu số 02.
(Thông tin về dự án chỉ báo cáo 01 lần tại kỳ báo cáo đầu tiên sau khi quyết định đầu tư dự án hoặc sau khi điều chỉnh dự án có các nội dung điều chỉnh liên quan đến những thông tin về dự án nêu trên)
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tình hình thực hiện dự án:
1.1. Tiến độ thực hiện dự án: (Công tác lập TKKT, công tác GPMB và tái định cư, công tác đấu thầu, công tác thực hiện hợp đồng ....).
1.2. Giá trị khối lượng thực hiện theo tiến độ thực hiện hợp đồng:
1.3. Tình hình quản lý vốn và tổng hợp kết quả giải ngân:
1.4. Chất lượng công việc đạt được: (Mô tả chất lượng công việc đã đạt được tương ứng với các giá trị khối lượng công việc trong từng giai đoạn đã được nghiệm thu, thanh toán)
1.5. Các chi phí khác liên quan đến dự án:
1.6. Các biến động liên quan đến quá trình thực hiện dự án:
2. Công tác quản lý dự án:
2.1. Kế hoạch triển khai thực hiện: (Nêu kế hoạch tổng thể từng giai đoạn công tác quản lý dự án để đạt được tiến độ yêu cầu)
2.2. Kế hoạch chi tiết các nội dung quản lý thực hiện dự án: (Mô tả kế hoạch chi tiết của từng giai đoạn đối với thành phần công việc liên quan đến giai đoạn quản lý thực hiện dự án)
2.3. Kết quả đạt được so với kế hoạch đề ra và điều chỉnh kế hoạch thực hiện cho phù hợp với yêu cầu:
2.4. Công tác đảm bảo chất lượng và hiệu lực quản lý dự án:
3. Tình hình xử lý, phản hồi thông tin:
3.1. Việc đảm bảo thông tin báo cáo: (Tính chính xác, trung thực của thông tin báo cáo)
3.2. Xử lý thông tin báo cáo: (Việc xử lý các thông tin báo cáo kịp thời kể từ khi nhận được báo cáo để phản hồi kịp thời, tránh gây hậu quả bất lợi cho dự án).
3.3. Kết quả giải quyết các vướng mắc, phát sinh: (Nêu các kết quả đạt được thông qua quá trình đã xử lý các vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện dự án).
III. TỰ NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tình hình thực hiện dự án:
2. Công tác quản lý dự án:
3. Tình hình xử lý, phản hồi thông tin:
IV. KIẾN NGHỊ
Kiến nghị Người có thẩm quyền quyết định đầu tư hoặc các cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.
(Kèm theo Phụ biểu 09)
|
CHỦ ĐẦU TƯ |
|
TÊN DỰ ÁN: …………………………. Chủ đầu tư: ………………………………. Địa điểm thực hiện: ……………………………. Tổng mức đầu tư: ………………………………… Tổng dự toán: ……………………………………….. Kế hoạch vốn trong năm của dự án:………………………………………….. Lũy kế kế hoạch vốn cho dự án: .................................................................. |
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT |
Tên hạng mục/Gói thầu |
Giá trị |
Nguồn vốn |
Tiến độ thực hiện |
Trong kỳ báo cáo |
Lũy kế giá trị thực hiện |
Lũy kế giải ngân |
Tổng số tiền phải thu hồi, giảm trừ12 (nếu có) |
Thất thoát, lãng phí được phát hiện13 (nếu có) |
Dự kiến thời gian hoàn thành |
Ghi chú |
|
Giá trị thực hiện |
Giải ngân |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_________________________
12 Sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán
13 Theo kết luận của cơ quan có thẩm quyền
Báo cáo đánh giá giữa kỳ hoặc giai đoạn đối với dự án đầu tư công và dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCĐGĐT |
…….., ngày ….. tháng ….. năm……. |
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ HOẶC GIAI ĐOẠN
Tên dự án: …………………………..
Kính gửi: ……………………………………..
I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
Ghi các nội dung như quy định tại Mục I của Mẫu số 02.
II. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
1. Sự phù hợp của kết quả thực hiện chương trình, dự án so với mục tiêu đầu tư;
2. Mức độ hoàn thành khối lượng công việc đến thời điểm đánh giá so với kế hoạch được phê duyệt.
3. Các nội dung có liên quan khác (nếu có).
III. KIẾN NGHỊ
Đề xuất các giải pháp cần thiết, kể cả việc điều chỉnh chương trình, dự án.
|
CHỦ ĐẦU TƯ |
Báo cáo giám sát, đánh giá trước khi điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án đầu tư công và dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐGĐT |
……….., ngày …. tháng …. năm ……… |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án: ………………………………..
Kính gửi: ………………………………………….
I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
Ghi các nội dung như quy định tại Mục I của Mẫu số 02.
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
Báo cáo chi tiết về toàn bộ quá trình thực hiện dự án đến thời điểm xin điều chỉnh dự án (về khối lượng, giá trị thực hiện, giải ngân từng hạng mục đầu tư...).
III. NỘI DUNG VÀ LÝ DO ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN
- Căn cứ pháp lý điều chỉnh dự án
- Nêu rõ các nội dung chính của việc điều chỉnh dự án, các thành phần của dự án được điều chỉnh
- Nêu rõ các lý do, nguyên nhân và trách nhiệm của các bên liên quan dẫn đến phải điều chỉnh dự án (trong các khâu lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện dự án).
IV. ĐÁNH GIÁ LẠI HIỆU QUẢ DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH
V. KIẾN NGHỊ
Kiến nghị Người có thẩm quyền quyết định đầu tư hoặc các cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.
|
CHỦ ĐẦU TƯ |
Báo cáo đánh giá đột xuất đối với dự án đầu tư công và dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCĐGĐT |
……….., ngày …. tháng …. năm ……… |
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ ĐỘT XUẤT
Tên dự án: ……………………..
Kính gửi: …………………………………….
I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
Ghi các nội dung như quy định tại Mục I của Mẫu số 02.
II. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
1. Sự phù hợp của kết quả thực hiện chương trình, dự án đến thời điểm đánh giá so với mục tiêu đầu tư.
2. Mức độ hoàn thành khối lượng công việc đến thời điểm đánh giá so với kế hoạch được phê duyệt.
3. Xác định những phát sinh ngoài dự kiến (nếu có), nguyên nhân phát sinh ngoài dự kiến và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
4. Ảnh hưởng và mức độ ảnh hưởng của những phát sinh ngoài dự kiến đến việc thực hiện chương trình, dự án, khả năng hoàn thành các mục tiêu của chương trình, dự án.
III. KIẾN NGHỊ
Đề xuất các giải pháp cần thiết.
|
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN |
Báo cáo giám sát, đánh giá kết thúc đầu tư đối với dự án đầu tư công và dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐGĐT |
……….., ngày …. tháng …. năm ……… |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC ĐẦU TƯ
Tên dự án: ……………………..
Kính gửi: …………………………………….
I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
Ghi các nội dung như quy định tại Mục I của Mẫu số 02.
II. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
1. Tổng kết toàn bộ quá trình thực hiện dự án: Mô tả tóm tắt quá trình thực hiện dự án từ giai đoạn chuẩn bị thực hiện đầu tư đến kết thúc đầu tư.
2. Tổng hợp các kết quả thực hiện đạt được của dự án:
2.1. Kết quả thực hiện các nội dung đã được phê duyệt: Nêu rõ kết quả và mức độ đạt được các nội dung đã được phê duyệt: mục tiêu, quy mô, tổng mức đầu tư, tiến độ thực hiện, chất lượng,....
2.2. Kết quả thực hiện về vốn đầu tư: So sánh giữa tổng mức đầu tư theo quyết định đầu tư với tổng giá trị thực hiện và giải ngân thực tế; các điều chỉnh chủ yếu về tổng mức đầu tư của dự án (nếu có); các yếu tố ảnh hưởng.
2.3. Những yếu tố tác động đến kết quả thực hiện dự án
2.4. Nêu sơ bộ về các lợi ích do dự án mang lại cho những đối tượng thụ hưởng
2.5. Tác động và tính bền vững của dự án: Nêu những nhân tố tác động, đảm bảo sự bền vững và phát huy hiệu quả của dự án.
3. Bài học rút ra từ thực tiễn tổ chức thực hiện dự án và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
III. KIẾN NGHỊ
Nêu các kiến nghị để phát huy tính hiệu quả, sự bền vững hoặc khắc phục các hạn chế của dự án.
|
CHỦ ĐẦU TƯ |
Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn khai thác, vận hành đối với dự án đầu tư công và dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐGĐT |
……….., ngày …. tháng …. năm ……… |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ TRONG GIAI ĐOẠN KHAI THÁC, VẬN HÀNH
(Năm....)
Tên dự án: ……………………..
Kính gửi: …………………………………….
I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
Ghi các nội dung như quy định tại Mục I của Mẫu số 02 và chỉ báo cáo một lần tại kỳ báo cáo đầu tiên sau khi dự án được đưa vào vận hành.
II. TÌNH HÌNH KHAI THÁC VẬN HÀNH DỰ ÁN
1. Thực trạng kinh tế - kỹ thuật, vận hành của dự án (nêu rõ thực trạng kinh tế - kỹ thuật, vận hành của dự án và so sánh với các chỉ tiêu được phê duyệt trong giai đoạn thực hiện đầu tư).
2. Tính bền vững; những tồn tại, khó khăn, vướng mắc của dự án (nếu có).
3. Tình hình sản xuất, kinh doanh (đối với dự án đầu tư nhằm mục đích kinh doanh):
- Tình hình sử dụng lao động (số lượng, cơ cấu trình độ) đến thời điểm báo cáo.
- Tình hình thực hiện nghĩa vụ với người lao động (lương, bảo hiểm, trợ cấp, phúc lợi xã hội...).
- Tình hình thực hiện nghĩa vụ với Ngân sách (số thực hiện trong kỳ báo cáo, số lũy kế đến thời điểm báo cáo, số còn phải nộp, nêu rõ nguyên nhân chưa nộp).
- Tình hình lợi nhuận (số thực hiện trong kỳ báo cáo, số lũy kế đến thời điểm báo cáo).
III. KIẾN NGHỊ
Kiến nghị Người có thẩm quyền quyết định đầu tư hoặc các cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.
|
CHỦ SỬ DỤNG |
Báo cáo đánh giá tác động đối với dự án đầu tư công và dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công
TÊN CƠ QUAN THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐGĐT |
……….., ngày …. tháng …. năm ……… |
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
Tên dự án: ……………………..
Kính gửi: …………………………………….
I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
Ghi các nội dung như quy định tại Mục I của Mẫu số 02.
II. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
1. Thực trạng kinh tế - kỹ thuật vận hành.
2. Tác động kinh tế - xã hội.
3. Tác động môi trường, sinh thái.
4. Tính bền vững của dự án.
5. Bài học rút ra từ chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư, thực hiện, vận hành dự án; trách nhiệm của tổ chức tư vấn, cơ quan chủ quản, chủ đầu tư, người có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
III. KIẾN NGHỊ
Nêu rõ đề xuất, kiến nghị đối với dự án.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
Báo cáo tổng hợp công tác giám sát, đánh giá các dự án đầu tư công và dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thuộc phạm vi quản lý trong năm
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐGĐT |
……….., ngày …. tháng …. năm ……… |
BÁO CÁO TỔNG HỢP CÔNG TÁC GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRONG NĂM
(Năm....)
Kính gửi: ………………………………….
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).
- Tổng hợp số liệu về kế hoạch vốn đầu tư trong năm;
- Tình hình thực hiện vốn đầu tư trong kỳ (giá trị khối lượng thực hiện của tất cả các nguồn vốn);
- Kết quả huy động và giải ngân vốn đầu tư trong kỳ;
- Tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản (nếu có);
- Tình trạng lãng phí, thất thoát vốn đầu tư (nếu có).
(Kèm theo Phụ biểu 01 của Mẫu số 01)
II. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).
1. Tình hình lập, thẩm định, quyết định/điều chỉnh chủ trương đầu tư.
2. Việc lập, thẩm định, quyết định đầu tư, điều chỉnh dự án.
3. Tình hình lập, thẩm định phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán.
4. Tình hình thực hiện các dự án:
a) Việc quản lý thực hiện dự án: lập kế hoạch tổng thể và kế hoạch chi tiết thực hiện dự án; tình hình thực hiện và điều chỉnh kế hoạch;
b) Tình hình thực hiện dự án đầu tư: tiến độ thực hiện; khối lượng và giá trị khối lượng thực hiện; chất lượng công việc; các biến động trong quá trình thực hiện dự án;
c) Tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư: việc huy động vốn cho dự án; giải ngân (tạm ứng, thu hồi tạm ứng, thanh toán); quyết toán vốn dự án hoàn thành; nợ đọng xây dựng cơ bản (nếu có) và việc xử lý;
d) Năng lực tổ chức thực hiện dự án và việc chấp hành các quy định về quản lý đầu tư, của ban quản lý dự án và các nhà thầu;
đ) Khó khăn, vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện dự án và việc xử lý theo thẩm quyền;
e) Đề xuất phương án xử lý khó khăn, vướng mắc, vấn đề vượt quá thẩm quyền.
5. Tình hình khai thác, vận hành dự án đã hoàn thành.
6. Các vướng mắc chính và kiến nghị các biện pháp giải quyết.
(Kèm theo các phụ biểu: 03.1, 03.2, 07 và 08 của Mẫu số 01)
III. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC NGOÀI ĐẦU TƯ CÔNG (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).
1. Tình hình thực hiện dự án đầu tư: Tình hình lập, thẩm định phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán; tiến độ thực hiện; khối lượng và giá trị khối lượng thực hiện; chất lượng công việc; các biến động trong quá trình thực hiện dự án.
2. Tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư: việc huy động vốn cho dự án (vốn nhà nước, vốn chủ sở hữu, vốn vay); giải ngân (tạm ứng, thu hồi tạm ứng, thanh toán); quyết toán vốn dự án hoàn thành; nợ đọng xây dựng cơ bản (nếu có) và việc xử lý.
3. Tình hình khai thác, vận hành dự án: kết quả hoạt động đầu tư kinh doanh, thông tin về lao động, nộp ngân sách nhà nước, đầu tư cho nghiên cứu và phát triển, tình hình tài chính của doanh nghiệp và các chỉ tiêu chuyên ngành theo lĩnh vực hoạt động.
4. Việc thực hiện các yêu cầu về bảo vệ môi trường, sử dụng đất đai, sử dụng tài nguyên khoáng sản theo quy định.
5. Việc thực hiện các nội dung quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) và quyết định đầu tư Dự án.
6. Việc đáp ứng các điều kiện đầu tư kinh doanh đối với các dự án thuộc ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện.
7. Tình hình thực hiện ưu đãi đầu tư (nếu có).
8. Khó khăn, vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện, khai thác, vận hành dự án và kết quả xử lý.
(Kèm theo Phụ biểu 03.1 và Phụ biểu 08 của Mẫu số 01)
IV. CÁC ĐỀ XUẤT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Các đề xuất về đổi mới cơ chế, chính sách, điều hành của Chính phủ, các Bộ, ngành.
2. Các đề xuất về tổ chức thực hiện.
|
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ |
Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn thực hiện đầu tư đối với các dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐGĐT |
……….., ngày …. tháng …. năm ……… |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
(6 tháng/năm)
Tên dự án: …………………………………
Kính gửi: ………………………………………………….
I. THÔNG TIN DỰ ÁN
1. Tên dự án:
2. Nhà đầu tư:
3. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền:
4. Tổ chức tư vấn lập dự án:
5. Mục tiêu, quy mô của dự án:
6. Nội dung đầu tư chính/các hạng mục đầu tư chính:
7. Địa điểm dự án:
8. Diện tích sử dụng đất:
9. Hình thức hợp đồng:
10. Các mốc thời gian về dự án:
- Thời gian thực hiện dự án:
+ Thời gian bắt đầu:
+ Thời gian kết thúc đầu tư đưa công trình vào vận hành khai thác:
- Dự kiến thời gian chuyển giao:
11. Quyết định đầu tư: số, ngày, tên cơ quan phê duyệt.
12. Tổng mức đầu tư
13. Cơ cấu nguồn vốn đầu tư trong đó:
- Vốn nhà nước tham gia Dự án:
- Tổng vốn đầu tư (vốn chủ sở hữu, vốn vay);
14. Phương án tài chính:
15. Thông tin về doanh nghiệp dự án:
- Tên doanh nghiệp:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (số, ngày cấp, tên cơ quan cấp):
- Vốn điều lệ:
- Người đại diện theo pháp luật:
(Nội dung này chỉ báo cáo một lần tại kỳ báo cáo đầu tiên sau khi dự án được khởi công hoặc sau khi có quyết định điều chỉnh dự án, điều chỉnh hợp đồng, làm thay đổi các thông tin về dự án)
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tiến độ thực hiện dự án (nêu kết quả thực hiện các công việc chính của dự án; ước khối lượng thực hiện trong kỳ, luỹ kế từ đầu năm, từ đầu dự án và so sánh với kế hoạch).
2. Tình hình huy động vốn cho dự án (nêu kết quả huy động vốn để thực hiện dự án trong kỳ theo các nguồn vốn (vốn chủ sở hữu; vốn vay; huy động hợp pháp khác và vốn nhà nước tham gia dự án); luỹ kế từ đầu năm và từ đầu dự án; so sánh với kế hoạch).
3. Tình hình giải ngân (nêu tình hình giải ngân vốn đầu tư trong kỳ; luỹ kế giá trị giải ngân từ đầu năm và từ đầu dự án theo các nguồn vốn: so sánh với kế hoạch).
4. Công tác thực hiện các yêu cầu về bảo vệ môi trường, sử dụng đất đai, sử dụng tài nguyên khoáng sản.
5. Tình hình thực hiện các nội dung lại hợp đồng dự án.
6. Khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có).
III. KIẾN NGHỊ
Kiến nghị các cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý, những khó khăn của dự án./.
|
NHÀ ĐẦU TƯ |
Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn khai thác, vận hành đối với các dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐGĐT |
……….., ngày …. tháng …. năm ……… |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ TRONG GIAI ĐOẠN KHAI THÁC, VẬN HÀNH
Tên dự án: …………………………………………
(Năm....)
Kính gửi: …………………………………………………………………………
I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
Ghi các nội dung như quy định tại Mục I của mẫu số 11 và chỉ báo cáo một lần tại kỳ báo cáo đầu tiên sau khi dự án được đưa vào khai thác, vận hành.
II. TÌNH HÌNH KHAI THÁC VẬN HÀNH DỰ ÁN
1. Thực trạng kinh tế - kỹ thuật, vận hành của dự án (nêu rõ thực trạng kinh tế - kỹ thuật, vận hành của dự án và so sánh với các chỉ tiêu được phê duyệt trong giai đoạn thực hiện đầu tư).
2. Tình hình kinh doanh của doanh nghiệp dự án:
- Tình hình sử dụng lao động (số lượng, cơ cấu trình độ) đến thời điểm báo cáo.
- Tình hình thực hiện nghĩa vụ với người lao động (lương, bảo hiểm, trợ cấp, phúc lợi xã hội...).
- Tình hình thực hiện nghĩa vụ với ngân sách (số thực hiện trong kỳ báo cáo, số lũy kế đến thời điểm báo cáo, số còn phải nộp, nêu rõ nguyên nhân chưa nộp).
- Tác động của dự án đến phát triển kinh tế - xã hội.
- Doanh thu hàng năm, doanh thu lũy kế đến thời điểm báo cáo, tình hình trả nợ vốn chủ sở hữu, vốn vay,... so sánh với phương án tài chính trong Hợp đồng đã ký.
- Tình hình lợi nhuận (số thực hiện trong kỳ báo cáo, số lũy kế đến thời điểm báo cáo).
- Sơ bộ tình hình tài chính doanh nghiệp (nợ ngắn hạn, nợ dài hạn,..., phân tích, đánh giá so với kỳ báo cáo trước liền kề).
3. Những tồn tại, khó khăn, vướng mắc của dự án (nếu có).
III. KIẾN NGHỊ
Kiến nghị Người có thẩm quyền quyết định đầu tư hoặc các cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.
|
NHÀ ĐẦU TƯ |
Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn thực hiện đầu tư đối với dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐGĐT |
……….., ngày …. tháng …. năm ……… |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
(6 tháng/năm....)
Tên dự án: ………………………
Kính gửi:………………………………………….
I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
1. Nhà đầu tư
a) Nhà đầu tư thứ nhất:
- Tên nhà đầu tư:
- Địa chỉ trụ sở giao dịch chính, số điện thoại, địa chỉ email...:
- Số vốn góp, tỷ lệ vốn góp:
b) Nhà đầu tư tiếp theo:
- Tên nhà đầu tư:
- Địa chỉ trụ sở giao dịch chính, số điện thoại, địa chỉ email...:
- Số vốn góp, tỷ lệ vốn góp:
2. Tổ chức kinh tế (doanh nghiệp dự án):
- Tên doanh nghiệp:
- Các thông tin để giao dịch (địa chỉ doanh nghiệp, số điện thoại, địa chỉ email...):
- Đăng ký kinh doanh (số, ngày, nơi cấp):
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật:
- Vốn điều lệ:
- Vốn pháp định (nếu có):
3. Dự án đầu tư:
- Tên dự án:
- Địa điểm thực hiện:
- Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có):
- Diện tích đất sử dụng:
- Mục tiêu, quy mô:
- Tổng vốn đầu tư, nguồn vốn:
- Thời hạn hoạt động, tiến độ thực hiện của dự án:
- Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và điều kiện áp dụng (nếu có):
- Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án (nếu có):
(Nội dung này chỉ báo cáo một lần vào kỳ đầu tiên sau khi dự án được khởi công hoặc sau khi dự án được điều chỉnh làm thay đổi các thông tin về dự án).
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tiến độ thực hiện dự án và tiến độ thực hiện mục tiêu của dự án:
- Tiến độ chuẩn bị dự án:
- Tình hình giao đất:
- Tiến độ xây dựng cơ bản (nếu có):
- Tiến độ mua máy móc thiết bị, lắp đặt, vận hành chạy thử (nếu có):
- Tiến độ thực hiện các hạng mục, phân kỳ đầu tư (nếu có):
- Tiến độ hoạt động sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ:
- Tiến độ thực hiện các mục tiêu đầu tư:
2. Tiến độ góp vốn đầu tư, vốn điều lệ, vốn pháp định (nếu có):
a) Tiến độ góp vốn:
STT |
Loại vốn |
Số vốn góp trong kỳ |
Số vốn góp lũy kế đến thời điểm báo cáo |
1 |
Vốn đầu tư |
|
|
2 |
Vốn điều lệ |
|
|
3 |
Vốn pháp định (nếu có) |
|
|
b) Nguồn vốn:
STT |
Nguồn vốn |
Số vốn góp trong kỳ |
Số vốn góp lũy kế đến thời điểm báo cáo |
1 |
Vốn chủ sở hữu |
|
|
2 |
Vốn vay các tổ chức tín dụng |
|
|
3 |
Nguồn vốn huy động khác |
|
|
|
Cộng |
|
|
3. Việc thực hiện các quy định về các vấn đề liên quan:
- Về việc sử dụng đất và các nguồn tài nguyên khác:
- Về các yêu cầu bảo vệ môi trường, phòng chống cháy nổ:
- Việc đáp ứng các điều kiện đầu tư kinh doanh đối với các dự án thuộc ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện:
- Việc đáp ứng các quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có).
4. Tình hình thực hiện ưu đãi đầu tư (nếu có)
5. Khó khăn, vướng mắc trong thực hiện dự án (nếu có).
III. KIẾN NGHỊ
Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.
|
NHÀ ĐẦU TƯ |
Báo cáo đánh giá đột xuất đối với dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ/CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCĐGĐT |
……….., ngày …. tháng …. năm ……… |
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ ĐỘT XUẤT
Tên dự án: ……………………..
Kính gửi: …………………………………..
I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
Ghi các nội dung như quy định tại Mục I của Mẫu số 13.
II. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
1. Sự phù hợp của kết quả thực hiện dự án so với mục tiêu đầu tư.
2. Mức độ hoàn thành khối lượng công việc so với quy định tại văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có).
3. Xác định những phát sinh ngoài dự kiến (nếu có) và nguyên nhân.
4. Ảnh hưởng của những phát sinh ngoài dự kiến đến việc thực hiện dự án, khả năng hoàn thành mục tiêu của dự án.
III. ĐỀ XUẤT VÀ KIẾN NGHỊ
Nêu những đề xuất, kiến nghị đối với dự án.
|
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ/ |
Báo cáo giám sát, đánh giá trước khi điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐGĐT |
……….., ngày …. tháng …. năm ……… |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án: ……………………..
Kính gửi: …………………………………..
I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
Ghi các nội dung như quy định tại Mục I của mẫu số 13.
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
Báo cáo chi tiết về toàn bộ quá trình thực hiện dự án đến thời điểm xin điều chỉnh dự án (về khối lượng, giá trị thực hiện, giải ngân từng hạng mục đầu tư...).
III. NỘI DUNG VÀ LÝ DO ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN
- Nêu căn cứ pháp lý điều chỉnh dự án.
- Nêu rõ các nội dung chính của việc điều chỉnh dự án, các thành phần của dự án được điều chỉnh.
- Nêu rõ các lý do, nguyên nhân và trách nhiệm của các bên liên quan dẫn đến phải điều chỉnh dự án (trong các khâu lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện dự án).
IV. ĐÁNH GIÁ LẠI HIỆU QUẢ DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH
V. KIẾN NGHỊ
Kiến nghị Người có thẩm quyền quyết định đầu tư hoặc các cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.
|
NHÀ ĐẦU TƯ |
Báo cáo đánh giá kết thúc đối với dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác
NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCĐGĐT |
……….., ngày …. tháng …. năm ……… |
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC
Tên dự án: ……………………..
Kính gửi: …………………………………..
I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
Ghi các nội dung như quy định tại Mục 1 của Mẫu số 13.
II. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
1. Đánh giá kết quả thực hiện mục tiêu (đánh giá kết quả đạt được so với kế hoạch ban đầu; nêu những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện dự án dẫn đến không đạt mục tiêu như kế hoạch ban đầu, trừ mục tiêu kinh doanh):
- Những mục tiêu về xây dựng dự án, tạo lập dự án, doanh nghiệp:
- Những mục tiêu về quy mô:
- Những mục tiêu khác:
2. Đánh giá kết quả huy động các nguồn lực (đánh giá kết quả đạt được so với kế hoạch ban đầu; nêu những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện dự án dẫn đến không đạt mục tiêu như kế hoạch ban đầu):
- Nguồn lực tài chính (vốn chủ sở hữu, vốn vay và huy động khác,...):
- Nguồn nguyên liệu:
- Đất và các nguồn tài nguyên thiên nhiên khác:
- Nguồn lực lao động, chất xám, công nghệ:
- Các nguồn lực về cơ sở hạ tầng kỹ thuật, như: điện, nước, giao thông...
- Các nguồn lực khác:
3. Đánh giá tiến độ thực hiện (đánh giá kết quả đạt được so với kế hoạch ban đầu; nêu những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện dự án dẫn đến không đạt mục tiêu như kế hoạch ban đầu. Đặc biệt những vướng mắc về chế độ, chính sách, thủ tục hành chính...; sự phối hợp giữa nhà đầu tư và các cơ quan quản lý, sự phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước.):
- Tiến độ chuẩn bị dự án:
- Tiến độ giải phóng mặt bằng:
- Tiến độ xây dựng:
- Tiến độ mua máy móc thiết bị, lắp đặt, vận hành chạy thử:
- Tiến độ huy động, vốn:
4. Đánh giá về lợi ích của dự án (nêu những lợi ích do dự án mang lại trong quá trình thực hiện, dự tính những lợi ích dự án sẽ mang lại trong quá trình hoạt động kinh doanh).
III. KIẾN NGHỊ
Kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.
|
NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ |
Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn khai thác, vận hành đối với dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCGSĐGĐT |
……….., ngày …. tháng …. năm ……… |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ TRONG GIAI ĐOẠN KHAI THÁC, VẬN HÀNH
(6 tháng/năm....)
Tên dự án: …………………………
Kính gửi:……………………………………………..
I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
Ghi nội dung quy định tại Mục I Mẫu số 13 và chỉ báo cáo một lần tại kỳ báo cáo đầu tiên sau khi dự án được đưa vào khai thác, vận hành.
II. TÌNH HÌNH KHAI THÁC, VẬN HÀNH DỰ ÁN
1. Tình hình sản xuất, kinh doanh:
- Tình hình sử dụng lao động (số lượng, cơ cấu trình độ) đến thời điểm báo cáo.
- Tình hình thực hiện nghĩa vụ với người lao động (lương, bảo hiểm, trợ cấp, phúc lợi xã hội...).
- Tình hình thực hiện nghĩa vụ với Ngân sách (số thực hiện trong kỳ báo cáo, số lũy kế đến thời điểm báo cáo, số còn phải nộp, nêu rõ nguyên nhân chưa nộp).
- Tình hình lợi nhuận (số thực hiện trong kỳ báo cáo, số lũy kế đến thời điểm báo cáo).
- Sơ bộ tình hình tài chính doanh nghiệp (nợ ngắn hạn, nợ dài hạn,..., phân tích, đánh giá so với kỳ báo cáo trước liền kề).
2. Việc thực hiện các quy định về các vấn đề liên quan:
- Về việc sử dụng đất và các nguồn tài nguyên khác:
- Về các yêu cầu bảo vệ môi trường, phòng chống cháy nổ:
- Việc đáp ứng các điều kiện đầu tư kinh doanh đối với các dự án thuộc ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện:
- Việc đáp ứng các quy định tại văn bản quyết định chủ trương đầu tư và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có).
3. Tình hình thực hiện ưu đãi đầu tư (nếu có)
4. Những tồn tại, khó khăn, vướng mắc của dự án (nếu có)
III. KIẾN NGHỊ
Kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.
|
NHÀ ĐẦU TƯ |
Báo cáo đánh giá tác động đối với dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ/CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BCĐGĐT |
……….., ngày …. tháng …. năm ……… |
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
Tên dự án: ……………..
Kính gửi:………………………………
I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
Ghi các nội dung như quy định tại Mục 1 của Mẫu số 13.
II. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
1. Thực trạng việc khai thác, vận hành dự án.
2. Tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án.
III. ĐỀ XUẤT VÀ KIẾN NGHỊ
Nêu những đề xuất, kiến nghị đối với dự án.
|
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ/ |
Mẫu số 19. Báo cáo tình hình giám sát đầu tư của cộng đồng
Tên Ban Giám sát đầu tư của cộng đồng xã
(Quý .../năm....)
Kính gửi: ……………………………………..
Số TT |
Tên dự án |
Kiểm tra sự phù hợp của quyết định chủ trương đầu tư, Quyết định đầu tư với quy hoạch, kế hoạch đầu tư trên địa bàn xã |
Theo dõi, kiểm tra việc chủ đầu tư chấp hành các quy định về: chỉ giới đất đai và sử dụng đất; quy hoạch mặt bằng chi tiết; phương án kiến trúc, xây dựng; xử lý chất thải, bảo vệ môi trường; đền bù giải phóng mặt bằng và phương án tái định cư; tiến độ, kế hoạch đầu tư |
Tình hình triển khai và tiến độ thực hiện các chương trình, dự án |
Phát hiện việc làm xâm hại đến lợi ích cộng đồng; tác động tiêu cực của dự án đến môi trường |
Phát hiện những việc làm gây lãng phí, thất thoát vốn, tài sản của dự án |
Kiểm tra việc thực hiện công khai minh bạch trong quá trình đầu tư dự án |
Theo dõi, kiểm tra nhà thầu tuân thủ các quy trình, quy phạm kỹ thuật, định mức vật tư và chủng loại vật tư theo quy định |
Theo dõi kiểm tra kết quả nghiệm thu và quyết toán công trình |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
Dự án sử dụng vốn và công sức cộng đồng, vốn ngân sách cấp xã, vốn tài trợ trực tiếp cho xã |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án theo phương thức đối tác công tư, các dự án sử dụng vốn nhà nước (trừ các dự án ở Mục I) |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Dự án sử dụng nguồn vốn khác |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban giám sát cộng đồng xã....
Ghi chú:
Đánh dấu x vào ô tương ứng với nội dung đã được giám sát; trong đó:
- Đối với các dự án ở Mục I cần giám sát tất cả các nội dung.
- Đối với các dự án ở Mục II cần giám sát các nội dung: (3), (4), (5), (6), (7), (8).
- Đối với các dự án ở Mục III cần giám sát các nội dung: (3), (4), (5), (6), (8).
MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT OF VIETNAM |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 05/2023/TT-BKHDT |
Hanoi, June 30, 2023 |
INVESTMENT SUPERVISION AND EVALUATION REPORT FORMS; ONLINE REPORTING AND MANAGING OPERATION OF INFORMATION SYSTEM FOR INVESTMENT SUPERVISION AND EVALUATION OF PROGRAMS AND PROJECTS UTILIZING STATE FUNDING
Pursuant to the Law on Public Investment dated June 13, 2019;
Pursuant to the Law on Construction dated June 18, 2014;
Pursuant to the Law on amendment to the Law on Construction dated June 17, 2020;
Pursuant to the Law on Investment dated June 17, 2020;
Pursuant to the Law on Investment in Public-Private Partnerships dated June 18, 2020;
Pursuant to the Law on amendment to the Law on Public Investment, the Law on Investment in Public-Private Partnerships, the Law on Investment, the Law on Housing, the Law on Bidding, the Law on Electricity, the Law on Enterprises, the Law on Excise Tax, and the Law on Civil Judgment Enforcement dated January 11, 2022;
Pursuant to Decree No. 130/2018/ND-CP dated September 27, 2018 of the Government elaborating the Law on E-transactions regarding digital signatures and digital signature authenticating services.
Pursuant to Decree No. 29/2021/ND-CP dated March 26, 2021 of the Government on procedures for assessing projects of national importance and supervising, evaluating investment;
Pursuant to Decree No. 89/2022/ND-CP dated October 28, 2022 of the Government on functions, tasks, powers, and organizational structures of Ministry of Planning and Investment;
At request of Director of Department of Investment Supervision and Appraisal and Director of Information Technology and Digital Transformation Center;
The Minister of Planning and Investment promulgates Circular on investment supervision and evaluation report forms; online reporting and managing operation of information system for investment supervision and evaluation of programs and projects utilizing state funding.
This Circular prescribes:
1. Investment supervision and evaluation report forms according to Decree No. 29/2021/ND-CP dated March 26, 2021 of the Government on procedures for evaluating projects of national importance and supervising, evaluating investment (hereinafter referred to as “Decree No. 29/2021/ND-CP”), other that outward investment projects.
Projects utilizing ODA and concessional loans of foreign sponsors using report forms under this Circular; issues distinctive to the use of these fundings, compliance with regulations and law on the use of ODA and concessional loans of foreign sponsors.
2. Investment supervision and evaluation on professional information system for the purpose of supervising, evaluating investment programs and projects utilizing state funding, and managing operation of information system for supervision and evaluation of investment programs, projects utilizing state funding.
This Circular applies to organizations and individuals relating to the production and submission of report on investment supervision and evaluation.
1. Information system for supervising and evaluating investment in investment programs and projects utilizing state funding (hereinafter referred to as “System”) means a system for updating, storing information, supervising, evaluating, analyzing, and publicizing information on nation-wide investment programs and projects utilizing state funding. The System consists of:
a) National information portal for investment supervision and evaluation which is a website for investment supervision and evaluation for the purpose of publicizing information on investment utilizing state funding in accordance with Article 14 of the Law on Public Investment;
b) Professional information system means a System enabling organizations and individuals relating to investment utilizing state funding to use accounts provided by the Ministry of Planning and Investment to carry out investment supervision and evaluation as per the law;
c) Technical infrastructures, including: network system, server, security, system software, application software.
2. Digital signatures used in the professional information system: mean digital signatures issued by authentication service providers for Governmental digital signatures and serving Communist Party agencies, Governmental agencies, socio-political organizations.
3. Registration system means a System where organizations and individuals related to investment utilizing state funding to register login accounts of the Professional information system (at https://taikhoan.mpi.gov.vn).
4. General data on investment supervision and evaluation: means data under 8 schedules of Form No. 1 attached hereto.
INVESTMENT SUPERVISION AND EVALUATION REPORT FORM; ONLINE REPORTING AND MANAGING OPERATION OF INFORMATION SYSTEM FOR INVESTMENT SUPERVISION AND EVALUATION OF PROGRAMS AND PROJECTS UTILIZING STATE FUNDING
Section 1. INVESTMENT SUPERVISION AND EVALUATION REPORT FORMS
Article 4. Investment supervision and evaluation report forms
1. Annual investment supervision and overall evaluation report form:
Form No. 1: Annual investment supervision and overall evaluation report form:
2. Supervision and evaluation forms for public investment projects and non-public investment projects utilizing state funding, including:
a) Form No. 2: Initial evaluation report;
b) Form No. 3: Periodic supervision and evaluation report form during investment (6-monthly, yearly);
c) Form No. 4: Mid-term or mid-phase evaluation report;
d) Form No. 5: Supervision and evaluation report for adjustment of investment projects;
dd) Form No. 6: Irregular report form;
e) Form No. 7: Investment supervision and evaluation report for ending investment;
g) Form No. 8: Periodic supervision and evaluation form during use and operation (6-monthly, yearly);
h) Form No. 9: Impact assessment report;
dd) Form No. 10: Yearly supervision and evaluation summary report for investment projects under management.
3. Supervision and evaluation report forms for investment projects in public-private partnerships, including:
a) Form No. 11: Periodic supervision and evaluation report form during investment (6-monthly, yearly);
b) Form No. 12: Periodic supervision and evaluation form during use and operation (6-monthly, yearly);
c) Supervision and evaluation report form for adjustment of investment project shall use Form No. 5 under Point d Clause 2 of this Article;
d) Mid-term, mid-phase, final evaluation forms and impact assessment forms shall use corresponding forms under Clause 2 of this Article.
4. Supervision and evaluation report forms for investment projects utilizing other funding sources, including:
a) Form No. 13: Periodic supervision and evaluation report form during investment (6-monthly, yearly);
b) Form No. 14: Irregular evaluation report;
c) Form No. 15: Supervision and evaluation report form for adjustment of investment projects;
d) Form No. 16: Final evaluation form;
dd) Form No. 17: Periodic supervision and evaluation form during use and operation (6-monthly, yearly);
e) Form No. 18: Impact assessment report.
5. Community investment supervision report form;
Form No. 19: Community investment supervision report form.
6. In regard to projects that utilize multiple funding sources including state funding, report forms and policies shall conform to regulations applicable to public investment projects and non-public investment projects utilizing state funding. With respect to investment projects in public-private partnerships utilizing state funding, use schedules under Clause 3 of this Article.
7. In forms mentioned above, details expressed in italic font are instructional in nature and shall be elaborated by users on a case-by-case basis.
Section 2. ONLINE REPORTING AND MANAGING OPERATION OF INFORMATION SYSTEM FOR SUPERVISION AND EVALUATION OF INVESTMENT PROGRAMS AND PROJECTS UTILIZING STATE FUNDING
Article 5. Regulations on update and reporting of project developers, component project developers
1. If investment of programs and projects is approved: Update information of the programs and projects according to Decision on investment guidelines, Decision on investment in the System within 7 working days from the date on which investment guidelines and investment decisions are issued/approved.
2. During implementation:
a) If adjustment or addition is made to details under Point b Clause 4 Article 101 of Decree No. 29/2021/ND-CP, the changes shall be immediately updated in the System within 7 working days from the date on which competent authority approves the changes.
b) On the 25th of each month, update on information on: actual value at the site and disbursement value; images or videos on current construction status in regard to projects that involve construction shall be made.
3. At the end of programs, projects: update on information on project settlement according to Decision on settlement approval shall be made within 7 working days from the date on which settlement is approved.
4. Upload the following documents to the System within 7 working days from the date on the which the documents are approved, promulgated, issued by competent authority (documents uploaded to the System shall be color scanned from original copies or electronic copies bearing Governmental digital signatures), including:
a) Decision/Approval of investment guidelines, Decision on adjustment to investment guidelines (if any);
b) Decision on investment, revised Decision on investment (if any);
c) Decision approving technical design or construction drawing design and estimates; Decision on adjustment to technical design or technical construction drawing and estimates (if any);
d) Decision approving contractor selection plan, Decision approving adjustment to contractor selection plan (if any);
dd) Evaluation result report;
g) Report on inspection results;
g) Project supervision and evaluation report mentioned under Clause 5 of this Article;
h) Decision approving settlement.
In addition to information and reports uploaded by project developers and component project developers in accordance with regulations above, project developers and component project developers are encouraged to upload all documents according to functions of the Professional information system.
5. The following supervision and evaluation reports bearing seals or Governmental digital signatures shall be uploaded to Professional information system:
a) Periodic supervision and evaluation report: 6-monthly, yearly. Supervision and evaluation report of investment of project developers and component project developers according to Schedule No. 9 shall be consolidated from information available on the Professional information system from contracts of the projects;
b) Supervision and evaluation report for adjustment of investment projects;
c) Final investment supervision and evaluation report;
d) Annual supervision and evaluation summary report of investment programs and projects under their management.
Report deadline shall conform to Point a Clause 11 Article 100 of Decree No. 29/2021/ND-CP.
6. On an annual basis, report data on investment supervision and overall evaluation on the Professional information system, including:
a) Consolidate information from programs and projects under their management available on the Professional information system;
b) Review and add additional report data;
c) Send data report.
Report deadline shall conform to Point a Clause 11 Article 100 of Decree No. 29/2021/ND-CP.
7. Update of information and report on the Professional information system mentioned under Clauses 1, 2, 3, 4, 5, and 6 of this Article shall act as alternative to periodic physical report produced by project developers and component project developers in accordance with Decree No. 29/2021/ND-CP and this Circular.
8. Project developers and component project developers that fail to comply with reporting regulations under this Article shall be met with penalties in accordance with Article 103 of Decree No. 29/2021/ND-CP.
Article 6. Regulations on report of ministries, central departments, local governments, and state-owned enterprises
1. On an annual basis, produce investment supervision and overall evaluation on the Professional information system, including:
a) Review and consolidate investment supervision and overall evaluation based on data from Professional information system of project developers and component project developers within their management or from subordinate authorities;
b) Produce investment supervision and overall evaluation report using Form No. 1 attached hereto (together with Schedules No. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, and 8 consolidated from data on the Professional information system) and upload this report to the Professional information system. When uploaded reports have been verified by Governmental digital signatures, physical report submission to competent authorities in accordance with Decree No. 29/2021/ND-CP and this Circular.
c) Report deadline shall conform to Point c Clause 11 Article 100 of Decree No. 29/2021/ND-CP.
2. Once local Resolutions on medium-term and annual public investment plans are approved, local governments shall upload the list and funding of each program, project utilizing local government budget on Professional information system.
1. Account registration
a) If Governmental digital signatures have been granted:
Register online at https://taikhoan.mpi.gov.vn
b) If Governmental digital signatures have not been granted:
Log onto https://taikhoan.mpi.gov.vn, declare relevant information of program, project developers, and choose any of the followings:
Method 1: Contact and request presiding authority to use their own account to verify registration information.
Method 2: Print account registration after declaration, request head of the entity to verify (signature and seal), and send color scanned copies of the registration to dautucong@mpi.gov.vn.
2. Account issuance
a) With respect to accounts registered in accordance with Point a Clause 1 of this Article: the Ministry of Planning and Investment shall issue the account within 1 working day from the date on which registration is complete.
b) With respect to accounts registered in accordance with Method 1 of Point b Clause 1 of this Article: the Ministry of Planning and Investment shall issue the account within 1 working day from the date on which presiding authority verifies the registration.
c) With respect to accounts registered in accordance with Method 2 of Point b Clause 1 of this Article: the Ministry of Planning and Investment shall issue the account within 1 working day from the date on which they receive the email containing the registration.
d) Issued account shall be sent via registered email or phone number.
dd) If user requests re-sending of password, the Ministry of Planning and Investment shall rely on registered information to re-send the password.
3. Account verification
Registration system shall be connected to National population database which verifies registration information.
4. Account recall and suspension
a) An account shall be recalled at request presented in writing or an e-mail bearing digital signatures or an electronic document bearing digital signatures of presiding authority.
b) An account shall be immediately suspended when it is found to be used for destroying data, attacking or scanning the System.
5. Account security requirements
a) User shall be required to change password within 1 working day from the date on which he/she receives the account and once every quarter.
b) User shall not be allowed to disclose the password to individuals who are not responsible for updating information on the Professional information system. If user is changed, individuals receiving the account shall change the password and user information on the Professional information system.
Article 8. Responsibilities of project developers and component project developers
1. Promptly and accurately update information and reports in accordance with Article 5 hereof.
2. On a quarterly basis, before the 10th of the first month of the next quarter (or February 10 of the next year in case of the 4th Quarter), verify as to whether data has been updated on the Professional information system.
3. Assume responsibility for information and data registered in the Professional information system and be held accountable in case of inaccurate report, information on investment within their management.
4. Assign officials to manage account usage Expedite and supervise implementation of account security requirements of user in accordance with Clause 5 Article 7 hereof.
Article 9. Responsibilities of ministries, central departments, local governments, and state-owned enterprises
1. Verify registration information of subordinate authorities or project developers under their management in accordance with Point b Clause 1 Article 7 hereof.
2. Produce investment supervision and overall evaluation report in accordance with Article 6 hereof.
3. On a quarterly basis, before the 15th of the first month of the next quarter (or before February 15 of the next year in case of the 4th Quarter), verify data updated on the Professional information system of programs and projects by project developers and component project developers.
4. Expedite, supervise compliance with regulations on information and report update on the Professional information system of subordinate authorities or project developers under management.
5. Assign officials to manage account usage Expedite and supervise implementation of account security requirements of user in accordance with Clause 5 Article 7 hereof.
Article 10. Responsibilities of entities affiliated to the Ministry of Planning and Investment
1. Information Technology and Digital Transformation Center shall
a) develop, manage, and operate the System.
b) manage Professional information system account on a nation-wide scale.
c) cooperate in expediting, supervising, and examining information, report update on the Professional information system.
d) publicize the use of Professional information system in real time; publicize report on Professional information system of agencies and other information as per the law.
dd) provide training and guidelines on using the System on a nation-wide scale.
2. Department of Investment Supervision and Appraisal shall
a) consolidate investment supervision and overall evaluation report on an annual basis on the Professional information system, including:
- Consolidate information from investment supervision and overall evaluation data of ministries, central departments, local governments, and state-owned enterprises on the Professional information system.
- Upload annual investment supervision and overall evaluation reports bearing seals or Governmental digital signatures on the Professional information system.
b) take charge of expediting, supervising, and inspecting information, report update on the Professional information system.
Article 11. Organizing implementation
1. This Circular comes into force from September 01, 2023.
2. This Circular replaces Circular No. 22/2015/TT-BKHDT dated December 18, 2015 of the Ministry of Planning and Investment and Circular No. 13/2016/TT-BKHDT dated September 26, 2016 of the Ministry of Planning and Investment.
3. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry for consideration./.
|
MINISTER |
The Circular has been uploaded on the legislative document system of the Ministry of Planning and Investment
Annual investment supervision and overall evaluation report
REPORTING AGENCY |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. /BCGSDT |
(Location and date) |
INVESTMENT SUPERVISION AND OVERALL EVALUATION REPORT
(of the year ……)
To: ……………………………………………
I. PROMULGATION OF DOCUMENTS GUIDING POLICIES AND REGULATIONS RELATING TO INVESTMENT WITHIN THEIR COMPETENCE:
- Specify guiding documents promulgated during reporting period (document number, date of issue, excerpt).
- Evaluate effectiveness and impact of guiding documents regarding investment management.
II. PLANNING MANAGEMENT (specify the situation and implementation results, advantages, disadvantages, causes, and responsibilities of relevant agencies and organizations; difficulties regarding policies, regulations, and proposed solutions).
1. Procedures for producing, evaluating, and approving planning under their management.
2. Management of planning implementation.
3. Primary difficulties and proposed solutions.
III. IMPLEMENTATION OF INVESTMENT CAPITAL PLAN (specify the situation and implementation results, advantages, disadvantages, causes, and responsibilities of relevant agencies and organizations; difficulties regarding policies, regulations, and proposed solutions).
- Consolidated data on investment capital plan in the year;
- Implementation of investment capital in the period (workload value of all funding sources);
- Results of investment mobilization and disbursement in the period:
- Capital construction outstanding debt (if any);
- Waste and loss of investment (if any).
(Attached Schedule 1)
IV. MANAGEMENT OF PUBLIC INVESTMENT PROGRAMS
(specify the situation and implementation results, advantages, disadvantages, causes, and responsibilities of relevant agencies and organizations; difficulties regarding policies, regulations, and proposed solutions).
1. Production, evaluation, and decision/amendments to program investment guidelines.
2. Production, evaluation, and decision/amendments to programs.
3. Implementation of the programs.
a) Management of program implementation: produce master plan and detail plan for program implementation; execute and revise program implementation plan;
b) Production, evaluation, and decision on investment in component projects, projects in the program;
c) Program implementation: implementation schedule of program objectives; consolidated implementation of component project in the program; value of implemented load;
d) Implementation of investment capital plan: funding mobilization for the program; disbursement; capital construction outstanding debt (if any) of component projects of the program;
dd) Capability to organize implementation of component project of the program and compliance with regulations on investment management of component project developers;
4. Primary difficulties and proposed solutions.
(Attached Schedule 2)
V. MANAGEMENT OF PUBLIC INVESTMENT PROJECTS (specify the situation and implementation results, advantages, disadvantages, causes, and responsibilities of relevant agencies and organizations; difficulties regarding policies, regulations, and proposed solutions).
1. Production, evaluation, decision/revision to investment guidelines.
2. Production, evaluation, decision on investment, and revision to projects.
3. Production, evaluation, and approval of technical design and estimates.
4. Implementation of the projects:
a) Management of project execution: produce master plan and detailed plans for project execution; plan execution and revision;
b) Implementation of investment projects: implementation schedule; load and value of implemented load; work quality; changes during project execution;
c) Implementation of investment capital plan: funding mobilization of the projects; disbursement (advance, advance repayment, payment); settlement of funding of finished projects; capital construction outstanding debt (if any) and handling;
d) Capability to organize project implementation and compliance with regulations on investment management of project management boards and contractors;
dd) Difficulties and issues during project execution and handling thereof by competence;
e) Proposed solutions for handling difficulties and issues that exceed their competence.
5. Utilization and operation of finished projects.
6. Primary difficulties and proposed solutions.
(Attached Schedules 3.1, 3.2, 7, and 8)
VI. MANAGEMENT OF NON-PUBLIC INVESTMENT PROJECTS UTILIZING STATE FUNDING (specify the situation and implementation results, advantages, disadvantages, causes, and responsibilities of relevant agencies and organizations; difficulties regarding policies, regulations, and proposed solutions).
1. Implementation of investment projects: Production, evaluation, and approval of technical design and estimates; load and implementation schedule; work quality; changes during project execution.
2. Implementation of investment capital plan: funding mobilization of the project (state funding, equity, loan capital); disbursement (advance, advance repayment, payment); settlement of finished projects; capital construction outstanding debt (if any) and handling thereof.
3. Project utilization and operation: results of business and investment activities, information on employment, submission to state budget, investment in research and development, financial situations of the enterprises and field-specific criteria.
4. Implementation of requirements relating to environmental protection, land use, resource and mineral use as per the law.
5. Implementation of regulations under documents approving investment guidelines, certificate of investment registration (if any), and decision on project investment.
6. Fulfillment of business and investment conditions with respect to projects in conditional business lines.
7. Implementation of investment incentives (if any).
8. Difficulties and issues that arise during implementation, utilization, operation of the projects and handling results.
(Attached Schedules 3.1 and 8)
VII. MANAGEMENT OF INVESTMENT PROJECTS IN PUBLIC-PRIVATE PARTNERSHIPS (specify the situation and implementation results, advantages, disadvantages, causes, and responsibilities of relevant agencies and organizations; difficulties regarding policies, regulations, and proposed solutions).
1. Project development and announcement.
2. Summary of contractor selection, negotiation and signing of project contracts.
3. Summary of project contract execution.
4. Compliance with regulations on investment management of project contract signatories regarding execution of project contracts.
5. Implementation of settlement, utilization, and operation.
6. Difficulties and issues during project execution (if any) and handling thereof by competence.
(Attached Schedules 4 and 8)
VIII. MANAGEMENT OF INVESTMENT PROJECTS UTILIZING OTHER FUNDINGS (specify the situation and implementation results, advantages, disadvantages, causes, and responsibilities of relevant agencies and organizations; difficulties regarding policies, regulations, and proposed solutions).
1. Project execution schedule and project objective execution schedule.
2. Contribution schedule of investment, charter capital, legal capital (with respect to investment and business lines required to have legal capital).
3. Project utilization and operation: Results of business and investment activities, information on employment, submission to state budget, investment in research and development, financial situations of the enterprises and field-specific criteria.
4. Implementation of requirements relating to environmental protection, land use, resource and mineral use as per the law.
5. Implementation of regulations under written decision or approval of investment guidelines and Certificate of investment registration (if any).
6. Fulfillment of business and investment conditions with respect to projects in conditional business lines.
7. Implementation of investment incentives (if any).
8. Difficulties and issues that arise during implementation, utilization, operation of the projects and handling results.
(Attached Schedules 5 and 8)
IX. IMPLEMENTATION OF INVESTMENT SUPERVISION AND EVALUATION OF PROJECT DEVELOPERS AND STATE AUTHORITIES (state the situation and implementation results, advantages, disadvantages, causes, and responsibilities of relevant agencies, organizations; difficulties regarding policies and regulations, and proposed solutions).
1. Implementation of reporting regulations.
2. Quality assessment of reports.
3. Investment project inspection and evaluation results in the period.
- Number of inspected projects; level of accomplishment relative to the plan (attach list of projects where investment decision is made by competent person and inspection of which is carried out by regulatory authorities);
- Number of projects evaluated; level of accomplishment relative to the plan (attach list of projects evaluated by each type of evaluation);
- Primary discoveries following project inspection and evaluation.
4. Investment project inspection and evaluation plan in the next period (attach list of projects expected to be inspected, evaluated in the period).
5. General assessment regarding investment supervision and evaluation in the period.
6. Handling results following investment supervision and evaluation.
7. Primary difficulties and proposed solutions.
X. IMPLEMENTATION OF INVESTMENT SUPERVISION OF THE COMMUNITY (state the situation and implementation results, advantages, disadvantages, causes, and responsibilities of relevant agencies, organizations; difficulties regarding policies and regulations, and proposed solutions).
1. Implementation of investment supervision of the community: Training and advanced training; organization and operating expenditure; number of supervised projects; etc.
2. Implementation of reporting regulations of the Committees of Vietnamese Fatherland Front of all levels.
3. Quality assessment of reports.
4. Primary discoveries of investment supervision at community:
a) Conformity of decisions on investment guidelines and investment decisions with investment planning and plans in communes as per the law;
b) Compliance of project developers with regulations on: land boundaries and use; detail premise planning, architecture and construction solutions; waste handling, environmental protection; compensation, premise clearance, relocation solutions, investment schedule and plans;
c) Implementation and schedule of programs, projects;
d) Actions violating community benefits; negative impacts of the projects on the environment during project investment and operation.
dd) Discovered actions that waste or lose funding, assets of the projects.
e) Implementation of transparency and openness in investment.
5. Handling results following community investment supervision.
6. Difficulties, issues, and proposed solutions.
(Attached Schedule 6)
(Details of community investment supervision held annually by the Committees of Vietnamese Fatherland Front of all levels)
XI. PROPOSITIONS AND RECOMMENDATIONS
1. Propositions regarding policies, regulations, direction of the Government, ministries, and central departments.
2. Propositions regarding organizing implementation.
|
HEAD OF AGENCY |
Implementation of investment capital in reporting period
Unit: billion VND
No. |
Details |
Annual capital plan (including those carried over from previous year) |
Repayment of capital construction outstanding debt |
Remaining capital construction outstanding debt |
Implementation in the period |
Disbursement in the period |
Total amount to be recovered, deducted1 (if any) |
Discovered losses and waste2 (if any) |
||
Value |
Relative to annual capital plan (%) |
Value |
Relative to annual capital plan (%) |
|
|
|||||
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)/(1) |
(6) |
(7) = (6)/(1) |
(8) |
(9) |
I |
Public investment plan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Public investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
State budget (domestic funding) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Central government budget |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Local government budget |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
ODA and concessional loans of foreign sponsors |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Other public investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Non-public investment state funding |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Other funding3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Domestic |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Foreign |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Projects utilizing non-public investment state funding |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Non-public investment state funding |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Other funding |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Domestic |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Foreign |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Investment project in PPP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
State funding in PPP projects |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Public investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Other state funding |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Equity |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Mobilized funding |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Domestic |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Foreign |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Projects utilizing other funding (funding of domestic investors, foreign investment, etc.)4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Domestic funding |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Foreign funding |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Total |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Public investment (I.1+III.1.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Non-public investment state funding (I.2+II.1 + III.1.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Other funding |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Domestic (I.3.1+II.2.1+III.3.1+IV.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Foreign (I.3.2+II.2.2+III.3.2+IV.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_________________________
1 When investigation, examination, and audit have been carried out
2 Based on conclusion of competent authority.
3 Means funding that is non public-investment or non-public investment state funding and used in public investment projects
4 In regard to projects utilizing other funding sources: Only declare information in the following columns: column (1): specify total funding of new registered projects or added value of projects with revised investment in the year; column (4): implemented value; column (6): disbursement value; column (8) and column (9) (if any).
Consolidated data on public investment programs (of agency acting as program developer, component project developer, or project developer)
No. |
Details |
National target program |
Public investment programs where the Government, Prime Minister decides on investment guidelines |
Public investment programs where local government decides on investment guidelines |
I |
Program developer1 |
|
|
|
1 |
Number of programs |
|
|
|
2 |
Total plan funding (billion VND) |
|
|
|
3 |
Implemented value (billion VND) |
|
|
|
4 |
Disbursement value (billion VND) |
|
|
|
II |
Component project developer2 |
|
|
|
1 |
Number of projects |
|
|
|
2 |
Total plan funding (billion VND) |
|
|
|
3 |
Implemented value (billion VND) |
|
|
|
4 |
Disbursement value (billion VND) |
|
|
|
III |
Project developer under program3 |
|
|
|
1 |
Number of projects |
|
|
|
2 |
Total plan funding (billion VND) |
|
|
|
3 |
Implemented value (billion VND) |
|
|
|
4 |
Disbursement value (billion VND) |
|
|
|
_________________________
1 Means agency, organization assigned to manage investment programs (with respect to national target programs, program developer means the authority in charge of overall management of the program); report data summary of all public investment programs under their management.
2 Means agency, organization assigned to preside component project in public investment program; report data summary of all component projects in public investment program under their management
3 Means project developer implementing project in public investment program; reporting data summary of all projects where they act as project developer in all programs.
Agencies shall declare data under sections I, II, and III corresponding to their roles in public investment programs. If an agency takes on multiple roles simultaneously (program developer, component project developer, and project developer under the program), they shall report data in all sections based on their roles.
Investment supervision and evaluation of investment projects utilizing state funding
No. |
Details |
Total |
Public investment plan |
Projects utilizing non-public investment state funding |
|||||||||
Total number |
National importance |
A |
B |
C |
Total number |
National importance |
A |
B |
C |
||||
|
|
(1)=(2)+(7) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
I |
Investment preparation |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Number of projects with decided investment guidelines in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Number of projects decided for investment in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Number of invested projects in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Number of carried over projects |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Number of new projects in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Number of projects whose investment supervision and evaluation report has been filed on the information system for supervision and evaluation in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Number of projects whose investment supervision and evaluation report has not been filed on the information system for supervision and evaluation in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Number of projects inspected in the period (by competent individuals issuing decision on investment and regulatory authorities) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Number of projects evaluated in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Number of projects with violations in investment projects discovered in the period (according to inspection, examination, audit conclusions) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Failing to conform to the planning |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Failing to approve within competence |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Failing to adhere to project evaluation procedures |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Number of projects with violations in quality control discovered in the period (according to applicable regulations on quality control) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Number of projects with losses and/or wastes discovered in the period (according to conclusion of competent authorities) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Total investment of projects with losses and/or wastes |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Total amount of money lost/wasted |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Number of projects behind schedule in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Number of projects behind schedule due to investment procedures |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Number of projects behind schedule due to premise clearance |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Number of projects behind schedule due to investors’ capability, project management boards’ capability, and/or contractors’ capability |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Number of projects behind schedule due to untimely funding allocation |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
dd |
Number of projects behind schedule due to other reasons |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Number of projects requiring revision to investment guidelines in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Number of projects requiring amendment to investment decision in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Number of projects requiring revision to investment objectives, scale |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Number of projects requiring revision to investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Number of projects requiring revision to investment schedule |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Number of projects requiring revision due to other causes |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Number of projects suspended due to various causes |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Number of projects undergoing contractor selection in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Total number of contract packages undergoing contractor selection in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Direct contracting |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Limited bidding |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Competitive bidding |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Other forms |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Total number of contract packages with violations to bidding procedures discovered in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Failing to bid in a law compliant manner |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Failing to sign contracts in a law compliant manner |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ill |
Finalizing investment, transferring, bringing into use |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Number of projects with finalized investment in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Total number of projects finished without being settled thus far |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Number of projects settled in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Utilization and operation situations in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Number of projects entering into operation |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Number of projects entering into operation and facing technical difficulties or failing to achieve effectiveness (if any) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Number of projects for impact assessment in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Note:
- QTQG: Projects of national importance
- Classify projects utilizing non-public investment state funding based on classification criteria of public investment projects.
Investment supervision and evaluation of public investment projects by funding sources
No. |
Details |
Projects utilizing ODA and concessional loans of foreign sponsors |
Projects utilizing (domestic) central government budget |
Projects utilizing local government budget |
Projects utilizing other public investment funding |
||||||||||||
Total |
QTQG |
A |
B |
C |
Total |
QTQG |
A |
B |
C |
Total |
QTQG |
A |
B |
C |
|
||
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
I |
Investment preparation |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Number of projects with decided investment guidelines in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Number of projects decided for investment in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Number of invested projects in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Number of carried over projects |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Number of new projects in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Number of projects whose investment supervision and evaluation report has been filed on the Information system for investment supervision and evaluation in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Number of projects whose investment supervision and evaluation report has not been filed on the Information system for investment supervision and evaluation in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Number of projects inspected in the period (by competent individuals issuing decision on investment and regulatory authorities) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Number of projects evaluated in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Number of projects with violations in investment projects discovered in the period (according to inspection, examination, audit conclusions) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Failing to conform to the planning |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Failing to approve within competence |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Failing to adhere to project evaluation procedures |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Number of projects with violations in quality control discovered in the period (according to applicable regulations on quality control) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Number of projects with losses and/or wastes discovered in the period (according to conclusion of competent authorities) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Total investment of projects with losses and/or wastes |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Total amount of money lost/wasted |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Number of projects behind schedule in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Number of projects behind schedule due to investment procedures |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Number of projects behind schedule due to premise clearance |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Number of projects behind schedule due to investors’ capability, project management boards’ capability, and/or contractors’ capability |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Number of projects behind schedule due to untimely funding allocation |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
dd |
Number of projects behind schedule due to other reasons |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Number of projects requiring revision to investment guidelines in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Number of projects requiring amendment to investment decision in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Number of projects requiring revision to investment objectives, scale |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Number of projects requiring revision to investment |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Number of projects requiring revision to investment schedule |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Number of projects requiring revision due to other causes |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Number of projects suspended due to various causes |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Number of projects undergoing contractor selection in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Total number of contract packages undergoing contractor selection in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Direct contracting |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Limited bidding |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Competitive bidding |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Other forms |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Total number of contract packages with violations to bidding procedures discovered in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Failing to bid in a law compliant manner |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Failing to sign contracts in a law compliant manner |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Finalizing investment, transferring, bringing into use |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Number of projects with finalized investment in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Total number of projects finished without being settled thus far |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Number of projects settled in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Utilization and operation situations in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Number of projects entering into operation |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Number of projects entering into operation and facing technical difficulties or failing to achieve effectiveness (if any) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Number of projects for impact assessment in the period |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Note: If a project utilizes multiple funding sources (ODA, central government budget, local government budget, other public investment), all columns corresponding to used funding sources shall be filled in. For example: A project that utilizes both ODA and (domestic) central government budget, the project shall be summarized in both column (1) and column (6).
Investment supervision and evaluation of investment projects in PPP in the period
No. |
Details |
Total |
By project groups |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|||
I |
Implementation of investment procedures |
|
|
|
|
|
1 |
Number of projects with decided investment guidelines |
|
|
|
|
|
2 |
Number of projects with investment decisions |
|
|
|
|
|
3 |
Number of projects with selected investors |
|
|
|
|
|
a |
Direct contracting |
|
|
|
|
|
b |
Competitive bidding |
|
|
|
|
|
4 |
Number of projects with revised investment guidelines |
|
|
|
|
|
5 |
Number of projects with amended decision on investment |
|
|
|
|
|
6 |
Number of projects entering into contracts |
|
|
|
|
|
II |
Investment |
|
|
|
|
|
1 |
Number of invested projects |
|
|
|
|
|
a |
Number of carried over projects |
|
|
|
|
|
b |
Number of new projects |
|
|
|
|
|
2 |
Number of projects with investment supervision and evaluation report as per the law |
|
|
|
|
|
3 |
Number of projects inspected in the period (by competent individuals issuing decision on investment and regulatory authorities) |
|
|
|
|
|
4 |
Number of projects evaluated |
|
|
|
|
|
5 |
Number of projects with violations relating to investment procedures, quality control |
|
|
|
|
|
6 |
Number of projects with losses and/or wastes discovered in the period (according to conclusion of competent authorities) |
|
|
|
|
|
a |
Total investment of projects with losses and/or wastes |
|
|
|
|
|
b |
Total amount of money lost/wasted |
|
|
|
|
|
7 |
Number of projects behind schedule |
|
|
|
|
|
a |
Number of projects behind schedule due to investment procedures |
|
|
|
|
|
b |
Number of projects behind schedule due to premise clearance |
|
|
|
|
|
c |
Number of projects behind schedule due to investors’ capability, contractors’ capability |
|
|
|
|
|
d |
Number of projects behind schedule due to other causes |
|
|
|
|
|
8 |
Number of projects requiring revision |
|
|
|
|
|
a |
Number of projects requiring revision to investment objectives, scale |
|
|
|
|
|
b |
Number of projects requiring revision to investment |
|
|
|
|
|
c |
Number of projects requiring revision to investment schedule |
|
|
|
|
|
d |
Number of projects requiring revision due to other causes |
|
|
|
|
|
9 |
Number of projects suspended due to various causes |
|
|
|
|
|
III |
Finalizing investment, transferring, bringing into use |
|
|
|
|
|
1 |
Number of projects with finalized investment |
|
|
|
|
|
2 |
Total number of projects finished without being settled thus far |
|
|
|
|
|
3 |
Number of projects settled |
|
|
|
|
|
4 |
Operation |
|
|
|
|
|
a |
Total number of projects entering into operation thus far |
|
|
|
|
|
b |
Number of projects entering into operation and facing technical difficulties |
|
|
|
|
|
c |
Number of projects entering into operation and achieving low or non-existent effectiveness (if any) |
|
|
|
|
|
Note:
(1) Projects where investment guidelines are decided by the National Assembly.
(2) Projects where investment guidelines are decided by the Prime Minister.
(3) Projects where investment guidelines are decided by ministers, heads of central government authorities, other agencies in accordance with Clause 1 Article 5 of the Law on Public-Private Partnerships.
(4) Projects where investment guidelines are decided by People’s Councils of provinces.
Investment supervision of projects utilizing other funding sources
No. |
Details |
Total |
FDI projects |
Domestic projects |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
|||
1 |
Number of projects with investment guidelines approved in the period |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Number of projects requiring revision to investment guidelines in the period |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Number of projects with certificate of investment registration issued in the period |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Number of projects with certificate of investment registration revised in the period |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Number of invested projects in the period |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Projects issued with certificate of investment registration |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Projects not issued with certificate of investment registration |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Total investment registered (billion VND) |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Total investment registered thus far |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Total investment increased in the period |
|
|
|
|
|
|
|
- |
New registered projects |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Projects registered for increased investment |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Total investment implemented (billion VND) |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Total investment implemented thus far |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Total investment implemented in the period |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Equity |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Loan capital |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Other legitimately mobilized funding |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Number of projects inspected, evaluated in the period |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Number of projects with violations in investment management discovered in the period |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Number of projects with violations in environmental protection discovered in the period |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Number of projects with violations in land use discovered in the period |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Number of projects with violations in resource management discovered in the period |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Number of projects with certificate of investment registration revoked in the period |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Number of projects with finalized investment in the period |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Number of projects entering into operation in the period |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Number of projects generating profits |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Submission to the budget (billion VND) |
|
|
|
|
|
|
|
Note:
(1): Projects where investment guidelines are approved by the National Assembly, Prime Minister.
(2): Projects where investment guidelines are approved by People’s Committees of provinces.
(3): Projects where investment guidelines are not required to be approved.
Summary of community investment supervision results
of ………………… (Area)
Year: ……………
No. |
Details |
Total number of projects |
Where: |
Note |
||
Projects utilizing community funding and efforts; commune-level government budget; direct funding for commune-level government |
Public investment projects, projects utilizing non-public investment state funding, and investment projects in PPP |
Projects utilizing other funding sources |
|
|||
1 |
Total number of investment projects in the area |
|
|
|
|
|
2 |
Total number of projects supervised by the community, in which: |
|
|
|
|
|
a |
Comply with regulations and law |
|
|
|
|
|
b |
Contain violations |
|
|
|
|
|
c |
Undetermined |
|
|
|
|
|
3 |
Number of projects yet to be supervised by the community, in which: |
|
|
|
|
|
a |
Due to information withheld by agencies |
|
|
|
|
|
b |
Due to information withheld by project developers |
|
|
|
|
|
c |
Other causes |
|
|
|
|
|
4 |
Total number of projects with violations reported by the community: |
|
|
|
|
|
a |
Notice on handling results has been issued |
|
|
|
|
|
b |
Notice on handling results has not been issued |
|
|
|
|
|
c |
Project developers have complied with the notice |
|
|
|
|
|
LIST OF PROJECTS IN GROUPS A, B, C UTILIZING PUBLIC INVESTMENT
(of the year ……)
Unit: billion VND
No. |
Name of project |
Project developers |
Total investment |
Funding sources (list all funding sources of the projects) |
Accumulated implemented value by the end of reporting year |
Accumulated disbursement by January 31 of the following year |
Capital plan of the next year (including those carried over) |
Investment supervision and evaluation report |
Discovered violations relating to investment procedures |
Discovered violations relating to quality control |
Total amount to be recovered, deducted8 (if any) |
Discovered losses and waste9 (if any) |
Behind schedule |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
A |
NEW PROJECTS |
|
|||||||||||
I |
Group A projects |
||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Group B projects |
|
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Group C projects |
|
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CARRIED OVER PROJECTS |
||||||||||||
I |
Group A projects |
||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Group B projects |
||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Group C projects |
||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
PROJECTS WITH FINALIZED INVESTMENT IN THE PERIOD |
||||||||||||
I |
Group A projects |
||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Group B projects |
||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Group C projects |
||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Note:
Columns (9), (10), (11), (13), and (14): tick an X where appropriate (if any).
_________________________
8 When investigation, examination, and audit have been carried out
9 Based on conclusion of competent authority.
LIST OF PROJECTS OF NATIONAL IMPORTANCE
(of the year ……)
Unit: billion VND
No. |
Name of project |
Project developers |
Total investment |
Funding sources (list all funding sources of the projects) |
Accumulated implemented value by the end of reporting year |
Accumulated disbursement by January 31 of the following year |
Capital plan of the next year (including those carried over) |
Investment supervision and evaluation report |
Discovered violations relating to investment procedures |
Discovered violations relating to quality control |
Total amount to be recovered, deducted10 (if any) |
Discovered losses and waste11 (if any) |
Behind schedule |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
A |
PROJECTS OF NATIONAL IMPORTANCE |
|
|||||||||||
I |
New projects |
||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Carried over projects |
|
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Projects with finalized investment in the period |
||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
PROJECTS FROM WHERE CRITERIA OF NATIONAL IMPORTANCE ARISE |
||||||||||||
I |
Carried over projects |
||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Projects with finalized investment in the period |
||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Note:
Columns (9), (10), (11), (13), and (14): tick an X where appropriate (if any).
_________________________
10 When investigation, examination, and audit have been carried out
11 Based on conclusion of competent authority.
Initial evaluation report of public investment project
PRESIDING AGENCY |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. /BCDGDT |
(Location and date) |
INITIAL EVALUATION REPORT
Project name: ………………
To: ……………………………………
I. PROJECT INFORMATION (summarized according to Investment Decision)
1. Name of project:
2. Project developer:
3. Counseling organization:
4. Project objective:
5. Scale and capacity:
6. Primary investment contents/primary investment items:
7. Project location:
8. Land use area:
9. Project management form:
10. Timestamps of the project:
- Number and approval date of investment decision:
- Date of project execution:
+ Commencement date:
+ Ending date:
11. Total investment:
12. Investment funding sources:
II. CONTENTS OF EVALUATION
1. Preparation, arrangement, and mobilization of resources to execute the project according to approved objectives and schedule.
2. New difficulties and issues that arise since date on which the project is approved.
3. Other relevant contents (if any).
III. PROPOSITIONS
Proposed solution for handling issues appropriate to practical conditions.
|
PROJECT DEVELOPER |
Periodic supervision and evaluation report during investment stage of public investment projects and projects utilizing non-public investment state funding
PRESIDING AGENCY |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. /BCGSDGDT |
(Location and date) |
INVESTMENT SUPERVISION AND EVALUATION REPORT
(6-monthly/annual)
Project name: ………………………………
To: ……………………………………………
I. PROJECT INFORMATION (summarized according to Investment Decision or amended Investment Decision)
Specify details similar to those under Section 1 of Form No. 2.
(Project information shall only be specified once in the initial report when investment decision is issued or when revision is made to the project information above)
II. IMPLEMENTATION OF THE PROJECT
1. Implementation of the project:
1.1. Project schedule: (production of technical design, premise clearance, relocation, bidding, contract execution, etc.).
1.2. Value of work load executed according to contract schedule:
1.3. Funding management and summary of disbursement results:
1.4. Quality of work load completed: (Describe quality of work load completed corresponding to value of work load in each stage that has been commissioned and paid for)
1.5. Other costs relating to the project:
1.6. Changes relating to project execution:
2. Project management:
2.1. Execution plan: (Specify master plan of each project management phase in order to achieve the required schedule)
2.2. Detail plan regarding project management: (Describe detail plan of each stage in regard to work load related to project management)
2.3. Results attained relative to the plan set forth and revise plan appropriate to the requirements:
2.4. Quality control and project management:
3. Information processing and response:
3.1. Report information veracity: (Accuracy and adequacy of report information)
3.2. Report information processing: (Whether the processing of report information is timely in order to respond promptly and avoid further consequences of the project).
3.3. Handling results of difficulties and issues: (Specify results attained by handling of difficulties and issues during project execution).
III. SELF REFLECTION AND EVALUATION REGARDING RESULTS OF PROJECT EXECUTION
1. Implementation of the project:
2. Project management:
3. Information processing and response:
IV. PROPOSITIONS
Hereby request competent individual issuing investment decision or competent authority to support and assist in dealing with difficulties of the project (if any)./.
(Attached Schedule 9)
|
PROJECT DEVELOPER |
|
PROJECT NAME: …………………… Project developer: ………………………… Location: ………………………………………… Total investment: ………………………………… Total estimates: ……………………………………… Capital plan in the year of the project: ……………………………………… Accumulated capital plan of the project: ………………………………… |
Unit: billion VND
No. |
Work item/Contract package |
Value |
Funding sources |
Execution schedule |
During reporting period |
Accumulated implemented value |
Accumulated disbursement |
Total amount to be recovered, deducted12 (if any) |
Discovered losses and waste13 (if any) |
Estimated completion time |
Note |
|
Implemented value |
Disbursement |
|
|
|
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_________________________
12 When investigation, examination, and audit have been carried out
13 Based on conclusion of competent authority.
Mid-term/mid-phase evaluation report of public investment projects and projects utilizing non-public investment state funding
PRESIDING AGENCY |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. /BCDGDT |
(Location and date) |
MID-TERM/MID-PHASE EVALUATION REPORT
Project name: ……………………
To: ……………………………………………
I. PROJECT INFORMATION
Specify details similar to those under Section I of Form No. 2.
II. CONTENTS OF EVALUATION
1. Conformity of program, project execution results to investment objectives;
2. Level of completion of work load at the time of evaluation relative to approved plan.
3. Other relevant contents (if any).
III. PROPOSITIONS
Propose necessary solutions, including revision to the program, project.
|
PROJECT DEVELOPER |
Supervision and evaluation report for adjustment of public investment projects and projects utilizing non-public investment state funding
PRESIDING AGENCY |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. /BCGSDGDT |
(Location and date) |
SUPERVISION AND EVALUATION REPORT FOR REVISION TO INVESTMENT PROJECT
Project name: ………………………………
To: ……………………………………………
I. PROJECT INFORMATION
Specify details similar to those under Section I of Form No. 2.
II. IMPLEMENTATION OF THE PROJECT
Produce detail report regarding project execution up to the time of applying for project revision (regarding load, implemented value, disbursement value of each investment work item, etc.).
III. CONTENTS AND REASONS FOR REVISION
- Legal basis for revising the project
- Specify main details of project revision and parts of the project for revision
- State reasons, causes, and responsibilities of relevant parties leading to project revision (in preparation, evaluation, approval, and organization of the project).
IV. RE-EVALUATION OF REVISED PROJECT
V. PROPOSITIONS
Hereby request competent individual issuing investment decision or competent authority to support and assist in dealing with difficulties of the project (if any)./.
|
PROJECT DEVELOPER |
Irregular evaluation report for public investment projects and projects utilizing non-public investment state funding
COMPETENT INDIVIDUAL ISSUING INVESTMENT DECISION |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. /BCDGDT |
(Location and date) |
IRREGULAR EVALUATION REPORT
Project name: ……………………
To: ……………………………………………
I. PROJECT INFORMATION
Specify details similar to those under Section I of Form No. 2.
II. CONTENTS OF EVALUATION
1. Conformity of program, project execution results to investment objectives by the time of evaluation.
2. Level of completion of work load at the time of evaluation relative to approved plan.
3. Unexpected circumstances (if any), causes of unexpected circumstances, and responsibilities of relevant agencies, organizations, and individuals.
4. Impact and level of impact of unexpected circumstances on program and project execution, completion viability of program and project objectives.
III. PROPOSITIONS
Proposed necessary solutions.
|
COMPETENT INDIVIDUAL ISSUING INVESTMENT DECISION |
Final investment supervision and evaluation report for public investment reports and projects utilizing non-public investment state funding
PRESIDING AGENCY |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. /BCGSDGDT |
………..(Location and date) |
FINAL INVESTMENT SUPERVISION AND EVALUATION REPORT
Project name: ……………………
To: ……………………………………………
I. PROJECT INFORMATION
Specify details similar to those under Section I of Form No. 2.
II. CONTENTS OF EVALUATION
1. Summary project execution: Provide a brief summary of project execution, from investment preparation to finalization.
2. Summary of project results:
2.1. Implementation results of approved details: Specify the results and level of completion of approved details: objectives, scale, and total investment, implementation schedule, quality, etc.
2.2. Implementation results regarding investment capital: Compare total investment according to investment decision and total implemented, disbursement value; primary adjustments to total investment of the project (if any); factors.
2.3. Factors affecting project implementation results
2.4. Briefly describe benefits brought about by the project to beneficiaries
2.5. Impact and sustainability of the project: Specify factors, maintain sustainability, and improve effectiveness of the project.
3. Lessons learned from organization of project execution and responsibilities of agencies, organizations, and individuals.
III. PROPOSITIONS
State propositions for improving effectiveness, sustainability, or rectifying drawbacks of the project.
|
PROJECT DEVELOPER |
Periodic supervision and evaluation report during operation of public investment projects and projects utilizing non-public investment state funding
PRESIDING AGENCY |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. /BCGSDGDT |
(Location and date) |
SUPERVISION AND EVALUATION REPORT DURING OPERATION PHASE
(of the year ……)
Project name: ……………………
To: ……………………………………………
I. PROJECT INFORMATION
Specify details as mentioned under Section I of Form No. 2 and only once in the initial report after the project has entered into operation.
II. PROJECT OPERATION SITUATIONS
1. Economic-technical and operation situations of the project (specify economic-technical and operation situations of the projects, and compare to approved criteria in investment phase).
2. Sustainability; drawbacks, difficulties, and issues of the project (if any).
3. Manufacturing and business situations (for investment projects serving business purposes):
- Employment situations (quantity, composition, education level) by the time of reporting.
- Fulfillment of obligations to employees (salaries, insurance, allowance, social benefits, etc.).
- Fulfillment of obligations to the budget (amount implemented during reporting period, amount accumulated by the time of reporting, amount payable, reasons for failure to pay in a timely manner).
- Profit (amount gained during reporting period, amount accumulated by the time of reporting).
III. PROPOSITIONS
Hereby request competent individual issuing investment decision or competent authority to support and assist in dealing with difficulties of the project (if any)./.
|
USER |
Impact assessment report for public investment projects and projects utilizing non-public investment state funding
ASSESSING BODY |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. /BCGSDGDT |
(Location and date) |
IMPACT ASSESSMENT REPORT
Project name: ……………………
To: ……………………………………………
I. PROJECT INFORMATION
Specify details similar to those under Section I of Form No. 2.
II. CONTENTS OF EVALUATION
1. Operating economic-technical situations.
2. Socio-economic impact.
3. Environment and ecosystem impact.
4. Sustainability of the project.
5. Lessons learned from investment guidelines, investment decision, project operation; responsibilities of counseling organizations, presiding agencies, project developers, competent individuals issuing investment guideline decisions, investment decisions, and relevant agencies, organizations, and individuals.
III. PROPOSITIONS
State propositions and recommendations for the project.
|
HEAD OF ASSESSING BODY |
Summary report on supervision and evaluation of public investments and projects utilizing non-public investment state funding in the year
PRESIDING AGENCY |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. /BCGSDGDT |
(Location and date) |
SUMMARY REPORT ON SUPERVISION AND EVALUATION OF INVESTMENT PROGRAMS, PROJECTS UNDER MANAGEMENT IN THE YEAR
(of the year ……)
To: ……………………………………………
I. IMPLEMENTATION OF INVESTMENT CAPITAL PLAN (specify the situation and implementation results, advantages, disadvantages, causes, and responsibilities of relevant agencies and organizations; difficulties regarding policies, regulations, and proposed solutions).
- Consolidated data on investment plan in the year;
- Implementation of investment capital in the period (workload value of all funding sources);
- Results of investment mobilization and disbursement in the period:
- Capital construction outstanding debt (if any);
- Waste and loss of investment (if any).
(Attached Schedule 1 of Form No. 1)
II. MANAGEMENT OF PUBLIC INVESTMENT PROJECTS (specify the situation and implementation results, advantages, disadvantages, causes, and responsibilities of relevant agencies and organizations; difficulties regarding policies, regulations, and proposed solutions).
1. Production, evaluation, decision/revision to investment guidelines.
2. Production, evaluation, decision on investment, and revision to projects.
3. Production, evaluation, and approval of technical design and estimates.
4. Implementation of the projects:
a) Management of project execution: produce master plan and detailed plans for project execution; plan execution and revision;
b) Implementation of investment projects: implementation progress; load and value of implemented load; work quality; changes during project execution;
c) Implementation of investment capital plan: funding mobilization of the projects; disbursement (advance, advance repayment, payment); settlement of funding of finished projects; capital construction outstanding debt (if any) and handling;
d) Capability to organize project implementation and compliance with regulations on investment management of project management boards and contractors;
dd) Difficulties and issues during project execution and handling thereof by competence;
e) Proposed solutions for handling difficulties and issues that exceed their competence.
5. Utilization and operation of finished projects.
6. Primary difficulties and proposed solutions.
(Attached Schedules No. 3.1, 3.2, 7, and 8 of Form No. 1)
III. MANAGEMENT OF NON-PUBLIC INVESTMENT PROJECTS UTILIZING STATE FUNDING (specify the situation and implementation results, advantages, disadvantages, causes, and responsibilities of relevant agencies and organizations; difficulties regarding policies, regulations, and proposed solutions).
1. Implementation of investment projects: Production, evaluation, and approval of technical design and estimates; load and implementation progress; work quality; changes during project execution.
2. Implementation of investment capital plan: funding mobilization of the project (state funding, equity, loan capital); disbursement (advance, advance repayment, payment); settlement of finished projects; capital construction outstanding debt (if any) and handling thereof.
3. Project utilization and operation: Results of business and investment activities, information on employment, submission to state budget, investment in research and development, financial situations of the enterprises and field-specific criteria.
4. Implementation of requirements relating to environmental protection, land use, resource and mineral use as per the law.
5. Implementation of regulations under documents approving investment guidelines, certificate of investment registration (if any), and decision on project investment.
6. Fulfillment of business and investment conditions with respect to projects in conditional business lines.
7. Implementation of investment incentives (if any).
8. Difficulties and issues that arise during implementation, utilization, operation of the projects and handling results.
(Attached Schedule 3.1 and Schedule 8 of Form No. 1)
IV. PROPOSITIONS AND RECOMMENDATIONS
1. Propositions regarding policies, regulations, direction of the Government, ministries, and central departments.
2. Propositions regarding organizing implementation.
|
PROJECT DEVELOPER |
Periodic supervision and evaluation report during investment phase for investment projects in PPPs
INVESTOR |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. /BCGSDGDT |
(Location and date) |
SUPERVISION AND EVALUATION REPORT ON INVESTMENT
(6-monthy/yearly)
Project name: ………………………………
To: ……………………………………………
I. PROJECT INFORMATION
1. Name of project:
2. Investor:
3. Competent state authority:
4. Counseling organization:
5. Project objective and scale:
6. Primary investment/primary investment work items:
7. Project location:
8. Land use area:
9. Contract form:
10. Timestamps of project:
- Project execution time:
+ Commencement time:
+ Investment finalization and structure operation time:
- Expected time of transfer:
11. Investment decision: number, date of issue, approving body.
12. Total investment
13. Composition of investment funding sources:
- State funding in the project:
- Total investment (equity, loan capital);
14. Financial solutions:
15. Information on project enterprise:
- Name of the enterprise:
- Business registration certificate (number, date of issue, issuing body):
- Charter capital:
- Legal representative:
(This shall only be declared once in the initial report when the project is commenced or decision on revision to the project or contract which changes project information is issued)
II. IMPLEMENTATION OF THE PROJECT
1. Project progress (specify progress of primary tasks of the project; estimate work load implemented in the period, accumulated from the beginning of the year, from the beginning of the project, and compare those to the plan).
2. Funding mobilization (specify funding mobilization serving the project in the period by funding sources (equity; loan capital; other legally mobilized funding, and state funding); accumulated from the beginning of the year and from the beginning of the project; and compare those to the plan).
3. Disbursement (specify funding disbursement in the period; accumulated from the beginning of the year and from the beginning of the project by funding sources; compare those to the plan).
4. Implementation of requirements pertaining to environmental protection, land use, and use of natural resources and minerals.
5. Implementation of project contracts.
6. Difficulties that arise during implementation (if any).
III. PROPOSITIONS
Hereby requests competent authority to provide support and assist in dealing with difficulties, issues of the project./.
|
INVESTOR |
Periodic supervision and evaluation report during operation of investment projects in PPP
INVESTOR |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. /BCGSDGDT |
(Location and date) |
SUPERVISION AND EVALUATION REPORT DURING OPERATION PHASE
Project name: ………………………………
(of the year ……)
To: ……………………………………………
I. PROJECT INFORMATION
Specify details as mentioned under Section I of Form No. 11 and only once in the initial report after the project has entered into operation.
II. PROJECT OPERATION SITUATIONS
1. Economic-technical and operation situations of the project (specify economic-technical and operation situations of the projects, and compare to approved criteria in investment phase).
2. Business situations of project enterprise:
- Employment situations (quantity, composition, education level) by the time of reporting.
- Fulfillment of obligations to employees (salaries, insurance, allowance, social benefits, etc.).
- Fulfillment of obligations to the budget (amount implemented during reporting period, amount accumulated by the time of reporting, amount payable, reasons for failure to pay in a timely manner).
- Project impact on socio-economic development.
- Annual revenues, revenues accumulated by the time of reporting, debt repayment of equity, loan capital, etc. and compare to financial solutions under signed contracts.
- Profit (amount gained during reporting period, amount accumulated by the time of reporting).
- Overview on enterprise finance (current liabilities, long-term liabilities, etc. analyze and compare to those in the previous reporting period).
3. Disadvantages, difficulties, and issues of the project (if any).
III. PROPOSITIONS
Hereby requests competent individual issuing investment decision or competent authority to support or provide assistance in dealing with difficulties of the project (if any)./.
|
INVESTOR |
Periodic supervision and evaluation report during investment phase of projects utilizing other funding sources
INVESTOR |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. /BCGSDGDT |
(Location and date) |
INVESTMENT SUPERVISION AND EVALUATION REPORT
(6-monthly/annual)
Project name: ……………………
To: ……………………………………………
I. PROJECT INFORMATION
1. Investor
a) First investor:
- Name of investor:
- Head office address, phone number, email:
- Contributed funding amount and percentage:
b) Next investor:
- Name of investor:
- Head office address, phone number, email:
- Contributed funding amount and percentage:
2. Economic organization (project enterprise):
- Name of the enterprise:
- Trading information (address, phone number, email address, etc.):
- Business registration (number, date, place of issue):
- Information on legal representative:
- Charter capital:
- Legal capital (if any):
3. Investment project:
- Name of project:
- Location
- Written approval of investment guidelines/Investment registration certificate (if any):
- Land use area:
- Objectives and goals:
- Total investment, funding sources:
- Operating period and progress of the project:
- Investment incentives, aids and conditions (if any):
- Conditions applied to investors executing the project (if any):
(This information shall only be declared once when the project is commenced or when the project is revised where project information changes).
II. IMPLEMENTATION OF THE PROJECT
1. Project execution schedule and project objective execution schedule:
- Project preparation schedule:
- Land allocation:
- Capital construction schedule (if any):
- Schedule of procurement of machinery, equipment, installation and test operation (if any):
- Implementation progress of work items and investment phases (if any):
- Manufacturing, business, and service provision progress:
- Implementation schedule of investment objectives:
2. Contribution schedule of investment, charter capital, legal capital (if any):
a) Funding contribution schedule:
No. |
Type of funding |
Contributed funding in the period |
Contributed funding accumulated at the time of reporting |
1 |
Investment |
|
|
2 |
Charter capital |
|
|
3 |
Legal capital (if any) |
|
|
b) Funding sources:
No. |
Funding sources |
Contributed funding in the period |
Contributed funding accumulated at the time of reporting |
1 |
Equity |
|
|
2 |
Loan capital from credit institutions |
|
|
3 |
Other mobilized funding sources |
|
|
|
Plus |
|
|
3. Implementation of regulations on relevant issues:
- Regarding the use of land and other resources:
- Regarding environmental protection and fire safety requirements:
- Fulfillment of business and investment conditions with respect to projects in conditional business lines:
- Fulfillment of regulations under written approval of investment guidelines and investment registration certificate (if any).
4. Implementation of investment incentives (if any).
5. Difficulties and issues in project execution (if any).
III. PROPOSITIONS
Hereby requests competent authority to provide support and assist in dealing with difficulties, issues of the project./.
|
INVESTOR |
Irregular evaluation report for investment project utilizing other funding sources
INVESTMENT REGISTRATION BODY/INVESTMENT REGULATORY AUTHORITY |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. /BCDGDT |
(Location and date) |
IRREGULAR EVALUATION REPORT
Project name: ……………………
To: ……………………………………………
I. PROJECT INFORMATION
Specify details similar to those under Section I of Form No. 13.
II. EVALUATION CONTENTS
1. Conformity of project results to investment objectives.
2. Level of work load completion relative to that required under written approval of investment guidelines, investment registration certificate (if any).
3. Unexpected circumstances (if any) and causes.
4. Effect of unexpected circumstances on project execution and project objective completion.
III. PROPOSITIONS AND RECOMMENDATIONS
State propositions and recommendations.
|
INVESTMENT REGISTRATION BODY/INVESTMENT REGULATORY AUTHORITY |
Supervision and evaluation report for revision of investment projects utilizing other funding sources
INVESTOR |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. /BCGSDGDT |
(Location and date) |
SUPERVISION AND EVALUATION REPORT FOR REVISION TO INVESTMENT PROJECT
Project name: ……………………
To: ……………………………………………
I. PROJECT INFORMATION
Specify details similar to those under Section I of Form No. 13.
II. IMPLEMENTATION OF THE PROJECT
Produce detail report regarding project execution up to the time of applying for project revision (regarding load, implemented value, disbursement value of each investment work item, etc.).
III. CONTENTS AND REASONS FOR REVISION
- Specify legal basis for project revision.
- Specify main details of project revision and parts of the project for revision
- State reasons, causes, and responsibilities of relevant parties leading to project revision (in preparation, evaluation, approval, and organization of the project).
IV. RE-EVALUATION OF REVISED PROJECT
V. PROPOSITIONS
Hereby requests competent individual issuing investment decision or competent authority to support or provide assistance in dealing with difficulties of the project (if any)./.
|
INVESTOR |
Final evaluation report for investment projects utilizing other funding sources
INVESTOR/ECONOMIC ORGANIZATION EXECUTING THE PROJECT |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. /BCDGDT |
(Location and date) |
FINAL EVALUATION REPORT
Project name: ……………………
To: ……………………………………………
I. PROJECT INFORMATION
Specify details similar to those under Section 1 of Form No. 13.
II. EVALUATION CONTENTS
1. Evaluate objective implementation results (evaluate attained results compared to initial plan; specify difficulties during project execution which lead to failure to attain initial plan, other than business objectives):
- Objectives relating to project development, creation, enterprise:
- Objectives regarding scale:
- Other objectives:
2. Evaluate resource mobilization results (evaluate attained results compared to initial plan; specify difficulties during project execution which lead to failure to attain objectives under initial plan):
- Financial resources (equity, loan capital, and other mobilized funding, etc.):
- Ingredient resources:
- Earth and other natural resources:
- Labor, intellect, technology resources:
- Resources relating to technical infrastructures such as: electricity, water, traffic, etc.
- Other resources:
3. Evaluate implementation schedule (evaluate attained results compared to initial plan; specify difficulties during project execution which lead to failure to attain objectives under initial plan. Especially difficulties relating to policies, regulations, administrative procedures, etc.; cooperation between investors and authorities, cooperation between regulatory authorities.) :
- Project preparation schedule:
- Premise clearance schedule:
- Construction schedule:
- Schedule of procurement of machinery and equipment, installation, and test operation;
- Funding mobilization:
4. Evaluate benefits of the project (specify benefits brought about the project during implementation, estimated benefits brought about by the project during business operations).
III. PROPOSITIONS
Hereby requests competent regulatory authorities to support and assist in dealing with difficulties of the project (if any)./.
|
INVESTOR/ECONOMIC ORGANIZATION EXECUTING THE PROJECT |
Periodic supervision and evaluation report during operation phase of investment project utilizing other funding sources
INVESTOR |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. /BCGSDGDT |
(Location and date) |
SUPERVISION AND EVALUATION REPORT DURING OPERATION PHASE
(6-monthly/annual)
Project name: …………………………
To: ……………………………………………
I. PROJECT INFORMATION
Specify in accordance with Section I Form No. 13 and only once in the initial reporting period when the project has entered into operation.
II. PROJECT OPERATION
1. Manufacturing and business situations:
- Employment (quantity, compositions, education level) at the time of reporting.
- Fulfillment of obligations to employees (salaries, insurance, allowance, social benefits, etc.).
- Fulfillment of obligations to the budget (amount paid during reporting period, amount accumulated as of the time of reporting, amount payable, reasons for failure to pay).
- Profit (amount gained during reporting period, amount accumulated as of the time of reporting).
- Overview on enterprise financial situations (current liabilities, long-term liabilities, etc., analyze and compare to those in the previous reporting period).
2. Implementation of regulations relevant issues:
- Regarding use of land and other resources:
- Regarding environmental protection and fire safety requirements:
- Fulfillment of business and investment conditions with respect to projects in conditional business lines:
- Fulfillment of regulations under written approval of investment guidelines and investment registration certificate (if any).
3. Implementation of investment incentives (if any)
4. Disadvantages and difficulties of the project (if any)
III. PROPOSITIONS
Hereby requests competent regulatory authorities to support and assist in dealing with difficulties of the project (if any)./.
|
INVESTOR |
Impact assessment report for investment project utilizing other funding sources
INVESTMENT REGISTRATION BODY/INVESTMENT REGULATORY AUTHORITY |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. /BCDGDT |
(Location and date) |
IMPACT ASSESSMENT REPORT
Project name: …………………………
To: ……………………………………………
I. PROJECT INFORMATION
Specify in accordance with Section 1 of Form No. 13.
II. EVALUATION CONTENTS
1. Project operation situations.
2. Socio-economic impact and effect of the project.
III. PROPOSITIONS AND RECOMMENDATIONS
Specify recommendations and propositions for the project.
|
INVESTMENT REGISTRATION BODY/INVESTMENT REGULATORY AUTHORITY |
Form No. 19: Community investment supervision report form
Name of investment supervisory board of commune community
(… Quarter/year …)
To: ……………………………………………
No. |
Name of project |
Conformity of decision on investment guidelines, investment decision with investment plan and planning in the commune |
Compliance of project developers with regulations on: land boundaries and use; detail premise planning, architecture and construction solutions; waste handling, environmental protection; compensation, premise clearance, relocation solutions, investment schedule and plans |
Implementation and schedule of programs, projects |
Discovered violations to community benefits; negative impact of the projects on the environment |
Discovered actions that waste or lose capital, assets of the projects |
Inspection of transparency and openness during project investment |
Monitoring and inspection of compliance of contractors with technical procedures, regulations, material norms, material types as per the law |
Monitoring and inspection of construction commissioning and settlement results |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
Projects utilizing community funding and efforts, commune-level government budget, funding for the commune |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Projects in PPP, projects utilizing state funding (other than those under Section I) |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Projects utilizing other funding sources |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Community supervisory board of ………… commune
Note:
Tick an x in categories that have been supervised; in which:
- Projects under Section I shall have all their categories supervised.
- Projects under Section II shall have their categories (3), (4), (5), (6), (7), and (8) supervised.
- Projects under Section III shall have their categories (3), (4), (5), (6), and (8) supervised.
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực