Số hiệu: | 96/2018/NĐ-CP | Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 30/06/2018 | Ngày hiệu lực: | 01/07/2018 |
Ngày công báo: | 17/07/2018 | Số công báo: | Từ số 783 đến số 784 |
Lĩnh vực: | Tài chính nhà nước, Tài nguyên - Môi trường | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
Những đối tượng được hỗ trợ giá dịch vụ công ích thủy lợi
Đây là nội dung được quy định tại Nghị định 96/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi. Theo đó:
- Hỗ trợ 100% tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ đối với:
+ Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất nông nghiệp để sản xuất lương thực;
+ Hộ gia đình, cá nhân nghèo theo quy định của Nhà nước giao sử dụng đất nông nghiệp;
+ Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất để làm muối;
+ Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất nông nghiệp trong hạn mức để trồng rau, cây công nghiệp, nuôi trồng thủy sản,…
+ Hộ gia đình, cá nhân làm nông trường viên đã nhận đất trong hạn mức giao khoán ổn định của công ty nông nghiệp, công ty lâm nghiệp để sản xuất nông nghiệp;
- Hỗ trợ 100% tiền sản phẩm, dịch vụ đối với tổ chức, cá nhân làm nhiệm vụ tiêu, thoát nước khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị.
Nghị định 96/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/7/2018.
Nghị định này quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi, lộ trình thực hiện giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi (bao gồm giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác); đối tượng, phạm vi, phương thức; mức hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi.
Nghị định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài tham gia hoạt động thủy lợi trên lãnh thổ Việt Nam gồm chủ sở hữu công trình thủy lợi; chủ quản lý công trình thủy lợi; tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi; tổ chức, cá nhân sử dụng sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
This Decree provides guidelines for prices of irrigation products and services and a roadmap to application of prices of irrigation products and services (including prices of irrigation products and services and prices of other irrigation services); entities, scope, methods; subsidies for use of public irrigation products and utilities.
This Decree applies to domestic and foreign organizations and individuals involved in irrigation operations within the territory of Vietnam, including irrigation project owners; irrigation project managers; organizations or individuals operating irrigation projects; public irrigation product and utility users and other relevant organizations and individuals.
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực