Chương 4 Nghị định 46/2007/NĐ-CP: Doanh thu và chi phí
Số hiệu: | 46/2007/NĐ-CP | Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 27/03/2007 | Ngày hiệu lực: | 30/04/2007 |
Ngày công báo: | 15/04/2007 | Số công báo: | Từ số 270 đến số 271 |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, Bảo hiểm | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
01/07/2016 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
Doanh thu của doanh nghiệp bảo hiểm là số tiền phải thu phát sinh trong kỳ bao gồm:
1. Doanh thu hoạt động kinh doanh bảo hiểm là số tiền phải thu phát sinh trong kỳ sau khi đã trừ các khoản phải chi để giảm thu phát sinh trong kỳ:
a) Số tiền phải thu phát sinh trong kỳ bao gồm:
- Thu phí bảo hiểm gốc;
- Thu phí nhận tái bảo hiểm;
- Thu hoa hồng nhượng tái bảo hiểm;
- Thu phí về dịch vụ đại lý bao gồm giám định tổn thất, xét giải quyết bồi thường, yêu cầu người thứ ba bồi hoàn, xử lý hàng bồi thường 100%;
- Thu phí giám định tổn thất không kể giám định hộ giữa các đơn vị thành viên hạch toán nội bộ trong cùng một doanh nghiệp bảo hiểm hạch toán độc lập.
b) Các khoản phải chi để giảm thu phát sinh trong kỳ bao gồm:
- Hoàn phí bảo hiểm;
- Giảm phí bảo hiểm;
- Phí nhượng tái bảo hiểm;
- Hoàn phí nhận tái bảo hiểm;
- Giảm phí nhận tái bảo hiểm;
- Hoàn hoa hồng nhượng tái bảo hiểm;
- Giảm hoa hồng nhượng tái bảo hiểm.
2. Doanh thu hoạt động tài chính:
a) Thu hoạt động đầu tư theo quy định tại Mục 3 Chương II Nghị định này;
b) Thu từ hoạt động mua bán chứng khoán;
c) Thu lãi trên số tiền ký quỹ;
d) Thu cho thuê tài sản;
đ) Thu khác theo quy định của pháp luật.
3. Thu nhập hoạt động khác:
a) Thu từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố định;
b) Các khoản nợ khó đòi đã xoá nay thu hồi được;
c) Thu khác theo quy định của pháp luật.
Chi phí của doanh nghiệp bảo hiểm là số tiền phải chi, phải trích phát sinh trong kỳ bao gồm:
1. Chi phí hoạt động kinh doanh bảo hiểm là số tiền phải chi, phải trích phát sinh trong kỳ sau khi đã trừ các khoản phải thu để giảm chi phát sinh trong kỳ:
a) Số tiền phải chi, phải trích phát sinh trong kỳ bao gồm:
- Bồi thường bảo hiểm gốc đối với bảo hiểm phi nhân thọ; trả tiền bảo hiểm đối với bảo hiểm nhân thọ;
- Chi bồi thường nhận tái bảo hiểm;
- Trích lập dự phòng nghiệp vụ;
- Chi hoa hồng bảo hiểm;
- Chi giám định tổn thất;
- Chi phí về dịch vụ đại lý bao gồm giám định tổn thất, xét giải quyết bồi thường, yêu cầu người thứ ba bồi hoàn;
- Chi xử lý hàng bồi thường 100%;
- Chi quản lý đại lý bảo hiểm;
- Chi đề phòng, hạn chế rủi ro, tổn thất;
- Chi đánh giá rủi ro của đối tượng bảo hiểm;
- Các khoản chi, trích khác theo quy định của pháp luật.
b) Các khoản phải thu để giảm chi phát sinh trong kỳ bao gồm:
- Thu bồi thường nhượng tái bảo hiểm;
- Thu đòi người thứ ba bồi hoàn;
- Thu hàng đã xử lý, bồi thường 100%.
2. Chi phí hoạt động tài chính:
a) Chi phí hoạt động đầu tư theo quy định tại Mục 3 Chương II Nghị định này;
b) Thu nhập đầu tư phải trả cho bên mua bảo hiểm theo cam kết tại hợp đồng bảo hiểm nhân thọ;
c) Chi phí cho thuê tài sản;
d) Chi thủ tục phí ngân hàng, trả lãi tiền vay;
đ) Chi, trích khác theo quy định của pháp luật.
3. Chi phí hoạt động khác:
a) Chi nhượng bán, thanh lý tài sản cố định;
b) Chi phí cho việc thu hồi khoản nợ phải thu khó đòi đã xoá nay thu hồi được;
c) Chi, trích khác theo quy định của pháp luật.
Ngoài các quy định tại Điều 20 và Điều 21 Nghị định này, các khoản doanh thu, chi phí khác của doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện theo quy định của pháp luật.
Doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm nhân thọ phải tách riêng nguồn vốn chủ sở hữu và nguồn phí bảo hiểm thu được của bên mua bảo hiểm theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.
Doanh thu của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm là số tiền phải thu phát sinh trong kỳ bao gồm:
1. Doanh thu hoạt động môi giới bảo hiểm:
a) Thu hoa hồng môi giới bảo hiểm sau khi trừ đi khoản hoa hồng môi giới bảo hiểm, giảm hoa hồng môi giới bảo hiểm;
b) Thu khác theo quy định của pháp luật.
2. Doanh thu hoạt động tài chính:
a) Thu từ hoạt động mua bán chứng khoán;
b) Thu lãi tiền gửi, lãi trên số tiền cho vay;
c) Thu cho thuê tài sản;
d) Thu khác theo quy định của pháp luật.
3. Thu nhập hoạt động khác:
a) Thu từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố định;
b) Các khoản nợ khó đòi đã xoá nay thu hồi được;
c) Thu khác theo quy định của pháp luật.
Chi phí của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm là số tiền phải chi, phải trích phát sinh trong kỳ bao gồm:
1. Chi phí hoạt động môi giới bảo hiểm:
a) Chi hoạt động môi giới bảo hiểm;
b) Chi mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp;
c) Các khoản chi, trích khác theo quy định của pháp luật.
2. Chi phí hoạt động tài chính:
a) Chi phí cho thuê tài sản;
b) Chi thủ tục phí ngân hàng, trả lãi tiền vay;
c) Chi, trích khác theo quy định của pháp luật.
3. Chi phí hoạt động khác:
a) Chi nhượng bán, thanh lý tài sản cố định;
b) Chi phí cho việc thu hồi khoản nợ phải thu khó đòi đã xoá nay thu hồi được;
c) Chi, trích khác theo quy định của pháp luật.
Ngoài các quy định tại Điều 24 và Điều 25 Nghị định này, các khoản doanh thu, chi phí khác của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm thực hiện theo quy định của pháp luật.
Section 1. REVENUE AND EXPENSES OF INSURERS
Article 20. Revenue of insurers
Revenue of an insurer means amounts receivable in a period, including:
1. Revenue from insurance business activities being amounts receivable in a period after deduction of amounts payable which reduces the revenue earned in the period.
(a) Amounts receivable in a period shall include the following:
- Primary insurance premiums;
- Revenue from reinsurance accepted;
- Commissions from ceding reinsurance;
- Revenue from fees for provision of agency services including loss surveys, evaluation of compensation, making claims on third parties, or salvage recovery following total loss settlements;
- Revenue from fees for loss surveys excluding surveys for internal cost accounting member entities within the one independent cost accounting insurer.
(b) Amounts payable which reduce the revenue earned in a period shall include the following:
- Refunds of insurance premiums;
- Reductions of insurance premiums;
- Premiums on ceding reinsurance;
- Refunds of premiums for reinsurance accepted;
- Reductions of premiums for reinsurance accepted;
- Refunds of commissions on ceding reinsurance;
- Reductions of commissions on ceding reinsurance.
2. Revenue from financial activities:
(a) Revenue received from investments as stipulated in Section 3 of Chapter II of this Decree;
(b) Revenue received from trading securities;
(c) Interest received on the amount of the security deposit;
(d) Revenue earned from leasing out assets;
(dd) Other revenue as stipulated by law.
3. Revenue from other activities:
(a) Proceeds from sale or liquidation of fixed assets;
(b) Bad debts which had been written-off but are recovered;
(c) Other revenue as stipulated by law.
Article 21. Expenses of insurers
Expenses of an insurer means amounts payable or which must be allocated in a period including the following:
1. Expenses of insurance business activities are amounts payable or which must be allocated in a period after deducting amounts receivable in order to reduce expenditure in the period.
(a) Amounts payable or which must be allocated in a period shall include the following:
- Compensation payments for claims with respect to primary non-life insurance; payments of insurance proceeds with respect to life insurance;
- Compensation payments for re-insurance accepted;
- Payments into insurance reserves;
- Payments of insurance commission;
- Expenses of loss assessment;
- Expenses for agency fees for provision of services for loss assessment, evaluation of compensation or making claims on third parties;
- Expenses for salvage recovery following total loss settlements;
- Expenses for management of insurance agents;
- Expenses for prevention and limitation of risks and losses;
- Expenses for assessment of risks of subject-matters insured;
- Other expenses and allocations as stipulated by law.
(b) Amounts receivable in order to reduce expenditure in a period, including:
- Compensation received for cessions;
- Compensation recovered from third parties;
- Proceeds from salvage recoveries following total loss settlements.
2. Expenses of financial activities:
(a) Expenses incurred for investment activities in accordance with Section 3 of Chapter II of this Decree;
(b) Investment income payable to purchasers of insurance pursuant to undertakings in contracts of life insurance;
(c) Costs of leasing out assets;
(d) Bank charges, and payment of interest on loans;
(dd) Other expenses and allocations as stipulated by law.
3. Expenses of other activities:
(a) Expenses of sale or liquidation of fixed assets;
(b) Expenses of recovery of bad debts which had been written off but are now recovered;
(c) Other expenses and allocations as stipulated by law.
Article 22. Other provisions on revenue and expenses of insurers
Insurers must comply with other relevant laws on other revenue and expenses of insurers in addition to the provisions in articles 20 and 21 of this Decree.
Article 23. Splitting owner's capital fund and premium fund in life insurance
Life insurers must split into separate accounts owner's capital from premium collected from purchasers of insurance in accordance with guidelines of the Ministry of Finance.
Section 2. REVENUE AND EXPENSES OF INSURANCE BROKERS
Article 24. Revenue of insurance brokers
Revenue of an insurance broker means amounts receivable in a period including:
1. Revenue from insurance broking activities:
(a) Revenue from insurance brokerage commission after deducting refunds and reductions of insurance brokerage commission;
(b) Other revenue as stipulated by law.
2. Revenue from financial activities:
(a) Revenue received from trading securities;
(b) Interest received on deposits and on loans;
(c) Revenue earned from leasing out assets;
(d) Other revenue as stipulated by law.
3. Revenue from other operations:
(a) Proceeds from sale or liquidation of fixed assets;
(b) Bad debts which had been written off but are recovered;
(c) Other revenue as stipulated by law.
Article 25. Expenses of insurance brokers
Expenses of an insurance broker means amounts payable or which must be allocated in a period, including:
1. Expenses of insurance broking activities:
(a) Expenses of insurance broking activities;
(b) Expenses of purchasing professional indemnity insurance;
(c) Other amounts payable or which must be allocated as stipulated by law.
2. Expenses of financial activities:
(a) Expenses of leasing out assets;
(b) Bank charges, and payment of interest on loans;
(c) Other amounts payable or which must be allocated as stipulated by law.
3. Expenses of other activities:
(a) Expenses of sale and liquidation of fixed assets;
(b) Expenses of recovery of bad debts which had been written off;
(c) Other expenses payable or which must be allocated as stipulated by law.
Article 26. Other provisions on revenue and expenses of insurance brokers
Insurers brokers must comply with other relevant laws on other revenue and expenses of insurance brokers in addition to the provisions in articles 24 and 25 of this Decree.
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực