Nghị định 34/2024/NĐ-CP quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
Số hiệu: | 34/2024/NĐ-CP | Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Trần Hồng Hà |
Ngày ban hành: | 31/03/2024 | Ngày hiệu lực: | 15/05/2024 |
Ngày công báo: | 17/04/2024 | Số công báo: | Từ số 517 đến số 518 |
Lĩnh vực: | Thương mại, Giao thông - Vận tải | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm từ 15/5/2024
Ngày 31/3/2024, Chính phủ ban hành Nghị định 34/2024/NĐ-CP quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm từ 15/5/2024
Theo đó, thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm được quy định cụ thể như sau:
- Người vận tải hàng hóa nguy hiểm nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 18 Nghị định 34/2024/NĐ-CP đến cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Riêng đối với thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 7 thực hiện theo quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
Trường hợp không cấp Giấy phép thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
Xem chi tiết tại Nghị định 34/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 15/5/2024 và thay thế Nghị định 42/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020.
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2024/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2024 |
QUY ĐỊNH DANH MỤC HÀNG HOÁ NGUY HIỂM, VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ NGUY HIỂM BẰNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ VÀ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật Hóa chất ngày 29 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.
1. Nghị định này quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm, việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
2. Đối với hoạt động vận chuyển các chất phóng xạ, ngoài việc thực hiện Nghị định này còn phải thực hiện theo quy định của pháp luật về năng lượng nguyên tử.
3. Đối với hoạt động vận chuyển vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, tiền chất thuốc nổ, pháo thực hiện theo quy định của pháp luật về vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, tiền chất thuốc nổ và pháo.
4. Đối với hoạt động vận chuyển các loại hàng hóa nguy hiểm phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng của lực lượng vũ trang thực hiện theo quy định của Nghị định này và do Bộ trưởng Bộ Công an và Bộ trưởng Bộ Quốc phòng tổ chức thực hiện.
5. Đối với các hàng hóa nguy hiểm là chất thải nguy hại, ngoài quy định của nghị định này còn phải tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
6. Đối với trường hợp có quy định khác nhau giữa Nghị định này với quy định của pháp luật về năng lượng nguyên tử, vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, tiền chất thuốc nổ, pháo, bảo vệ môi trường, phòng cháy và chữa cháy thì thực hiện theo quy định của pháp luật về năng lượng nguyên tử, vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, tiền chất thuốc nổ và pháo, bảo vệ môi trường, phòng cháy và chữa cháy.
1. Nghị định này áp dụng với tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài liên quan đến việc vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và trên đường thủy nội địa trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
2. Thủ tướng Chính phủ quyết định việc áp dụng những quy chế, biện pháp đặc biệt đối với việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong các trường hợp sau đây:
a) Hàng hóa phục vụ cho yêu cầu cấp bách phòng, chống dịch bệnh, thiên tai, địch họa;
b) Hàng hóa quá cảnh của các nước, tổ chức quốc tế không ký kết điều ước quốc tế liên quan tới Việt Nam.
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Chất nguy hiểm là những chất hoặc hợp chất ở dạng khí, dạng lỏng hoặc dạng rắn có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia.
2. Hàng nguy hiểm (hàng hóa nguy hiểm) là hàng hóa có chứa các chất nguy hiểm khi chở trên đường bộ hoặc đường thủy nội địa có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia.
3. Người vận tải là tổ chức, cá nhân sử dụng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ hoặc phương tiện thủy nội địa để thực hiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
4. Người thuê vận tải là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ hoặc trên đường thủy nội địa với người vận tải.
5. Người xếp dỡ hàng hóa nguy hiểm là tổ chức, cá nhân thực hiện việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện giao thông cơ giới đường bộ hoặc trên phương tiện thủy nội địa hoặc tại kho, bãi lưu giữ hàng hóa nguy hiểm.
6. Người nhận hàng hóa nguy hiểm là tổ chức, cá nhân có tên nhận hàng ghi trên giấy vận tải (vận chuyển) hàng hóa nguy hiểm.
7. Người điều khiển phương tiện là người lái phương tiện giao thông cơ giới đường bộ hoặc thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
8. Người áp tải là cá nhân do người thuê vận tải (hoặc chủ hàng) sử dụng để thực hiện nhiệm vụ áp tải hàng hoá nguy hiểm trong suốt quá trình vận chuyển.
9. Người thủ kho là người chịu trách nhiệm chính trong việc quản lý tình trạng, số lượng của tất cả các hàng hoá từ lúc chuyển vào kho cho đến lúc hàng hoá đó xuất đi khỏi kho.
1. Tùy theo tính chất hóa, lý, hàng hoá nguy hiểm được phân thành 9 loại và nhóm loại sau đây:
a) Loại 1. Chất nổ và vật phẩm dễ nổ;
Nhóm 1.1: Chất và vật phẩm có nguy cơ nổ rộng.
Nhóm 1.2: Chất và vật phẩm có nguy cơ bắn tóe nhưng không nổ rộng.
Nhóm 1.3: Chất và vật phẩm có nguy cơ cháy và nguy cơ nổ nhỏ hoặc bắn tóe nhỏ hoặc cả hai, nhưng không nổ rộng.
Nhóm 1.4: Chất và vật phẩm có nguy cơ không đáng kể.
Nhóm 1.5: Chất không nhạy nhưng có nguy cơ nổ rộng.
Nhóm 1.6: Vật phẩm đặc biệt không nhạy, không có nguy cơ nổ rộng.
b) Loại 2. Khí;
Nhóm 2.1: Khí dễ cháy.
Nhóm 2.2: Khí không dễ cháy, không độc hại.
Nhóm 2.3: Khí độc hại.
c) Loại 3. Chất lỏng dễ cháy và chất nổ lỏng khử nhạy;
d) Loại 4;
Nhóm 4.1: Chất rắn dễ cháy, chất tự phản ứng và chất nổ rắn được ngâm trong chất lỏng hoặc bị khử nhạy.
Nhóm 4.2: Chất có khả năng tự bốc cháy.
Nhóm 4.3: Chất khi tiếp xúc với nước tạo ra khí dễ cháy.
đ) Loại 5;
Nhóm 5.1: Chất ôxi hóa.
Nhóm 5.2: Perôxít hữu cơ.
e) Loại 6;
Nhóm 6.1: Chất độc.
Nhóm 6.2: Chất gây nhiễm bệnh.
g) Loại 7: Chất phóng xạ;
h) Loại 8: Chất ăn mòn;
i) Loại 9: Chất và vật phẩm nguy hiểm khác.
2. Các bao bì, thùng chứa hàng hoá nguy hiểm chưa được làm sạch bên trong và bên ngoài sau khi dỡ hết hàng hoá nguy hiểm cũng được coi là hàng hoá nguy hiểm tương ứng.
1. Danh mục hàng hóa nguy hiểm được phân theo loại, nhóm kèm theo mã số Liên hợp quốc và số hiệu nguy hiểm quy định tại Phụ lục I của Nghị định này.
2. Mức độ nguy hiểm của mỗi chất trong danh mục hàng hóa nguy hiểm được biểu thị bằng số hiệu nguy hiểm với một nhóm có 2 đến 3 chữ số quy định tại Phụ lục II của Nghị định này.
1. Bao bì, thùng chứa và việc đóng gói hàng hóa nguy hiểm trong lãnh thổ Việt Nam phải tuân thủ theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) hoặc tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) hoặc quy định của pháp luật chuyên ngành tương ứng với loại hàng hóa. Bao bì, thùng chứa đối với hàng hóa nhập khẩu thực hiện theo khuyến cáo và yêu cầu của nhà sản xuất.
2. Trường hợp chưa có tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc quy định của pháp luật chuyên ngành hoặc tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của quốc tế do Bộ quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm công bố thì phải đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau:
a) Chất lượng bao bì, thùng chứa có thể chịu được va chạm và chấn động trong quá trình vận chuyển, chuyển tiếp hàng hóa giữa các phương tiện và xếp dỡ vào kho;
b) Bao bì, thùng chứa phải bảo đảm không làm rò rỉ chất nguy hiểm trong quá trình vận chuyển hoặc khi vận chuyển với các tác động như rung lắc, thay đổi nhiệt độ, độ ẩm và áp suất;
c) Phía bên ngoài bao bì, thùng chứa phải bảo đảm sạch và không dính một loại hóa chất nguy hiểm nào;
d) Các phần của bao bì, thùng chứa có tiếp xúc với chất nguy hiểm phải bảo đảm yêu cầu không bị ảnh hưởng hay bị suy giảm chất lượng do tác động của chất nguy hiểm đóng bên trong; không làm ảnh hưởng đến thành phần, tính năng và tác dụng của hàng nguy hiểm;
đ) Bao bì, thùng chứa hàng nguy hiểm ở dạng lỏng phải bảo đảm không bị rò rỉ hay biến dạng vì sự tăng thể tích của các chất lỏng khi thay đổi nhiệt độ; có sức chịu đựng thích hợp với áp suất từ phía bên trong sinh ra trong quá trình vận chuyển; được thử độ rò rỉ trước khi xuất xưởng;
e) Bao bì, thùng chứa bên trong thuộc dạng dễ bị vỡ hoặc đâm thủng như thủy tinh, sành sứ hoặc một số loại nhựa phải được chèn cố định với lớp bao bì, thùng chứa bên ngoài bằng các loại vật liệu chèn, đệm giảm chấn động thích hợp;
g) Bao bì, thùng chứa các chất dễ bay hơi phải bảo đảm giữ chất không bị bay hơi trong quá trình vận chuyển theo yêu cầu của nhà sản xuất;
h) Bao bì, thùng chứa hàng nguy hiểm ở dạng hạt hay bột phải đảm bảo không bị rơi vãi trong quá trình xếp dỡ, vận chuyển.
1. Việc ghi nhãn hàng hóa nguy hiểm được thực hiện theo quy định của Luật Hóa chất và quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa.
2. Phía ngoài mỗi bao bì, thùng chứa hàng hóa nguy hiểm có dán biểu trưng nguy hiểm, báo hiệu nguy hiểm ở vị trí dễ quan sát. Kích thước, ký hiệu, màu sắc biểu trưng nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục III của Nghị định này.
3. Báo hiệu nguy hiểm hình chữ nhật, kích thước và màu sắc theo mẫu quy định tại Phụ lục III của Nghị định này. Vị trí dán báo hiệu nguy hiểm ở bên dưới biểu trưng nguy hiểm.
1. Tổ chức huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm
a) Người thuê vận tải hoặc người vận tải có trách nhiệm tổ chức huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm hoặc cử các đối tượng được quy định tại khoản 2 Điều này tham gia khóa huấn luyện của các đơn vị có chức năng huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm, định kỳ 02 năm một lần;
b) Hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm được tổ chức riêng hoặc kết hợp với hoạt động huấn luyện an toàn khác;
c) Người đã được huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm phải được huấn luyện lại trong các trường hợp sau đây: Khi có sự thay đổi chủng loại hàng hóa nguy hiểm trong quá trình vận chuyển; khi người đã được huấn luyện thay đổi vị trí làm việc; sau 02 lần kiểm tra người đã được huấn luyện không đạt yêu cầu; khi hết thời hạn 02 năm từ kể từ lần được huấn luyện trước.
2. Đối tượng phải được huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm gồm: Người điều khiển phương tiện, người áp tải, người thủ kho, người xếp dỡ.
3. Nội dung huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm
a) Nội dung huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm phải phù hợp với vị trí, trách nhiệm của người được huấn luyện; tính chất, chủng loại, mức độ nguy hiểm của các loại hàng hóa nguy hiểm. Tài liệu huấn luyện do người thuê vận tải hoặc người vận tải thực hiện, nội dung tài liệu được biên soạn theo loại và nhóm loại quy định tại Điều 4 của Nghị định này;
b) Nội dung huấn luyện gồm: Tên hàng nguy hiểm, tính chất nguy hiểm, phân loại và ghi nhãn; các nguy cơ gây mất an toàn trong quá trình bảo quản, xếp dỡ, vận chuyển hàng nguy hiểm; quy trình bảo quản, xếp dỡ, vận chuyển phù hợp với vị trí làm việc; quy định về an toàn hàng hóa nguy hiểm; các quy trình ứng phó sự cố: Sử dụng các phương tiện cứu hộ xử lý sự cố cháy, nổ, rò rỉ, phát tán chất nguy hiểm, sơ cứu người bị nạn trong sự cố, sử dụng, bảo quản, kiểm tra trang thiết bị an toàn, phương tiện, trang thiết bị bảo vệ cá nhân để ứng phó sự cố, quy trình, sơ đồ liên lạc thông báo sự cố, phối hợp với cơ quan có thẩm quyền để huy động nguồn lực để ứng phó, khắc phục sự cố, ngăn chặn, hạn chế nguồn gây ô nhiễm lan rộng ra môi trường, thu gom chất nguy hiểm bị tràn đổ, khắc phục môi trường sau sự cố.
4. Người huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm phải có trình độ đại học trở lên và có ít nhất 05 năm kinh nghiệm công tác phù hợp với chuyên ngành tập huấn.
5. Thời gian huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm: Tối thiểu 16 giờ cho mỗi loại và nhóm hàng nguy hiểm, bao gồm cả thời gian kiểm tra.
6. Đánh giá kết quả và lưu giữ hồ sơ huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm
a) Người thuê vận tải hoặc người vận tải hoặc đơn vị có chức năng huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm chịu trách nhiệm kiểm tra để đánh giá kết quả huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm;
b) Kiểm tra nội dung huấn luyện: Nội dung kiểm tra phải phù hợp với nội dung huấn luyện. Thời gian kiểm tra tối đa là 02 giờ. Bài kiểm tra đạt yêu cầu phải đạt điểm trung bình trở lên;
c) Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ khi kết thúc huấn luyện và kiểm tra kết quả huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm, tổ chức, cá nhân tổ chức huấn luyện, kiểm tra ban hành quyết định công nhận kết quả kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm.
7. Hồ sơ huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm gồm: Nội dung huấn luyện; danh sách người được huấn luyện với các thông tin: Họ tên, ngày tháng năm sinh, chức danh, vị trí làm việc, chữ ký xác nhận tham gia huấn luyện; thông tin về người huấn luyện bao gồm: Họ tên, ngày tháng năm sinh, trình độ học vấn, chuyên ngành được đào tạo, kinh nghiệm công tác, kèm theo các tài liệu chứng minh; nội dung và kết quả kiểm tra huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm; quyết định công nhận kết quả kiểm tra huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm của tổ chức, cá nhân.
8. Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm lưu giữ đầy đủ hồ sơ quy định tại khoản 7 Điều này trong thời gian 03 năm và xuất trình khi cơ quan quản lý nhà nước yêu cầu.
1. Người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải đảm bảo có đủ các điều kiện điều khiển phương tiện và được huấn luyện, cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại Nghị định này.
2. Người áp tải, người thủ kho, người xếp dỡ hàng hóa nguy hiểm phải được huấn luyện an toàn và cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn về loại hàng hóa nguy hiểm do mình áp tải, xếp, dỡ hoặc lưu kho.
1. Phương tiện vận chuyển phải đủ điều kiện tham gia giao thông theo quy định của pháp luật. Thiết bị chuyên dùng của phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải bảo đảm tiêu chuẩn quốc gia hoặc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc theo quy định của Bộ quản lý chuyên ngành.
2. Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải dán biểu trưng hàng hóa nguy hiểm. Nếu trên một phương tiện có nhiều loại hàng hóa nguy hiểm khác nhau thì phương tiện phải dán đủ biểu trưng của các loại hàng hóa đó. Vị trí dán biểu trưng ở hai bên, phía trước và phía sau của phương tiện đảm bảo dễ quan sát, nhận biết.
3. Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, sau khi dỡ hết hàng hóa nguy hiểm nếu không tiếp tục vận tải loại hàng hóa đó thì phải được làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Đơn vị vận tải, người điều khiển phương tiện có trách nhiệm làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện khi không tiếp tục vận chuyển loại hàng hóa nguy hiểm đó.
1. Tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển và lưu kho, bãi phải tuân thủ đúng chỉ dẫn về bảo quản, xếp, dỡ, vận chuyển của từng loại hàng hóa nguy hiểm hoặc trong thông báo của người thuê vận tải.
2. Việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm phải do người thủ kho, người thuê vận tải hoặc người áp tải trực tiếp hướng dẫn và giám sát. Không xếp chung các loại hàng hóa có thể tác động lẫn nhau làm tăng mức độ nguy hiểm trong cùng một phương tiện. Đối với loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm quy định phải xếp, dỡ, lưu giữ ở nơi riêng biệt thì việc xếp, dỡ phải thực hiện tại khu vực kho, bến bãi riêng biệt.
3. Trường hợp vận chuyển hàng hóa nguy hiểm không quy định phải có người áp tải thì người vận tải phải thực hiện xếp, dỡ hàng hóa theo chỉ dẫn của người thuê vận tải.
4. Sau khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi thì nơi lưu giữ hàng hóa nguy hiểm phải được làm sạch để không ảnh hưởng tới hàng hóa khác.
1. Không được vận chuyển các loại thuốc nổ, khí đốt, xăng, dầu và các chất dễ cháy, nổ, chất rắn khử nhạy khác đi qua các công trình hầm có chiều dài từ 100m trở lên.
2. Không được vận chuyển đồng thời người (người tham gia giao thông hoặc hành khách) cùng phương tiện (đã được cấp phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm) đang thực hiện vận chuyển các loại thuốc nổ, khí ga, xăng, dầu và các chất dễ cháy, nổ khác trên cùng một chuyến phà.
1. Thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa làm việc trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải được đào tạo và có chứng chỉ chuyên môn đặc biệt về vận tải hàng hóa nguy hiểm theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; được huấn luyện, cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại Nghị định này.
2. Người áp tải, người thủ kho, người xếp dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và tại cảng, bến thủy nội địa phải được huấn luyện, cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm do mình áp tải, xếp, dỡ hoặc lưu kho.
1. Phương tiện vận chuyển phải đủ điều kiện tham gia giao thông theo quy định của pháp luật.
2. Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải dán biểu trưng hàng hóa nguy hiểm. Nếu trên một phương tiện có nhiều loại hàng hóa nguy hiểm khác nhau thì phương tiện phải dán đủ biểu trưng của các loại hàng hóa đó. Vị trí dán biểu trưng ở hai bên của phương tiện.
3. Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, sau khi dỡ hết hàng hóa nguy hiểm nếu không tiếp tục vận tải loại hàng hóa đó thì phải được làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Đơn vị vận tải, thuyền viên hoặc người lái phương tiện thủy nội địa có trách nhiệm làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện khi không tiếp tục vận chuyển loại hàng hóa nguy hiểm đó.
Người xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm phải thực hiện theo quy định về xếp hàng hóa trên phương tiện thủy nội địa và các quy định sau:
1. Việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm phải do người thủ kho, người thuê vận tải hoặc người áp tải trực tiếp hướng dẫn và giám sát; thuyền trưởng quyết định sơ đồ xếp hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và việc chèn lót, chằng buộc phù hợp tính chất của từng loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm. Không xếp chung các loại hàng hóa có thể tác động lẫn nhau làm tăng mức độ nguy hiểm trong cùng một khoang hoặc một hầm hàng của phương tiện.
2. Trường hợp vận chuyển hàng hóa nguy hiểm không quy định phải có người áp tải thì người vận tải phải thực hiện xếp, dỡ hàng hóa theo chỉ dẫn của người thuê vận tải.
3. Đối với loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm quy định phải xếp, dỡ, lưu giữ ở nơi riêng biệt thì việc xếp, dỡ phải thực hiện tại khu vực cầu cảng, bến, kho riêng biệt.
4. Sau khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi thì nơi lưu giữ hàng hóa nguy hiểm phải được làm sạch để không ảnh hưởng tới hàng hóa khác.
1. Nội dung của Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
a) Tên, địa chỉ, điện thoại liên hệ của đơn vị được cấp giấy phép; họ và tên, chức danh người đại diện theo pháp luật;
b) Loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm;
c) Hành trình, lịch trình vận chuyển (áp dụng đối với trường hợp cấp theo chuyến);
d) Thời hạn của giấy phép.
Đối với trường hợp cấp theo từng chuyến hàng phải có thêm thông tin về phương tiện và người điều khiển phương tiện, người áp tải (áp dụng đối với trường hợp vận chuyển hàng hóa nguy hiểm quy định phải có người áp tải).
2. Mẫu Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải có mã nhận diện QR, báo hiệu nguy hiểm do cơ quan cấp quản lý và phát hành.
3. Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm có hiệu lực trên toàn quốc. Thời hạn của giấy phép theo đề nghị của người vận tải nhưng tối đa không quá 24 tháng và không quá niên hạn sử dụng của phương tiện.
1. Bộ Công an tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4, loại 9 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này (trừ hóa chất bảo vệ thực vật và quy định tại khoản 2 Điều này).
2. Bộ Quốc phòng tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm cho các tổ chức, doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng.
3. Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 8 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
4. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.
5. Cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm căn cứ vào loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này để quyết định tuyến đường vận chuyển và thời gian vận chuyển.
6. Việc cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 7 được thực hiện theo quy định tại Nghị định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
7. Cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm từ chối cấp giấy phép đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là các chất dễ cháy, nổ có hành trình đi qua công trình hầm, phà theo quy định tại Điều 12 của Nghị định này.
8. Tổ chức, cá nhân khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thuộc một trong các trường hợp sau đây được miễn cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại Nghị định này:
a) Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) và khí thiên nhiên nén (CNG) có tổng khối lượng nhỏ hơn 1.080 ki-lô-gam;
b) Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) có tổng khối lượng nhỏ hơn 2.250 ki-lô-gam;
c) Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là nhiên liệu lỏng có tổng dung tích nhỏ hơn 1.500 lít;
d) Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật có tổng khối lượng nhỏ hơn 1.000 ki-lô-gam;
đ) Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm đối với các hóa chất độc nguy hiểm còn lại trong các loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm.
9. Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm không phải đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm quy định tại khoản 8 Điều này phải đảm bảo các điều kiện an toàn phòng cháy, chữa cháy theo quy định pháp luật về phòng cháy, chữa cháy trong quá trình vận chuyển.
1. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 8 bao gồm:
a) Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của Nghị định này;
b) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời hạn kiểm định theo quy định;
c) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và danh sách người áp tải đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn;
d) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển, hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận chuyển theo mẫu quy định tại Phụ lục V của Nghị định này (trong đó bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến đường, thời gian vận chuyển; biện pháp ứng cứu sự cố hóa chất trong vận chuyển hàng hóa nguy hiểm);
đ) Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn của người điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
2. Hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bao gồm:
a) Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của Nghị định này;
b) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời hạn kiểm định theo quy định;
c) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và danh sách người áp tải đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn theo quy định;
d) Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện của người điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa;
đ) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận chuyển theo mẫu quy định tại Phụ lục V của Nghị định này (trong đó bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến đường, thời gian vận chuyển; biện pháp ứng cứu khẩn cấp khi có sự cố cháy, nổ); bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Phương án ứng phó sự cố tràn dầu (chỉ áp dụng đối với trường hợp vận tải xăng dầu trên đường thủy nội địa).
3. Hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật bao gồm:
a) Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của Nghị định này;
b) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời hạn kiểm định theo quy định;
c) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và danh sách người áp tải đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn theo quy định;
d) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật;
đ) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận chuyển theo mẫu quy định tại Phụ lục V của Nghị định này (trong đó bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến đường, thời gian vận chuyển);
e) Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn của người điều khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
4. Hồ sơ đề nghị điều chỉnh thông tin trên Giấy phép khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép bao gồm:
a) Giấy đề nghị điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IVa của Nghị định này;
b) Hồ sơ chứng minh sự thay đổi về thông tin liên quan đến giấy phép.
5. Hồ sơ cấp lại Giấy phép do bị mất, bị hỏng bao gồm: Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (trong đó nêu lý do: bị mất hoặc bị hỏng).
1. Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
a) Người vận tải hàng hóa nguy hiểm nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 18 của Nghị định này đến cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Riêng đối với thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 7 thực hiện theo quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
b) Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Trường hợp không cấp Giấy phép thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
2. Thủ tục điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
a) Người vận tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 4 Điều 18 của Nghị định này đến cơ quan cấp Giấy phép.
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
b) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ, ban hành văn bản điều chỉnh nội dung Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Trường hợp không đồng ý, cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
3. Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
a) Người vận tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 5 Điều 18 của Nghị định này đến cơ quan cấp Giấy phép.
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
b) Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Trường hợp không cấp Giấy phép thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
4. Trong quá trình hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, nếu có sự thay đổi phương tiện và người điều khiển phương tiện so với danh sách trong hồ sơ đã được cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thì đơn vị vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải thông báo danh sách kèm theo hồ sơ các phương tiện và người điều khiển phương tiện thay thế đến cơ quan cấp giấy phép tối thiểu 03 ngày làm việc trước khi thực hiện vận chuyển.
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận thông báo kèm hồ sơ của đơn vị vận chuyển hàng hóa hàng hóa nguy hiểm, cơ quan cấp Giấy phép kiểm tra và có văn bản thông báo danh sách phương tiện và người điều khiển phương tiện thay thế. Trường hợp không đồng ý thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
5. Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện trực tiếp tại trụ sở cơ quan cấp Giấy phép hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng.
1. Người vận tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bị thu hồi Giấy phép một trong các trường hợp sau đây:
a) Cung cấp bản sao không đúng với bản chính hoặc thông tin sai lệch trong hồ sơ đề nghị cấp Giấy vận chuyển hàng nguy hiểm;
b) Thực hiện việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm không đúng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoặc không đúng với Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm đã được cấp;
c) Chấm dứt hoạt động theo quy định của pháp luật;
d) Sử dụng người tham gia vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi chưa được huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo quy định.
2. Cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thu hồi Giấy phép do cơ quan mình cấp và thực hiện theo trình tự sau đây:
a) Ban hành quyết định thu hồi Giấy phép;
b) Gửi quyết định thu hồi Giấy phép đến người vận tải và phải đăng tải thông tin trên Trang thông tin điện tử của đơn vị (nếu có);
c) Khi cơ quan cấp Giấy phép ban hành quyết định thu hồi Giấy phép thì người vận tải phải nộp lại Giấy phép cho cơ quan cấp Giấy phép đồng thời dừng hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quyết định thu hồi Giấy phép ngay sau khi quyết định có hiệu lực thi hành. Trường hợp người vận tải vi phạm quy định tại điểm a, điểm b và điểm d khoản 1 Điều này dẫn đến bị thu hồi Giấy phép, cơ quan cấp Giấy phép không cấp lại Giấy phép trong thời gian 30 ngày kể từ ngày quyết định thu hồi có hiệu lực thi hành. Sau thời gian 30 ngày kể từ ngày quyết định thu hồi có hiệu lực thi hành, nếu có nhu cầu tiếp tục tham gia vận chuyển thì người vận tải phải làm thủ tục như cấp lần đầu để được cấp Giấy phép theo quy định tại Điều 18 của Nghị định này;
d) Thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng, trên Cổng hoặc trang thông tin điện tử của cơ quan về việc thu hồi Giấy phép đã cấp.
1. Chủ trì tổng hợp ý kiến của các bộ, ngành có liên quan trong việc sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm trình Chính phủ ban hành; tổng hợp báo cáo về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại Nghị định này.
2. Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện thủy nội địa và phương tiện giao thông cơ giới đường bộ chở hàng hóa nguy hiểm, thiết bị chuyên dùng gắn cố định (không thể tách rời) trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
3. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
1. Quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 1 và loại 4 trong phạm vi quản lý; quản lý hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và tổ chức thực hiện việc cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 1 Điều 17 của Nghị định này.
2. Phối hợp với Bộ Giao thông vận tải, Bộ Quốc phòng, Bộ Công Thương, Bộ Tài nguyên và Môi trường tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 1, loại 4 và loại 9 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
3. Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
1. Quản lý hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và tổ chức thực hiện việc cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong phạm vi quản lý theo quy định tại khoản 2 Điều 17 của Nghị định này.
2. Thực hiện công tác kiểm tra, kiểm soát xuất nhập cảnh và phối hợp kiểm tra, giám sát hàng hóa nguy hiểm, phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa trong khu vực biên giới, cửa khẩu biên giới đất liền, cửa khẩu cảng theo quy định của pháp luật; bố trí làn dành riêng cho phương tiện chuyên chở hàng hóa nguy hiểm lưu thông tại cửa khẩu biên giới đất liền có nhiều phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm hoạt động.
1. Quản lý hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, danh mục hàng hóa nguy hiểm và tổ chức thực hiện việc cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong phạm vi quản lý theo quy định tại khoản 3 Điều 17 của Nghị định này.
2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải và Bộ Công Thương tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 7, loại 8 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định này trình cấp có thẩm quyền phê duyệt công bố áp dụng
3. Quy định loại hàng hóa nguy hiểm thuộc loại 5, loại 8 khi vận chuyển bắt buộc phải có người áp tải.
4. Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
1. Quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm đối với các loại hóa chất độc dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng trong phạm vi quản lý theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm liên quan đến các loại hóa chất độc, chất gây nhiễm bệnh dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng.
3. Quy định loại hàng hóa nguy hiểm liên quan đến các loại hóa chất độc, chất gây nhiễm bệnh dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng khi vận chuyển bắt buộc phải có người áp tải.
4. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
1. Quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm đối với loại 2, loại 3, loại 9, các loại xăng dầu, khí đốt và các hóa chất nguy hiểm, các hóa chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công an và các bộ, ngành có liên quan tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 2, loại 3, loại 9, các loại xăng dầu, khí đốt và các hóa chất nguy hiểm, các hóa chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
3. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
1. Quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.
2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm liên quan đến hóa chất bảo vệ thực vật.
3. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
Thực hiện công tác kiểm tra, giám sát, kiểm soát xuất nhập cảnh; kiểm tra, giám sát hàng hóa nguy hiểm, phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong địa bàn hoạt động hải quan theo quy định của pháp luật.
1. Quản lý hoạt động vận chuyển hàng nguy hiểm và tổ chức thực hiện cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật theo quy định tại khoản 4 Điều 17 của Nghị định này.
2. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.
3. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã khi xảy ra sự cố trong quá trình vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên địa bàn quản lý, phải thực hiện các nội dung sau:
a) Giúp người điều khiển phương tiện và người áp tải (nếu có) trong việc cứu người, cứu hàng, cứu phương tiện;
b) Đưa nạn nhân ra khỏi khu vực có sự cố, tổ chức cấp cứu nạn nhân;
c) Tổ chức bảo vệ hàng hóa, phương tiện để tiếp tục vận chuyển hoặc lưu kho, bãi, chuyển tải theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền;
d) Khoanh vùng, sơ tán dân cư ra khỏi khu vực ảnh hưởng nguy hiểm, đồng thời báo cáo Ủy ban nhân dân cấp trên và cơ quan hữu quan khác để huy động các lực lượng cần thiết đến xử lý kịp thời.
1. Đóng gói đúng kích cỡ, khối lượng hàng và chất liệu bao bì, thùng chứa theo tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại hàng hóa nguy hiểm theo quy định.
2. Bao bì, thùng chứa ngoài phải có nhãn hàng hóa, có dán biểu trưng nguy hiểm, báo hiệu nguy hiểm theo quy định tại Điều 7 của Nghị định này.
3. Lập 04 bộ hồ sơ về hàng hóa nguy hiểm cần vận chuyển (01 bộ gửi người vận tải hàng hóa nguy hiểm; 01 bộ gửi người xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm; 01 bộ gửi người lái xe hoặc thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện thủy nội địa; 01 bộ lưu người thuê vận tải). Hồ sơ bao gồm: Giấy gửi hàng ghi rõ: Tên hàng hóa nguy hiểm, mã số, loại nhóm hàng, khối lượng tổng cộng, loại bao bì, số lượng bao gói, ngày sản xuất, nơi sản xuất; họ và tên, địa chỉ của người thuê vận tải và người nhận hàng.
4. Thông báo bằng văn bản cho người vận tải về những yêu cầu phải thực hiện trong quá trình vận chuyển, hướng dẫn xử lý trong trường hợp có tai nạn, sự cố kể cả trong trường hợp có người áp tải.
5. Tổ chức hoặc thuê đơn vị có chức năng huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm đối với người áp tải, người xếp dỡ, người thủ kho theo quy định tại Điều 8 của Nghị định này. Cử người áp tải nếu hàng hóa nguy hiểm có quy định bắt buộc có người áp tải.
6. Trang bị đầy đủ đồ bảo hộ theo quy định cho người áp tải, người thủ kho, người xếp dỡ hàng hóa nguy hiểm.
1. Bố trí phương tiện vận chuyển phù hợp với loại hàng hóa nguy hiểm cần vận chuyển.
2. Kiểm tra hàng hóa bảo đảm an toàn trước khi thực hiện vận chuyển theo quy định.
3. Chấp hành đầy đủ thông báo của người thuê vận tải và những quy định ghi trong Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
4. Thực hiện niêm yết biểu trưng nguy hiểm của loại, nhóm loại hàng hóa nguy hiểm đang vận chuyển theo quy định.
5. Phải làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm sau khi dỡ hết hàng nếu không tiếp tục vận chuyển loại hàng đó.
6. Chấp hành các quy định ghi trong Giấy phép và chỉ được tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm còn hiệu lực đối với loại, nhóm, tên hàng hóa quy định phải có Giấy phép, có biểu trưng, báo hiệu nguy hiểm.
7. Chỉ thực hiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi hàng hóa có đầy đủ thủ tục, hồ sơ hợp lệ, đóng gói bảo đảm an toàn trong vận chuyển.
8. Phải theo sự hướng dẫn của đơn vị trực tiếp quản lý hoặc đơn vị thi công khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là chất dễ cháy, chất dễ tự bốc cháy, chất nổ lỏng hoặc rắn khử nhạy đi qua các công trình cầu, hầm đặc biệt quan trọng có chiều dài dưới 100m hoặc các công trình khác đang được thi công có nhiệt độ cao, lửa hàn, tia lửa điện trên hành trình vận chuyển.
9. Phải có phương án ứng cứu sự cố tràn dầu khi vận tải xăng, dầu trên đường thủy nội địa.
10. Tổ chức huấn luyện hoặc thuê đơn vị có chức năng huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm đối với người điều khiển phương tiện theo quy định tại Điều 8 của Nghị định này.
1. Chấp hành các quy định ghi trong Giấy phép và chỉ được tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi: Có Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm còn hiệu lực đối với loại, nhóm, tên hàng hóa quy định phải có Giấy phép; trên phương, bao bì, thùng chứa có đầy đủ biểu trưng, báo hiệu nguy hiểm.
2. Thực hiện chỉ dẫn ghi trong thông báo của người thuê vận tải hàng hóa nguy hiểm và chỉ dẫn của người vận tải hàng hóa nguy hiểm.
3. Phải theo sự hướng dẫn của đơn vị trực tiếp quản lý hoặc đơn vị thi công khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là chất dễ cháy, chất dễ tự bốc cháy, chất nổ lỏng hoặc đặc khử nhạy đi qua các công trình cầu, hầm đặc biệt quan trọng hoặc các công trình khác đang được thi công có nhiệt độ cao, lửa hàn, tia lửa điện trên hành trình vận chuyển.
4. Người điều khiển phương tiện phải mang theo hồ sơ vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do người thuê vận tải cung cấp, Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm còn hiệu lực đối với loại, nhóm, tên hàng hóa quy định phải có Giấy phép, Giấy chứng nhận đã hoàn thành huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm phù hợp với loại, nhóm hàng nguy hiểm đang vận chuyển, chứng chỉ chuyên môn đặc biệt (áp dụng đối với thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện thủy nội địa) và các loại giấy khác theo quy định của pháp luật; bảo quản hàng hóa nguy hiểm trong quá trình vận chuyển khi không có người áp tải hàng hóa.
5. Thực hiện các biện pháp loại trừ hoặc hạn chế khả năng gây hại của hàng hóa nguy hiểm; lập biên bản, báo cáo Ủy ban nhân dân địa phương cấp xã nơi gần nhất và các cơ quan liên quan để xử lý kịp thời khi phát hiện hàng hóa nguy hiểm có sự cố, đe dọa đến an toàn của người, phương tiện, môi trường và hàng hóa khác hoặc khi xảy ra tai nạn giao thông trong quá trình vận chuyển. Trường hợp vượt quá khả năng, phải báo ngay cho người vận tải và người thuê vận tải để cùng phối hợp giải quyết kịp thời.
6. Thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện thủy nội địa có trách nhiệm phân công thuyền viên thường xuyên hướng dẫn, giám sát việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện.
7. Phải theo sự hướng dẫn của đơn vị trực tiếp quản lý hoặc đơn vị thi công khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là chất dễ cháy, chất dễ tự bốc cháy, chất nổ lỏng hoặc rắn khử nhạy đi qua các công trình cầu, hầm đặc biệt quan trọng có chiều dài dưới 100m hoặc các công trình khác đang được thi công có nhiệt độ cao, lửa hàn, tia lửa điện trên hành trình vận chuyển.
8. Người áp tải phải mang theo Giấy chứng nhận đã hoàn thành huấn luyện hàng hóa nguy hiểm phù hợp với loại, nhóm hàng nguy hiểm đang vận chuyển.
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2024 và thay thế Nghị định số 42/2020/NĐ-CP, ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
2. Các tổ chức, cá nhân đã được cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành tiếp tục được sử dụng, không phải thực hiện cấp lại cho đến khi hết hiệu lực của Giấy phép hoặc đến khi thực hiện cấp lại.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
GOVERNMENT OF VIETNAM |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 34/2024/ND-CP |
Hanoi, March 31, 2024 |
ON LIST OF DANGEROUS GOODS, TRANSPORT OF DANGEROUS GOODS BY ROAD MOTOR VEHICLES AND INLAND WATERCRAFT
Pursuant to the Law on Government Organization dated June 19, 2015 and the Law on Amendments to the Law on Government Organization and the Law on Local Government Organization dated November 22, 2019;
Pursuant to the Law on Road Traffic dated November 13, 2008;
Pursuant to the Law on Atomic Energy of Vietnam dated June 3, 2008;
Pursuant to the Law on Chemicals dated June 29, 2018;
The Law on Environmental Protection dated November 17, 2020;
Pursuant to Law on Inland Waterway Transport dated June 15, 2004 and Law on Amendment to some Articles of the Law on Inland Waterway Transport dated June 17, 2014;
At the request of the Minister of Transport;
The government hereby promulgates a Decree on list of dangerous goods, transport of dangerous goods by road motor vehicles and inland watercraft.
1. This Decree provides for list of dangerous goods, transport of dangerous goods and grant of licences to transport dangerous goods by road motor vehicles and by inland waterways.
2. Radioactive substances shall be transported in accordance with the regulations of this Decree and laws on atomic energy.
3. Weapons, explosives, combat gears, explosives precursors and pyrotechnics shall be transported in accordance with laws on weapons, explosives, combat gears, explosives precursors and pyrotechnics.
4. Dangerous goods serving national defense and security tasks of armed forces shall be transported in compliance with regulations of this Decree and in accordance with the organization and management of the Minister of Public Security and Minister of National Defense.
5. Hazardous waste shall be transported according to the regulations of this Decree and laws on environmental protection.
6. In case of conflict between a regulation of this Decree and a regulation of a law on atomic energy, weapons, explosives, combat gears, explosives precursors, pyrotechnics, environmental protection, or fire prevention and fighting, the regulation of the law on atomic energy, weapons, explosives, combat gears, explosives precursors and pyrotechnics, environmental protection or fire prevention and fighting shall prevail.
1. This Decree is applied to Vietnamese and foreign organizations and individuals involved in transport of dangerous goods by road motor vehicles and by inland waterways within the territory of the Socialist Republic of Vietnam.
2. The Prime Minister has the power to decide application of special regulations and measures to transport dangerous goods in the following cases:
a) Urgent transport of goods for prevention and control of infectious diseases, acts of god or conflicts;
b) Transit of goods from countries and international organizations that are not signatories to Vietnam-related international conventions.
For the purposes of this Decree, the terms below are construed as follows:
1. “dangerous substance” refers to a gas, liquid or solid substance or compound that may pose a threat to human life or health, the environment or national security and safety.
2. “dangerous goods” means goods containing dangerous substances that are a risk to human life or health, the environment or national security and safety when transported by land or inland waterways.
3. “carrier" means an organization or individual that uses a road motor vehicle or an inland watercraft to transport dangerous goods.
4. “consignor” refers to an organization or individual that has concluded a contract on transport of dangerous goods by land or inland waterways with the carrier.
5. “loader" means an organization or individual involved in loading and unloading of dangerous goods into or from a road motor vehicle or an inland watercraft or at a warehouse or yard storing dangerous goods.
6. “consignee” means an organization or individual whose name is written on the consignment note.
7. “driver/operator" means a driver of a road motor vehicle or a crew member or operator of an inland watercraft.
8. “escort" refers to an individual employed by the consignor (or goods owner) for the secure carriage of dangerous goods during the transport.
9. “warehouse-keeper” means the main person responsible for managing the status and quantity of all goods from the time they are transferred into the warehouse until they leave the warehouse.
CLASSIFICATION, LISTING, PACKING, LABELLING OF DANGEROUS GOODS AND DANGEROUS GOODS TRAINING PROVISION
Article 4. Classification of dangerous goods
1. Based on their chemical and physical characteristics, dangerous goods are classified into the 9 following classes and divisions:
a) Class 1. Explosives;
Division 1.1: Substances and articles which have a mass explosion hazard.
Division 1.2: Substances and articles which have a projection hazard but not a mass explosion hazard.
Division 1.3: Substances and articles which have a fire hazard and either a minor blast hazard or a minor projection hazard or both, but not a mass explosion hazard.
Division 1.4: Substances and articles which are classified as explosives but which present no significant hazard.
Division 1.5: Very insensitive substances which have a mass explosion hazard.
Division 1.6: No hazard statement.
b) Class 2. Gasses.
Division 2.1: Flammable gases.
Division 2.2: Non-flammable non-toxic gases.
Division 2.3: Toxic gases.
c) Class 3. Flammable liquids and liquid desensitized explosives.
d) Class 4;
Division 4.1: Flammable solids, self-reactive substances and solid desensitized explosives.
Division 4.2: Substances liable to spontaneous combustion.
Division 4.3: Substances which in contact with water emit flammable gases.
dd) Class 5;
Division 5.1: Oxidizing substances.
Division 5.2: Organic peroxides.
e) Class 6;
Division 6.1: Toxic substances.
Division 6.2: Infectious substances.
g) Class 7: Radioactive materials;
h) Class 8: Corrosive substances;
i) Class 9: Miscellaneous dangerous substances and articles.
2. Containers and wrappings of dangerous goods that have not been cleaned inside and outside after all goods are unloaded shall also be deemed to be dangerous goods.
Article 5. List of dangerous goods
1. List of dangerous goods which are classified into appropriate classes and divisions and associated UN substance identification numbers and hazard identification numbers is prescribed in Appendix I of this Decree.
2. The hazard level of each substance in the list of dangerous goods is expressed in terms of a hazard identification number consisting of two or three figures which is provided for in Appendix II of this Decree.
Article 6. Packages and containers of dangerous goods
1. Packages and containers of dangerous goods and packaging of dangerous goods in Vietnam’s territory must satisfy the national standards (TCVN) or national technical regulations (QCVN) or relevant laws applicable to such goods. Packages and containers of imports shall comply with the manufacturer's recommendations and requirements.
2. In case national standards, national technical regulations or relevant laws or international technical standards or regulations announced by relevant ministries have not been provided for, at least the following requirements must be satisfied:
a) Quality of packages and containers must be capable of withstanding shocks and vibrations during transport or transit among vehicles and loading/unloading;
b) Packages and containers must be constructed and closed so as to prevent any loss of contents when prepared for transport which may be caused under normal conditions of transport, by vibration, or by changes in temperature, humidity or pressure;
c) No dangerous residue shall adhere to the outside of packages and containers;
d) Parts of packages and containers that are in direct contact with dangerous substances must be designed to ensure that they are not affected or degraded in quality due to the impact of dangerous substances packed inside; do not affect the composition, features and effects of dangerous goods;
dd) Packages and containers of dangerous goods in a liquid state must be designed to ensure that neither leakage nor permanent distortion occurs as a result of expansion of the liquid caused by changes in temperature; also have an appropriate resistance to the internal pressure that may be developed under normal conditions of transport; conforms to a design type which has passed the drop test before leaving factories;
e) Inner packages and containers that are liable to break or be punctured easily such as those made of glass, porcelain or stoneware or of certain plastics materials, etc., shall be secured in outer packages and containers with suitable cushioning materials;
g) Packages and containers containing volatile substances must be designed to ensure that they are kept from evaporating under normal conditions of transport at the manufacturer's request;
h) Packages and containers of dangerous goods in solid state, granules or powders, shall be designed to ensure that they are not scattered during loading and unloading or under normal conditions of transport.
Article 7. Hazard labels, placards and signs
1. Dangerous goods shall be labelled in accordance with regulations of the Law on Chemicals and laws on goods labels.
2. Hazard placards and signs shall be affixed at a location easily noticed on outer packages and containers. Size, designs and colours of hazard placards are provided for in Appendix III enclosed therewith.
3. Rectangular hazard signs, their size and colours are provided for using the form specified in Appendix III enclosed therewith. Hazard signs shall be affixed under hazard placards.
Article 8. Dangerous goods training
1. Organization of dangerous goods training
a) Consignors or carriers shall organize dangerous goods training or appoint subjects prescribed in clause 2 of this Article to join training courses of units in charge of dangerous goods training every 02 years;
b) Dangerous goods training shall be organized separately or in combination with other safety training;
c) Persons who have completed dangerous goods training courses must be retrained in the following cases: When there is a change in the category of dangerous goods during transport; when the trained person changes their working position; after 02 inspections of unsatisfactory trained persons; upon expiry of 02 years from the previous training.
2. Operators, escorts, warehouse-keepers and loaders involved in the transport of dangerous goods must be trained.
3. Dangerous goods training contents
a) Dangerous goods training contents must be appropriate to the position and responsibilities of the trainee; nature, type of hazard and level of hazard of dangerous goods. The training manual shall be compiled by consignors or carriers in accordance with classes and divisions specified in Article 4 of this Decree;
b) Training contents include: name of dangerous goods, dangerous nature, classification and labelling; safety risks during storage, loading, unloading, and transportation of dangerous goods; Storage, loading, unloading, and transportation procedures appropriate to the working location; dangerous goods safety regulations; incident response procedures: Use rescue equipment to handle fires, explosions, leaks, dispersal of dangerous substances, provide first aid to victims in incidents, use, preserve, and check safety equipment, vehicles, personal protective equipment to respond to incidents, incident reporting flowchart, cooperate with competent authorities to mobilize resources to respond, troubleshoot incidents, prevent and limit sources of pollution spreading to the environment, collect spilled dangerous substances, and repair the environment after incidents.
4. A dangerous goods training instructor must has either a bachelor’s degree or a higher degree and has at least 5 years of relevant professional work experience.
5. The minimum duration of dangerous goods training shall be 16 hours for each class and division of dangerous goods, including testing period.
6. Evaluating results and maintaining records of dangerous goods training
a) Consignor or carrier or person in charge of dangerous goods training shall take a test for evaluating results of the dangerous goods training;
b) The test of training contents: the test contents must be consistent with the training contents. The maximum testing period is 02 hours. The trainee must achieve at least an average score to pass the test;
c) Within 07 working days from the day on which the dangerous goods training and testing course is completed, the training and testing provider shall make a decision to recognize the testing result and grant a dangerous goods certificate.
7. A dangerous goods training record includes: Training content; list of trainees with information: Full name, date of birth, title, working position, signature confirming participation in training; Information about the instructor includes: Full name, date of birth, educational qualifications, professional qualifications, work experience, accompanied by documentation; testing content and result of the dangerous goods training; Decision to recognize the testing result of dangerous goods training of the provider.
8. The provider shall keep all of the record prescribed in clause 7 of this Article for 03 years and submit them to regulatory authorities upon request.
Section 1. TRANSPORT OF DANGEROUS GOODS BY ROAD MOTOR VEHICLES
Article 9. Requirements for participants in transport of dangerous goods
1. Operators of vehicles carrying dangerous goods (hereinafter referred to as “vehicles”) must satisfy all conditions for operating these vehicles and must receive training and obtain a certificate of completion of dangerous goods training programme according to regulations of this Decree.
2. Escorts, warehouse-keepers, loaders of dangerous goods must receive training and obtain a certificate of completion of dangerous goods training programme applicable to the classes of dangerous goods that they escort, load/unload or store.
Article 10. Requirements for vehicles carrying dangerous goods
1. Vehicles must be roadworthy according to regulations of law. Specialized equipment of such vehicles must satisfy national technical standards or national technical regulations or regulations of relevant ministries.
2. Each vehicle must have hazard placards affixed on both of its sides as well as on the front and rear in a manner that is easy to observe and recognize. If a vehicle carries multiple classes of dangerous goods, it must be affixed with hazard placards for all those classes of goods.
3. Vehicles must be cleaned and have all hazard placards removed from their bodies when all cargoes have been unloaded and the vehicles no longer transport the same classes of goods. Transport units, operators shall clean and remove the hazard placards from vehicles when the vehicles no longer transport the same classes of goods.
Article 11. Loading and unloading and storage of dangerous goods in warehouses or yards
1. Organizations and individuals involved in loading, unloading and storage of dangerous goods in warehouses or yards must adhere to the guidelines on preservation, loading, unloading and transport of each class of dangerous goods or the instructions provided by the consignor.
2. Loading and unloading of dangerous goods must be directly instructed and supervised by the warehouse-keeper, consignor or escort. Classes of dangerous goods that might react to each other and increase the level of hazard shall not be transported on the same vehicle. Classes and divisions of dangerous goods that require separate loading, unloading and storage must be loaded and unloaded at separate warehouses or yards.
3. When transporting dangerous goods that do not require escorts, the carrier shall load and unload the goods following the consignor's instructions.
4. After all dangerous goods have been moved out, warehouses and yards must be cleaned to avoid affecting other classes of goods.
Article 12. Transport of flammable and explosive substances through tunnels and on ferries
1. Explosives, gases, gasoline, oils and other flammable and explosive substances, solid desensitized explosives shall not be transported through tunnels longer than 100m.
2. A vehicle transporting explosives, gases, gasoline, oils and other flammable and explosive substances shall not be transported together with road users or passengers on a ferry.
Section 2. TRANSPORT OF DANGEROUS GOODS BY INLAND WATERWAYS
Article 13. Requirements for participants in transport of dangerous goods
1. Crew members and drivers working on inland watercraft carrying dangerous goods must receive training and obtain a professional qualification of transport of dangerous goods according to regulations of the Minister of Transport; receive training and obtain a certificate of completion of dangerous goods training programme according to regulations herein.
2. Escorts, warehouse-keepers, loaders of dangerous goods working on inland watercraft and at inland waterway ports and terminals must receive training and obtain a certificate of completion of dangerous goods training programme applicable to the dangerous goods that they escort, load/unload or store.
Article 14. Requirements for inland watercraft carrying dangerous goods (hereinafter referred to watercraft)
1. Watercraft must be seaworthy according to regulations of law.
2. Each watercraft must have hazard placards affixed on both of its sides. If a watercraft carries multiple classes of dangerous goods, it must be affixed with hazard placards for all those classes of goods.
3. Watercraft must be cleaned and have all hazard placards removed from its body when all cargoes have been unloaded and the watercraft no longer transports the same class of goods. Transport unit, crew members or operator of inland watercraft shall clean and remove the hazard placards from the watercraft when the watercraft no longer transports the same class of goods.
Article 15. Loading and unloading and storage of dangerous goods in warehouses or yards
Loaders must load and unload dangerous goods according to regulations on loading and unloading of goods on inland watercraft and the following regulations:
1. Loading and unloading of dangerous goods must be directly instructed and supervised by the warehouse-keeper, consignor or escort; and the captain shall decide positions of the dangerous goods on their watercraft and decide cargo-securing measures suitable to each class or division of dangerous goods. Classes of dangerous goods that might react to each other and increase the level of hazard shall not be placed in the same hold or hatch on the watercraft.
2. When transporting dangerous goods that do not require escorts, the carrier shall load and unload the goods following the consignor's instructions.
3. Classes and divisions of dangerous goods that require separate loading, unloading and storage must be loaded and unloaded at separate wharfs, terminals or warehouses.
4. After all dangerous goods have been moved out, warehouses and yards must be cleaned to avoid affecting other classes of goods.
DANGEROUS GOODS TRANSPORT LICENCE
Article 16. Contents, template and effective period of the dangerous goods transport licence
1. A dangerous goods transport licence (hereinafter referred to as “licence”) shall consist of the following information
a) Name, address and phone number of the licence holder; full name and title of the legal representative;
b) Class and division of the dangerous goods;
c) Transport route and schedule (if the licence is granted separately to each trip);
d) Effective period of the licence.
If the licence is granted separately to each trip, it must include information on the vehicle and operator/driver thereof, escort(s) (if the transport of dangerous goods requires escort(s)).
2. Each licence template must have a QR code thereon and danger signs provided by the licensing authority.
3. Licences are valid nationwide. The effective period of a licence is that requested by the carrier but does not exceed 24 months and the service life of the vehicle.
Article 17. Authority to grant licences and cases of exemption from grant thereof
1. Ministry of Public Security shall organize grant of licences to transport dangerous goods of class 1, class 2, class 3, class 4 and class 9 prescribed in Clause 1 Article 4 of this Decree (excluding crop protection chemicals and regulations in clause 2 of this Article).
2. Ministry of National Defense shall organize grant of licences to organizations and enterprises under its management.
3. Ministry of Science and Technology shall organize grant of licences to transport dangerous goods of class 5 and class 8 prescribed in Clause 1 Article 4 of this Decree.
4. The People’s Committees of provinces and municipalities shall organize grant of licences to transport dangerous crop protection chemicals.
5. Agencies issuing licences (hereinafter referred to as “licensing authorities”) shall decide transport routes and schedules for classes and divisions of dangerous goods specified in clause 1 Article 4 of this Decree.
6. The licence to transport dangerous goods of class 7 shall be granted according to regulations in Decrees on radiation work and auxiliary atomic energy application services.
7. Licensing authorities shall refuse to grant licences to transport flammable and explosive substances through tunnels or on ferries as prescribed in Article 12 of this Decree.
8. Licences in accordance with regulations herein are not required for the following cases:
a) Transport of less than 1.080 kilogram of liquefied natural gas (LNG) and compressed natural gas (CNG) in total;
b) Transport of less than 2.250 kilogram of liquefied petroleum gas (LPG) in total;
c) Transport of less than 1.500 liter of liquid fuels in total;
d) Transport of less than 1.000 kilogram of crop protection chemicals in total;
dd) Transport of other dangerous substances of each class or division of dangerous goods.
9. Vehicles are not required to be licensed to transport dangerous goods prescribed in clause 8 of this Article shall ensure fire prevention and fighting safety requirements as prescribed by laws on fire prevention and fighting during transportation.
Article 18. Applications for grant or renewal of licences
1. An application for grant or renewal of a licence includes:
a) An application form for the licence made using the form in Appendix IV of this Decree;
b) A certified true copy or certified true electronic copy or original of the list of vehicles used for the transport with unexpired certificates of roadworthiness;
c) A certified true copy or certified true electronic copy or original of the list of drivers/operators of the vehicle carrying dangerous goods (including, full name; ID card number or citizen identification number or passport number; licence number, licence class (for drivers); number of the professional qualification, class (for crew members)) and the list of escorts in cases where an escort is required (including: Full name, ID card number or citizen identification number or passport number) and a certified true copy of the certificate of completion of dangerous goods training programme;
d) A certified true copy or certified true electronic copy or original of the dangerous goods transport plan prepared by the transport unit using the form in Appendix V of this Decree (which includes at least the following contents: Vehicle licence plate; full name of vehicle driver/operator; class of goods; mass; transport route, transport schedule; measures to respond to chemical incidents in transport of dangerous goods);
dd) A certified true copy or certified true electronic copy of the certificate of completion of dangerous goods training programme (for drivers of vehicles carrying dangerous goods by road motor vehicles); A certified true copy or certified true electronic copy of the professional qualification (for crew members transporting dangerous goods by inland watercraft).
2. An application for grant of a licence to transport dangerous goods of class 1, class 2, class 3, class 4 and class 9 includes:
a) An application form for the licence made using the form in Appendix IV of this Decree;
b) A certified true copy or certified true electronic copy or original of the list of vehicles used for the transport with unexpired certificates of roadworthiness;
c) A certified true copy or certified true electronic copy or original of the list of drivers/operators of the vehicle carrying dangerous goods (including, full name; ID card number or citizen identification number or passport number; licence number, licence class (for drivers); number of the professional qualification, class (for crew members)) and the list of escorts in cases where an escort is required (including: Full name, ID card number or citizen identification number or passport number) and a certified true copy of the certificate of completion of dangerous goods training programme;
d) A certified true copy or certified true electronic copy of the certificate of completion of dangerous goods training programme (for drivers of vehicles carrying dangerous goods by road motor vehicles); A certified true copy or certified true electronic copy of the professional qualification (for crew members transporting dangerous goods by inland watercraft);
dd) A certified true copy or certified true electronic copy or original of the dangerous goods transport plan prepared by the transport unit using the form in Appendix V of this Decree (which includes at least the following contents: Vehicle licence plate; full name of vehicle driver/operator; class of goods; mass; transport route, transport schedule; emergency management in case of fire or explosion incidents); A certified true copy or certified true electronic copy or original of the Oil spill response plan (only applicable to petroleum transport on inland waterways).
3. An application for grant of a licence to transport crop protection chemicals includes:
a) An application form for the licence made using the form in Appendix IV of this Decree;
b) A certified true copy or certified true electronic copy or original of the list of vehicles used for the transport with unexpired certificates of roadworthiness;
c) A certified true copy or certified true electronic copy or original of the list of drivers/operators of the vehicle carrying dangerous goods (including, full name; ID card number or citizen identification number or passport number; licence number, licence class (for drivers); number of the professional qualification, class (for crew members)) and the list of escorts in cases where an escort is required (including: Full name, ID card number or citizen identification number or passport number) and a certified true copy of the certificate of completion of dangerous goods training programme;
d) A physical copy or electronic copy or original of the supply contract or financial invoice for the import and export of pesticides;
dd) A certified true copy or certified true electronic copy or original of the dangerous goods transport plan prepared by the transport unit using the form in Appendix V of this Decree (which includes at least the following contents: Vehicle licence plate; full name of vehicle driver/operator; class of goods; mass; transport route, transport schedule);
e) A certified true copy or certified true electronic copy of the certificate of completion of dangerous goods training programme (for drivers of vehicles carrying dangerous goods by road motor vehicles); A certified true copy or certified true electronic copy of the professional qualification (for crew members transporting dangerous goods by inland watercraft);
4. An application for modifying a licence if there is a change relating to contents of the licence includes:
a) An application form for modifying the licence made using the form in Appendix IVa of this Decree;
b) Documentary evidence for the changes.
5. An application for renewal of a licence upon loss or damage includes an application form for renewal of the licence with reasons for the loss or damage.
Article 19. Procedures for grant or renewal of licences
1. Procedures for grant of a licence
a) The carrier shall submit an application for grant of the licence according to regulations in Clause 1, Clause 2 or Clause 3 of Article 18 of this Decree to a licensing authority.
If the application is submitted in person, the competent administrative authority shall verify the application components and reply as soon as the application is submitted by the applicant; and instruct the applicant to complete the application if it is inadequate or incorrect.
In case the application is submitted by post or the online public services system, within 01 working day after receiving the application, the competent administrative authority shall consider the validity of the application; if the application is invalid, the competent administrative authority shall notify in writing or via the online public services system to the applicant for supplementation and provide instructions on completion of the application.
Licences to transport dangerous goods of class 7 shall be granted according to regulations on radiation work and auxiliary atomic energy application services;
b) Within 05 working days from the date of receipt of the adequate application, the licensing authority shall appraise the application. If the licensing authority refuses to grant a licence, the authority must inform the applicant in writing or via the online public service system of the refusal and of the reasons for the refusal.
2. Procedures for modifying a licence if there is a change relating to the licence's contents
a) The carrier shall submit an application for grant of the licence according to regulations in Clause 4 Article 18 of this Decree to a licensing authority.
If the application is submitted in person, the competent administrative authority shall verify the application components and reply as soon as the application is submitted by the applicant; and instruct the applicant to complete the application if it is inadequate or incorrect.
In case the application is submitted by post or the online public service system, within 01 working day after receiving the application, the competent administrative authority shall consider the validity of the application; if the application is invalid, the competent administrative authority shall notify in writing or via the online public service system to the applicant for supplementation and provide instructions on completion of the application.
b) Within 03 working days from the date of receipt of the adequate application, the licensing authority shall appraise the application and grant a written document modifying the licence’s contents. If the application is rejected, the licensing authority shall explain the reason to the applicant in writing or via the online public services system.
3. Procedures for renewal of a licence if it is lost or destroyed
a) The carrier shall submit an application for renewal of the licence according to regulations in Clause 5 Article 18 of this Decree to a licensing authority.
If the application is submitted in person, the competent administrative authority shall verify the application components and reply as soon as the application is submitted by the applicant; and instruct the applicant to complete the application if it is inadequate or incorrect.
In case the application is submitted by post or the online public service system, within 01 working day after receiving the application, the competent administrative authority shall consider the validity of the application; if the application is invalid, the competent administrative authority shall notify in writing or via the online public service system to the applicant for supplementation and provide instructions on completion of the application;
b) Within 02 working days from the date of receipt of the adequate application, the licensing authority shall appraise the application. If the licensing authority refuses to renew a licence, the authority must inform the applicant in writing or via the online public service system of the refusal and of the reasons for the refusal.
4. During transport of dangerous goods, if there is any change to the vehicles and/or drivers listed in the approved licence application, the transport unit must send a notification of the list enclosed with a dossier on the substitute vehicles and drivers to the licensing authority at least 03 working days before transporting the dangerous goods.
Within 01 working day from the date of receipt of the notification enclosed with the dossier from the transport unit, the licensing authority shall verify and send a written notification of the list of substitute vehicles and drivers. If the application is rejected, the licensing authority shall explain the reason to the applicant in writing or via the online public services system.
5. Applications shall be received and results shall be informed at offices of licensing authorities or by post or via the internet environment.
Article 20. Revocation of licences
1. A carrier will have his/her licence revoked in one of the following cases:
a) The carrier provides a copy inconsistent with its original or erroneous information in the application for grant of the licence;
b) The carrier does not transport dangerous goods in accordance with the application for grant of the licence or the licence granted;
c) The carrier terminates his/her operation according to regulations of law;
d) The carrier employs participants in the transport of dangerous goods who do not receive dangerous goods training as prescribed.
2. A licensing authority has the power to revoke a licence that it granted following the procedure belows:
a) Promulgate a decision to revoke the licence;
b) Send the licence revocation decision to the carrier and post it on the licensing authority’s website (if any);
c) Upon promulgation of the licence revocation decision, the carrier shall submit his/her licence to the licensing authority and stop transporting dangerous goods according to the licence revocation decision immediately after its entry into force. If the carrier commits the violations specified in point a, point b and point d clause 1 of this Article, which leads to revocation of the licence, the licensing authority shall not renew the licence for 30 days from the entry into force of the licence revocation decision. After these 30 days, if the carrier wishes to continue transporting dangerous goods, the carrier shall reapply for the licence according to the regulations in Article 18 of this Decree;
d) Announce the revocation of the granted licence via mass media, on web portal or website of the licensing authority.
Article 21. Ministry of Transport shall:
1. Take charge and cooperate with relevant ministries and central authorities in amending the list of dangerous goods and proposing it to the Government for promulgation; consolidating reports on transport of dangerous goods in accordance with this Decree.
2. Promulgate national technical regulations on technical safety and environmental protection applicable to inland watercraft and road motor vehicles carrying dangerous goods and specialized equipment permanently attached to these vehicles/watercraft.
3. Cooperate with relevant ministries in management, inspection and handling of violations concerning transport of dangerous goods.
Article 22. Ministry of Public Security shall:
1. Manage the list of dangerous goods of class 1 and class 4 within the Ministry's jurisdiction; manage transport of dangerous goods and grant licences according to Clause 1 Article 17 of this Decree.
2. Cooperate with the Ministry of Transport, the Ministry of National Defense, the Ministry of Industry and Trade and Ministry of Natural Resources and Environment in amending the list of dangerous goods of class 1, class 4 and class 9 according to Clause 1 Article 4 of this Decree.
3. Take charge and cooperate with relevant ministries and central authorities in management, inspection and handling of violations against regulations on transport of dangerous goods within the Ministry's jurisdiction. Manage, inspect and handle violations against regulations on dangerous goods training within the Ministry's jurisdiction.
Article 23. Ministry of National Defense shall
1. Manage transport of dangerous goods and issue licences within the Ministry's jurisdiction according to Clause 2 Article 17 of this Decree.
2. Carry out immigration inspection and control, and cooperate in inspecting and supervising dangerous goods, vehicles carrying dangerous goods by road motor vehicles and by inland watercraft in border areas, land border checkpoints, and port border checkpoints according to regulations of law; arrange dedicated lanes for vehicles carrying dangerous goods to circulate at land border checkpoints where many vehicles carrying dangerous goods operate.
Article 24. Ministry of Science and Technology shall:
1. Manage transport of dangerous goods and the list of dangerous goods, and issue licences within the Ministry's jurisdiction according to Clause 3 Article 17 of this Decree.
2. Take charge and cooperate with the Ministry of Transport and the Ministry of Industry and Trade in amending the list of dangerous goods of class 5, class 7 and class 8 according to Clause 1 Article 4 of this Decree for submission thereof for competent authorities’ approval to be disclosed.
3. Stipulate the dangerous goods of class 5 and class 8 that require escorts when transported.
4. Take charge and cooperate with relevant ministries and central authorities in management, inspection and handling of violations against regulations on transport of dangerous goods within the Ministry's jurisdiction. Manage, inspect and handle violations against regulations on dangerous goods training within the Ministry's jurisdiction.
Article 25. Ministry of Health
1. Manage list of dangerous goods of classes of toxic chemicals used in the health section and insecticidal and antibacterial chemicals used in the household sector within the Ministry’s jurisdiction according to Clause 1 Article 4 of this Decree.
2. Take charge and cooperate with the Ministry of Transport in consulting the Government on amendments to list of dangerous goods relating to toxic chemicals, infectious substances used in the health sector and insecticidal and antibacterial chemicals used in the household sector.
3. Stipulate dangerous goods relating to toxic chemicals, infectious substances used in the health sector and insecticidal and antibacterial chemicals used in the household sector which require escorts upon transport.
4. Cooperate with relevant ministries and central authorities in management, inspection and handling of violations concerning transport of dangerous goods within the Ministry's jurisdiction. Manage, inspect and handle violations against regulations on dangerous goods training within the Ministry's jurisdiction.
Article 26. Ministry of Industry and Trade
1. Manage list of dangerous goods of class 2, class 3, class 9, gasoline, oil, gas and other dangerous chemicals, remaining hazardous toxic chemicals according to Clause 1 Article 4 of this Decree.
2. Take charge and cooperate with the Ministry of Transport, the Ministry of Public Security and relevant ministry and central authorities in consulting the Government on amendments to the list of dangerous goods of class 2, class 3, class 9, gasoline, oil, gas and other dangerous chemicals, remaining hazardous toxic chemicals according to Clause 1 Article 4 of this Decree.
3. Cooperate with relevant ministries and central authorities in management, inspection and handling of violations concerning transport of dangerous goods within the Ministry's jurisdiction. Manage, inspect and handle violations against regulations on dangerous goods training within the Ministry's jurisdiction.
Article 27. Ministry of Agriculture and Rural Development shall:
1. Manage list of dangerous goods being crop protection chemicals.
2. Take charge and cooperate with the Ministry of Transport in consulting the Government on amendments to list of dangerous goods relating to crop protection chemicals.
3. Cooperate with relevant ministries and central authorities in management, inspection and handling of violations concerning transport of dangerous goods within the Ministry's jurisdiction.
Article 28. Ministry of Natural Resources and Environment shall:
Cooperate with relevant ministries and central authorities in management, inspection and handling of violations concerning transport of dangerous goods within the Ministry's jurisdiction.
Article 29. Ministry of Finance
Carry out immigration inspection and control; inspect and supervise dangerous goods, vehicles carrying dangerous goods in customs controlled areas according to regulations of law.
Article 30. The People’s Committees of provinces and central-affiliated cities
1. Manage transport of dangerous goods and issue licences to transport crop protection chemicals according to Clause 4 Article 17 of this Decree.
2. Cooperate with relevant ministries and central authorities in management, inspection and handling of violations concerning transport of dangerous goods within the Ministry's jurisdiction. Inspect and handle violations against regulations on training in transport of dangerous goods being crop protection chemicals.
3. Direct the People’s Committees of second-level administrative divisions and third-level administrative divisions, in cases of occurrence of incidents during transport of dangerous goods in areas managed by the Committees, to:
a) assist drivers/operators and escorts (if any) in rescuing people, goods, and vehicles;
b) remove victims from incident areas and give first aid to victims;
c) protect goods and vehicles for continued transport, storage, or transhipment according to instructions from competent authorities;
d) establish fenced-in areas and evacuate residents from dangerously affected areas, and report to the superior People's Committees and other relevant agencies to mobilize necessary forces to promptly handle the incidents.
A consignor shall:
1. Pack each class of dangerous goods in accordance with requirements for their sizes, weights and packaging materials stated in applicable technical standards.
2. Affix hazard placards, hazard signs and goods labels to outer packages and containers according to regulations of Article 7 herein.
3. Prepare 04 copies of a dossier on the dangerous goods to be transported, 03 of which shall be sent to the carrier, unloader and driver of vehicle/captain/operator of inland watercraft and 01 of which shall be retained by the consignor. The dossier shall consist of a consignment note that specifies name, code, class and division, total weight, type of packages, number of packages, manufacture date and location of the dangerous goods; and full names and addresses of the consignor and consignee.
4. Provide the carrier with transport requirements and emergency response guidelines, even when there are escorts, in writing.
5. Organize dangerous goods training or hire a unit in charge of dangerous goods training provision for escorts, loaders and warehouse-keepers according to regulations in Article 8 of this Decree. Assign escorts if required.
6. Fully equip escorts, warehouse-keepers, and loaders with protective gear according to regulations.
A carrier shall:
1. Use a vehicle suitable to the class of dangerous goods to be transported.
2. Inspect goods and ensure safety before transport begins as per regulations.
3. Comply with all requirements from the consignor and regulations stated in the granted licence.
4. Affix hazard placard applicable to the class or division of dangerous goods being transported according to regulations.
5. Clean and remove all hazard placards from the vehicle carrying dangerous goods when unloading is completed and the vehicle no longer carry the same class of goods.
6. Adhere to regulations written in the granted licence and only transport the dangerous goods for which the licence, hazard placards and signs are required after the licence has been granted.
7. Only transport dangerous goods when all requirements concerning procedures, valid applications and packaging have been satisfied.
8. Follow instructions of supervisory authorities or construction units when transporting flammable substances, substances liable to spontaneous combustion or desensitized liquid or solid explosives through extremely important bridges or tunnels with a length of less than 100m or other works under construction with high temperature, welding sparks or electric sparks during the transport route.
9. Provide oil spill response plans when transporting oil and/or gasoline by inland waterways.
10. Organize dangerous goods training or hire a unit in charge of dangerous goods training provision for the vehicle’s driver/operator according to regulations in Article 8 of this Decree.
Article 33. Drivers/operators and escorts
A driver/operator or escort shall:
1. Adhere to regulations written in the granted licence and only transport the class or division or name of dangerous goods for which the licence is valid and required; all necessary hazard placards and signs have been affixed on the vehicle, packages and containers.
2. Follow instructions provided by the consignor and the carrier.
3. Follow instructions of supervisory authorities or construction units when transporting flammable substances, substances liable to spontaneous combustion or desensitized liquid or solid explosives through extremely important bridges or tunnels or other works under construction with high temperature, welding sparks or electric sparks during the transport route.
4. The driver/operator must bring the dangerous goods transport dossier provided by the consignor, valid licence for the class, division or name of dangerous goods which requires licensing, certificate of completion of dangerous goods training appropriate to the class or division of dangerous goods being transported, professional qualification (for captain or operator of inland watercraft) and other documents required by law; and preserve dangerous goods during transport if there is no escort.
5. Take measures to eliminate or mitigate dangers posed by dangerous goods; record and report to the local People's Committee of the nearest third-level administrative division and relevant agencies for timely handling of dangerous goods incidents, which may affect human lives, vehicles, the environment and other goods, or traffic accidents when transporting dangerous goods during transport. Notify the carrier and the consignor for cooperation in handling of incidents that are beyond the capacity of the driver/operator or escort.
6. The captain or operator of inland watercraft shall assign crew members to regularly instruct and supervise loading/unloading of dangerous goods into/from their watercraft.
7. Follow instructions of supervisory authorities or construction units when transporting flammable substances, substances liable to spontaneous combustion or desensitized liquid or solid explosives through extremely important bridges or tunnels with a length of less than 100m or other works under construction with high temperature, welding sparks or electric sparks during the transport route.
8. The escort must bring a certificate of completion of dangerous goods training appropriate to the class or division of dangerous goods being transported.
1. This Decree takes effect from May 15, 2024 and replaces Decree No. 42/2020/ND-CP.
2. Organizations and individuals granted licences prior to the effective date of this Decree may continue using such licences until they expire or are renewed.
Article 35. Implementation responsibilities
Ministers, Heads of ministerial-level agencies, Heads of Governmental agencies, Presidents of the People’s Committees of provinces and central-affiliated cities and relevant entities shall implement this Decree./.
|
ON BEHALF OF GOVERNMENT OF VIETNAM |
LIST OF DANGEROUS GOODS
(Enclosed with Decree No. 34/2024/ND-CP dated March 31, 2024 of the Government of Vietnam)
No. |
Name and description |
UN Number |
Class or division |
Hazard placard or sign |
Hazard identification number |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
AMMONIUM PICRATE dry or wetted with less than 10% water, by mass |
0004 |
1 |
1 |
|
2 |
CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge |
0005 |
1 |
1 |
|
3 |
CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge |
0006 |
1 |
1 |
|
4 |
CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge |
0007 |
1 |
1 |
|
5 |
AMMUNITION, INCENDIARY with or without burster, expelling charge or propelling charge |
0009 |
1 |
1 |
|
6 |
AMMUNITION, INCENDIARY with or without burster, expelling charge or propelling charge |
0010 |
1 |
1 |
|
7 |
CARTRIDGES FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE or CARTRIDGES, SMALL ARMS |
0012 |
1 |
1.4 |
|
8 |
CARTRIDGES FOR WEAPONS, BLANK or CARTRIDGES, SMALL ARMS, BLANK or CARTRIDGE FOR TOOLS, BLANK |
0014 |
1 |
1.4 |
|
9 |
AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge |
0015 |
1 |
1 |
|
10 |
AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing corrosive substances |
0015 |
1 |
1 +8 |
|
11 |
AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing toxic by inhalation substances |
0015 |
1 |
1 +6.1 |
|
12 |
AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge |
0016 |
1 |
1 |
|
13 |
AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing corrosive substances |
0016 |
1 |
1 +8 |
|
14 |
AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing toxic by inhalation substances |
0016 |
1 |
1 +6.1 |
|
15 |
AMMUNITION, TEARPRODUCING with burster, expelling charge or propelling charge |
0018 |
1 |
1 +6.1 +8 |
|
16 |
AMMUNITION, TEARPRODUCING with burster, expelling charge or propelling charge |
0019 |
1 |
1+6.1+8 |
|
17 |
AMMUNITION, TOXIC with burster, expelling charge or propelling charge |
0020 |
1 |
|
|
18 |
AMMUNITION, TOXIC with burster, expelling charge or propelling charge |
0021 |
1 |
|
|
19 |
BLACK POWDER (GUNPOWDER), granular or as a meal |
0027 |
1 |
1 |
|
20 |
BLACK POWDER (GUNPOWDER), COMPRESSED or BLACK POWDER (GUNPOWDER), IN PELLETS |
0028 |
1 |
1 |
|
21 |
DETONATORS, NON-ELECTRIC for blasting |
0029 |
1 |
1 |
|
22 |
DETONATORS, ELECTRIC for blasting |
0030 |
1 |
1 |
|
23 |
BOMBS with bursting charge |
0033 |
1 |
1 |
|
24 |
BOMBS with bursting charge |
0034 |
1 |
1 |
|
25 |
BOMBS with bursting charge |
0035 |
1 |
1 |
|
26 |
BOMBS, PHOTO-FLASH |
0037 |
1 |
1 |
|
27 |
BOMBS, PHOTO-FLASH |
0038 |
1 |
1 |
|
28 |
BOMBS, PHOTO-FLASH |
0039 |
1 |
1 |
|
29 |
BOOSTERS without detonator |
0042 |
1 |
1 |
|
32 |
CHARGES, DEMOLITION |
0048 |
1 |
1 |
|
33 |
CARTRIDGES, FLASH |
0049 |
1 |
1 |
|
34 |
CARTRIDGES, FLASH |
0050 |
1 |
1 |
|
35 |
CARTRIDGES, SIGNAL |
0054 |
1 |
1 |
|
36 |
CASES, CARTRIDGE, EMPTY, WITH PRIMER |
0055 |
1 |
1.4 |
|
37 |
CHARGES, DEPTH |
0056 |
1 |
1 |
|
38 |
CHARGES, SHAPED without detonator |
0059 |
1 |
1 |
|
39 |
CHARGES, SUPPLEMENTARY, EXPLOSIVE |
0060 |
1 |
1 |
|
41 |
CORD, IGNITER |
0066 |
1 |
1.4 |
|
42 |
CUTTERS, CABLE, EXPLOSIVE |
0070 |
1 |
1.4 |
|
43 |
CYCLOTRIMETHYLENETRINITRAMINE (CYCLONITE; HEXOGEN; RDX), WETTED with not less than 15% water, by mass |
0072 |
1 |
1 |
|
44 |
DETONATORS FOR AMMUNITION |
0073 |
1 |
1 |
|
45 |
DIAZODINITROPHENOL, WETTED with not less than 40% water, or mixture of alcohol and water, by mass |
0074 |
1 |
1 |
|
46 |
DIETHYLENEGLYCOL DINITRATE, DESENSITIZED with not less than 25% non-volatile, water- insoluble phlegmatizer, by mass |
0075 |
1 |
1 |
|
47 |
DINITROPHENOL, dry or wetted with less than 15% water, by mass |
0076 |
1 |
1 +6.1 |
|
48 |
DINITROPHENOLATES, alkali metals, dry or wetted with less than 15% water, by mass |
0077 |
1 |
1 +6.1 |
|
49 |
DINITRORESORCINOL, dry or wetted with less than 15% water, by mass |
0078 |
1 |
1 |
|
50 |
HEXANITRODIPHENYL- AMINE (DIPICRYLAMINE; HEXYL) |
0079 |
1 |
1 |
|
51 |
EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE A |
0081 |
1 |
1 |
|
52 |
EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE B |
0082 |
1 |
1 |
|
53 |
EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE C |
0083 |
1 |
1 |
|
54 |
EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE D |
0084 |
1 |
1 |
|
55 |
FLARES, SURFACE |
0092 |
1 |
1 |
|
56 |
FLARES, AERIAL |
0093 |
1 |
1 |
|
57 |
FLASH POWDER |
0094 |
1 |
1 |
|
58 |
FRACTURING DEVICES, EXPLOSIVE without detonator, for oil wells |
0099 |
1 |
1 |
|
59 |
FUSE, NON-DETONATING |
0101 |
1 |
1 |
|
61 |
FUSE IGNITER, tubular, metal clad |
0103 |
1 |
1.4 |
|
62 |
CORD (FUSE), DETONATING, MILD EFFECT, metal clad |
0104 |
1 |
1.4 |
|
63 |
FUSE, SAFETY |
0105 |
1 |
1.4 |
|
64 |
FUZES, DETONATING |
0106 |
1 |
1 |
|
65 |
FUZES, DETONATING |
0107 |
1 |
1 |
|
66 |
GRENADES, PRACTICE, hand or rifle |
0110 |
1 |
1.4 |
|
67 |
GUANYLNITROSAMINO- GUANYLIDENE HYDRAZINE, WETTED with not less than 30% water, by mass |
0113 |
1 |
1 |
|
68 |
GUANYLNITROSAMINO GUANYLTETRAZENE (TETRAZENE), WETTED with not less than 30% water, or mixture of alcohol and water, by mass |
0114 |
1 |
1 |
|
69 |
HEXOLITE (HEXOTOL), dry or wetted with less than 15% water, by mass |
0118 |
1 |
1 |
|
70 |
IGNITERS |
0121 |
1 |
1 |
|
71 |
JET PERFORATING GUNS, CHARGED, oil well, without detonator |
0124 |
1 |
1 |
|
72 |
LEAD AZIDE, WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass |
0129 |
1 |
1 |
|
73 |
LEAD STYPHNATE (LEAD TRINITRORESORCINATE), WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass |
0130 |
1 |
1 |
|
74 |
LIGHTERS, FUSE |
0131 |
1 |
1.4 |
|
75 |
DEFLAGRATING METAL SALTS OF AROMATIC NITRODERIVATIVES, N.O.S. |
0132 |
1 |
1 |
|
76 |
MANNITOL HEXANITRATE (NITROMANNITE), WETTED with not less than 40% water, or mixture of alcohol and water, by mass |
0133 |
1 |
1 |
|
77 |
MERCURY FULMINATE, WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass |
0135 |
1 |
1 |
|
78 |
MINES with bursting charge |
0136 |
1 |
1 |
|
79 |
MINES with bursting charge |
0137 |
1 |
1 |
|
80 |
MINES with bursting charge |
0138 |
1 |
1 |
|
81 |
NITROGLYCERIN, DESENSITIZED with not less than 40% non-volatile water-insoluble phlegmatizer, by mass |
0143 |
1 |
1 +6.1 |
|
82 |
NITROGLYCERIN SOLUTION IN ALCOHOL with more than 1% but not more than 10% nitroglycerin |
0144 |
1 |
1 |
|
83 |
NITROSTARCH, dry or wetted with less than 20% water, by mass |
0146 |
1 |
1 |
|
84 |
NITRO UREA |
0147 |
1 |
1 |
|
85 |
PENTAERYTHRITE TETRANITRATE (PENTAERYTHRITOL TETRANITRATE; PETN), WETTED with not less than 25% water, by mass, or DESENSITIZED with not less than 15% phlegmatizer, by mass |
0150 |
1 |
1 |
|
86 |
PENTOLITE, dry or wetted with less than 15% water, by mass |
0151 |
1 |
1 |
|
87 |
TRINITROANILINE (PICRAMIDE) |
0153 |
1 |
1 |
|
88 |
TRINITROPHENOL (PICRIC ACID), dry or wetted with less than 30% water, by mass |
0154 |
1 |
1 |
|
89 |
TRINITROCHLORO-BENZENE (PICRYL CHLORIDE) |
0155 |
1 |
1 |
|
90 |
POWDER CAKE (POWDER PASTE), WETTED with not less than 25% water, by mass |
0159 |
1 |
1 |
|
91 |
POWDER, SMOKELESS |
0160 |
1 |
1 |
|
92 |
POWDER, SMOKELESS |
0161 |
1 |
1 |
|
93 |
PROJECTILES with bursting charge |
0167 |
1 |
1 |
|
94 |
PROJECTILES with bursting charge |
0168 |
1 |
1 |
|
95 |
PROJECTILES with bursting charge |
0169 |
1 |
1 |
|
96 |
AMMUNITION, ILLUMINATING with or without burster, expelling charge or propelling charge |
0171 |
1 |
1 |
|
97 |
RELEASE DEVICES, EXPLOSIVE |
0173 |
1 |
1.4 |
|
98 |
RIVETS, EXPLOSIVE |
0174 |
1 |
1.4 |
|
99 |
ROCKETS with bursting charge |
0180 |
1 |
1 |
|
100 |
ROCKETS with bursting charge |
0181 |
1 |
1 |
|
101 |
ROCKETS with bursting charge |
0182 |
1 |
1 |
|
102 |
ROCKETS with inert head |
0183 |
1 |
1 |
|
103 |
ROCKET MOTORS |
0186 |
1 |
1 |
|
104 |
SAMPLES, EXPLOSIVE, other than initiating explosive |
0190 |
1 |
|
|
105 |
SIGNAL DEVICES, HAND |
0191 |
1 |
1.4 |
|
106 |
SIGNALS, RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE |
0192 |
1 |
1 |
|
107 |
SIGNALS, RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE |
0193 |
1 |
1.4 |
|
108 |
SIGNALS, DISTRESS, ship |
0194 |
1 |
1 |
|
109 |
SIGNALS, DISTRESS, ship |
0195 |
1 |
1 |
|
110 |
SIGNALS, SMOKE |
0196 |
1 |
1 |
|
111 |
SIGNALS, SMOKE |
0197 |
1 |
1.4 |
|
112 |
SOUNDING DEVICES, EXPLOSIVE |
0204 |
1 |
1 |
|
113 |
TETRANITROANILINE |
0207 |
1 |
1 |
|
114 |
TRINITROPHENYLMETHYL NITRAMINE (TETRYL) |
0208 |
1 |
1 |
|
115 |
TRINITROTOLUENE (TNT), dry or wetted with less than 30% water, by mass |
0209 |
1 |
1 |
|
116 |
TRACERS FOR AMMUNITION |
0212 |
1 |
1 |
|
117 |
TRINITROANISOLE |
0213 |
1 |
1 |
|
118 |
TRINITROBENZENE, dry or wetted with less than 30% water, by mass |
0214 |
1 |
1 |
|
119 |
TRINITROBENZOIC ACID, dry or wetted with less than 30% water, by mass |
0215 |
1 |
1 |
|
120 |
TRINITRO-m-CRESOL |
0216 |
1 |
1 |
|
121 |
TRINITRONAPHTHALENE |
0217 |
1 |
1 |
|
122 |
TRINITROPHENETOLE |
0218 |
1 |
1 |
|
123 |
TRINITRORESORCINOL (STYPHNIC ACID), dry or wetted with less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass |
0219 |
1 |
1 |
|
124 |
UREA NITRATE, dry or wetted with less than 20% water, by mass |
0220 |
1 |
1 |
|
125 |
WARHEADS, TORPEDO with bursting charge |
0221 |
1 |
1 |
|
127 |
BARIUM AZIDE, dry or wetted with less than 50% water, by mass |
0224 |
1 |
1 +6.1 |
|
128 |
BOOSTERS WITH DETONATOR |
0225 |
1 |
1 |
|
129 |
CYCLOTETRAMETHYLENETETRANITRAMINE (HMX; OCTOGEN), WETTED with not less than 15% water, by mass |
0226 |
1 |
1 |
|
130 |
SODIUM DINITRO-o- CRESOLATE, dry or wetted with less than 15% water, by mass |
0234 |
1 |
1 |
|
131 |
SODIUM PICRAMATE, dry or wetted with less than 20% water, by mass |
0235 |
1 |
1 |
|
132 |
ZIRCONIUM PICRAMATE, dry or wetted with less than 20% water, by mass |
0236 |
1 |
1 |
|
133 |
CHARGES, SHAPED, FLEXIBLE, LINEAR |
0237 |
1 |
1.4 |
|
134 |
ROCKETS, LINE-THROWING |
0238 |
1 |
1 |
|
135 |
ROCKETS, LINE-THROWING |
0240 |
1 |
1 |
|
137 |
CHARGES, PROPELLING, FOR CANNON |
0242 |
1 |
1 |
|
138 |
AMMUNITION, INCENDIARY, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling charge |
0243 |
1 |
1 |
|
139 |
AMMUNITION, INCENDIARY, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling charge |
0244 |
1 |
1 |
|
140 |
AMMUNITION, SMOKE, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling charge |
0245 |
1 |
1 |
|
141 |
AMMUNITION, SMOKE, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling charge |
0246 |
1 |
1 |
|
142 |
AMMUNITION, INCENDIARY, liquid or gel, with burster, expelling charge or propelling charge |
0247 |
1 |
1 |
|
143 |
CONTRIVANCES, WATER- ACTIVATED with burster, expelling charge or propelling charge |
0248 |
1 |
1 |
|
144 |
CONTRIVANCES, WATER- ACTIVATED with burster, expelling charge or propelling charge |
0249 |
1 |
1 |
|
145 |
ROCKET MOTORS WITH HYPERGOLIC LIQUIDS with or without expelling charge |
0250 |
1 |
1 |
|
146 |
AMMUNITION, ILLUMINATING with or without burster, expelling charge or propelling charge |
0254 |
1 |
1 |
|
149 |
OCTOLITE (OCTOL), dry or wetted with less than 15% water, by mass |
0266 |
1 |
1 |
|
150 |
DETONATORS, NON-ELECTRIC for blasting |
0267 |
1 |
1.4 |
|
151 |
BOOSTERS WITH DETONATOR |
0268 |
1 |
1 |
|
152 |
CHARGES, PROPELLING |
0271 |
1 |
1 |
|
153 |
CHARGES, PROPELLING |
0272 |
1 |
1 |
|
154 |
CARTRIDGES, POWER DEVICE |
0275 |
1 |
1 |
|
155 |
CARTRIDGES POWER DEVICE |
0276 |
1 |
1.4 |
|
156 |
CARTRIDGES OIL WELL |
0277 |
1 |
1 |
|
157 |
CARTRIDGES OIL WELL |
0278 |
1 |
1.4 |
|
158 |
CHARGES, PROPELLING, FOR CANNON |
0279 |
1 |
1 |
|
159 |
ROCKET MOTORS |
0280 |
1 |
1 |
|
160 |
ROCKET MOTORS |
0281 |
1 |
1 |
|
161 |
NITROGUANIDINE (PICRITE), dry or wetted with less than 20% water, by mass |
0282 |
1 |
1 |
|
162 |
BOOSTERS without detonator |
0283 |
1 |
1 |
|
163 |
GRENADES, hand or rifle, with bursting charge |
0284 |
1 |
1 |
|
164 |
GRENADES, hand or rifle, with bursting charge |
0285 |
1 |
1 |
|
165 |
WARHEADS, ROCKET with bursting charge |
0286 |
1 |
1 |
|
166 |
WARHEADS, ROCKET with bursting charge |
0287 |
1 |
1 |
|
167 |
CHARGES, SHAPED, FLEXIBLE, LINEAR |
0288 |
1 |
1 |
|
168 |
CORD, DETONATING, flexible |
0289 |
1 |
1.4 |
|
169 |
CORD (FUSE), DETONATING, metal clad |
0290 |
1 |
1 |
|
170 |
BOMBS with bursting charge |
0291 |
1 |
1 |
|
171 |
GRENADES, hand or rifle, with bursting charge |
0292 |
1 |
1 |
|
172 |
GRENADES, hand or rifle, with bursting charge |
0293 |
1 |
1 |
|
173 |
MINES with bursting charge |
0294 |
1 |
1 |
|
174 |
ROCKETS with bursting charge |
0295 |
1 |
1 |
|
175 |
SOUNDING DEVICES, EXPLOSIVE |
0296 |
1 |
1 |
|
176 |
AMMUNITION, ILLUMINATING with or without burster, expelling charge or propelling charge |
0297 |
1 |
1.4 |
|
177 |
BOMBS, PHOTO-FLASH |
0299 |
1 |
1 |
|
178 |
AMMUNITION, INCENDIARY with or without burster, expelling charge or propelling charge |
0300 |
1 |
1.4 |
|
179 |
AMMUNITION, TEARPRODUCING with burster, expelling charge or propelling charge |
0301 |
1 |
1.4 +6.1 +8 |
|
180 |
AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge |
0303 |
1 |
1.4 |
|
181 |
AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing corrosive substances |
0303 |
1 |
1.4 +8 |
|
182 |
AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing toxic by inhalation substances |
0303 |
1 |
1.4 +6.1 |
|
183 |
FLASH POWDER |
0305 |
1 |
1 |
|
184 |
TRACERS FOR AMMUNITION |
0306 |
1 |
1.4 |
|
186 |
SIGNALS, SMOKE |
0313 |
1 |
1 |
|
187 |
IGNITERS |
0314 |
1 |
1 |
|
188 |
IGNITERS |
0315 |
1 |
1 |
|
189 |
FUZES, IGNITING |
0316 |
1 |
1 |
|
190 |
FUZES, IGNITING |
0317 |
1 |
1.4 |
|
191 |
GRENADES, PRACTICE, hand or rifle |
0318 |
1 |
1 |
|
194 |
CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge |
0321 |
1 |
1 |
|
195 |
ROCKET MOTORS WITH HYPERGOLIC LIQUIDS with or without expelling charge |
0322 |
1 |
1 |
|
196 |
CARTRIDGES, POWER DEVICE |
0323 |
1 |
1.4 |
|
197 |
PROJECTILES with bursting charge |
0324 |
1 |
1 |
|
198 |
IGNITERS |
0325 |
1 |
1.4 |
|
199 |
CARTRIDGES FOR WEAPONS, BLANK |
0326 |
1 |
1 |
|
200 |
CARTRIDGES FOR WEAPONS, BLANK or CARTRIDGES, SMALL ARMS, BLANK |
0327 |
1 |
1 |
|
201 |
CARTRIDGES FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE |
0328 |
1 |
1 |
|
202 |
TORPEDOES with bursting charge |
0329 |
1 |
1 |
|
203 |
TORPEDOES with bursting charge |
0330 |
1 |
1 |
|
211 |
CARTRIDGES FOR WEAPONS, BLANK or CARTRIDGES, SMALL ARMS, BLANK |
0338 |
1 |
1.4 |
|
212 |
CARTRIDGES FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE or CARTRIDGES, SMALL ARMS |
0339 |
1 |
1.4 |
|
213 |
NITROCELLULOSE, dry or wetted with less than 25% water (or alcohol), by mass |
0340 |
1 |
1 |
|
214 |
NITROCELLULOSE, unmodified or plasticized with less than 18% plasticizing substance, by mass |
0341 |
1 |
1 |
|
215 |
NITROCELLULOSE, WETTED with not less than 25% alcohol, by mass |
0342 |
1 |
1 |
|
216 |
NITROCELLULOSE, PLASTICIZED with not less than 18% plasticizing substance, by mass |
0343 |
1 |
1 |
|
217 |
PROJECTILES with bursting charge |
0344 |
1 |
1.4 |
|
218 |
PROJECTILES, inert with tracer |
0345 |
1 |
1.4 |
|
219 |
PROJECTILES with burster or expelling charge |
0346 |
1 |
1 |
|
220 |
PROJECTILES with burster or expelling charge |
0347 |
1 |
1.4 |
|
221 |
CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge |
0348 |
1 |
1.4 |
|
222 |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.o.s. |
0349 |
1 |
1.4 |
|
223 |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0350 |
1 |
1.4 |
|
224 |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0351 |
1 |
1.4 |
|
225 |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0352 |
1 |
1.4 |
|
226 |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0353 |
1 |
1.4 |
|
227 |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0354 |
1 |
1 |
|
228 |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0355 |
1 |
1 |
|
229 |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0356 |
1 |
1 |
|
230 |
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0357 |
1 |
1 |
|
231 |
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0358 |
1 |
1 |
|
232 |
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0359 |
1 |
1 |
|
233 |
DETONATOR ASSEMBLIES, NON-ELECTRIG for blasting |
0360 |
1 |
1 |
|
234 |
DETONATOR ASSEMBLIES, NON-ELECTRIC for blasting |
0361 |
1 |
1.4 |
|
235 |
AMMUNITION, PRACTICE |
0362 |
1 |
1.4 |
|
236 |
AMMUNITION, PROOF |
0363 |
1 |
1.4 |
|
237 |
DETONATORS FOR AMMUNITION |
0364 |
1 |
1 |
|
238 |
DETONATORS FOR AMMUNITION |
0365 |
1 |
1.4 |
|
239 |
DETONATORS FOR AMMUNITION |
0366 |
1 |
1.4 |
|
240 |
FUZES, DETONATING |
0367 |
1 |
1.4 |
|
241 |
FUZES, IGNITING |
0368 |
1 |
1.4 |
|
242 |
WARHEADS, ROCKET with bursting charge |
0369 |
1 |
1 |
|
243 |
WARHEADS, ROCKET with burster or expelling charge |
0370 |
1 |
1.4 |
|
244 |
WARHEADS, ROCKET with burster or expelling charge |
0371 |
1 |
1.4 |
|
245 |
GRENADES, PRACTICE, hand or rifle |
0372 |
1 |
1 |
|
246 |
SIGNAL DEVICES, HAND |
0373 |
1 |
1.4 |
|
247 |
SOUNDING DEVICES, EXPLOSIVE |
0374 |
1 |
1 |
|
248 |
SOUNDING DEVICES, EXPLOSIVE |
0375 |
1 |
1 |
|
252 |
CASES, CARTRIDGE, EMPTY, WITH PRIMER |
0379 |
1 |
1.4 |
|
253 |
ARTICLES, PYROPHORIC |
0380 |
1 |
1 |
|
254 |
CARTRIDGES, POWER DEVICE |
0381 |
1 |
1 |
|
255 |
COMPONENTS, EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S. |
0382 |
1 |
1 |
|
256 |
COMPONENTS, EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S. |
0383 |
1 |
1.4 |
|
257 |
COMPONENTS, EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S. |
0384 |
1 |
1.4 |
|
258 |
5-NITROBENZOTRIAZOL |
0385 |
1 |
1 |
|
259 |
TRINITROBENZENE- SULPHONIC ACID |
0386 |
1 |
1 |
|
260 |
TRINITROFLUORENONE |
0387 |
1 |
1 |
|
261 |
TRINITROTOLUENE (TNT) AND TRINITROBENZENE MIXTURE or TRINITROTOLUENE (TNT) AND HEXANITROSTILBENE MIXTURE |
0388 |
1 |
1 |
|
262 |
TRINITROTOLUENE (TNT) MIXTURE CONTAINING TRINITROBENZENE AND HEXANITROSTILBENE |
0389 |
1 |
1 |
|
263 |
TRITONAL |
0390 |
1 |
1 |
|
264 |
CYCLOTRIMETHYLENETRINITRAMINE (CYCLONITE; HEXOGEN; RDX) AND CYCLOTETRAMETHYLENETETRANITRAMINE (HMX; OCTOGEN) MIXTURE, WETTED with not less than 15% water, by mass or DESENSITIZED with not less than 10% phlegmatiser by mass |
0391 |
1 |
1 |
|
265 |
HEXANITROSTILBENE |
0392 |
1 |
1 |
|
266 |
HEXOTONAL |
0393 |
1 |
1 |
|
267 |
TRINITRORESORCINOL (STYPHNIC ACID), WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass |
0394 |
1 |
1 |
|
268 |
ROCKET MOTORS, LIQUID FUELLED |
0395 |
1 |
1 |
|
269 |
ROCKET MOTORS, LIQUID FUELLED |
0396 |
1 |
1 |
|
270 |
ROCKETS, LIQUID FUELLED with bursting charge |
0397 |
1 |
1 |
|
271 |
ROCKETS, LIQUID FUELLED with bursting charge |
0398 |
1 |
1 |
|
272 |
BOMBS WITH FLAMMABLE LIQUID with bursting charge |
0399 |
1 |
1 |
|
273 |
BOMBS WITH FLAMMABLE LIQUID with bursting charge |
0400 |
1 |
1 |
|
274 |
DIPICRYL SULPHIDE, dry or wetted with less than 10% water, by mass |
0401 |
1 |
1 |
|
276 |
FLARES, AERIAL |
0403 |
1 |
1.4 |
|
277 |
FLARES, AERIAL |
0404 |
1 |
1.4 |
|
278 |
CARTRIDGES, SIGNAL |
0405 |
1 |
1.4 |
|
279 |
DINITROSOBENZENE |
0406 |
1 |
1 |
|
280 |
TETRAZOL-1 -ACETIC ACID |
0407 |
1 |
1.4 |
|
281 |
FUZES, DETONATING with protective features |
0408 |
1 |
1 |
|
282 |
FUZES, DETONATING with protective features |
0409 |
1 |
1 |
|
283 |
FUZES, DETONATING with protective features |
0410 |
1 |
1.4 |
|
284 |
PENTAERYTHRITE TETRANITRATE (PENTAERYTHRITOL TETRANITRATE; PETN) with not less than 7% wax, by mass |
0411 |
1 |
1 |
|
285 |
CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge |
0412 |
1 |
1.4 |
|
286 |
CARTRIDGES FOR WEAPONS, BLANK |
0413 |
1 |
1 |
|
287 |
CHARGES, PROPELLING, FOR CANNON |
0414 |
1 |
1 |
|
288 |
CHARGES, PROPELLING |
0415 |
1 |
1 |
|
289 |
CARTRIDGES FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE or CARTRIDGES, SMALL ARMS |
0417 |
1 |
1 |
|
290 |
FLARES, SURFACE |
0418 |
1 |
1 |
|
291 |
FLARES, SURFACE |
0419 |
1 |
1 |
|
292 |
FLARES, AERIAL |
0420 |
1 |
1 |
|
293 |
FLARES, AERIAL |
0421 |
1 |
1 |
|
294 |
PROJECTILES, inert with tracer |
0424 |
1 |
1 |
|
295 |
PROJECTILES, inert with tracer |
0425 |
1 |
1.4 |
|
296 |
PROJECTILES with burster or expelling charge |
0426 |
1 |
1 |
|
297 |
PROJECTILES with burster or expelling charge |
0427 |
1 |
1.4 |
|
298 |
ARTICLES, PYROTECHNIC for technical purposes |
0428 |
1 |
1 |
|
299 |
ARTICLES, PYROTECHNIC for technical purposes |
0429 |
1 |
1 |
|
300 |
ARTICLES, PYROTECHNIC for technical purposes |
0430 |
1 |
1 |
|
301 |
ARTICLES, PYROTECHNIC for technical purposes |
0431 |
1 |
1.4 |
|
302 |
ARTICLES, PYROTECHNIC for technical purposes |
0432 |
1 |
1.4 |
|
303 |
POWDER CAKE (POWDER PASTE), WETTED with not less than 17% alcohol, by mass |
0433 |
1 |
1 |
|
304 |
PROJECTILES with burster or expelling charge |
0434 |
1 |
1 |
|
305 |
PROJECTILES with burster or expelling charge |
0435 |
1 |
1.4 |
|
306 |
ROCKETS with expelling charge |
0436 |
1 |
1 |
|
307 |
ROCKETS with expelling charge |
0437 |
1 |
1 |
|
308 |
ROCKETS with expelling charge |
0438 |
1 |
1.4 |
|
309 |
CHARGES, SHAPED, without detonator |
0439 |
1 |
1 |
|
310 |
CHARGES, SHAPED, without detonator |
0440 |
1 |
1.4 |
|
311 |
CHARGES, SHAPED, without detonator |
0441 |
1 |
1.4 |
|
312 |
CHARGES EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator |
0442 |
1 |
1 |
|
313 |
CHARGES EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator |
0443 |
1 |
1 |
|
314 |
CHARGES, EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator |
0444 |
1 |
1.4 |
|
315 |
CHARGES EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator |
0445 |
1 |
1.4 |
|
316 |
CASES, COMBUSTIBLE, EMPTY, WITHOUT PRIMER |
0446 |
1 |
1.4 |
|
317 |
CASES, COMBUSTIBLE, EMPTY, WITHOUT PRIMER |
0447 |
1 |
1 |
|
318 |
5-MERCAPTOTETRAZOL-1-ACETIC ACID |
0448 |
1 |
1.4 |
|
319 |
TORPEDOES, LIQUID FUELLED with or without bursting charge |
0449 |
1 |
1 |
|
320 |
TORPEDOES, LIQUID FUELLED with inert head |
0450 |
1 |
1 |
|
321 |
TORPEDOES with bursting charge |
0451 |
1 |
1 |
|
322 |
GRENADES, PRACTICE, hand or rifle |
0452 |
1 |
1.4 |
|
323 |
ROCKETS, LINE-THROWING |
0453 |
1 |
1.4 |
|
324 |
IGNITERS |
0454 |
1 |
1.4 |
|
325 |
DETONATORS, NON-ELECTRIC for blasting |
0455 |
1 |
1.4 |
|
326 |
DETONATORS, ELECTRIC for blasting |
0456 |
1 |
1.4 |
|
327 |
CHARGES, BURSTING, PLASTICS BONDED |
0457 |
1 |
1 |
|
328 |
CHARGES, BURSTING, PLASTICS BONDED |
0458 |
1 |
1 |
|
329 |
CHARGES, BURSTING, PLASTICS BONDED |
0459 |
1 |
1.4 |
|
330 |
CHARGES, BURSTING, PLASTICS BONDED |
0460 |
1 |
1.4 |
|
331 |
COMPONENTS, EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S. |
0461 |
1 |
1 |
|
332 |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0462 |
1 |
1 |
|
333 |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0463 |
1 |
1 |
|
334 |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0464 |
1 |
1 |
|
335 |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0465 |
1 |
1 |
|
336 |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0466 |
1 |
1 |
|
337 |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0467 |
1 |
1 |
|
338 |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0468 |
1 |
1 |
|
339 |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0469 |
1 |
1 |
|
340 |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0470 |
1 |
1 |
|
341 |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0471 |
1 |
1.4 |
|
342 |
ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0472 |
1 |
1.4 |
|
343 |
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0473 |
1 |
1 |
|
344 |
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0474 |
1 |
1 |
|
345 |
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0475 |
1 |
1 |
|
346 |
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0476 |
1 |
1 |
|
347 |
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0477 |
1 |
1 |
|
348 |
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0478 |
1 |
1 |
|
349 |
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0479 |
1 |
1.4 |
|
350 |
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0480 |
1 |
1.4 |
|
351 |
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0481 |
1 |
1.4 |
|
352 |
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, VERY INSENSITIVE (SUBSTANCES, EVI), N.O.S. |
0482 |
1 |
1.5 |
|
353 |
CYCLOTRIMETHYLENE TRINITRAMINE (CYCLONITE; HEXOGEN; RDX), DESENSITIZED |
0483 |
1 |
1 |
|
354 |
CYCLOTETRAMETHYLENE- TETRA-NITRAMINE (HMX; OCTOGEN), DESENSITIZED |
0484 |
1 |
1 |
|
355 |
SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. |
0485 |
1 |
1.4 |
|
356 |
ARTICLES, EXPLOSIVE, EXTREMELY INSENSITIVE (ARTICLES, EEI) |
0486 |
1 |
1.6 |
|
357 |
SIGNALS, SMOKE |
0487 |
1 |
1 |
|
358 |
AMMUNITION, PRACTICE |
0488 |
1 |
1 |
|
359 |
DINITROGLYCOLURIL (DINGU) |
0489 |
1 |
1 |
|
360 |
NITROTRIAZOLONE (NTO) |
0490 |
1 |
1 |
|
361 |
CHARGES, PROPELLING |
0491 |
1 |
1.4 |
|
362 |
SIGNALS, RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE |
0492 |
1 |
1 |
|
363 |
SIGNALS, RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE |
0493 |
1 |
1.4 |
|
364 |
JET PERFORATING GUNS, CHARGED, oil well, without detonator |
0494 |
1 |
1.4 |
|
365 |
PROPELLANT, LIQUID |
0495 |
1 |
1 |
|
366 |
OCTONAL |
0496 |
1 |
1 |
|
367 |
PROPELLANT, LIQUID |
0497 |
1 |
1 |
|
368 |
PROPELLANT, SOLID |
0498 |
1 |
1 |
|
369 |
PROPELLANT, SOLID |
0499 |
1 |
1 |
|
370 |
DETONATOR ASSEMBLIES, NON-ELECTRIC for blasting |
0500 |
1 |
1.4 |
|
371 |
PROPELLANT, SOLID |
0501 |
1 |
1.4 |
|
372 |
ROCKETS with inert head |
0502 |
1 |
1 |
|
373 |
SAFETY DEVICES, PYROTECHNIC |
0503 |
1 |
1.4 |
|
374 |
1H-TETRAZOLE |
0504 |
1 |
1 |
|
375 |
SIGNALS, DISTRESS, ship |
0505 |
1 |
1.4 |
|
376 |
SIGNALS, DISTRESS, ship |
0506 |
1 |
1.4 |
|
377 |
SIGNALS, SMOKE |
0507 |
1 |
1.4 |
|
378 |
1 -HYDROXY-BENZOTRI AZOLE, ANHYDROUS, dry or wetted with less than 20% water, by mass |
0508 |
1 |
1 |
|
379 |
POWDER, SMOKELESS |
0509 |
1 |
1.4 |
|
380 |
ROCKET MOTORS |
0510 |
1 |
1.4 |
|
381 |
ACETYLENE, DISSOLVED |
1001 |
2 |
2.1 |
239 |
382 |
AIR, COMPRESSED |
1002 |
2 |
2.2 |
20 |
383 |
AIR, REFRIGERATED LIQUID |
1003 |
2 |
2.2 +5.1 |
225 |
384 |
AMMONIA, ANHYDROUS |
1005 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
385 |
ARGON, COMPRESSED |
1006 |
2 |
2.2 |
20 |
386 |
BORON TRIFLUORIDE |
1008 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
387 |
BROMOTRIFLUORO-METHANE (REFRIGERANT GAS R 13B1) |
1009 |
2 |
2.2 |
20 |
388 |
BUTADIENES, STABILIZED or BUTADIENES AND HYDROCARBON MIXTURE, STABILIZED, having a vapour pressure at 70 °C not exceeding 1.1 Mpa (11 bar) and a density at 50 °C not lower than 0.525 kg/l |
1010 |
2 |
2.1 |
239 |
389 |
BUTANE |
1011 |
2 |
2.1 |
23 |
390 |
BUTYLENES MIXTURE or 1- BUTYLENE or cis-2-BUTYLENE or trans-2-BUTYLENE |
1012 |
2 |
2.1 |
23 |
391 |
CARBON DIOXIDE |
1013 |
2 |
2.2 |
20 |
392 |
CARBON MONOXIDE, COMPRESSED |
1016 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
393 |
CHLORINE |
1017 |
2 |
2.3 +5.1 +8 |
265 |
394 |
CHLORODIFLUORO-METHANE (REFRIGERANT GAS R 22) |
1018 |
2 |
2.2 |
20 |
395 |
CHLOROPENTAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 115) |
1020 |
2 |
2.2 |
20 |
396 |
1-CHLORO-1,2,2,2-TETRAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 124) |
1021 |
2 |
2.2 |
20 |
397 |
CHLOROTRIFLUORO-METHANE (REFRIGERANT GAS R 13) |
1022 |
2 |
2.2 |
20 |
398 |
COAL GAS, COMPRESSED |
1023 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
399 |
CYANOGEN |
1026 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
400 |
CYCLOPROPANE |
1027 |
2 |
2.1 |
23 |
401 |
DICHLORODIFLUORO-METHANE (REFRIGERANT GAS R 12) |
1028 |
2 |
2.2 |
20 |
402 |
DICHLOROFLUORO-METHANE (REFRIGERANT GAS R 21) |
1029 |
2 |
2.2 |
20 |
403 |
1,1-DIFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 152a) |
1030 |
2 |
2.1 |
23 |
404 |
DIMETHYLAMINE, ANHYDROUS |
1032 |
2 |
2.1 |
23 |
405 |
DIMETHYL ETHER |
1033 |
2 |
2.1 |
23 |
406 |
ETHANE |
1035 |
2 |
2.1 |
23 |
407 |
ETHYLAMINE |
1036 |
2 |
2.1 |
23 |
408 |
ETHYL CHLORIDE |
1037 |
2 |
2.1 |
23 |
409 |
ETHYLENE, REFRIGERATED LIQUID |
1038 |
2 |
2.1 |
223 |
410 |
ETHYL METHYL ETHER |
1039 |
2 |
2.1 |
23 |
411 |
ETHYLENE OXIDE |
1040 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
412 |
ETHYLENE OXIDE WITH NITROGEN up to a total pressure of 1 MPa (10 bar) at 50 °C |
1040 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
413 |
ETHYLENE OXIDE AND CARBON DIOXIDE MIXTURE with more than 9% but not more than 87% ethylene oxide |
1041 |
2 |
2.1 |
239 |
414 |
FERTILIZER AMMONIATING SOLUTION with free ammonia |
1043 |
2 |
2.2 |
|
415 |
FIRE EXTINGUISHERS with compressed or liquefied gas |
1044 |
2 |
2.2 |
|
416 |
FLUORINE, COMPRESSED |
1045 |
2 |
2.3 +5.1 +8 |
|
417 |
HELIUM, COMPRESSED |
1046 |
2 |
2.2 |
20 |
418 |
HYDROGEN BROMIDE, ANHYDROUS |
1048 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
419 |
HYDROGEN, COMPRESSED |
1049 |
2 |
2.1 |
23 |
420 |
HYDROGEN CHLORIDE, ANHYDROUS |
1050 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
421 |
HYDROGEN CYANIDE, STABILIZED containing less than 3% water |
1051 |
6.1 |
6.1 +3 |
|
422 |
HYDROGEN FLUORIDE, ANHYDROUS |
1052 |
8 |
8 +6.1 |
886 |
423 |
HYDROGEN SULPHIDE |
1053 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
424 |
ISOBUTYLENE |
1055 |
2 |
2.1 |
23 |
425 |
KRYPTON, COMPRESSED |
1056 |
2 |
2.2 |
20 |
426 |
LIGHTERS or LIGHTER REFILLS containing flammable gas |
1057 |
2 |
2.1 |
|
427 |
LIQUEFIED GASES, nonflammable, charged with nitrogen, carbon dioxide or air |
1058 |
2 |
2.2 |
20 |
428 |
METHYLACETYLENE AND PROPADIENE MIXTURE, STABILIZED such as mixture P1 or mixture P2 |
1060 |
2 |
2.1 |
239 |
429 |
METHYLAMINE, ANHYDROUS |
1061 |
2 |
2.1 |
23 |
430 |
METHYL BROMIDE with not more than 2% chloropicrin |
1062 |
2 |
2.3 |
26 |
431 |
METHYL CHLORIDE (REFRIGERANT GAS R 40) |
1063 |
2 |
2.1 |
23 |
432 |
METHYL MERCAPTAN |
1064 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
433 |
NEON, COMPRESSED |
1065 |
2 |
2.2 |
20 |
434 |
NITROGEN, COMPRESSED |
1066 |
2 |
2.2 |
20 |
435 |
DINITROGEN TETROXIDE (NITROGEN DIOXIDE) |
1067 |
2 |
2.3 +5.1 +8 |
265 |
436 |
NITROSYL CHLORIDE |
1069 |
2 |
2.3 +8 |
|
437 |
NITROUS OXIDE |
1070 |
2 |
2.2 +5.1 |
25 |
438 |
OILGAS, COMPRESSED |
1071 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
439 |
OXYGEN, COMPRESSED |
1072 |
2 |
2.2 +5.1 |
25 |
440 |
OXYGEN, REFRIGERATED LIQUID |
1073 |
2 |
2.2 +5.1 |
225 |
441 |
PETROLEUM GASES, LIQUEFIED |
1075 |
2 |
2.1 |
23 |
442 |
PHOSGENE |
1076 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
443 |
PROPYLENE |
1077 |
2 |
2.1 |
23 |
444 |
REFRIGERANT GAS, N.O.S., such as mixture F1, mixture F2 or mixture F3 |
1078 |
2 |
2.2 |
20 |
445 |
SULPHUR DIOXIDE |
1079 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
446 |
SULPHUR HEXAFLUORIDE |
1080 |
2 |
2.2 |
20 |
447 |
TETRAFLUOROETHYLENE, STABILIZED |
1081 |
2 |
2.1 |
239 |
448 |
TRIFLUOROCHLOROETHYLENE, STABILIZED (REFRIGERANT GAS R 1113) |
1082 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
449 |
TRIMETHYLAMINE, ANHYDROUS |
1083 |
2 |
2.1 |
23 |
450 |
VINYL BROMIDE, STABILIZED |
1085 |
2 |
2.1 |
239 |
451 |
VINYL CHLORIDE, STABILIZED |
1086 |
2 |
2.1 |
239 |
452 |
VINYL METHYL ETHER, STABILIZED |
1087 |
2 |
2.1 |
239 |
453 |
ACETAL |
1088 |
3 |
3 |
33 |
454 |
ACETALDEHYDE |
1089 |
3 |
3 |
33 |
455 |
ACETONE |
1090 |
3 |
3 |
33 |
456 |
ACETONE OILS |
1091 |
3 |
3 |
33 |
457 |
ACROLEIN, STABILIZED |
1092 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
458 |
ACRYLONITRILE, STABILIZED |
1093 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
459 |
ALLYL ALCOHOL |
1098 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
460 |
ALLYL BROMIDE |
1099 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
461 |
ALLYL CHLORIDE |
1100 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
462 |
AMYL ACETATES |
1104 |
3 |
3 |
30 |
463 |
PENTANOLS |
1105 |
3 |
3 |
33 |
464 |
PENTANOLS |
1105 |
3 |
3 |
30 |
465 |
AMYLAMINE |
1106 |
3 |
3 +8 |
338 |
466 |
AMYLAMINE |
1106 |
3 |
3 +8 |
38 |
467 |
AMYL CHLORIDE |
1107 |
3 |
3 |
33 |
468 |
1-PENTENE (n-AMYLENE) |
1108 |
3 |
3 |
33 |
469 |
AMYL FORMATES |
1109 |
3 |
3 |
30 |
470 |
n-AMYL METHYL KETONE |
1110 |
3 |
3 |
30 |
471 |
AMYL MERCAPTAN |
1111 |
3 |
3 |
33 |
472 |
AMYL NITRATE |
1112 |
3 |
3 |
30 |
473 |
AMYL NITRITE |
1113 |
3 |
3 |
33 |
474 |
BENZENE |
1114 |
3 |
3 |
33 |
475 |
BUTANOLS |
1120 |
3 |
3 |
33 |
476 |
BUTANOLS |
1120 |
3 |
3 |
30 |
477 |
BUTYL ACETATES |
1123 |
3 |
3 |
33 |
478 |
BUTYL ACETATES |
1123 |
3 |
3 |
30 |
479 |
n-BUTYLAMINE |
1125 |
3 |
3 +8 |
338 |
480 |
1-BROMOBUTANE |
1126 |
3 |
3 |
33 |
481 |
CHLOROBUTANES |
1127 |
3 |
3 |
33 |
482 |
n-BUTYL FORMATE |
1128 |
3 |
3 |
33 |
483 |
BUTYRALDEHYDE |
1129 |
3 |
3 |
33 |
484 |
CAMPHOROIL |
1130 |
3 |
3 |
30 |
485 |
CARBON DISULPHIDE |
1131 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
486 |
ADHESIVES containing flammable liquid |
1133 |
3 |
3 |
33 |
487 |
ADHESIVES containing flammable liquid (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1133 |
3 |
3 |
33 |
488 |
ADHESIVES containing flammable liquid (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1133 |
3 |
3 |
33 |
489 |
ADHESIVES containing flammable liquid |
1133 |
3 |
3 |
30 |
490 |
ADHESIVES containing flammable liquid (having a flash-point below 23°c and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1133 |
3 |
3 |
|
491 |
ADHESIVES containing flammable liquid (having a flash-point below 23°c and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1133 |
3 |
3 |
|
492 |
CHLOROBENZENE |
1134 |
3 |
3 |
30 |
493 |
ETHYLENE CHLOROHYDRIN |
1135 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
494 |
COALTAR DISTILLATES, FLAMMABLE |
1136 |
3 |
3 |
33 |
495 |
COAL TAR DISTILLATES, FLAMMABLE |
1136 |
3 |
3 |
30 |
496 |
COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) |
1139 |
3 |
3 |
33 |
497 |
COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1139 |
3 |
3 |
33 |
498 |
COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1139 |
3 |
3 |
33 |
499 |
COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) |
1139 |
3 |
3 |
30 |
500 |
COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1139 |
3 |
3 |
|
501 |
COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1139 |
3 |
3 |
|
502 |
CROTONALDEHYDE or CROTONALDEHYDE, STABILIZED |
1143 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
503 |
CROTONYLENE |
1144 |
3 |
3 |
339 |
504 |
CYCLOHEXANE |
1145 |
3 |
3 |
33 |
505 |
CYCLOPENTANE |
1146 |
3 |
3 |
33 |
506 |
DECAHYDRO-NAPHTHALENE |
1147 |
3 |
3 |
30 |
507 |
DIACETONE ALCOHOL |
1148 |
3 |
3 |
33 |
508 |
DIACETONE ALCOHOL |
1148 |
3 |
3 |
30 |
509 |
DIBUTYL ETHERS |
1149 |
3 |
3 |
30 |
510 |
1,2-DICHLOROETHYLENE |
1150 |
3 |
3 |
33 |
511 |
DICHLOROPENTANES |
1152 |
3 |
3 |
30 |
512 |
ETHYLENE GLYCOL DIETHYL ETHER |
1153 |
3 |
3 |
33 |
513 |
ETHYLENE GLYCOL DIETHYL ETHER |
1153 |
3 |
3 |
30 |
514 |
DIETHYLAMINE |
1154 |
3 |
3 +8 |
338 |
515 |
DIETHYL ETHER (ETHYL ETHER) |
1155 |
3 |
3 |
33 |
516 |
DIETHYL KETONE |
1156 |
3 |
3 |
33 |
517 |
DIISOBUTYL KETONE |
1157 |
3 |
3 |
30 |
518 |
DIISOPROPYLAMINE |
1158 |
3 |
3 +8 |
338 |
519 |
DIISOPROPYL ETHER |
1159 |
3 |
3 |
33 |
520 |
DIMETHYLAMINE AQUEOUS SOLUTION |
1160 |
3 |
3 +8 |
338 |
521 |
DIMETHYL CARBONATE |
1161 |
3 |
3 |
33 |
522 |
DIMETHYLDICHLORO-SILANE |
1162 |
3 |
3 +8 |
X338 |
523 |
DIMETHYLHYDRAZINE, UNSYMMETRICAL |
1163 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
663 |
524 |
DIMETHYL SULPHIDE |
1164 |
3 |
3 |
33 |
525 |
DIOXANE |
1165 |
3 |
3 |
33 |
526 |
DIOXOLANE |
1166 |
3 |
3 |
33 |
527 |
DIVINYL ETHER, STABILIZED |
1167 |
3 |
3 |
339 |
528 |
EXTRACTS, AROMATIC, LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1169 |
3 |
3 |
33 |
529 |
EXTRACTS, AROMATIC, LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1169 |
3 |
3 |
33 |
530 |
EXTRACTS, AROMATIC, LIQUID |
1169 |
3 |
3 |
30 |
531 |
EXTRACTS, AROMATIC, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1169 |
3 |
3 |
|
532 |
EXTRACTS, AROMATIC, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1169 |
3 |
3 |
|
533 |
ETHANOL (ETHYL ALCOHOL) or ETHANOL SOLUTION (ETHYL ALCOHOL SOLUTION) |
1170 |
3 |
3 |
33 |
534 |
ETHANOL SOLUTION (ETHYL ALCOHOL SOLUTION) |
1170 |
3 |
3 |
30 |
535 |
ETHYLENEGLYCOL MONOETHYL ETHER |
1171 |
3 |
3 |
30 |
536 |
ETHYLENEGLYCOL MONOETHYL ETHER ACETATE |
1172 |
3 |
3 |
30 |
537 |
ETHYL ACETATE |
1173 |
3 |
3 |
33 |
538 |
ETHYLBENZENE |
1175 |
3 |
3 |
33 |
539 |
ETHYL BORATE |
1176 |
3 |
3 |
33 |
540 |
2-ETHYLBUTYL ACETATE |
1177 |
3 |
3 |
30 |
541 |
2-ETHYLBUTYRALDEHYDE |
1178 |
3 |
3 |
33 |
542 |
ETHYL BUTYL ETHER |
1179 |
3 |
3 |
33 |
543 |
ETHYL BUTYRATE |
1180 |
3 |
3 |
30 |
544 |
ETHYL CHLOROACETATE |
1181 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
545 |
ETHYL CHLOROFORMATE |
1182 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
663 |
546 |
ETHYLDICHLOROSILANE |
1183 |
4.3 |
4.3 +3 +8 |
X338 |
547 |
ETHYLENE DICHLORIDE |
1184 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
548 |
ETHYLENEIMINE, STABILIZED |
1185 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
549 |
ETHYLENE GLYCOL MONOMETHYL ETHER |
1188 |
3 |
3 |
30 |
550 |
ETHYLENE GLYCOL MONOMETHYL ETHER ACETATE |
1189 |
3 |
3 |
30 |
551 |
ETHYL FORMATE |
1190 |
3 |
3 |
33 |
552 |
OCTYL ALDEHYDES |
1191 |
3 |
3 |
30 |
553 |
ETHYL LACTATE |
1192 |
3 |
3 |
30 |
554 |
ETHYL METHYL KETONE (METHYL ETHYL KETONE) |
1193 |
3 |
3 |
33 |
555 |
ETHYL NITRITE SOLUTION |
1194 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
556 |
ETHYL PROPIONATE |
1195 |
3 |
3 |
33 |
557 |
ETHYLTRICHLOROSILANE |
1196 |
3 |
3 +8 |
X338 |
558 |
EXTRACTS, FLAVOURING, LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1197 |
3 |
3 |
33 |
559 |
EXTRACTS, FLAVOURING, LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1197 |
3 |
3 |
33 |
560 |
EXTRACTS, FLAVOURING, LIQUID |
1197 |
3 |
3 |
30 |
561 |
EXTRACTS, FLAVOURING, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1197 |
3 |
3 |
|
562 |
EXTRACTS, FLAVOURING, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1197 |
3 |
3 |
|
563 |
FORMALDEHYDE SOLUTION, FLAMMABLE |
1198 |
3 |
3 +8 |
38 |
564 |
FURALDEHYDES |
1199 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
565 |
FUSEL OIL |
1201 |
3 |
3 |
33 |
566 |
FUSEL OIL |
1201 |
3 |
3 |
30 |
567 |
GAS OIL or DIESEL FUEL or HEATING OIL, LIGHT (flash-point not more than 60 °C) |
1202 |
3 |
3 |
30 |
568 |
DIESEL FUEL complying with standard EN 590:2013 + AC:2014 or GAS OIL or HEATING OIL, LIGHT with a flash-point as specified in EN 590:2013 + AC:2014 |
1202 |
3 |
3 |
30 |
569 |
GAS OIL or DIESEL FUEL or HEATING OIL, LIGHT (flash-point more than 60 °C and not more than 100 °C) |
1202 |
3 |
3 |
30 |
570 |
MOTOR SPIRIT or GASOLINE or PETROL |
1203 |
3 |
3 |
33 |
571 |
NITROGLYCERIN SOLUTION IN ALCOHOL with not more than 1% nitroglycerin |
1204 |
3 |
3 |
|
572 |
HEPTANES |
1206 |
3 |
3 |
33 |
573 |
HEXALDEHYDE |
1207 |
3 |
3 |
30 |
574 |
HEXANES |
1208 |
3 |
3 |
33 |
575 |
PRINTING INK, flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound), flammable |
1210 |
3 |
3 |
33 |
576 |
PRINTING INK, flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound), flammable (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1210 |
3 |
3 |
33 |
577 |
PRINTING INK, flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound), flammable (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1210 |
3 |
3 |
33 |
578 |
PRINTING INK, flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound), flammable |
1210 |
3 |
3 |
30 |
579 |
PRINTING INK, flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound), flammable (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1210 |
3 |
3 |
|
580 |
PRINTING INK, flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound), flammable (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1210 |
3 |
3 |
|
581 |
ISOBUTANOL (ISOBUTYL ALCOHOL) |
1212 |
3 |
3 |
30 |
582 |
ISOBUTYL ACETATE |
1213 |
3 |
3 |
33 |
583 |
ISOBUTYLAMINE |
1214 |
3 |
3 +8 |
338 |
584 |
ISOOCTENES |
1216 |
3 |
3 |
33 |
585 |
ISOPRENE, STABILIZED |
1218 |
3 |
3 |
339 |
586 |
ISOPROPANOL (ISOPROPYL ALCOHOL) |
1219 |
3 |
3 |
33 |
587 |
ISOPROPYL ACETATE |
1220 |
3 |
3 |
33 |
588 |
ISOPROPYLAMINE |
1221 |
3 |
3 +8 |
338 |
589 |
ISOPROPYL NITRATE |
1222 |
3 |
3 |
|
590 |
KEROSENE |
1223 |
3 |
3 |
30 |
591 |
KETONES, LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1224 |
3 |
3 |
33 |
592 |
KETONES, LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1224 |
3 |
3 |
33 |
593 |
KETONES, LIQUID, N.O.S. |
1224 |
3 |
3 |
30 |
594 |
MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. |
1228 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
595 |
MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. |
1228 |
3 |
3 +6.1 |
36 |
596 |
MESITYL OXIDE |
1229 |
3 |
3 |
30 |
597 |
METHANOL |
1230 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
598 |
METHYL ACETATE |
1231 |
3 |
3 |
33 |
599 |
METHYLAMYL ACETATE |
1233 |
3 |
3 |
30 |
600 |
METHYLAL |
1234 |
3 |
3 |
33 |
601 |
METHYLAMINE, AQUEOUS SOLUTION |
1235 |
3 |
3 +8 |
338 |
602 |
METHYL BUTYRATE |
1237 |
3 |
3 |
33 |
603 |
METHYL CHLOROFORMATE |
1238 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
663 |
604 |
METHYL CHLORO-METHYL ETHER |
1239 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
605 |
METHYLDICHLOROSILANE |
1242 |
4.3 |
4.3 +3 +8 |
X338 |
606 |
METHYL FORMATE |
1243 |
3 |
3 |
33 |
607 |
METHYLHYDRAZINE |
1244 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
663 |
608 |
METHYL ISOBUTYL KETONE |
1245 |
3 |
3 |
33 |
609 |
METHYL ISOPROPENYL KETONE, STABILIZED |
1246 |
3 |
3 |
339 |
610 |
METHYL METHACRYLATE MONOMER, STABILIZED |
1247 |
3 |
3 |
339 |
611 |
METHYL PROPIONATE |
1248 |
3 |
3 |
33 |
612 |
METHYL PROPYL KETONE |
1249 |
3 |
3 |
33 |
613 |
METHYLTRICHLORO-SILANE |
1250 |
3 |
3 +8 |
X338 |
614 |
METHYL VINYL KETONE, STABILIZED |
1251 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
639 |
615 |
NICKEL CARBONYL |
1259 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
616 |
NITROMETHANE |
1261 |
3 |
3 |
|
617 |
OCTANES |
1262 |
3 |
3 |
33 |
618 |
PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound) |
1263 |
3 |
3 |
33 |
619 |
PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1263 |
3 |
3 |
33 |
620 |
PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1263 |
3 |
3 |
33 |
621 |
PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound) |
1263 |
3 |
3 |
30 |
622 |
PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound) (having a flash- point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1263 |
3 |
3 |
|
623 |
PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound) (having a flash- point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1263 |
3 |
3 |
|
624 |
PARALDEHYDE |
1264 |
3 |
3 |
30 |
625 |
PENTANES, liquid |
1265 |
3 |
3 |
33 |
626 |
PENTANES liquid |
1265 |
3 |
3 |
33 |
627 |
PERFUMERY PRODUCTS with flammable solvents (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1266 |
3 |
3 |
33 |
628 |
PERFUMERY PRODUCTS with flammable solvents (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1266 |
3 |
3 |
33 |
629 |
PERFUMERY PRODUCTS with flammable solvents |
1266 |
3 |
3 |
30 |
630 |
PERFUMERY PRODUCTS with flammable solvents (having a flashpoint below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1266 |
3 |
3 |
|
631 |
PERFUMERY PRODUCTS with flammable solvents (having a flashpoint below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1266 |
3 |
3 |
|
632 |
PETROLEUM CRUDE OIL |
1267 |
3 |
3 |
33 |
633 |
PETROLEUM CRUDE OIL (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1267 |
3 |
3 |
33 |
634 |
PETROLEUM CRUDE OIL (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1267 |
3 |
3 |
33 |
635 |
PETROLEUM CRUDE OIL |
1267 |
3 |
3 |
30 |
636 |
PETROLEUM DISTILLATES, N.O.S. or PETROLEUM PRODUCTS, N.O.S. |
1268 |
3 |
3 |
33 |
637 |
PETROLEUM DISTILLATES, N.O.S. or PETROLEUM PRODUCTS, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1268 |
3 |
3 |
33 |
638 |
PETROLEUM DISTILLATES, N.O.S. or PETROLEUM PRODUCTS, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1268 |
3 |
3 |
33 |
639 |
PETROLEUM DISTILLATES, N.O.S. or PETROLEUM PRODUCTS, N.O.S. |
1268 |
3 |
3 |
30 |
640 |
PINE OIL |
1272 |
3 |
3 |
30 |
641 |
n-PROPANOL (PROPYL ALCOHOL, NORMAL) |
1274 |
3 |
3 |
33 |
642 |
n-PROPANOL (PROPYL ALCOHOL, NORMAL) |
1274 |
3 |
3 |
30 |
643 |
PROPIONALDEHYDE |
1275 |
3 |
3 |
33 |
644 |
n-PROPYL ACETATE |
1276 |
3 |
3 |
33 |
645 |
PROPYLAMINE |
1277 |
3 |
3 +8 |
338 |
646 |
1-CHLOROPROPANE |
1278 |
3 |
3 |
33 |
647 |
1,2-DICHLOROPROPANE |
1279 |
3 |
3 |
33 |
648 |
PROPYLENE OXIDE |
1280 |
3 |
3 |
33 |
649 |
PROPYL FORMATES |
1281 |
3 |
3 |
33 |
650 |
PYRIDINE |
1282 |
3 |
3 |
33 |
651 |
ROSIN OIL (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1286 |
3 |
3 |
33 |
652 |
ROSIN OIL (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1286 |
3 |
3 |
33 |
653 |
ROSIN OIL |
1286 |
3 |
3 |
30 |
654 |
ROSIN OIL (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1286 |
3 |
3 |
|
655 |
ROSIN OIL (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1286 |
3 |
3 |
|
656 |
RUBBER SOLUTION (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1287 |
3 |
3 |
33 |
657 |
RUBBER SOLUTION (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1287 |
3 |
3 |
33 |
658 |
RUBBER SOLUTION |
1287 |
3 |
3 |
30 |
659 |
RUBBER SOLUTION (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1287 |
3 |
3 |
|
660 |
RUBBER SOLUTION (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1287 |
3 |
3 |
|
661 |
SHALE OIL |
1288 |
3 |
3 |
33 |
662 |
SHALE OIL |
1288 |
3 |
3 |
30 |
663 |
SODIUM METHYLATE SOLUTION in alcohol |
1289 |
3 |
3 +8 |
338 |
664 |
SODIUM METHYLATE SOLUTION in alcohol |
1289 |
3 |
3 +8 |
38 |
665 |
TETRAETHYL SILICATE |
1292 |
3 |
3 |
30 |
666 |
TINCTURES, MEDICINAL |
1293 |
3 |
3 |
33 |
667 |
TINCTURES, MEDICINAL |
1293 |
3 |
3 |
30 |
668 |
TOLUENE |
1294 |
3 |
3 |
33 |
669 |
TRICHLOROSILANE |
1295 |
4.3 |
4.3 +3 +8 |
X338 |
670 |
TRIETHYLAMINE |
1296 |
3 |
3 +8 |
338 |
671 |
TRIMETHYLAMINE, AQUEOUS SOLUTION, not more than 50% trimethylamine, by mass |
1297 |
3 |
3 +8 |
338 |
672 |
TRIMETHYLAMINE, AQUEOUS SOLUTION, not more than 50% trimethylamine, by mass |
1297 |
3 |
3+8 |
338 |
673 |
TRIMETHYLAMINE, AQUEOUS SOLUTION, not more than 50% trimethylamine, by mass |
1297 |
3 |
3 +8 |
38 |
674 |
TRIMETHYLCHLORO-SILANE |
1298 |
3 |
3 +8 |
X338 |
675 |
TURPENTINE |
1299 |
3 |
3 |
30 |
676 |
TURPENTINE SUBSTITUTE |
1300 |
3 |
3 |
33 |
677 |
TURPENTINE SUBSTITUTE |
1300 |
3 |
3 |
30 |
678 |
VINYL ACETATE, STABILIZED |
1301 |
3 |
3 |
339 |
679 |
VINYL ETHYL ETHER, STABILIZED |
1302 |
3 |
3 |
339 |
680 |
VINYLIDENE CHLORIDE, STABILIZED |
1303 |
3 |
3 |
339 |
681 |
VINYL ISOBUTYL ETHER, STABILIZED |
1304 |
3 |
3 |
339 |
682 |
VINYLTRICHLOROSILANE |
1305 |
3 |
3 +8 |
X338 |
683 |
WOOD PRESERVATIVES, LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1306 |
3 |
3 |
33 |
684 |
WOOD PRESERVATIVES, LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1306 |
3 |
3 |
33 |
685 |
WOOD PRESERVATIVES, LIQUID |
1306 |
3 |
3 |
30 |
686 |
WOOD PRESERVATIVES, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1306 |
3 |
3 |
|
687 |
WOOD PRESERVATIVES, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1306 |
3 |
3 |
|
688 |
XYLENES |
1307 |
3 |
3 |
33 |
689 |
XYLENES |
1307 |
3 |
3 |
30 |
690 |
ZIRCONIUM SUSPENDED IN A FLAMMABLE LIQUID |
1308 |
3 |
3 |
33 |
691 |
ZIRCONIUM SUSPENDED IN A FLAMMABLE LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1308 |
3 |
3 |
33 |
692 |
ZIRCONIUM SUSPENDED IN A FLAMMABLE LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1308 |
3 |
3 |
33 |
693 |
ZIRCONIUM SUSPENDED IN A FLAMMABLE LIQUID |
1308 |
3 |
3 |
30 |
694 |
ALUMINIUM POWDER, COATED |
1309 |
4.1 |
4.1 |
40 |
695 |
ALUMINIUM POWDER, COATED |
1309 |
4.1 |
4.1 |
40 |
696 |
AMMONIUM PICRATE, WETTED with not less than 10% water, by mass |
1310 |
4.1 |
4.1 |
|
697 |
BORNEOL |
1312 |
4.1 |
4.1 |
40 |
698 |
CALCIUM RESINATE |
1313 |
4.1 |
4.1 |
40 |
699 |
CALCIUM RESINATE, FUSED |
1314 |
4.1 |
4.1 |
40 |
700 |
COBALT RESINATE, PRECIPITATED |
1318 |
4.1 |
4.1 |
40 |
701 |
DINITROPHENOL, WETTED with not less than 15% water, by mass |
1320 |
4.1 |
4.1 +6.1 |
|
702 |
DINITROPHENOLATES, WETTED with not less than 15% water, by mass |
1321 |
4.1 |
4.1 +6.1 |
|
703 |
DINITRORESORCINOL, WETTED with not less than 15% water, by mass |
1322 |
4.1 |
4.1 |
|
704 |
FERROCERIUM |
1323 |
4.1 |
4.1 |
40 |
705 |
FILMS, NITROCELLULOSE BASE, gelatin coated, except scrap |
1324 |
4.1 |
4.1 |
|
706 |
FLAMMABLE SOLID, ORGANIC, N.O.S. |
1325 |
4.1 |
4.1 |
40 |
707 |
FLAMMABLE SOLID, ORGANIC, N.O.S. |
1325 |
4.1 |
4.1 |
40 |
708 |
HAFNIUM POWDER, WETTED with not less than 25% water |
1326 |
4.1 |
4.1 |
40 |
709 |
Hay, Straw or Bhusa |
1327 |
4.1 |
|
|
710 |
HEXAM ETHYLENETE-TRAMINE |
1328 |
4.1 |
4.1 |
40 |
711 |
MANGANESE RESINATE |
1330 |
4.1 |
4.1 |
40 |
712 |
MATCHES, ‘STRIKE ANYWHERE’ |
1331 |
4.1 |
4.1 |
|
713 |
METALDEHYDE |
1332 |
4.1 |
4.1 |
40 |
714 |
CERIUM, slabs, ingots or rods |
1333 |
4.1 |
4.1 |
|
715 |
NAPHTHALENE, CRUDE or NAPHTHALENE, REFINED |
1334 |
4.1 |
4.1 |
40 |
716 |
NITROGUANIDINE (PICRITE), WETTED with not less than 20% water, by mass |
1336 |
4.1 |
4.1 |
|
717 |
NITROSTARCH, WETTED with not less than 20% water, by mass |
1337 |
4.1 |
4.1 |
|
718 |
PHOSPHORUS, AMORPHOUS |
1338 |
4.1 |
4.1 |
40 |
719 |
PHOSPHORUS HEPTASULPHIDE, free from yellow and white phosphorus |
1339 |
4.1 |
4.1 |
40 |
720 |
PHOSPHORUS PENTASULPHIDE, free from yellow and white phosphorus |
1340 |
4.3 |
4.3 +4.1 |
423 |
721 |
PHOSPHORUS SESQUISULPHIDE, free from yellow and white phosphorus |
1341 |
4.1 |
4.1 |
40 |
722 |
PHOSPHORUS TRISULPHIDE, free from yellow and white phosphorus |
1343 |
4.1 |
4.1 |
40 |
723 |
TRINITROPHENOL (PICRIC ACID), WETTED with not less than 30% water, by mass |
1344 |
4.1 |
4.1 |
|
724 |
RUBBER SCRAP or RUBBER SHODDY, powdered or granulated |
1345 |
4.1 |
4.1 |
40 |
725 |
SILICON POWDER, AMORPHOUS |
1346 |
4.1 |
4.1 |
40 |
726 |
SILVER PICRATE, WETTED with not less than 30% water, by mass |
1347 |
4.1 |
4.1 |
|
727 |
SODIUM DINITRO-o- CRESOLATE, WETTED with not less than 15% water, by mass |
1348 |
4.1 |
4.1 +6.1 |
|
728 |
SODIUM PICRAMATE, WETTED with not less than 20% water, by mass |
1349 |
4.1 |
4.1 |
|
729 |
SULPHUR |
1350 |
4.1 |
4.1 |
40 |
730 |
TITANIUM POWDER, WETTED with not less than 25% water |
1352 |
4.1 |
4.1 |
40 |
731 |
FIBRES or FABRICS IMPREGNATED WITH WEAKLY NITRATED NITROCELLULOSE, N.O.S. |
1353 |
4.1 |
4.1 |
|
732 |
TRINITROBENZENE, WETTED with not less than 30% water, by mass |
1354 |
4.1 |
4.1 |
|
733 |
TRINITROBENZOIC ACID, WETTED with not less than 30% water, by mass |
1355 |
4.1 |
4.1 |
|
734 |
TRINITROTOLUENE (TNT), WETTED with not less than 30% water, by mass |
1356 |
4.1 |
4.1 |
|
735 |
UREA NITRATE, WETTED with not less than 20% water, by mass |
1357 |
4.1 |
4.1 |
|
736 |
ZIRCONIUM POWDER, WETTED with not less than 25% water |
1358 |
4.1 |
4.1 |
40 |
737 |
CALCIUM PHOSPHIDE |
1360 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
|
738 |
CARBON, animal or vegetable origin |
1361 |
4.2 |
4.2 |
40 |
739 |
CARBON, animal or vegetable origin |
1361 |
4.2 |
4.2 |
40 |
740 |
CARBON, ACTIVATED |
1362 |
4.2 |
4.2 |
40 |
741 |
COPRA |
1363 |
4.2 |
4.2 |
40 |
742 |
COTTON WASTE, OILY |
1364 |
4.2 |
4.2 |
40 |
743 |
COTTON, WET |
1365 |
4.2 |
4.2 |
40 |
744 |
P-NITROSODIMETHYL-ANILINE |
1369 |
4.2 |
4.2 |
40 |
745 |
Fibres, animal or fibres, vegetable burnt, wet or damp |
1372 |
4.2 |
|
|
746 |
FIBRES or FABRICS, ANIMAL or VEGETABLE or SYNTHETIC, N.O.S. with oil |
1373 |
4.2 |
4.2 |
40 |
747 |
FISH MEAL (FISH SCRAP), UNSTABILIZED |
1374 |
4.2 |
4.2 |
40 |
748 |
IRON OXIDE, SPENT or IRON SPONGE, SPENT obtained from coal gas purification |
1376 |
4.2 |
4.2 |
40 |
749 |
METAL CATALYST, WETTED with a visible excess of liquid |
1378 |
4.2 |
4.2 |
40 |
750 |
PAPER, UNSATURATED OIL TREATED, incompletely dried (including carbon paper) |
1379 |
4.2 |
4.2 |
40 |
751 |
PENTABORANE |
1380 |
4.2 |
4.2 +6.1 |
333 |
752 |
PHOSPHORUS, WHITE or YELLOW, UNDER WATER or IN SOLUTION |
1381 |
4.2 |
4.2 +6.1 |
46 |
753 |
PHOSPHORUS, WHITE or YELLOW, DRY |
1381 |
4.2 |
4.2 +6.1 |
46 |
754 |
POTASSIUM SULPHIDE, ANHYDROUS or POTASSIUM SULPHIDE with less than 30% water of crystallization |
1382 |
4.2 |
4.2 |
40 |
755 |
PYROPHORIC METAL, N.O.S. or PYROPHORIC ALLOY, N.O.S. |
1383 |
4.2 |
4.2 |
43 |
756 |
SODIUM DITHIONITE (SODIUM HYDROSULPHITE) |
1384 |
4.2 |
4.2 |
40 |
757 |
SODIUM SULPHIDE, ANHYDROUS or SODIUM SULPHIDE with less than 30% water of crystallization |
1385 |
4.2 |
4.2 |
40 |
758 |
SEED CAKE with more than 1.5% oil and not more than 11 % moisture |
1386 |
4.2 |
4.2 |
40 |
759 |
Wool waste, wet |
1387 |
4.2 |
|
|
760 |
ALKALI METAL AMALGAM, LIQUID |
1389 |
4.3 |
4.3 |
X323 |
761 |
ALKALI METAL AMIDES |
1390 |
4.3 |
4.3 |
423 |
762 |
ALKALI METAL DISPERSION or ALKALINE EARTH METAL DISPERSION |
1391 |
4.3 |
4.3 |
X323 |
763 |
ALKALINE EARTH METAL AMALGAM, LIQUID |
1392 |
4.3 |
4.3 |
X323 |
764 |
ALKALINE EARTH METAL ALLOY, N.O.S. |
1393 |
4.3 |
4.3 |
423 |
765 |
ALUMINIUM CARBIDE |
1394 |
4.3 |
4.3 |
423 |
766 |
ALUMINIUM FERROSILICON POWDER |
1395 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
462 |
767 |
ALUMINIUM POWDER, UNCOATED |
1396 |
4.3 |
4.3 |
423 |
768 |
ALUMINIUM POWDER, UNCOATED |
1396 |
4.3 |
4.3 |
423 |
769 |
ALUMINIUM PHOSPHIDE |
1397 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
|
770 |
ALUMINIUM SILICON POWDER, UNCOATED |
1398 |
4.3 |
4.3 |
423 |
771 |
BARIUM |
1400 |
4.3 |
4.3 |
423 |
772 |
CALCIUM |
1401 |
4.3 |
4.3 |
423 |
773 |
CALCIUM CARBIDE |
1402 |
4.3 |
4.3 |
X423 |
774 |
CALCIUM CARBIDE |
1402 |
4.3 |
4.3 |
423 |
775 |
CALCIUM CYANAMIDE with more than 0.1% calcium carbide |
1403 |
4.3 |
4.3 |
423 |
776 |
CALCIUM HYDRIDE |
1404 |
4.3 |
4.3 |
|
777 |
CALCIUM SILICIDE |
1405 |
4.3 |
4.3 |
423 |
778 |
CALCIUM SILICIDE |
1405 |
4.3 |
4.3 |
423 |
779 |
CAESIUM |
1407 |
4.3 |
4.3 |
X423 |
780 |
FERROSILICON with 30% or more but less than 90% silicon |
1408 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
462 |
781 |
METAL HYDRIDES, WATER- REACTIVE, N.O.S. |
1409 |
4.3 |
4.3 |
|
782 |
METAL HYDRIDES, WATER- REACTIVE, N.O.S. |
1409 |
4.3 |
4.3 |
423 |
783 |
LITHIUM ALUMINIUM HYDRIDE |
1410 |
4.3 |
4.3 |
|
784 |
LITHIUM ALUMINIUM HYDRIDE, ETHEREAL |
1411 |
4.3 |
4.3 +3 |
|
785 |
LITHIUM BOROHYDRIDE |
1413 |
4.3 |
4.3 |
|
786 |
LITHIUM HYDRIDE |
1414 |
4.3 |
4.3 |
|
787 |
LITHIUM |
1415 |
4.3 |
4.3 |
X423 |
788 |
LITHIUM SILICON |
1417 |
4.3 |
4.3 |
423 |
789 |
MAGNESIUM POWDER or MAGNESIUM ALLOYS POWDER |
1418 |
4.3 |
4.3 +4.2 |
|
790 |
MAGNESIUM POWDER or MAGNESIUM ALLOYS POWDER |
1418 |
4.3 |
4.3 +4.2 |
423 |
791 |
MAGNESIUM POWDER or MAGNESIUM ALLOYS POWDER |
1418 |
4.3 |
4.3 +4.2 |
423 |
792 |
MAGNESIUM ALUMINIUM PHOSPHIDE |
1419 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
|
793 |
POTASSIUM METAL ALLOYS, LIQUID |
1420 |
4.3 |
4.3 |
X323 |
794 |
ALKALI METAL ALLOY, LIQUID, N.O.S. |
1421 |
4.3 |
4.3 |
X323 |
795 |
POTASSIUM SODIUM ALLOYS, LIQUID |
1422 |
4.3 |
4.3 |
X323 |
796 |
RUBIDIUM |
1423 |
4.3 |
4.3 |
X423 |
797 |
SODIUM BOROHYDRIDE |
1426 |
4.3 |
4.3 |
|
798 |
SODIUM HYDRIDE |
1427 |
4.3 |
4.3 |
|
799 |
SODIUM |
1428 |
4.3 |
4.3 |
X423 |
800 |
SODIUM METHYLATE |
1431 |
4.2 |
4.2 +8 |
48 |
801 |
SODIUM PHOSPHIDE |
1432 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
|
802 |
STANNIC PHOSPHIDES |
1433 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
|
803 |
ZINC ASHES |
1435 |
4.3 |
4.3 |
423 |
804 |
ZINC POWDER or ZINC DUST |
1436 |
4.3 |
4.3+4.2 |
|
805 |
ZINC POWDER or ZINC DUST |
1436 |
4.3 |
4.3 +4.2 |
423 |
806 |
ZINC POWDER or ZINC DUST |
1436 |
4.3 |
4.3 +4.2 |
423 |
807 |
ZIRCONIUM HYDRIDE |
1437 |
4.1 |
4.1 |
40 |
808 |
ALUMINIUM NITRATE |
1438 |
5.1 |
5.1 |
50 |
809 |
AMMONIUM DICHROMATE |
1439 |
5.1 |
5.1 |
50 |
810 |
AMMONIUM PERCHLORATE |
1442 |
5.1 |
5.1 |
50 |
811 |
AMMONIUM PERSULPHATE |
1444 |
5.1 |
5.1 |
50 |
812 |
BARIUM CHLORATE, SOLID |
1445 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
813 |
BARIUM NITRATE |
1446 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
814 |
BARIUM PERCHLORATE, SOLID |
1447 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
815 |
BARIUM PERMANGANATE |
1448 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
816 |
BARIUM PEROXIDE |
1449 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
817 |
BROMATES, INORGANIC, N.O.S. |
1450 |
5.1 |
5.1 |
50 |
818 |
CAESIUM NITRATE |
1451 |
5.1 |
5.1 |
50 |
819 |
CALCIUM CHLORATE |
1452 |
5.1 |
5.1 |
50 |
820 |
CALCIUM CHLORITE |
1453 |
5.1 |
5.1 |
50 |
821 |
CALCIUM NITRATE |
1454 |
5.1 |
5.1 |
50 |
822 |
CALCIUM PERCHLORATE |
1455 |
5.1 |
5.1 |
50 |
823 |
CALCIUM PERMANGANATE |
1456 |
5.1 |
5.1 |
50 |
824 |
CALCIUM PEROXIDE |
1457 |
5.1 |
5.1 |
50 |
825 |
CHLORATE AND BORATE MIXTURE |
1458 |
5.1 |
5.1 |
50 |
826 |
CHLORATE AND BORATE MIXTURE |
1458 |
5.1 |
5.1 |
50 |
827 |
CHLORATE AND MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE, SOLID |
1459 |
5.1 |
5.1 |
50 |
828 |
CHLORATE AND MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE, SOLID |
1459 |
5.1 |
5.1 |
50 |
829 |
CHLORATES, INORGANIC, N.O.S. |
1461 |
5.1 |
5.1 |
50 |
830 |
CHLORITES, INORGANIC, N.O.S. |
1462 |
5.1 |
5.1 |
50 |
831 |
CHROMIUM TRIOXIDE, ANHYDROUS |
1463 |
5.1 |
5.1 +6.1 +8 |
568 |
832 |
DIDYMIUM NITRATE |
1465 |
5.1 |
5.1 |
50 |
833 |
FERRIC NITRATE |
1466 |
5.1 |
5.1 |
50 |
834 |
GUANIDINE NITRATE |
1467 |
5.1 |
5.1 |
50 |
835 |
LEAD NITRATE |
1469 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
836 |
LEAD PERCHLORATE, SOLID |
1470 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
837 |
LITHIUM HYPOCHLORITE, DRY or LITHIUM HYPOCHLORITE MIXTURE |
1471 |
5.1 |
5.1 |
50 |
838 |
LITHIUM HYPOCHLORITE, DRY or LITHIUM HYPOCHLORITE MIXTURE |
1471 |
5.1 |
5.1 |
50 |
839 |
LITHIUM PEROXIDE |
1472 |
5.1 |
5.1 |
50 |
840 |
MAGNESIUM BROMATE |
1473 |
5.1 |
5.1 |
50 |
841 |
MAGNESIUM NITRATE |
1474 |
5.1 |
5.1 |
50 |
842 |
MAGNESIUM PERCHLORATE |
1475 |
5.1 |
5.1 |
50 |
843 |
MAGNESIUM PEROXIDE |
1476 |
5.1 |
5.1 |
50 |
844 |
NITRATES, INORGANIC, N.O.S. |
1477 |
5.1 |
5.1 |
50 |
845 |
NITRATES, INORGANIC, N.O.S. |
1477 |
5.1 |
5.1 |
50 |
846 |
OXID-1IZING SOLID, N.O.S. |
1479 |
5.1 |
5.1 |
|
847 |
OXIDIZING SOLID, N.O.S. |
1479 |
5.1 |
5.1 |
50 |
848 |
OXIDIZING SOLID, N.O.S. |
1479 |
5.1 |
5.1 |
50 |
849 |
PERCHLORATES, INORGANIC, N.O.S. |
1481 |
5.1 |
5.1 |
50 |
850 |
PERCHLORATES, INORGANIC, N.O.S. |
1481 |
5.1 |
5.1 |
50 |
851 |
PERMANGANATES, INORGANIC, N.O.S. |
1482 |
5.1 |
5.1 |
50 |
852 |
PERMANGANATES, INORGANIC, N.O.S. |
1482 |
5.1 |
5.1 |
50 |
853 |
PEROXIDES, INORGANIC, N.O.S. |
1483 |
5.1 |
5.1 |
50 |
854 |
PEROXIDES, INORGANIC, N.O.S. |
1483 |
5.1 |
5.1 |
50 |
855 |
POTASSIUM BROMATE |
1484 |
5.1 |
5.1 |
50 |
856 |
POTASSIUM CHLORATE |
1485 |
5.1 |
5.1 |
50 |
857 |
POTASSIUM NITRATE |
1486 |
5.1 |
5.1 |
50 |
858 |
POTASSIUM NITRATE AND SODIUM NITRITE MIXTURE |
1487 |
5.1 |
5.1 |
50 |
859 |
POTASSIUM NITRITE |
1488 |
5.1 |
5.1 |
50 |
860 |
POTASSIUM PERCHLORATE |
1489 |
5.1 |
5.1 |
50 |
861 |
POTASSIUM PERMANGANATE |
1490 |
5.1 |
5.1 |
50 |
862 |
POTASSIUM PEROXIDE |
1491 |
5.1 |
5.1 |
|
863 |
POTASSIUM PERSULPHATE |
1492 |
5.1 |
5.1 |
50 |
864 |
SILVER NITRATE |
1493 |
5.1 |
5.1 |
50 |
865 |
SODIUM BROMATE |
1494 |
5.1 |
5.1 |
50 |
866 |
SODIUM CHLORATE |
1495 |
5.1 |
5.1 |
50 |
867 |
SODIUM CHLORITE |
1496 |
5.1 |
5.1 |
50 |
868 |
SODIUM NITRATE |
1498 |
5.1 |
5.1 |
50 |
869 |
SODIUM NITRATE AND POTASSIUM NITRATE MIXTURE |
1499 |
5.1 |
5.1 |
50 |
870 |
SODIUM NITRITE |
1500 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
871 |
SODIUM PERCHLORATE |
1502 |
5.1 |
5.1 |
50 |
872 |
SODIUM PERMANGANATE |
1503 |
5.1 |
5.1 |
50 |
873 |
SODIUM PEROXIDE |
1504 |
5.1 |
5.1 |
|
874 |
SODIUM PERSULPHATE |
1505 |
5.1 |
5.1 |
50 |
875 |
STRONTIUM CHLORATE |
1506 |
5.1 |
5.1 |
50 |
876 |
STRONTIUM NITRATE |
1507 |
5.1 |
5.1 |
50 |
877 |
STRONTIUM PERCHLORATE |
1508 |
5.1 |
5.1 |
50 |
878 |
STRONTIUM PEROXIDE |
1509 |
5.1 |
5.1 |
50 |
879 |
TETRANITROMETHANE |
1510 |
6.1 |
6.1 +5.1 |
665 |
880 |
UREA HYDROGEN PEROXIDE |
1511 |
5.1 |
5.1 +8 |
58 |
881 |
ZINC AMMONIUM NITRITE |
1512 |
5.1 |
5.1 |
50 |
882 |
ZINC CHLORATE |
1513 |
5.1 |
5.1 |
50 |
883 |
ZINC NITRATE |
1514 |
5.1 |
5.1 |
50 |
884 |
ZINC PERMANGANATE |
1515 |
5.1 |
5.1 |
50 |
885 |
ZINC PEROXIDE |
1516 |
5.1 |
5.1 |
50 |
886 |
ZIRCONIUM PICRAMATE, WETTED with not less than 20% water, by mass |
1517 |
4.1 |
4.1 |
|
887 |
ACETONE CYANOHYDRIN, STABILIZED |
1541 |
6.1 |
6.1 |
669 |
888 |
ALKALOIDS, SOLID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, SOLID, N.O.S. |
1544 |
6.1 |
6.1 |
66 |
889 |
ALKALOIDS, SOLID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, SOLID, N.O.S. |
1544 |
6.1 |
6.1 |
60 |
890 |
ALKALOIDS, SOLID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, SOLID, N.O.S. |
1544 |
6.1 |
6.1 |
60 |
891 |
ALLYL ISOTHIOCYANATE, STABILIZED |
1545 |
6.1 |
6.1 +3 |
639 |
892 |
AMMONIUM ARSENATE |
1546 |
6.1 |
6.1 |
60 |
893 |
ANILINE |
1547 |
6.1 |
6.1 |
60 |
894 |
ANILINE HYDROCHLORIDE |
1548 |
6.1 |
6.1 |
60 |
895 |
ANTIMONY COMPOUND, INORGANIC, SOLID, N.O.S. |
1549 |
6.1 |
6.1 |
60 |
896 |
ANTIMONY LACTATE |
1550 |
6.1 |
6.1 |
60 |
897 |
ANTIMONY POTASSIUM TARTRATE |
1551 |
6.1 |
6.1 |
60 |
898 |
ARSENIC ACID, LIQUID |
1553 |
6.1 |
6.1 |
66 |
899 |
ARSENIC ACID, SOLID |
1554 |
6.1 |
6.1 |
60 |
900 |
ARSENIC BROMIDE |
1555 |
6.1 |
6.1 |
60 |
901 |
ARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s., Arsenites, n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s. |
1556 |
6.1 |
6.1 |
66 |
902 |
ARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s., Arsenites, n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s. |
1556 |
6.1 |
6.1 |
60 |
903 |
ARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s., Arsenites, n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s. |
1556 |
6.1 |
6.1 |
60 |
904 |
ARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s.; Arsenites, n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s. |
1557 |
6.1 |
6.1 |
66 |
905 |
ARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s.; Arsenites, n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s. |
1557 |
6.1 |
6.1 |
60 |
906 |
ARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s.; Arsenites, n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s. |
1557 |
6.1 |
6.1 |
60 |
907 |
ARSENIC |
1558 |
6.1 |
6.1 |
60 |
908 |
ARSENIC PENTOXIDE |
1559 |
6.1 |
6.1 |
60 |
909 |
ARSENIC TRICHLORIDE |
1560 |
6.1 |
6.1 |
66 |
910 |
ARSENIC TRIOXIDE |
1561 |
6.1 |
6.1 |
60 |
911 |
ARSENICAL DUST |
1562 |
6.1 |
6.1 |
60 |
912 |
BARIUM COMPOUND, N.O.S. |
1564 |
6.1 |
6.1 |
60 |
913 |
BARIUM COMPOUND, N.O.S. |
1564 |
6.1 |
6.1 |
60 |
914 |
BARIUM CYANIDE |
1565 |
6.1 |
6.1 |
66 |
915 |
BERYLLIUM COMPOUND, N.O.S. |
1566 |
6.1 |
6.1 |
60 |
916 |
BERYLLIUM COMPOUND, N.O.S. |
1566 |
6.1 |
6.1 |
60 |
917 |
BERYLLIUM POWDER |
1567 |
6.1 |
6.1 +4.1 |
64 |
918 |
BROMOACETONE |
1569 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
919 |
BRUCINE |
1570 |
6.1 |
6.1 |
66 |
920 |
BARIUM AZIDE, WETTED with not less than 50% water, by mass |
1571 |
4.1 |
4.1 +6.1 |
|
921 |
CACODYLIC ACID |
1572 |
6.1 |
6.1 |
60 |
922 |
CALCIUM ARSENATE |
1573 |
6.1 |
6.1 |
60 |
923 |
CALCIUM ARSENATE AND CALCIUM ARSENITE MIXTURE, SOLID |
1574 |
6.1 |
6.1 |
60 |
924 |
CALCIUM CYANIDE |
1575 |
6.1 |
6.1 |
66 |
925 |
CHLORODINITRO-BENZENES, LIQUID |
1577 |
6.1 |
6.1 |
60 |
926 |
CHLORONITROBENZENES, SOLID |
1578 |
6.1 |
6.1 |
60 |
927 |
4-CHLORO-o-TOLUIDINE |
1579 |
6.1 |
6.1 |
60 |
|
HYDROCHLORIDE, SOLID |
|
|
|
|
928 |
CHLOROPICRIN |
1580 |
6.1 |
6.1 |
66 |
929 |
CHLOROPICRIN AND METHYL BROMIDE MIXTURE with more than 2% chloropicrin |
1581 |
2 |
2.3 |
26 |
930 |
CHLOROPICRIN AND METHYL CHLORIDE MIXTURE |
1582 |
2 |
2.3 |
26 |
931 |
CHLOROPICRIN MIXTURE, N.O.S. |
1583 |
6.1 |
6.1 |
66 |
932 |
CHLOROPICRIN MIXTURE, N.O.S. |
1583 |
6.1 |
6.1 |
60 |
933 |
CHLOROPICRIN MIXTURE, N.O.S. |
1583 |
6.1 |
6.1 |
60 |
934 |
COPPER ACETOARSENITE |
1585 |
6.1 |
6.1 |
60 |
935 |
COPPER ARSENITE |
1586 |
6.1 |
6.1 |
60 |
936 |
COPPER CYANIDE |
1587 |
6.1 |
6.1 |
60 |
937 |
CYANIDES, INORGANIC, SOLID, N.O.S. |
1588 |
6.1 |
6.1 |
66 |
938 |
CYANIDES, INORGANIC, SOLID, N.O.S. |
1588 |
6.1 |
6.1 |
60 |
939 |
CYANIDES, INORGANIC, SOLID, N.O.S. |
1588 |
6.1 |
6.1 |
60 |
940 |
CYANIDES, INORGANIC, SOLID, N.O.S. |
1589 |
2 |
2.3 +8 |
|
941 |
DICHLOROANILINES, LIQUID |
1590 |
6.1 |
6.1 |
60 |
942 |
o-DICHLOROBENZENE |
1591 |
6.1 |
6.1 |
60 |
943 |
DICHLOROMETHANE |
1593 |
6.1 |
6.1 |
60 |
944 |
DIETHYL SULPHATE |
1594 |
6.1 |
6.1 |
60 |
945 |
DIMETHYL SULPHATE |
1595 |
6.1 |
6.1+8 |
668 |
946 |
DINITROANILINES |
1596 |
6.1 |
6.1 |
60 |
947 |
DINITROBENZENES, LIQUID |
1597 |
6.1 |
6.1 |
60 |
948 |
DINITROBENZENES, LIQUID |
1597 |
6.1 |
6.1 |
60 |
949 |
DINITRO-o-CRESOL |
1598 |
6.1 |
6.1 |
60 |
950 |
DINITROPHENOL SOLUTION |
1599 |
6.1 |
6.1 |
60 |
951 |
DINITROPHENOL SOLUTION |
1599 |
6.1 |
6.1 |
60 |
952 |
DINITROTOLUENES, MOLTEN |
1600 |
6.1 |
6.1 |
60 |
953 |
DISINFECTANT, SOLID, TOXIC, N.O.S. |
1601 |
6.1 |
6.1 |
66 |
954 |
DISINFECTANT, SOLID, TOXIC, N.O.S. |
1601 |
6.1 |
6.1 |
60 |
955 |
DISINFECTANT, SOLID, TOXIC, N.O.S. |
1601 |
6.1 |
6.1 |
60 |
956 |
DYE, LIQUID, TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
1602 |
6.1 |
6.1 |
66 |
957 |
DYE, LIQUID, TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
1602 |
6.1 |
6.1 |
60 |
958 |
DYE, LIQUID, TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
1602 |
6.1 |
6.1 |
60 |
959 |
ETHYL BROMOACETATE |
1603 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
960 |
ETHYLENEDIAMINE |
1604 |
8 |
8 +3 |
83 |
961 |
ETHYLENE DIBROMIDE |
1605 |
6.1 |
6.1 |
66 |
962 |
FERRIC ARSENATE |
1606 |
6.1 |
6.1 |
60 |
963 |
FERRIC ARSENITE |
1607 |
6.1 |
6.1 |
60 |
964 |
FERROUS ARSENATE |
1608 |
6.1 |
6.1 |
60 |
965 |
HEXAETHYL TETRAPHOSPHATE |
1611 |
6.1 |
6.1 |
60 |
966 |
HEXAETHYL TETRAPHOSPHATE AND COMPRESSED GAS MIXTURE |
1612 |
2 |
2.3 |
26 |
967 |
HYDROCYANIC ACID, AQUEOUS SOLUTION (HYDROGEN CYANIDE, AQUEOUS SOLUTION) with not more than 20% hydrogen cyanide |
1613 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
968 |
HYDROGEN CYANIDE, STABILIZED, containing less than 3% water and absorbed in a porous inert material |
1614 |
6.1 |
6.1 +3 |
|
969 |
LEAD ACETATE |
1616 |
6.1 |
6.1 |
60 |
970 |
LEAD ARSENATES |
1617 |
6.1 |
6.1 |
60 |
971 |
LEAD ARSENITES |
1618 |
6.1 |
6.1 |
60 |
972 |
LEAD CYANIDE |
1620 |
6.1 |
6.1 |
60 |
973 |
LONDON PURPLE |
1621 |
6.1 |
6.1 |
60 |
974 |
MAGNESIUM ARSENATE |
1622 |
6.1 |
6.1 |
60 |
975 |
MERCURIC ARSENATE |
1623 |
6.1 |
6.1 |
60 |
976 |
MERCURIC CHLORIDE |
1624 |
6.1 |
6.1 |
60 |
977 |
MERCURIC NITRATE |
1625 |
6.1 |
6.1 |
60 |
978 |
MERCURIC POTASSIUM CYANIDE |
1626 |
6.1 |
6.1 |
66 |
979 |
MERCUROUS NITRATE |
1627 |
6.1 |
6.1 |
60 |
980 |
MERCURY ACETATE |
1629 |
6.1 |
6.1 |
60 |
981 |
MERCURY AMMONIUM CHLORIDE |
1630 |
6.1 |
6.1 |
60 |
982 |
MERCURY BENZOATE |
1631 |
6.1 |
6.1 |
60 |
983 |
MERCURY BROMIDES |
1634 |
6.1 |
6.1 |
60 |
984 |
MERCURY CYANIDE |
1636 |
6.1 |
6.1 |
60 |
985 |
MERCURY GLUCONATE |
1637 |
6.1 |
6.1 |
60 |
986 |
MERCURY IODIDE |
1638 |
6.1 |
6.1 |
60 |
987 |
MERCURY NUCLEATE |
1639 |
6.1 |
6.1 |
60 |
988 |
MERCURY OLEATE |
1640 |
6.1 |
6.1 |
60 |
989 |
MERCURY OXIDE |
1641 |
6.1 |
6.1 |
60 |
990 |
MERCURY OXYCYANIDE, DESENSITIZED |
1642 |
6.1 |
6.1 |
60 |
991 |
MERCURY POTASSIUM IODIDE |
1643 |
6.1 |
6.1 |
60 |
992 |
MERCURY SALICYLATE |
1644 |
6.1 |
6.1 |
60 |
993 |
MERCURY SULPHATE |
1645 |
6.1 |
6.1 |
60 |
994 |
MERCURY THIOCYANATE |
1646 |
6.1 |
6.1 |
60 |
995 |
METHYL BROMIDE AND ETHYLENE DIBROMIDE MIXTURE, LIQUID |
1647 |
6.1 |
6.1 |
66 |
996 |
ACETONITRILE |
1648 |
3 |
3 |
33 |
997 |
MOTOR FUEL ANTI-KNOCK MIXTURE |
1649 |
6.1 |
6.1 |
66 |
998 |
beta-NAPHTHYLAMINE, SOLID |
1650 |
6.1 |
6.1 |
60 |
999 |
NAPHTHYLTHIOUREA |
1651 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1000 |
NAPHTHYLUREA |
1652 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1001 |
NICKEL CYANIDE |
1653 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1002 |
NICOTINE |
1654 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1003 |
NICOTINE COMPOUND, SOLID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, SOLID, N.O.S. |
1655 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1004 |
NICOTINE COMPOUND, SOLID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, SOLID, N.O.S. |
1655 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1005 |
NICOTINE COMPOUND, SOLID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, SOLID, N.O.S. |
1655 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1006 |
NICOTINE HYDROCHLORIDE, LIQUID or SOLUTION |
1656 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1007 |
NICOTINE HYDROCHLORIDE, LIQUID or SOLUTION |
1656 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1008 |
NICOTINE SALICYLATE |
1657 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1009 |
NICOTINE SULPHATE, SOLUTION |
1658 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1010 |
NICOTINE SULPHATE, SOLUTION |
1658 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1011 |
NICOTINE TARTRATE |
1659 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1012 |
NITRIC OXIDE, COMPRESSED |
1660 |
2 |
2.3 +5.1 +8 |
|
1013 |
NITROANILINES (o-, m-, p-) |
1661 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1014 |
NITROBENZENE |
1662 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1015 |
NITROPHENOLS (o-, m-, p-) |
1663 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1016 |
NITROTOLUENES, LIQUID |
1664 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1017 |
NITROXYLENES, LIQUID |
1665 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1018 |
PENTACHLOROETHANE |
1669 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1019 |
PERCHLOROMETHYL MERCAPTAN |
1670 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1020 |
PHENOL, SOLID |
1671 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1021 |
PHENYLCARBYLAMINE CHLORIDE |
1672 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1022 |
PHENYLENEDIAMINES (o-, m-, p-) |
1673 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1023 |
PHENYLMERCURIC ACETATE |
1674 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1024 |
POTASSIUM ARSENATE |
1677 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1025 |
POTASSIUM ARSENITE |
1678 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1026 |
POTASSIUM CUPROCYANIDE |
1679 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1027 |
POTASSIUM CYANIDE, SOLID |
1680 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1028 |
SILVER ARSENITE |
1683 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1029 |
SILVER CYANIDE |
1684 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1030 |
SODIUM ARSENATE |
1685 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1031 |
SODIUM ARSENITE, AQUEOUS SOLUTION |
1686 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1032 |
SODIUM ARSENITE, AQUEOUS SOLUTION |
1686 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1033 |
SODIUM AZIDE |
1687 |
6.1 |
6.1 |
|
1034 |
SODIUM CACODYLATE |
1688 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1035 |
SODIUM CYANIDE, SOLID |
1689 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1036 |
SODIUM FLUORIDE, SOLID |
1690 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1037 |
STRONTIUM ARSENITE |
1691 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1038 |
STRYCHNINE or STRYCHNINE SALTS |
1692 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1039 |
TEAR GAS SUBSTANCE, LIQUID, N.O.S. |
1693 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1040 |
TEAR GAS SUBSTANCE, LIQUID, N.O.S. |
1693 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1041 |
BROMOBENZYL CYANIDES, LIQUID |
1694 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1042 |
CHLOROACETONE, STABILIZED |
1695 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
663 |
1043 |
CHLOROACETOPHENONE, SOLID |
1697 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1044 |
DIPHENYLAMINE CHLOROARSINE |
1698 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1045 |
DIPHENYLCHLORO-ARSINE, LIQUID |
1699 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1046 |
TEAR GAS CANDLES |
1700 |
6.1 |
6.1 +4.1 |
|
1047 |
XYLYL BROMIDE, LIQUID |
1701 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1048 |
1,1,2,2-TETRACHLOROETHANE |
1702 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1049 |
TETRAETHYL DITHIOPYROPHOSPHATE |
1704 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1050 |
THALLIUM COMPOUND, N.O.S. |
1707 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1051 |
TOLUIDINES, LIQUID |
1708 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1052 |
2,4-TOLUYLENEDIAMINE, SOLID |
1709 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1053 |
TRICHLOROETHYLENE |
1710 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1054 |
XYLIDINES, LIQUID |
1711 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1055 |
ZINC ARSENATE, ZINC ARSENITE or ZINC ARSENATE AND ZINC ARSENITE MIXTURE |
1712 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1056 |
ZINC CYANIDE |
1713 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1057 |
ZINC PHOSPHIDE |
1714 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
|
1058 |
ACETIC ANHYDRIDE |
1715 |
8 |
8 +3 |
83 |
1059 |
ACETYL BROMIDE |
1716 |
8 |
8 |
80 |
1060 |
ACETYL CHLORIDE |
1717 |
3 |
3 +8 |
X338 |
1061 |
BUTYL ACID PHOSPHATE |
1718 |
8 |
8 |
80 |
1062 |
CAUSTIC ALKALI LIQUID, N.O.S. |
1719 |
8 |
8 |
80 |
1063 |
CAUSTIC ALKALI LIQUID, N.O.S. |
1719 |
8 |
8 |
80 |
1064 |
ALLYL CHLOROFORMATE |
1722 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
668 |
1065 |
ALLYL IODIDE |
1723 |
3 |
3 +8 |
338 |
1066 |
ALLYLTRICHLOROSILANE, STABILIZED |
1724 |
8 |
8 +3 |
X839 |
1067 |
ALUMINIUM BROMIDE, ANHYDROUS |
1725 |
8 |
8 |
80 |
1068 |
ALUMINIUM CHLORIDE, ANHYDROUS |
1726 |
8 |
8 |
80 |
1069 |
AMMONIUM HYDROGENDIFLUORIDE, SOLID |
1727 |
8 |
8 |
80 |
1070 |
AMYLTRICHLOROSILANE |
1728 |
8 |
8 |
X80 |
1071 |
ANISOYL CHLORIDE |
1729 |
8 |
8 |
80 |
1072 |
ANTIMONY PENTACHLORIDE, LIQUID |
1730 |
8 |
8 |
X80 |
1073 |
ANTIMONY PENTACHLORIDE SOLUTION |
1731 |
8 |
8 |
80 |
1074 |
ANTIMONY PENTACHLORIDE SOLUTION |
1731 |
8 |
8 |
80 |
1075 |
ANTIMONY PENTAFLUORIDE |
1732 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
1076 |
ANTIMONY TRICHLORIDE |
1733 |
8 |
8 |
80 |
1077 |
BENZOYL CHLORIDE |
1736 |
8 |
8 |
80 |
1078 |
BENZYL BROMIDE |
1737 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
1079 |
BENZYL CHLORIDE |
1738 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
1080 |
BENZYL CHLOROFORMATE |
1739 |
8 |
8 |
88 |
1081 |
HYDROGENDIFLUORIDES, SOLID, N.O.S. |
1740 |
8 |
8 |
80 |
1082 |
HYDROGENDIFLUORIDES, SOLID, N.O.S. |
1740 |
8 |
8 |
80 |
1083 |
BORON TRICHLORIDE |
1741 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
1084 |
BORON TRIFLUORIDE ACETIC ACID COMPLEX, LIQUID |
1742 |
8 |
8 |
80 |
1085 |
BORON TRIFLUORIDE PROPIONIC ACID COMPLEX, LIQUID |
1743 |
8 |
8 |
80 |
1086 |
BROMINE or BROMINE SOLUTION |
1744 |
8 |
8 +6.1 |
886 |
1087 |
BROMINE PENTAFLUORIDE |
1745 |
5.1 |
5.1 +6.1 +8 |
568 |
1088 |
BROMINE TRIFLUORIDE |
1746 |
5.1 |
5.1 +6.1 +8 |
568 |
1089 |
BUTYLTRICHLOROSILANE |
1747 |
8 |
8 +3 |
X83 |
1090 |
CALCIUM HYPOCHLORITE, DRY or CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY with more than 39% available chlorine (8.8% available oxygen) |
1748 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1091 |
CALCIUM HYPOCHLORITE, DRY or CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY with more than 39% available chlorine (8.8% available oxygen) |
1748 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1092 |
CHLORINE TRIFLUORIDE |
1749 |
2 |
2.3 +5.1 +8 |
265 |
1093 |
CHLOROACETIC ACID SOLUTION |
1750 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
1094 |
CHLOROACETIC ACID, SOLID |
1751 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
1095 |
CHLOROACETYL CHLORIDE |
1752 |
6.1 |
6.1 +8 |
668 |
1096 |
CHLOROPHENYL - TRICHLOROSILANE |
1753 |
8 |
8 |
X80 |
1097 |
CHLOROSULPHONIC ACID (with or without sulphur trioxide) |
1754 |
8 |
8 |
X88 |
1098 |
CHROMIC ACID SOLUTION |
1755 |
8 |
8 |
80 |
1099 |
CHROMIC ACID SOLUTION |
1755 |
8 |
8 |
80 |
1100 |
CHROMIC FLUORIDE, SOLID |
1756 |
8 |
8 |
80 |
1101 |
CHROMIC FLUORIDE SOLUTION |
1757 |
8 |
8 |
80 |
1102 |
CHROMIC FLUORIDE SOLUTION |
1757 |
8 |
8 |
80 |
1103 |
CHROMIUM OXYCHLORIDE |
1758 |
8 |
8 |
X88 |
1104 |
CORROSIVE SOLID, N.O.S. |
1759 |
8 |
8 |
88 |
1105 |
CORROSIVE SOLID, N.O.S. |
1759 |
8 |
8 |
80 |
1106 |
CORROSIVE SOLID, N.O.S. |
1759 |
8 |
8 |
80 |
1107 |
CORROSIVE LIQUID, N.O.S. |
1760 |
8 |
8 |
88 |
1108 |
CORROSIVE LIQUID, N.O.S. |
1760 |
8 |
8 |
80 |
1109 |
CORROSIVE LIQUID, N.O.S. |
1760 |
8 |
8 |
80 |
1110 |
CUPRIETHYLENEDIAMINE SOLUTION |
1761 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
1111 |
CUPRIETHYLENEDIAMINE SOLUTION |
1761 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
1112 |
CYCLOHEXENYLTRICHLORO-SILANE |
1762 |
8 |
8 |
X80 |
1113 |
CYCLOHEXENYLTRICHLORO-SILANE |
1763 |
8 |
8 |
X80 |
1114 |
DICHLOROACETIC ACID |
1764 |
8 |
8 |
80 |
1115 |
DICHLOROACETYL CHLORIDE |
1765 |
8 |
8 |
X80 |
1116 |
DICHLOROPHENYL- TRICHLOROSILANE |
1766 |
8 |
8 |
X80 |
1117 |
DIETHYLDICHLORO-SILANE |
1767 |
8 |
8 +3 |
X83 |
1118 |
DIFLUOROPHOSPHORIC ACID, ANHYDROUS |
1768 |
8 |
8 |
80 |
1119 |
DIPHENYLDICHLORO-SILANE |
1769 |
8 |
8 |
X80 |
1120 |
DIPHENYLMETHYL BROMIDE |
1770 |
8 |
8 |
80 |
1121 |
DODECYLTRICHLORO-SILANE |
1771 |
8 |
8 |
X80 |
1122 |
FERRIC CHLORIDE, ANHYDROUS |
1773 |
8 |
8 |
80 |
1123 |
FIRE EXTINGUISHER CHARGES, corrosive liquid |
1774 |
8 |
8 |
|
1124 |
FLUOROBORIC ACID |
1775 |
8 |
8 |
80 |
1125 |
FLUOROPHOSPHORIC ACID, ANHYDROUS |
1776 |
8 |
8 |
80 |
1126 |
FLUOROSULPHONIC ACID |
1777 |
8 |
8 |
88 |
1127 |
FLUOROSILICIC ACID |
1778 |
8 |
8 |
80 |
1128 |
FORMIC ACID with more than 85% acid by mass |
1779 |
8 |
8 +3 |
83 |
1129 |
FUMARYL CHLORIDE |
1780 |
8 |
8 |
80 |
1130 |
HEXADECYLTRICHLORO SILANE |
1781 |
8 |
8 |
X80 |
1131 |
HEXAFLUORO-PHOSPHORIC ACID |
1782 |
8 |
8 |
80 |
1132 |
HEXAMETHYLENE-DIAMINE SOLUTION |
1783 |
8 |
8 |
80 |
1133 |
HEXAM ETHYLENE-DIAMINE SOLUTION |
1783 |
8 |
8 |
80 |
1134 |
HEXYLTRICHLOROSILANE |
1784 |
8 |
8 |
X80 |
1135 |
HYDROFLUORIC ACID AND SULPHURIC ACID MIXTURE |
1786 |
8 |
8 +6.1 |
886 |
1136 |
HYDRIODIC ACID |
1787 |
8 |
8 |
80 |
1137 |
HYDRIODIC ACID |
1787 |
8 |
8 |
80 |
1138 |
HYDROBROMIC ACID |
1788 |
8 |
8 |
80 |
1139 |
HYDROBROMIC ACID |
1788 |
8 |
8 |
80 |
1140 |
HYDROCHLORIC ACID |
1789 |
8 |
8 |
80 |
1141 |
HYDROCHLORIC ACID |
1789 |
8 |
8 |
80 |
1142 |
HYDROFLUORIC ACID with more than 85% hydrogen fluoride |
1790 |
8 |
8 +6.1 |
886 |
1143 |
HYDROFLUORIC ACID with more than 60% but not more than 85% hydrogen fluoride |
1790 |
8 |
8 +6.1 |
886 |
1144 |
HYDROFLUORIC ACID with not more than 60% hydrogen fluoride |
1790 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
1145 |
HYPOCHLORITE SOLUTION |
1791 |
8 |
8 |
80 |
1146 |
HYPOCHLORITE SOLUTION |
1791 |
8 |
8 |
80 |
1147 |
IODINE MONOCHLORIDE, SOLID |
1792 |
8 |
8 |
80 |
1148 |
ISOPROPYL ACID PHOSPHATE |
1793 |
8 |
8 |
80 |
1149 |
LEAD SULPHATE with more than 3% free acid |
1794 |
8 |
8 |
80 |
1150 |
NITRATING ACID MIXTURE with more than 50% nitric acid |
1796 |
8 |
8+5.1 |
885 |
1151 |
NITRATING ACID MIXTURE with not more than 50% nitric acid |
1796 |
8 |
8 |
80 |
1152 |
NITROHYDROCHLORIC ACID |
1798 |
8 |
|
|
1153 |
NONYLTRICHLOROSILANE |
1799 |
8 |
8 |
X80 |
1154 |
OCTADECYLTRICHLORO- SILANE |
1800 |
8 |
8 |
X80 |
1155 |
OCTYLTRICHLOROSILANE |
1801 |
8 |
8 |
X80 |
1156 |
PERCHLORIC ACID with not more than 50% acid, by mass |
1802 |
8 |
8 +5.1 |
85 |
1157 |
PHENOLSULPHONIC ACID, LIQUID |
1803 |
8 |
8 |
80 |
1158 |
PHENYLTRICHLORO-SILANE |
1804 |
8 |
8 |
X80 |
1159 |
PHOSPHORIC ACID, SOLUTION |
1805 |
8 |
8 |
80 |
1160 |
PHOSPHORUS PENTACHLORIDE |
1806 |
8 |
8 |
80 |
1161 |
PHOSPHORUS PENTOXIDE |
1807 |
8 |
8 |
80 |
1162 |
PHOSPHORUS TRIBROMIDE |
1808 |
8 |
8 |
X80 |
1163 |
PHOSPHORUS TRICHLORIDE |
1809 |
6.1 |
6.1 +8 |
668 |
1164 |
PHOSPHORUS OXYCHLORIDE |
1810 |
6.1 |
6.1 +8 |
X668 |
1165 |
POTASSIUM HYDROGENDIFLUORIDE, SOLID |
1811 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
1166 |
POTASSIUM FLUORIDE, SOLID |
1812 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1167 |
POTASSIUM HYDROXIDE, SOLID |
1813 |
8 |
8 |
80 |
1168 |
POTASSIUM HYDROXIDE SOLUTION |
1814 |
8 |
8 |
80 |
1169 |
POTASSIUM HYDROXIDE SOLUTION |
1814 |
8 |
8 |
80 |
1170 |
PROPIONYL CHLORIDE |
1815 |
3 |
3 +8 |
338 |
1171 |
PROPYLTRICHLORO-SILANE |
1816 |
8 |
8 +3 |
X83 |
1172 |
PYROSULPHURYL CHLORIDE |
1817 |
8 |
8 |
X80 |
1173 |
SILICON TETRACHLORIDE |
1818 |
8 |
8 |
X80 |
1174 |
SODIUM ALUMINATE SOLUTION |
1819 |
8 |
8 |
80 |
1175 |
SODIUM ALUMINATE SOLUTION |
1819 |
8 |
8 |
80 |
1176 |
SODIUM HYDROXIDE, SOLID |
1823 |
8 |
8 |
80 |
1177 |
SODIUM HYDROXIDE SOLUTION |
1824 |
8 |
8 |
80 |
1178 |
SODIUM HYDROXIDE SOLUTION |
1824 |
8 |
8 |
80 |
1179 |
SODIUM MONOXIDE |
1825 |
8 |
8 |
80 |
1180 |
NITRATING ACID MIXTURE, SPENT, with more than 50% nitric acid |
1826 |
8 |
8 +5.1 |
885 |
1181 |
NITRATING ACID MIXTURE, SPENT, with not more than 50% nitric acid |
1826 |
8 |
8 |
80 |
1182 |
STANNIC CHLORIDE, ANHYDROUS |
1827 |
8 |
8 |
X80 |
1183 |
SULPHUR CHLORIDES |
1828 |
8 |
8 |
X88 |
1184 |
SULPHUR TRIOXIDE, STABILIZED |
1829 |
8 |
8 |
X88 |
1185 |
SULPHURIC ACID with more than 51% acid |
1830 |
8 |
8 |
80 |
1186 |
SULPHURIC ACID, FUMING |
1831 |
8 |
8 +6.1 |
X886 |
1187 |
SULPHURIC ACID, SPENT |
1832 |
8 |
8 |
80 |
1188 |
SULPHUROUS ACID |
1833 |
8 |
8 |
80 |
1189 |
SULPHURYL CHLORIDE |
1834 |
6.1 |
6.1 +8 |
X668 |
1190 |
TETRAMETHYL-AMMONIUM HYDROXIDE SOLUTION |
1835 |
8 |
8 |
80 |
1191 |
TETRAMETHYL-AMMONIUM HYDROXIDE SOLUTION |
1835 |
8 |
8 |
80 |
1192 |
THIONYL CHLORIDE |
1836 |
8 |
8 |
X88 |
1193 |
THIOPHOSPHORYL CHLORIDE |
1837 |
8 |
8 |
X80 |
1194 |
TITANIUM TETRACHLORIDE |
1838 |
6.1 |
6.1 +8 |
X668 |
1195 |
TRICHLOROACETIC ACID |
1839 |
8 |
8 |
80 |
1196 |
ZINC CHLORIDE SOLUTION |
1840 |
8 |
8 |
80 |
1197 |
ACETALDEHYDE AMMONIA |
1841 |
9 |
9 |
90 |
1198 |
AMMONIUM DINITRO-o- CRESOLATE, SOLID |
1843 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1199 |
Carbon dioxide, solid (Dry ice) |
1845 |
9 |
|
|
1200 |
CARBON TETRACHLORIDE |
1846 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1201 |
POTASSIUM SULPHIDE, HYDRATED with not less than 30% water of crystallization |
1847 |
8 |
8 |
80 |
1202 |
PROPIONIC ACID with not less than 10% and less than 90% acid by mass |
1848 |
8 |
8 |
80 |
1203 |
SODIUM SULPHIDE, HYDRATED with not less than 30% water |
1849 |
8 |
8 |
80 |
1204 |
MEDICINE, LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
1851 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1205 |
MEDICINE, LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
1851 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1206 |
BARIUM ALLOYS, PYROPHORIC |
1854 |
4.2 |
4.2 |
43 |
1207 |
CALCIUM, PYROPHORIC or CALCIUM ALLOYS, PYROPHORIC |
1855 |
4.2 |
4.2 |
|
1208 |
Rags, oily |
1856 |
4.2 |
|
|
1209 |
Textile waste, wet |
1857 |
4.2 |
|
|
1210 |
HEXAFLUOROPROPYLENE (REFRIGERANT GAS R 1216) |
1858 |
2 |
2.2 |
20 |
1211 |
SILICON TETRAFLUORIDE |
1859 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
1212 |
VINYL FLUORIDE, STABILIZED |
1860 |
2 |
2.1 |
239 |
1213 |
ETHYL CROTONATE |
1862 |
3 |
3 |
33 |
1214 |
FUEL, AVIATION, TURBINE ENGINE |
1863 |
3 |
3 |
33 |
1215 |
FUEL, AVIATION, TURBINE ENGINE (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1863 |
3 |
3 |
33 |
1216 |
FUEL, AVIATION, TURBINE ENGINE (vapour pressure at50 °C not more than 110 kPa) |
1863 |
3 |
3 |
33 |
1217 |
FUEL, AVIATION, TURBINE ENGINE |
1863 |
3 |
3 |
30 |
1218 |
n-PROPYL NITRATE |
1865 |
3 |
3 |
|
1219 |
RESIN SOLUTION, flammable |
1866 |
3 |
3 |
33 |
1220 |
RESIN SOLUTION, flammable (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1866 |
3 |
3 |
33 |
1221 |
RESIN SOLUTION, flammable (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1866 |
3 |
3 |
33 |
1222 |
RESIN SOLUTION, flammable |
1866 |
3 |
3 |
30 |
1223 |
RESIN SOLUTION, flammable (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1866 |
3 |
3 |
|
1224 |
RESIN SOLUTION, flammable (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1866 |
3 |
3 |
|
1225 |
DECABORANE |
1868 |
4.1 |
4.1 +6.1 |
46 |
1226 |
MAGNESIUM or MAGNESIUM ALLOYS with more than 50% magnesium in pellets, turnings or ribbons |
1869 |
4.1 |
4.1 |
40 |
1227 |
POTASSIUM BOROHYDRIDE |
1870 |
4.3 |
4.3 |
|
1228 |
TITANIUM HYDRIDE |
1871 |
4.1 |
4.1 |
40 |
1229 |
LEAD DIOXIDE |
1872 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
1230 |
PERCHLORIC ACID with more than 50% but not more than 72% acid, by mass |
1873 |
5.1 |
5.1 +8 |
558 |
1231 |
BARIUM OXIDE |
1884 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1232 |
BENZIDINE |
1885 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1233 |
BENZYLIDENE CHLORIDE |
1886 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1234 |
BROMOCHLOROMETHANE |
1887 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1235 |
CHLOROFORM |
1888 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1236 |
CYANOGEN BROMIDE |
1889 |
6.1 |
6.1 +8 |
668 |
1237 |
ETHYL BROMIDE |
1891 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1238 |
ETHYLDICHLOROARSINE |
1892 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1239 |
PHENYLMERCURIC |
1894 |
6.1 |
6.1 |
60 |
|
HYDROXIDE |
|
|
|
|
1240 |
PHENYLMERCURIC NITRATE |
1895 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1241 |
TETRACHLOROETHYLENE |
1897 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1242 |
ACETYL IODIDE |
1898 |
8 |
8 |
80 |
1243 |
DIISOOCTYL ACID PHOSPHATE |
1902 |
8 |
8 |
80 |
1244 |
DISINFECTANT, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. |
1903 |
8 |
8 |
88 |
1245 |
DISINFECTANT, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. |
1903 |
8 |
8 |
80 |
1246 |
DISINFECTANT, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. |
1903 |
8 |
8 |
80 |
1247 |
SELENIC ACID |
1905 |
8 |
8 |
88 |
1248 |
SLUDGE ACID |
1906 |
8 |
8 |
80 |
1249 |
SODA LIME with more than 4% sodium hydroxide |
1907 |
8 |
8 |
80 |
1250 |
CHLORITE SOLUTION |
1908 |
8 |
8 |
80 |
1251 |
CHLORITE SOLUTION |
1908 |
8 |
8 |
80 |
1252 |
Calcium oxide |
1910 |
8 |
|
|
1253 |
DIBORANE |
1911 |
2 |
2.3 +2.1 |
|
1254 |
METHYL CHLORIDE AND METHYLENE CHLORIDE MIXTURE |
1912 |
2 |
2.1 |
23 |
1255 |
NEON, REFRIGERATED LIQUID |
1913 |
2 |
2.2 |
22 |
1256 |
BUTYL PROPIONATES |
1914 |
3 |
3 |
30 |
1257 |
CYCLOHEXANONE |
1915 |
3 |
3 |
30 |
1258 |
2,2'-DICHLORODIETHYL ETHER |
1916 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
1259 |
ETHYL ACRYLATE, STABILIZED |
1917 |
3 |
3 |
339 |
1260 |
ISOPROPYLBENZENE |
1918 |
3 |
3 |
30 |
1261 |
METHYL ACRYLATE, STABILIZED |
1919 |
3 |
3 |
339 |
1262 |
NONANES |
1920 |
3 |
3 |
30 |
1263 |
PROPYLENEIMINE, STABILIZED |
1921 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1264 |
PYRROLIDINE |
1922 |
3 |
3 +8 |
338 |
1265 |
CALCIUM DITHIONITE (CALCIUM HYDROSULPHITE) |
1923 |
4.2 |
4.2 |
40 |
1266 |
METHYL MAGNESIUM BROMIDE IN ETHYL ETHER |
1928 |
4.3 |
4.3 +3 |
X323 |
1267 |
POTASSIUM DITHIONITE (POTASSIUM HYDROSULPHITE) |
1929 |
4.2 |
4.2 |
40 |
1268 |
ZINC DITHIONITE (ZINC HYDROSULPHITE) |
1931 |
9 |
9 |
90 |
1269 |
ZIRCONIUM SCRAP |
1932 |
4.2 |
4.2 |
40 |
1270 |
CYANIDE SOLUTION, N.O.S. |
1935 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1271 |
CYANIDE SOLUTION, N.O.S. |
1935 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1272 |
CYANIDE SOLUTION, N.O.S. |
1935 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1273 |
BROMOACETIC ACID SOLUTION |
1938 |
8 |
8 |
80 |
1274 |
BROMOACETIC ACID SOLUTION |
1938 |
8 |
8 |
80 |
1275 |
PHOSPHORUS OXYBROMIDE |
1939 |
8 |
8 |
80 |
1276 |
THIOGLYCOLIC ACID |
1940 |
8 |
8 |
80 |
1277 |
DIBROMODIFLUORO-METHANE |
1941 |
9 |
9 |
90 |
1278 |
AMMONIUM NITRATE with not more than 0.2% combustible substances, including any organic substance calculated as carbon, to the exclusion of any other added substance |
1942 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1279 |
MATCHES, SAFETY (book, card or strike on box) |
1944 |
4.1 |
4.1 |
|
1280 |
MATCHES, WAX ‘VESTA’ |
1945 |
4.1 |
4.1 |
|
1281 |
AEROSOLS, asphyxiant |
1950 |
2 |
2.2 |
|
1282 |
AEROSOLS, corrosive |
1950 |
2 |
2.2 +8 |
|
1283 |
AEROSOLS, corrosive, oxidizing |
1950 |
2 |
2.2 +5.1 +8 |
|
1284 |
AEROSOLS, flammable |
1950 |
2 |
2.1 |
|
1285 |
AEROSOLS, flammable, corrosive |
1950 |
2 |
2.1 +8 |
|
1286 |
AEROSOLS, oxidizing |
1950 |
2 |
2.2 +5.1 |
|
1287 |
AEROSOLS, toxic |
1950 |
2 |
2.2 +6.1 |
|
1288 |
AEROSOLS, toxic, corrosive |
1950 |
2 |
2.2 +6.1 +8 |
|
1289 |
AEROSOLS, toxic, flammable |
1950 |
2 |
2.1 +6.1 |
|
1290 |
AEROSOLS, toxic, flammable, corrosive |
1950 |
2 |
2.1 +6.1 +8 |
|
1291 |
AEROSOLS, toxic, oxidizing |
1950 |
2 |
2.2 +5.1 +6.1 |
|
1292 |
AEROSOLS, toxic, oxidizing, corrosive |
1950 |
2 |
2.2 +5.1 +6.1 +8 |
|
1293 |
ARGON, REFRIGERATED LIQUID |
1951 |
2 |
2.2 |
22 |
1294 |
ETHYLENE OXIDE AND CARBON DIOXIDE MIXTURE with not more than 9% ethylene oxide |
1952 |
2 |
2.2 |
20 |
1295 |
COMPRESSED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. |
1953 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
1296 |
COMPRESSED GAS, FLAMMABLE, N.O.S. |
1954 |
2 |
2.1 |
23 |
1297 |
COMPRESSED GAS, TOXIC, N.O.S. |
1955 |
2 |
2.3 |
26 |
1298 |
COMPRESSED GAS, N.O.S. |
1956 |
2 |
2.2 |
20 |
1299 |
DEUTERIUM, COMPRESSED |
1957 |
2 |
2.1 |
23 |
1300 |
1.2-DICHLORO-1,1,2,2- TETRAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 114) |
1958 |
2 |
2.2 |
20 |
1301 |
1.1-DIFLUOROETHYLENE (REFRIGERANT GAS R 1132a) |
1959 |
2 |
2.1 |
239 |
1302 |
ETHANE, REFRIGERATED LIQUID |
1961 |
2 |
2.1 |
223 |
1303 |
ETHYLENE |
1962 |
2 |
2.1 |
23 |
1304 |
HELIUM, REFRIGERATED LIQUID |
1963 |
2 |
2.2 |
22 |
1305 |
HYDROCARBON GAS MIXTURE, COMPRESSED, N.O.S. |
1964 |
2 |
2.1 |
23 |
1306 |
HYDROCARBON GAS MIXTURE, LIQUEFIED, N.O.S. such as mixtures A, A01, A02, A0, A1, B1, B2, B or C |
1965 |
2 |
2.1 |
23 |
1307 |
HYDROGEN, REFRIGERATED LIQUID |
1966 |
2 |
2.1 |
223 |
1308 |
INSECTICIDE GAS, TOXIC, N.O.S. |
1967 |
2 |
2.3 |
26 |
1309 |
INSECTICIDE GAS, N.O.S. |
1968 |
2 |
2.2 |
20 |
1310 |
ISOBUTANE |
1969 |
2 |
2.1 |
23 |
1311 |
KRYPTON, REFRIGERATED LIQUID |
1970 |
2 |
2.2 |
22 |
1312 |
METHANE, COMPRESSED or NATURAL GAS, COMPRESSED with high methane content |
1971 |
2 |
2.1 |
23 |
1313 |
METHANE, REFRIGERATED LIQUID or NATURAL GAS, REFRIGERATED LIQUID with high methane content |
1972 |
2 |
2.1 |
223 |
1314 |
CHLORODIFLUORO-M ETHANE AND CHLOROPENTAFLUOROETHANE MIXTURE with fixed boiling point, with approximately 49% chlorodifluoromethane (REFRIGERANT GAS R 502) |
1973 |
2 |
2.2 |
20 |
1315 |
CHLORODIFLUOROBROMO- METHANE (REFRIGERANT GAS R12B1) |
1974 |
2 |
2.2 |
20 |
1316 |
NITRIC OXIDE AND DINITROGEN TETROXIDE MIXTURE (NITRIC OXIDE AND NITROGEN DIOXIDE MIXTURE) |
1975 |
2 |
2.3 +5.1 +8 |
|
1317 |
OCTAFLUOROCYCLO-BUTANE (REFRIGERANT GAS RC 318) |
1976 |
2 |
2.2 |
20 |
1318 |
NITROGEN, REFRIGERATED LIQUID |
1977 |
2 |
2.2 |
22 |
1319 |
PROPANE |
1978 |
2 |
2.1 |
23 |
1320 |
TETRAFLUOROMETHANE (REFRIGERANT GAS R 14) |
1982 |
2 |
2.2 |
20 |
1321 |
1-CHLORO-2,2,2- TRIFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 133a) |
1983 |
2 |
2.2 |
20 |
1322 |
TRIFLUOROMETHANE (REFRIGERANT GAS R 23) |
1984 |
2 |
2.2 |
20 |
1323 |
ALCOHOLS, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. |
1986 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1324 |
ALCOHOLS, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. |
1986 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1325 |
ALCOHOLS, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. |
1986 |
3 |
3+6.1 |
36 |
1326 |
ALCOHOLS, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1987 |
3 |
3 |
33 |
1327 |
ALCOHOLS, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1987 |
3 |
3 |
33 |
1328 |
ALCOHOLS, N.O.S. |
1987 |
3 |
3 |
30 |
1329 |
ALDEHYDES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. |
1988 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1330 |
ALDEHYDES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. |
1988 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1331 |
ALDEHYDES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. |
1988 |
3 |
3 +6.1 |
36 |
1332 |
ALDEHYDES, N.O.S. |
1989 |
3 |
3 |
33 |
1333 |
ALDEHYDES, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1989 |
3 |
3 |
33 |
1334 |
ALDEHYDES, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1989 |
3 |
3 |
33 |
1335 |
ALDEHYDES, N.O.S. |
1989 |
3 |
3 |
30 |
1336 |
BENZALDEHYDE |
1990 |
9 |
9 |
90 |
1337 |
CHLOROPRENE, STABILIZED |
1991 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1338 |
FLAMMABLE LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
1992 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1339 |
FLAMMABLE LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
1992 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1340 |
FLAMMABLE LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
1992 |
3 |
3 +6.1 |
36 |
1341 |
FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. |
1993 |
3 |
3 |
33 |
1342 |
FLAMMABLE LIQUID N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1993 |
3 |
3 |
33 |
1343 |
FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1993 |
3 |
3 |
33 |
1344 |
FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. |
1993 |
3 |
3 |
30 |
1345 |
FLAMMABLE LIQUID N.O.S. (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1993 |
3 |
3 |
|
1346 |
FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1993 |
3 |
3 |
|
1347 |
IRON PENTACARBONYL |
1994 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1348 |
TARS, LIQUID, including road oils, and cutback bitumens (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1999 |
3 |
3 |
33 |
1349 |
TARS, LIQUID, including road oils, and cutback bitumens (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1999 |
3 |
3 |
33 |
1350 |
TARS, LIQUID, including road oils, and cutback bitumens |
1999 |
3 |
3 |
30 |
1351 |
TARS, LIQUID, including road oils, and cutback bitumens (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
1999 |
3 |
3 |
|
1352 |
TARS, LIQUID, including road oils, and cutback bitumens (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
1999 |
3 |
3 |
|
1353 |
CELLULOID in block, rods, rolls, sheets, tubes, etc., except scrap |
2000 |
4.1 |
4.1 |
|
1354 |
COBALT NAPHTHENATES, POWDER |
2001 |
4.1 |
4.1 |
40 |
1355 |
CELLULOID, SCRAP |
2002 |
4.2 |
4.2 |
|
1356 |
MAGNESIUM DIAMIDE |
2004 |
4.2 |
4.2 |
40 |
1357 |
PLASTICS, NITROCELLULOSE- BASED, SELF-HEATING, N.O.S. |
2006 |
4.2 |
4.2 |
|
1358 |
ZIRCONIUM POWDER, DRY |
2008 |
4.2 |
4.2 |
43 |
1359 |
ZIRCONIUM POWDER, DRY |
2008 |
4.2 |
4.2 |
40 |
1360 |
ZIRCONIUM POWDER, DRY |
2008 |
4.2 |
4.2 |
40 |
1361 |
ZIRCONIUM, DRY, finished sheets, strip or coiled wire |
2009 |
4.2 |
4.2 |
40 |
1362 |
MAGNESIUM HYDRIDE |
2010 |
4.3 |
4.3 |
|
1363 |
MAGNESIUM PHOSPHIDE |
2011 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
|
1364 |
POTASSIUM PHOSPHIDE |
2012 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
|
1365 |
STRONTIUM PHOSPHIDE |
2013 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
|
1366 |
HYDROGEN PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION with not less than 20% but not more than 60% hydrogen peroxide (stabilized as necessary) |
2014 |
5.1 |
5.1 +8 |
58 |
1367 |
HYDROGEN PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION, STABILIZED with more than 70% hydrogen peroxide |
2015 |
5.1 |
5.1 +8 |
559 |
1368 |
HYDROGEN PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION, STABILIZED with more than 60% hydrogen peroxide and not more than 70% hydrogen peroxide |
2015 |
5.1 |
5.1 +8 |
559 |
1369 |
AMMUNITION, TOXIC, NONEXPLOSIVE without burster or expelling charge, non-fuzed |
2016 |
6.1 |
6.1 |
|
1370 |
AMMUNITION, TEARPRODUCING, NON-EXPLOSIVE without burster or expelling charge, non-fuzed |
2017 |
6.1 |
6.1+8 |
|
1371 |
CHLOROANILINES, SOLID |
2018 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1372 |
CHLOROANILINES, LIQUID |
2019 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1373 |
CHLOROPHENOLS, SOLID |
2020 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1374 |
CHLOROPHENOLS, LIQUID |
2021 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1375 |
CRESYLIC ACID |
2022 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
1376 |
EPICHLOROHYDRIN |
2023 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
1377 |
MERCURY COMPOUND, LIQUID, N.O.S. |
2024 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1378 |
MERCURY COMPOUND, LIQUID, N.O.S. |
2024 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1379 |
MERCURY COMPOUND, LIQUID, N.O.S. |
2024 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1380 |
MERCURY COMPOUND, SOLID, N.O.S. |
2025 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1381 |
MERCURY COMPOUND, SOLID, N.O.S. |
2025 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1382 |
MERCURY COMPOUND, SOLID, N.O.S. |
2025 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1383 |
PHENYLMERCURIC COMPOUND, N.O.S. |
2026 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1384 |
PHENYLMERCURIC COMPOUND, N.O.S. |
2026 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1385 |
PHENYLMERCURIC COMPOUND, N.O.S. |
2026 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1386 |
SODIUM ARSENITE, SOLID |
2027 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1387 |
BOMBS, SMOKE, NONEXPLOSIVE with corrosive liquid, without initiating device |
2028 |
8 |
8 |
|
1388 |
HYDRAZINE, ANHYDROUS |
2029 |
8 |
8 +3 |
|
1389 |
HYDRAZINE AQUEOUS SOLUTION, with more than 37% hydrazine by mass |
2030 |
8 |
8 +6.1 |
886 |
1390 |
HYDRAZINE AQUEOUS SOLUTION, with more than 37% hydrazine by mass |
2030 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
1391 |
HYDRAZINE AQUEOUS SOLUTION, with more than 37% hydrazine by mass |
2030 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
1392 |
NITRIC ACID, other than red fuming, with more than 70% nitric acid |
2031 |
8 |
8 +5.1 |
885 |
1393 |
NITRIC ACID, other than red fuming, with at least 65%, but not more than 70% nitric acid |
2031 |
8 |
8 +5.1 |
85 |
1394 |
NITRIC ACID, other than red fuming, with less than 65% nitric acid |
2031 |
8 |
8 |
80 |
1395 |
NITRIC ACID, RED FUMING |
2032 |
8 |
8 +5.1 +6.1 |
856 |
1396 |
POTASSIUM MONOXIDE |
2033 |
8 |
8 |
80 |
1397 |
HYDROGEN AND METHANE MIXTURE, COMPRESSED |
2034 |
2 |
2.1 |
23 |
1398 |
1,1,1-TRIFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 143a) |
2035 |
2 |
2.1 |
23 |
1399 |
XENON |
2036 |
2 |
2.2 |
20 |
1400 |
RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable |
2037 |
2 |
2.2 |
|
1401 |
RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable |
2037 |
2 |
2.1 |
|
1402 |
RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable |
2037 |
2 |
2.2 +5.1 |
|
1403 |
RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable |
2037 |
2 |
2.3 |
|
1404 |
RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable |
2037 |
2 |
2.3 +8 |
|
1405 |
RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable |
2037 |
2 |
2.3 +2.1 |
|
1406 |
RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable |
2037 |
2 |
2.3 +2.1 +8 |
|
1407 |
RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable |
2037 |
2 |
2.3 +5.1 |
|
1408 |
RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable |
2037 |
2 |
2.3 +5.1 +8 |
|
1409 |
DINITROTOLUENES, LIQUID |
2038 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1410 |
2,2-DIMETHYLPROPANE |
2044 |
2 |
2.1 |
23 |
1411 |
ISOBUTYRALDEHYDE (ISOBUTYL ALDEHYDE) |
2045 |
3 |
3 |
33 |
1412 |
CYMENES |
2046 |
3 |
3 |
30 |
1413 |
DICHLOROPROPENES |
2047 |
3 |
3 |
33 |
1414 |
DICHLOROPROPENES |
2047 |
3 |
3 |
30 |
1415 |
DICYCLOPENTADIENE |
2048 |
3 |
3 |
30 |
1416 |
DIETHYLBENZENE |
2049 |
3 |
3 |
30 |
1417 |
DIISOBUTYLENE, ISOMERIC COMPOUNDS |
2050 |
3 |
3 |
33 |
1418 |
2-DIMETHYLAMINO- ETHANOL |
2051 |
8 |
8 +3 |
83 |
1419 |
DIPENTENE |
2052 |
3 |
3 |
30 |
1420 |
METHYL ISOBUTYL CARBINOL |
2053 |
3 |
3 |
30 |
1421 |
MORPHOLINE |
2054 |
8 |
8+3 |
883 |
1422 |
STYRENE MONOMER, STABILIZED |
2055 |
3 |
3 |
39 |
1423 |
TETRAHYDROFURAN |
2056 |
3 |
3 |
33 |
1424 |
TRIPROPYLENE |
2057 |
3 |
3 |
33 |
1425 |
TRIPROPYLENE |
2057 |
3 |
3 |
30 |
1426 |
VALERALDEHYDE |
2058 |
3 |
3 |
33 |
1427 |
NITROCELLULOSE SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not more than 55% nitrocellulose |
2059 |
3 |
3 |
33 |
1428 |
NITROCELLULOSE SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not more than 55% nitrocellulose (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
2059 |
3 |
3 |
33 |
1429 |
NITROCELLULOSE SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not more than 55% nitrocellulose (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
2059 |
3 |
3 |
33 |
1430 |
NITROCELLULOSE SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not more than 55% nitrocellulose |
2059 |
3 |
3 |
30 |
1431 |
AMMONIUM NITRATE BASED FERTILIZER |
2067 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1432 |
Ammonium nitrate based fertilizer, uniform mixtures of the nitrogen/phosphate, nitrogen/potash or nitrogen/phosphate/potash type, containing not more than 70% ammonium nitrate and not more than 0.4% total combustible/organic material calculated as carbon or with not more than 45% ammonium nitrate and unrestricted combustible material |
2071 |
9 |
|
|
1433 |
AMMONIA SOLUTION, relative density less than 0.880 at 15 °C in water, with more than 35% but not more than 50% ammonia |
2073 |
2 |
2.2 |
20 |
1434 |
ACRYLAMIDE, SOLID |
2074 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1435 |
CHLORAL, ANHYDROUS, STABILIZED |
2075 |
6.1 |
6.1 |
69 |
1436 |
CRESOLS, LIQUID |
2076 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
1437 |
alpha-NAPHTHYLAMINE |
2077 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1438 |
TOLUENE DIISOCYANATE |
2078 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1439 |
DIETHYLENETRIAMINE |
2079 |
8 |
8 |
80 |
1440 |
HYDROGEN CHLORIDE, REFRIGERATED LIQUID |
2186 |
2 |
|
|
1441 |
CARBON DIOXIDE, REFRIGERATED LIQUID |
2187 |
2 |
2.2 |
22 |
1442 |
ARSINE |
2188 |
2 |
2.3 +2.1 |
|
1443 |
DICHLOROSILANE |
2189 |
2 |
2.3 +2.1 +8 |
263 |
1444 |
OXYGEN DIFLUORIDE, COMPRESSED |
2190 |
2 |
2.3 +5.1 +8 |
|
1445 |
SULPHURYL FLUORIDE |
2191 |
2 |
2.3 |
26 |
1446 |
GERMANE |
2192 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
1447 |
HEXAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 116) |
2193 |
2 |
2.2 |
20 |
1448 |
SELENIUM HEXAFLUORIDE |
2194 |
2 |
2.3 +8 |
|
1449 |
TELLURIUM HEXAFLUORIDE |
2195 |
2 |
2.3 +8 |
|
1450 |
TUNGSTEN HEXAFLUORIDE |
2196 |
2 |
2.3 +8 |
|
1451 |
HYDROGEN IODIDE, ANHYDROUS |
2197 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
1452 |
PHOSPHORUS PENTAFLUORIDE |
2198 |
2 |
2.3 +8 |
|
1453 |
PHOSPHINE |
2199 |
2 |
2.3 +2.1 |
|
1454 |
PROPADIENE, STABILIZED |
2200 |
2 |
2.1 |
239 |
1455 |
NITROUS OXIDE, REFRIGERATED LIQUID |
2201 |
2 |
2.2 +5.1 |
225 |
1456 |
HYDROGEN SELENIDE, ANHYDROUS |
2202 |
2 |
2.3 +2.1 |
|
1457 |
SILANE |
2203 |
2 |
2.1 |
23 |
1458 |
CARBONYL SULPHIDE |
2204 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
1459 |
ADIPONITRILE |
2205 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1460 |
ISOCYANATES, TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, TOXIC, N.O.S. |
2206 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1461 |
ISOCYANATES, TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, TOXIC, N.O.S. |
2206 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1462 |
CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY with more than 10% but not more than 39% available chlorine z |
2208 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1463 |
FORMALDEHYDE SOLUTION with not less than 25% formaldehyde |
2209 |
8 |
8 |
80 |
1464 |
MANEB or MANEB PREPARATION with not less than 60% maneb |
2210 |
4.2 |
4.2 +4.3 |
40 |
1465 |
POLYMERIC BEADS, EXPANDABLE, evolving flammable vapour |
2211 |
9 |
None |
90 |
1466 |
ASBESTOS, AMPHIBOLE (amosite, tremolite, actinolite, anthophyllite, crocidolite) |
2212 |
9 |
9 |
90 |
1467 |
PARAFORMALDEHYDE |
2213 |
4.1 |
4.1 |
40 |
1468 |
PHTHALIC ANHYDRIDE with more than 0.05% of maleic anhydride |
2214 |
8 |
8 |
80 |
1469 |
MALEIC ANHYDRIDE, MOLTEN |
2215 |
8 |
8 |
80 |
1470 |
MALEIC ANHYDRIDE |
2215 |
8 |
8 |
80 |
1471 |
Fish meal (Fish scrap), stabilized |
2216 |
9 |
|
|
1472 |
SEED CAKE with not more than 1.5% oil and not more than 11% moisture |
2217 |
4.2 |
4.2 |
40 |
1473 |
ACRYLIC ACID, STABILIZED |
2218 |
8 |
8 +3 |
839 |
1474 |
ALLYL GLYCIDYL ETHER |
2219 |
3 |
3 |
30 |
1475 |
ANISOLE |
2222 |
3 |
3 |
30 |
1476 |
BENZONITRILE |
2224 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1477 |
BENZENESULPHONYL CHLORIDE |
2225 |
8 |
8 |
80 |
1478 |
BENZOTRICHLORIDE |
2226 |
8 |
8 |
80 |
1479 |
n-BUTYL METHACRYLATE, STABILIZED |
2227 |
3 |
3 |
39 |
1480 |
2-CHLOROETHANAL |
2232 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1481 |
CHLOROANISIDINES |
2233 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1482 |
CHLOROBENZOTRI-FLUORIDES |
2234 |
3 |
3 |
30 |
1483 |
CHLOROBENZYL CHLORIDES, LIQUID |
2235 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1484 |
3-CHLORO-4-METHYLPHENYL ISOCYANATE, LIQUID |
2236 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1485 |
CHLORONITROANILINES |
2237 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1486 |
CHLOROTOLUENES |
2238 |
3 |
3 |
30 |
1487 |
CHLOROTOLUIDINES, SOLID |
2239 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1488 |
CHROMOSULPHURIC ACID |
2240 |
8 |
8 |
88 |
1489 |
CYCLOHEPTANE |
2241 |
3 |
3 |
33 |
1490 |
CYCLOHEPTENE |
2242 |
3 |
3 |
33 |
1491 |
CYCLOHEXYL ACETATE |
2243 |
3 |
3 |
30 |
1492 |
CYCLOPENTANOL |
2244 |
3 |
3 |
30 |
1493 |
CYCLOPENTANONE |
2245 |
3 |
3 |
30 |
1494 |
CYCLOPENTENE |
2246 |
3 |
3 |
33 |
1495 |
n-DECANE |
2247 |
3 |
3 |
30 |
1496 |
DI-n-BUTYLAMINE |
2248 |
8 |
8 +3 |
83 |
1497 |
DICHLORODIMETHYL ETHER, SYMMETRICAL |
2249 |
6.1 |
|
|
1498 |
DICHLOROPHENYL ISOCYANATES |
2250 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1499 |
BICYCLO[2.2.1]HEPTA-2,5- DIENE, STABILIZED (2,5- NORBORNADIENE, STABILIZED) |
2251 |
3 |
3 |
339 |
1500 |
1,2-DIMETHOXYETHANE |
2252 |
3 |
3 |
33 |
1501 |
N,N-DIMETHYLANILINE |
2253 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1502 |
MATCHES, FUSEE |
2254 |
4.1 |
4.1 |
|
1503 |
CYCLOHEXENE |
2256 |
3 |
3 |
33 |
1504 |
POTASSIUM |
2257 |
4.3 |
4.3 |
X423 |
1505 |
1,2-PROPYLENEDIAMINE |
2258 |
8 |
8 +3 |
83 |
1506 |
TRIETHYLENETETRAMINE |
2259 |
8 |
8 |
80 |
1507 |
TRIPROPYLAMINE |
2260 |
3 |
3+8 |
38 |
1508 |
XYLENOLS, SOLID |
2261 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1509 |
DIMETHYLCARBAMOYL CHLORIDE |
2262 |
8 |
8 |
80 |
1510 |
DIMETHYL-CYCLOHEXANES |
2263 |
3 |
3 |
33 |
1511 |
N,N-DIMETHYL- CYCLOHEXYLAMINE |
2264 |
8 |
8 +3 |
83 |
1512 |
N,N-DIMETHYL-FORMAMIDE |
2265 |
3 |
3 |
30 |
1513 |
DIMETHYL-N-PROPYLAMINE |
2266 |
3 |
3 +8 |
338 |
1514 |
DIMETHYL THIOPHOSPHORYL CHLORIDE |
2267 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
1515 |
3,3'-IMINODIPROPYLAMINE |
2269 |
8 |
8 |
80 |
1516 |
ETHYLAMINE, AQUEOUS SOLUTION with not less than 50% but not more than 70% ethylamine |
2270 |
3 |
3 +8 |
338 |
1517 |
ETHYL AMYL KETONE |
2271 |
3 |
3 |
30 |
1518 |
N-ETHYLANILINE |
2272 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1519 |
2-ETHYLANILINE |
2273 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1520 |
N-ETHYL-N-BENZYLANILINE |
2274 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1521 |
2-ETHYLBUTANOL |
2275 |
3 |
3 |
30 |
1522 |
2-ETHYLHEXYLAMINE |
2276 |
3 |
3 +8 |
38 |
1523 |
ETHYL METHACRYLATE, STABILIZED |
2277 |
3 |
3 |
339 |
1524 |
n-HEPTENE |
2278 |
3 |
3 |
33 |
1525 |
HEXACHLOROBUTADIENE |
2279 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1526 |
HEXAMETHYLENE-DIAMINE, SOLID |
2280 |
8 |
8 |
80 |
1527 |
HEXAMETHYLENE DIISOCYANATE |
2281 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1528 |
HEXANOLS |
2282 |
3 |
3 |
30 |
1529 |
ISOBUTYL METHACRYLATE, STABILIZED |
2283 |
3 |
3 |
39 |
1530 |
ISOBUTYRONITRILE |
2284 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1531 |
ISOCYANATOBENZO-TRIFLUORIDES |
2285 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
1532 |
PENTAM ETHYLHEPTAN E |
2286 |
3 |
3 |
30 |
1533 |
ISOHEPTENE |
2287 |
3 |
3 |
33 |
1534 |
ISOHEXENE |
2288 |
3 |
3 |
33 |
1535 |
ISOPHORONEDIAMINE |
2289 |
8 |
8 |
80 |
1536 |
ISOPHORONE DIISOCYANATE |
2290 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1537 |
LEAD COMPOUND, SOLUBLE, N.O.S. |
2291 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1538 |
4-METHOXY-4-METHYLPENTAN-2-ONE |
2293 |
3 |
3 |
30 |
1539 |
N-METHYLANILINE |
2294 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1540 |
METHYL CHLOROACETATE |
2295 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1541 |
METHYLCYCLOHEXANE |
2296 |
3 |
3 |
33 |
1542 |
METHYLCYCLO-HEXANONE |
2297 |
3 |
3 |
30 |
1543 |
METHYLCYCLOPENTANE |
2298 |
3 |
3 |
33 |
1544 |
METHYL DICHLOROACETATE |
2299 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1545 |
2-METHYL-5-ETHYLPYRIDINE |
2300 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1546 |
2-METHYLFURAN |
2301 |
3 |
3 |
33 |
1547 |
5-METHYLHEXAN-2-ONE |
2302 |
3 |
3 |
30 |
1548 |
ISOPROPENYLBENZENE |
2303 |
3 |
3 |
30 |
1549 |
NAPHTHALENE, MOLTEN |
2304 |
4.1 |
4.1 |
44 |
1550 |
NITROBENZENE-SULPHONIC ACID |
2305 |
8 |
8 |
80 |
1551 |
NITROBENZOTRI-FLUORIDES, LIQUID |
2306 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1552 |
3-NITRO-4-CHLORO- BENZOTRIFLUORIDE |
2307 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1553 |
NITROSYLSULPHURIC ACID, LIQUID |
2308 |
8 |
8 |
X80 |
1554 |
OCTADIENES |
2309 |
3 |
3 |
33 |
1555 |
PENTANE-2,4-DIONE |
2310 |
3 |
3 +6.1 |
36 |
1556 |
PHENETIDINES |
2311 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1557 |
PHENOL, MOLTEN |
2312 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1558 |
PICOLINES |
2313 |
3 |
3 |
30 |
1559 |
POLYCHLORINATED BIPHENYLS, LIQUID |
2315 |
9 |
9 |
90 |
1560 |
SODIUM CUPROCYANIDE, SOLID |
2316 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1561 |
SODIUM CUPROCYANIDE SOLUTION |
2317 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1562 |
SODIUM HYDROSULPHIDE with less than 25% water of crystallization |
2318 |
4.2 |
4.2 |
40 |
1563 |
TERPENE HYDROCARBONS, N.O.S. |
2319 |
3 |
3 |
30 |
1564 |
TETRAETHYLENE-PENTAMINE |
2320 |
8 |
8 |
80 |
1565 |
TRICHLOROBENZENES, LIQUID |
2321 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1566 |
TRICHLOROBUTENE |
2322 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1567 |
TRIETHYL PHOSPHITE |
2323 |
3 |
3 |
30 |
1568 |
TRIISOBUTYLENE |
2324 |
3 |
3 |
30 |
1569 |
1,3,5-TRIMETHYLBENZENE |
2325 |
3 |
3 |
30 |
1570 |
TRIMETHYLCYCLO EXYLAMINE |
2326 |
8 |
8 |
80 |
1571 |
TRIMETHYLHEXA METHYLENEDIAMINES |
2327 |
8 |
8 |
80 |
1572 |
TRIMETHYLHEXA-METHYLENE DIISOCYANATE |
2328 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1573 |
TRIMETHYL PHOSPHITE |
2329 |
3 |
3 |
30 |
1574 |
UNDECANE |
2330 |
3 |
3 |
30 |
1575 |
ZINC CHLORIDE, ANHYDROUS |
2331 |
8 |
8 |
80 |
1576 |
ACETALDEHYDE OXIME |
2332 |
3 |
3 |
30 |
1577 |
ALLYL ACETATE |
2333 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1578 |
ALLYLAMINE |
2334 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1579 |
ALLYL ETHYL ETHER |
2335 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1580 |
ALLYL FORMATE |
2336 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1581 |
PHENYL MERCAPTAN |
2337 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1582 |
BENZOTRIFLUORIDE |
2338 |
3 |
3 |
33 |
1583 |
2-BROMOBUTANE |
2339 |
3 |
3 |
33 |
1584 |
2-BROMOETHYL ETHYL ETHER |
2340 |
3 |
3 |
33 |
1585 |
1-BROMO-3-METHYLBUTANE |
2341 |
3 |
3 |
30 |
1586 |
BROMOMETHYL-PROPANES |
2342 |
3 |
3 |
33 |
1587 |
2-BROMOPENTANE |
2343 |
3 |
3 |
33 |
1588 |
BROMOPROPANES |
2344 |
3 |
3 |
33 |
1589 |
BROMOPROPANES |
2344 |
3 |
3 |
30 |
1590 |
3-BROMOPROPYNE |
2345 |
3 |
3 |
33 |
1591 |
BUTANEDIONE |
2346 |
3 |
3 |
33 |
1592 |
BUTYL MERCAPTAN |
2347 |
3 |
3 |
33 |
1593 |
BUTYL ACRYLATES, STABILIZED |
2348 |
3 |
3 |
39 |
1594 |
BUTYL METHYL ETHER |
2350 |
3 |
3 |
33 |
1595 |
BUTYL NITRITES |
2351 |
3 |
3 |
33 |
1596 |
BUTYL NITRITES |
2351 |
3 |
3 |
30 |
1597 |
BUTYL VINYL ETHER, STABILIZED |
2352 |
3 |
3 |
339 |
1598 |
BUTYRYL CHLORIDE |
2353 |
3 |
3 +8 |
338 |
1599 |
CHLOROMETHYL ETHYL ETHER |
2354 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1600 |
2-CHLOROPROPANE |
2356 |
3 |
3 |
33 |
1601 |
CYCLOHEXYLAMINE |
2357 |
8 |
8 +3 |
83 |
1602 |
CYCLOOCTATETRAE N E |
2358 |
3 |
3 |
33 |
1603 |
DIALLYLAMINE |
2359 |
3 |
3 +6.1 +8 |
338 |
1604 |
DIALLYL ETHER |
2360 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1605 |
DIISOBUTYLAMINE |
2361 |
3 |
3 +8 |
38 |
1606 |
1,1-DICHLOROETHANE |
2362 |
3 |
3 |
33 |
1607 |
ETHYL MERCAPTAN |
2363 |
3 |
3 |
33 |
1608 |
n-PROPYLBENZENE |
2364 |
3 |
3 |
30 |
1609 |
DIETHYL CARBONATE |
2366 |
3 |
3 |
30 |
1610 |
alpha-METHYL- VALERALDEHYDE |
2367 |
3 |
3 |
33 |
1611 |
alpha-PINENE |
2368 |
3 |
3 |
30 |
1612 |
1-HEXENE |
2370 |
3 |
3 |
33 |
1613 |
ISOPENTENES |
2371 |
3 |
3 |
33 |
1614 |
1,2-DI-(DIMETHYLAMINO) ETHANE |
2372 |
3 |
3 |
33 |
1615 |
DIETHOXYMETHANE |
2373 |
3 |
3 |
33 |
1616 |
3,3-DIETHOXYPROPENE |
2374 |
3 |
3 |
33 |
1617 |
DIETHYL SULPHIDE |
2375 |
3 |
3 |
33 |
1618 |
2,3-DIHYDROPYRAN |
2376 |
3 |
3 |
33 |
1619 |
1,1-DIMETHOXYETHANE |
2377 |
3 |
3 |
33 |
1620 |
2-DIMETHYLAMINO- ACETONITRILE |
2378 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1621 |
1,3-DIMETHYLBUTYLAMINE |
2379 |
3 |
3 +8 |
338 |
1622 |
DIMETHYLDIETHOXY-SILANE |
2380 |
3 |
3 |
33 |
1623 |
DIMETHYL DISULPHIDE |
2381 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1624 |
DIMETHYLHYDRAZINE, SYMMETRICAL |
2382 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1625 |
DIPROPYLAMINE |
2383 |
3 |
3 +8 |
338 |
1626 |
DI-n-PROPYL ETHER |
2384 |
3 |
3 |
33 |
1627 |
ETHYL ISOBUTYRATE |
2385 |
3 |
3 |
33 |
1628 |
1-ETHYLPIPERIDINE |
2386 |
3 |
3+8 |
338 |
1629 |
FLUOROBENZENE |
2387 |
3 |
3 |
33 |
1630 |
FLUOROTOLUENES |
2388 |
3 |
3 |
33 |
1631 |
FURAN |
2389 |
3 |
3 |
33 |
1632 |
2-IODOBUTANE |
2390 |
3 |
3 |
33 |
1633 |
IODOMETHYLPROPANES |
2391 |
3 |
3 |
33 |
1634 |
IODOPROPANES |
2392 |
3 |
3 |
30 |
1635 |
ISOBUTYL FORMATE |
2393 |
3 |
3 |
33 |
1636 |
ISOBUTYL PROPIONATE |
2394 |
3 |
3 |
30 |
1637 |
ISOBUTYRYL CHLORIDE |
2395 |
3 |
3 +8 |
338 |
1638 |
METHACRYLALDEHYDE, STABILIZED |
2396 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1639 |
3-METHYLBUTAN-2-ONE |
2397 |
3 |
3 |
33 |
1640 |
METHYL tert-BUTYL ETHER |
2398 |
3 |
3 |
33 |
1641 |
1-METHYLPIPERIDINE |
2399 |
3 |
3 +8 |
338 |
1642 |
METHYL ISOVALERATE |
2400 |
3 |
3 |
33 |
1643 |
PIPERIDINE |
2401 |
8 |
8 +3 |
883 |
1644 |
PROPANETHIOLS |
2402 |
3 |
3 |
33 |
1645 |
ISOPROPENYL ACETATE |
2403 |
3 |
3 |
33 |
1646 |
PROPIONITRILE |
2404 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1647 |
ISOPROPYL BUTYRATE |
2405 |
3 |
3 |
30 |
1648 |
ISOPROPYL ISOBUTYRATE |
2406 |
3 |
3 |
33 |
1649 |
ISOPROPYL CHLOROFORMATE |
2407 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
|
1650 |
ISOPROPYL PROPIONATE |
2409 |
3 |
3 |
33 |
1651 |
1,2,3,6-TETRAHYDROPYRIDINE |
2410 |
3 |
3 |
33 |
1652 |
BUTYRONITRILE |
2411 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1653 |
TETRAHYDROTHIOPHENE |
2412 |
3 |
3 |
33 |
1654 |
TETRAPROPYL ORTHOTITANATE |
2413 |
3 |
3 |
30 |
1655 |
THIOPHENE |
2414 |
3 |
3 |
33 |
1656 |
TRIMETHYL BORATE |
2416 |
3 |
3 |
33 |
1657 |
CARBONYL FLUORIDE |
2417 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
1658 |
SULPHUR TETRAFLUORIDE |
2418 |
2 |
2.3 +8 |
|
1659 |
BROMOTRIFLUORO-ETHYLENE |
2419 |
2 |
2.1 |
23 |
1660 |
HEXAFLUOROACETONE |
2420 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
1661 |
NITROGEN TRIOXIDE |
2421 |
2 |
|
|
1662 |
OCTAFLUOROBUT-2-ENE (REFRIGERANT GAS R 1318) |
2422 |
2 |
2.2 |
20 |
1663 |
OCTAFLUOROPROPANE (REFRIGERANT GAS R 218) |
2424 |
2 |
2.2 |
20 |
1664 |
AMMONIUM NITRATE, LIQUID, hot concentrated solution, in a concentration of more than 80% but not more than 93% |
2426 |
5.1 |
5.1 |
59 |
1665 |
POTASSIUM CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION |
2427 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1666 |
POTASSIUM CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION |
2427 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1667 |
SODIUM CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION |
2428 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1668 |
SODIUM CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION |
2428 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1669 |
CALCIUM CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION |
2429 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1670 |
CALCIUM CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION |
2429 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1671 |
ALKYLPHENOLS, SOLID, N.O.S. (including C2-C12 homologues) |
2430 |
8 |
8 |
88 |
1672 |
ALKYLPHENOLS, SOLID, N.O.S. (including C2-C12 homologues) |
2430 |
8 |
8 |
80 |
1673 |
ALKYLPHENOLS, SOLID, N.O.S. (including C2-C12 homologues) |
2430 |
8 |
8 |
80 |
1674 |
ANISIDINES |
2431 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1675 |
N,N-DIETHYLANILINE |
2432 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1676 |
CHLORONITROTOLUENES. LIQUID |
2433 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1677 |
DIBENZYL-DICHLOROSILANE |
2434 |
8 |
8 |
X80 |
1678 |
ETHYLPHENYLDICHLOROSILANE |
2435 |
8 |
8 |
X80 |
1679 |
THIOACETIC ACID |
2436 |
3 |
3 |
33 |
1680 |
METHYLPHENYL DICHLOROSILANE |
2437 |
8 |
8 |
X80 |
1681 |
TRIMETHYLACETYL CHLORIDE |
2438 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
663 |
1682 |
SODIUM HYDROGENDIFLUORIDE |
2439 |
8 |
8 |
80 |
1683 |
STANNIC CHLORIDE PENTAHYDRATE |
2440 |
8 |
8 |
80 |
1684 |
TITANIUM TRICHLORIDE, PYROPHORIC or TITANIUM TRICHLORIDE MIXTURE. PYROPHORIC |
2441 |
4.2 |
4.2 +8 |
|
1685 |
TRICHLOROACETYL CHLORIDE |
2442 |
8 |
8 |
X80 |
1686 |
VANADIUM OXYTRICHLORIDE |
2443 |
8 |
8 |
80 |
1687 |
VANADIUM TETRACHLORIDE |
2444 |
8 |
8 |
X88 |
1688 |
NITROCRESOLS, SOLID |
2446 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1689 |
PHOSPHORUS, WHITE, MOLTEN |
2447 |
4.2 |
4.2 +6.1 |
446 |
1690 |
SULPHUR, MOLTEN |
2448 |
4.1 |
4.1 |
44 |
1691 |
NITROGEN TRIFLUORIDE |
2451 |
2 |
2.2 +5.1 |
25 |
1692 |
ETHYLACETYLENE, STABILIZED |
2452 |
2 |
2.1 |
239 |
1693 |
ETHYL FLUORIDE (REFRIGERANT GAS R 161) |
2453 |
2 |
2.1 |
23 |
1694 |
METHYL FLUORIDE (REFRIGERANT GAS R 41) |
2454 |
2 |
2.1 |
23 |
1695 |
METHYL NITRITE |
2455 |
2 |
|
|
1696 |
2-CHLOROPROPENE |
2456 |
3 |
3 |
33 |
1697 |
2,3-DIMETHYLBUTANE |
2457 |
3 |
3 |
33 |
1698 |
HEXADIENES |
2458 |
3 |
3 |
33 |
1699 |
2-METHYL-1-BUTENE |
2459 |
3 |
3 |
33 |
1700 |
2-METHYL-2-BUTENE |
2460 |
3 |
3 |
33 |
1701 |
METHYLPENTADIENE |
2461 |
3 |
3 |
33 |
1702 |
ALUMINIUM HYDRIDE |
2463 |
4.3 |
4.3 |
|
1703 |
BERYLLIUM NITRATE |
2464 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
1704 |
DICHLOROISOCYANURIC ACID, DRY or DICHLOROISOCYANURIC ACID SALTS |
2465 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1705 |
POTASSIUM SUPEROXIDE |
2466 |
5.1 |
5.1 |
|
1706 |
TRICHLOROISOCYANURIC ACID, DRY |
2468 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1707 |
ZINC BROMATE |
2469 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1708 |
PHENYLACETONITRILE, LIQUID |
2470 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1709 |
OSMIUM TETROXIDE |
2471 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1710 |
SODIUM ARSANILATE |
2473 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1711 |
THIOPHOSGENE |
2474 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1712 |
VANADIUM TRICHLORIDE |
2475 |
8 |
8 |
80 |
1713 |
METHYL ISOTHIOCYANATE |
2477 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1714 |
ISOCYANATES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. |
2478 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1715 |
ISOCYANATES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. |
2478 |
3 |
3 +6.1 |
36 |
1716 |
METHYL ISOCYANATE |
2480 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1717 |
ETHYL ISOCYANATE |
2481 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1718 |
n-PROPYL ISOCYANATE |
2482 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1719 |
ISOPROPYL ISOCYANATE |
2483 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1720 |
tert-BUTYL ISOCYANATE |
2484 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1721 |
n-BUTYL ISOCYANATE |
2485 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1722 |
ISOBUTYL ISOCYANATE |
2486 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1723 |
PHENYL ISOCYANATE |
2487 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1724 |
CYCLOHEXYL ISOCYANATE |
2488 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1725 |
DICHLOROISOPROPYL ETHER |
2490 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1726 |
ETHANOLAMINE or ETHANOLAMINE SOLUTION |
2491 |
8 |
8 |
80 |
1727 |
HEXAMETHYLENEIMINE |
2493 |
3 |
3 +8 |
338 |
1728 |
IODINE PENTAFLUORIDE |
2495 |
5.1 |
5.1+6.1+8 |
568 |
1729 |
PROPIONIC ANHYDRIDE |
2496 |
8 |
8 |
80 |
1730 |
1,2,3,6-TETRAHYDROBENZAL- DEHYDE |
2498 |
3 |
3 |
30 |
1731 |
TRIS-(I-AZIRIDINYL) PHOSPHINE OXIDE SOLUTION |
2501 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1732 |
TRIS-(I-AZIRIDINYL) PHOSPHINE OXIDE SOLUTION |
2501 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1733 |
VALERYL CHLORIDE |
2502 |
8 |
8 +3 |
83 |
1734 |
ZIRCONIUM TETRACHLORIDE |
2503 |
8 |
8 |
80 |
1735 |
TETRABROMOETHANE |
2504 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1736 |
AMMONIUM FLUORIDE |
2505 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1737 |
AMMONIUM HYDROGEN SULPHATE |
2506 |
8 |
8 |
80 |
1738 |
CHLOROPLATINIC ACID, SOLID |
2507 |
8 |
8 |
80 |
1739 |
MOLYBDENUM PENTACHLORIDE |
2508 |
8 |
8 |
80 |
1740 |
POTASSIUM HYDROGEN SULPHATE |
2509 |
8 |
8 |
80 |
1741 |
2-CHLOROPROPIONIC ACID |
2511 |
8 |
8 |
80 |
1742 |
AMINOPHENOLS (o-, m-, p-) |
2512 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1743 |
BROMOACETYL BROMIDE |
2513 |
8 |
8 |
X80 |
1744 |
BROMOBENZENE |
2514 |
3 |
3 |
30 |
1745 |
BROMOFORM |
2515 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1746 |
CARBON TETRABROMIDE |
2516 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1747 |
1-CHLORO-1,1- DIFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 142b) |
2517 |
2 |
2.1 |
23 |
1748 |
1,5,9-CYCLODODECATRIENE |
2518 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1749 |
CYCLOOCTADIENES |
2520 |
3 |
3 |
30 |
1750 |
DIKETENE, STABILIZED |
2521 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1751 |
2-DIMETHYLAMINOETHYL METHACRYLATE |
2522 |
6.1 |
6.1 |
69 |
1752 |
ETHYL ORTHOFORMATE |
2524 |
3 |
3 |
30 |
1753 |
ETHYL OXALATE |
2525 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1754 |
FURFURYLAMINE |
2526 |
3 |
3 +8 |
38 |
1755 |
ISOBUTYL ACRYLATE, STABILIZED |
2527 |
3 |
3 |
39 |
1756 |
ISOBUTYL ISOBUTYRATE |
2528 |
3 |
3 |
30 |
1757 |
ISOBUTYRIC ACID |
2529 |
3 |
3 +8 |
38 |
1758 |
METHACRYLIC ACID, STABILIZED |
2531 |
8 |
8 |
89 |
1759 |
METHYL TRICHLOROACETATE |
2533 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1760 |
METHYLCHLOROSILANE |
2534 |
2 |
2.3 +2.1 +8 |
263 |
1761 |
4-METHYLMORPHOLINE (N-METHYLMORPHOLINE) |
2535 |
3 |
3 +8 |
338 |
1762 |
METHYLTETRAHYDRO-FURAN |
2536 |
3 |
3 |
33 |
1763 |
NITRONAPHTHALENE |
2538 |
4.1 |
4.1 |
40 |
1764 |
TERPINOLENE |
2541 |
3 |
3 |
30 |
1765 |
TRIBUTYLAMINE |
2542 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1766 |
HAFNIUM POWDER, DRY |
2545 |
4.2 |
4.2 |
|
1767 |
HAFNIUM POWDER, DRY |
2545 |
4.2 |
4.2 |
40 |
1768 |
HAFNIUM POWDER, DRY |
2545 |
4.2 |
4.2 |
40 |
1769 |
TITANIUM POWDER, DRY |
2546 |
4.2 |
4.2 |
|
1770 |
TITANIUM POWDER, DRY |
2546 |
4.2 |
4.2 |
40 |
1771 |
TITANIUM POWDER, DRY |
2546 |
4.2 |
4.2 |
40 |
1772 |
SODIUM SUPEROXIDE |
2547 |
5.1 |
5.1 |
|
1773 |
CHLORINE PENTAFLUORIDE |
2548 |
2 |
2.3 +5.1 +8 |
|
1774 |
HEXAFLUOROACETONE HYDRATE, LIQUID |
2552 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1775 |
METHYLALLYL CHLORIDE |
2554 |
3 |
3 |
33 |
1776 |
NITROCELLULOSE WITH WATER (not less than 25% water, by mass) |
2555 |
4.1 |
4.1 |
|
1777 |
NITROCELLULOSE WITH ALCOHOL (not less than 25% alcohol, by mass, and not more than 12.6% nitrogen, by dry mass) |
2556 |
4.1 |
4.1 |
|
1778 |
NITROCELLULOSE, with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, MIXTURE WITH or WITHOUT PLASTICIZER, WITH or WITHOUT PIGMENT |
2557 |
4.1 |
4.1 |
|
1779 |
EPIBROMOHYDRIN |
2558 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1780 |
2-METHYLPENTAN-2-OL |
2560 |
3 |
3 |
30 |
1781 |
3-METHYL-1-BUTENE |
2561 |
3 |
3 |
33 |
1782 |
TRICHLOROACETIC ACID SOLUTION |
2564 |
8 |
8 |
80 |
1783 |
TRICHLOROACETIC ACID SOLUTION |
2564 |
8 |
8 |
80 |
1784 |
DICYCLOHEXYLAMINE |
2565 |
8 |
8 |
80 |
1785 |
SODIUM PENTACHLOROPHENATE |
2567 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1786 |
CADMIUM COMPOUND |
2570 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1787 |
CADMIUM COMPOUND |
2570 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1788 |
CADMIUM COMPOUND |
2570 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1789 |
ALKYLSULPHURIC ACIDS |
2571 |
8 |
8 |
80 |
1790 |
PHENYLHYDRAZINE |
2572 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1791 |
THALLIUM CHLORATE |
2573 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
1792 |
TRICRESYL PHOSPHATE with more than 3% ortho isomer |
2574 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1793 |
PHOSPHORUS OXYBROMIDE, MOLTEN |
2576 |
8 |
8 |
80 |
1794 |
PHENYLACETYL CHLORIDE |
2577 |
8 |
8 |
80 |
1795 |
PHOSPHORUS TRIOXIDE |
2578 |
8 |
8 |
80 |
1796 |
PIPERAZINE |
2579 |
8 |
8 |
80 |
1797 |
ALUMINIUM BROMIDE SOLUTION |
2580 |
8 |
8 |
80 |
1798 |
ALUMINIUM CHLORIDE SOLUTION |
2581 |
8 |
8 |
80 |
1799 |
FERRIC CHLORIDE SOLUTION |
2582 |
8 |
8 |
80 |
1800 |
ALKYLSULPHONIC ACIDS, SOLID or ARYLSULPHONIC ACIDS, SOLID with more than 5% free sulphuric acid |
2583 |
8 |
8 |
80 |
1801 |
ALKYLSULPHONIC ACIDS, LIQUID or ARYLSULPHONIC ACIDS, LIQUID with more than 5% free sulphuric acid |
2584 |
8 |
8 |
80 |
1802 |
ALKYLSULPHONIC ACIDS, SOLID or ARYLSULPHONIC ACIDS, SOLID with not more than 5% free sulphuric acid |
2585 |
8 |
8 |
80 |
1803 |
ALKYLSULPHONIC ACIDS, LIQUID or ARYLSULPHONIC ACIDS, LIQUID with not more than 5% free sulphuric acid |
2586 |
8 |
8 |
80 |
1804 |
BENZOQUINONE |
2587 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1805 |
PESTICIDE, SOLID, TOXIC, N.O.S |
2588 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1806 |
PESTICIDE, SOLID, TOXIC, N.O.S. |
2588 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1807 |
PESTICIDE, SOLID, TOXIC, N.O.S |
2588 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1808 |
VINYL CHLOROACETATE |
2589 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
1809 |
ASBESTOS, CHRYSOTILE |
2590 |
9 |
9 |
90 |
1810 |
XENON, REFRIGERATED LIQUID |
2591 |
2 |
2.2 |
22 |
1811 |
CHLOROTRIFLUORO-METHANE AND TRIFLUOROMETHANE AZEOTROPIC MIXTURE with approximately 60% chlorotrifluoromethane (REFRIGERANT GAS R 503) |
2599 |
2 |
2.2 |
20 |
1812 |
CYCLOBUTANE |
2601 |
2 |
2.1 |
23 |
1813 |
DICHLORODIFLUORO-METHANE AND 1,1- DIFLUOROETHANE AZEOTROPIC MIXTURE with approximately 74% dichlorodifluoromethane (REFRIGERANT GAS R 500) |
2602 |
2 |
2.2 |
20 |
1814 |
CYCLOHEPTATRIENE |
2603 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1815 |
BORON TRIFLUORIDE DIETHYL ETHERATE |
2604 |
8 |
8 +3 |
883 |
1816 |
METHOXYMETHYL ISOCYANATE |
2605 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1817 |
METHYL ORTHOSILICATE |
2606 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1818 |
ACROLEIN DIMER, STABILIZED |
2607 |
3 |
3 |
39 |
1819 |
NITROPROPANES |
2608 |
3 |
3 |
30 |
1820 |
TRIALLYL BORATE |
2609 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1821 |
TRIALLYLAMINE |
2610 |
3 |
3+8 |
38 |
1822 |
PROPYLENE CHLOROHYDRIN |
2611 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
1823 |
METHYL PROPYL ETHER |
2612 |
3 |
3 |
33 |
1824 |
METHALLYL ALCOHOL |
2614 |
3 |
3 |
30 |
1825 |
ETHYL PROPYL ETHER |
2615 |
3 |
3 |
33 |
1826 |
TRIISOPROPYL BORATE |
2616 |
3 |
3 |
33 |
1827 |
TRIISOPROPYL BORATE |
2616 |
3 |
3 |
30 |
1828 |
METHYLCYCLO-HEXANOLS, flammable |
2617 |
3 |
3 |
30 |
1829 |
VINYLTOLUENES, STABILIZED |
2618 |
3 |
3 |
39 |
1830 |
BENZYLDIMETHYLAMINE |
2619 |
8 |
8 +3 |
83 |
1831 |
AMYL BUTYRATES |
2620 |
3 |
3 |
30 |
1832 |
ACETYL METHYL CARBINOL |
2621 |
3 |
3 |
30 |
1833 |
GLYCIDALDEHYDE |
2622 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1834 |
FIRELIGHTERS, SOLID with flammable liquid |
2623 |
4.1 |
4.1 |
|
1835 |
MAGNESIUM SILICIDE |
2624 |
4.3 |
4.3 |
423 |
1836 |
CHLORIC ACID, AQUEOUS SOLUTION with not more than 10% chloric acid |
2626 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1837 |
NITRITES, INORGANIC, NO.S. |
2627 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1838 |
POTASSIUM FLUOROACETATE |
2628 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1839 |
SODIUM FLUOROACETATE |
2629 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1840 |
SELENATES or SELENITES |
2630 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1841 |
FLUOROACETIC ACID |
2642 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1842 |
METHYL BROMOACETATE |
2643 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1843 |
METHYL IODIDE |
2644 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1844 |
PHENACYL BROMIDE |
2645 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1845 |
HEXACHLOROCYCLO-PENTADIENE |
2646 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1846 |
MALONONITRILE |
2647 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1847 |
1,2-DIBROMOBUTAN-3-ONE |
2648 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1848 |
1,3-DICHLOROACETONE |
2649 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1849 |
1,1 -DICH LORO-1 -NITROETHANE |
2650 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1850 |
4,4'-DIAMINODIPHENYL- METHANE |
2651 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1851 |
BENZYL IODIDE |
2653 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1852 |
POTASSIUM FLUOROSILICATE |
2655 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1853 |
QUINOLINE |
2656 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1854 |
SELENIUM DISULPHIDE |
2657 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1855 |
SODIUM CHLOROACETATE |
2659 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1856 |
NITROTOLUIDINES (MONO) |
2660 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1857 |
HEXACHLOROACETONE |
2661 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1858 |
DIBROMOMETHANE |
2664 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1859 |
BUTYLTOLUENES |
2667 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1860 |
CHLOROACETONITRILE |
2668 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
1861 |
CHLOROCRESOLS SOLUTION |
2669 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1862 |
CHLOROCRESOLS SOLUTION |
2669 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1863 |
CYANURIC CHLORIDE |
2670 |
8 |
8 |
80 |
1864 |
AMINOPYRIDINES (o-, m-, p-) |
2671 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1865 |
AMMONIA SOLUTION, relative density between 0.880 and 0.957 at 15 °C in water, with more than 10% but not more than 35% ammonia |
2672 |
8 |
8 |
80 |
1866 |
2-AMINO-4-CHLOROPHENOL |
2673 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1867 |
SODIUM FLUOROSILICATE |
2674 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1868 |
STIBINE |
2676 |
2 |
2.3 +2.1 |
|
1869 |
RUBIDIUM HYDROXIDE SOLUTION |
2677 |
8 |
8 |
80 |
1870 |
RUBIDIUM HYDROXIDE SOLUTION |
2677 |
8 |
8 |
80 |
1871 |
RUBIDIUM HYDROXIDE |
2678 |
8 |
8 |
80 |
1872 |
LITHIUM HYDROXIDE SOLUTION |
2679 |
8 |
8 |
80 |
1873 |
LITHIUM HYDROXIDE SOLUTION |
2679 |
8 |
8 |
80 |
1874 |
LITHIUM HYDROXIDE |
2680 |
8 |
8 |
80 |
1875 |
CAESIUM HYDROXIDE SOLUTION |
2681 |
8 |
8 |
80 |
1876 |
CAESIUM HYDROXIDE SOLUTION |
2681 |
8 |
8 |
80 |
1877 |
CAESIUM HYDROXIDE |
2682 |
8 |
8 |
80 |
1878 |
AMMONIUM SULPHIDE SOLUTION |
2683 |
8 |
8 +3 +6.1 |
86 |
1879 |
3-DIETHYLAMI NO PROPYL- AMINE |
2684 |
3 |
3 +8 |
38 |
1880 |
N,N-DIETHYLETHYLENE- DIAMINE |
2685 |
8 |
8 +3 |
83 |
1881 |
2-DIETHYLAMINO-ETHANOL |
2686 |
8 |
8 +3 |
83 |
1882 |
DICYCLOHEXYL-AMMONIUM NITRITE |
2687 |
4.1 |
4.1 |
40 |
1883 |
1-BROMO-3-CHLOROPROPANE |
2688 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1884 |
GLYCEROL alpha- MONOCHLOROHYDRIN |
2689 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1885 |
N,n-BUTYLIMIDAZOLE |
2690 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1886 |
PHOSPHORUS PENTABROMIDE |
2691 |
8 |
8 |
80 |
1887 |
BORON TRIBROMIDE |
2692 |
8 |
8 |
X88 |
1888 |
BISULPHITES, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. |
2693 |
8 |
8 |
80 |
1889 |
TETRAHYDROPHTHALIC ANHYDRIDES with more than 0.05% of maleic anhydride |
2698 |
8 |
8 |
80 |
1890 |
TRIFLUOROACETIC ACID |
2699 |
8 |
8 |
88 |
1891 |
1-PENTOL |
2705 |
8 |
8 |
80 |
1892 |
DIMETHYLDIOXANES |
2707 |
3 |
3 |
33 |
1893 |
DIMETHYLDIOXANES |
2707 |
3 |
3 |
30 |
1894 |
BUTYLBENZENES |
2709 |
3 |
3 |
30 |
1895 |
DIPROPYL KETONE |
2710 |
3 |
3 |
30 |
1896 |
ACRIDINE |
2713 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1897 |
ZINC RESINATE |
2714 |
4.1 |
4.1 |
40 |
1898 |
ALUMINIUM RESINATE |
2715 |
4.1 |
4.1 |
40 |
1899 |
1,4-BUTYNEDIOL |
2716 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1900 |
CAMPHOR, synthetic |
2717 |
4.1 |
4.1 |
40 |
1901 |
BARIUM BROMATE |
2719 |
5.1 |
5.1+6.1 |
56 |
1902 |
CHROMIUM NITRATE |
2720 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1903 |
COPPER CHLORATE |
2721 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1904 |
LITHIUM NITRATE |
2722 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1905 |
MAGNESIUM CHLORATE |
2723 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1906 |
MANGANESE NITRATE |
2724 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1907 |
NICKEL NITRATE |
2725 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1908 |
NICKEL NITRITE |
2726 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1909 |
THALLIUM NITRATE |
2727 |
6.1 |
6.1 +5.1 |
65 |
1910 |
ZIRCONIUM NITRATE |
2728 |
5.1 |
5.1 |
50 |
1911 |
HEXACHLOROBENZENE |
2729 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1912 |
NITROANISOLES, LIQUID |
2730 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1913 |
NITROBROMOBENZENES, LIQUID |
2732 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1914 |
AMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S |
2733 |
3 |
3 +8 |
338 |
1915 |
AMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. |
2733 |
3 |
3 +8 |
338 |
1916 |
AMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. |
2733 |
3 |
3 +8 |
38 |
1917 |
AMINES, LIQUID, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S. |
2734 |
8 |
8 +3 |
883 |
1918 |
AMINES, LIQUID, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S. |
2734 |
8 |
8 +3 |
83 |
1919 |
AMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. |
2735 |
8 |
8 |
88 |
1920 |
AMINES, LIQUID. CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID. CORROSIVE, N.O.S. |
2735 |
8 |
8 |
80 |
1921 |
AMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. |
2735 |
8 |
8 |
80 |
1922 |
N-BUTYLANILINE |
2738 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1923 |
BUTYRIC ANHYDRIDE |
2739 |
8 |
8 |
80 |
1924 |
n-PROPYL CHLOROFORMATE |
2740 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
668 |
1925 |
BARIUM HYPOCHLORITE with more than 22% available chlorine |
2741 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
1926 |
CHLOROFORMATES, TOXIC, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S. |
2742 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
638 |
1927 |
n-BUTYL CHLOROFORMATE |
2743 |
6.1 |
6.1+3+8 |
638 |
1928 |
CYCLOBUTYL CHLOROFORMATE |
2744 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
638 |
1929 |
CHLOROMETHYL CHLOROFORMATE |
2745 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
1930 |
PHENYL CHLOROFORMATE |
2746 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
1931 |
tert-BUTYLCYCLOHEXYL CHLOROFORMATE |
2747 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1932 |
2-ETHYLHEXYL CHLOROFORMATE |
2748 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
1933 |
TETRAMETHYLSILANE |
2749 |
3 |
3 |
33 |
1934 |
1,3-DICHLOROPROPANOL-2 |
2750 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1935 |
DIETHYLTHIO-PHOSPHORYL CHLORIDE |
2751 |
8 |
8 |
80 |
1936 |
1,2-EPOXY-3-ETHOXYPROPANE |
2752 |
3 |
3 |
30 |
1937 |
N-ETHYLBENZYL-TOLUIDINES, LIQUID |
2753 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1938 |
N-ETHYLTOLUIDINES |
2754 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1939 |
CARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2757 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1940 |
CARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2757 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1941 |
CARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2757 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1942 |
CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2758 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1943 |
CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2758 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1944 |
ARSENICAL PESTICIDE, SOLID. TOXIC |
2759 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1945 |
ARSENICAL PESTICIDE, SOLID. TOXIC |
2759 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1946 |
ARSENICAL PESTICIDE, SOLID. TOXIC |
2759 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1947 |
ARSENICAL PESTICIDE. LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2760 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1948 |
ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2760 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1949 |
ORGANOCHLORINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2761 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1950 |
ORGANOCHLORINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2761 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1951 |
ORGANOCHLORINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2761 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1952 |
ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2762 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1953 |
ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2762 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1954 |
TRIAZINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2763 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1955 |
TRIAZINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2763 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1956 |
TRIAZINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2763 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1957 |
TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2764 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1958 |
TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2764 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1959 |
THIOCARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2771 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1960 |
THIOCARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2771 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1961 |
THIOCARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2771 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1962 |
THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2772 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1963 |
THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2772 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1964 |
COPPER BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2775 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1965 |
COPPER BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2775 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1966 |
COPPER BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2775 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1967 |
COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2776 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1968 |
COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2776 |
3 |
3+6.1 |
336 |
1969 |
MERCURY BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2777 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1970 |
MERCURY BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2777 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1971 |
MERCURY BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2777 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1972 |
MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2778 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1973 |
MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2778 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1974 |
SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2779 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1975 |
SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2779 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1976 |
SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2779 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1977 |
SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2780 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1978 |
SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2780 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1979 |
BIPYRIDILIUM PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2781 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1980 |
BIPYRIDILIUM PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2781 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1981 |
BIPYRIDILIUM PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2781 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1982 |
BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2782 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1983 |
BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2782 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1984 |
ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2783 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1985 |
ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2783 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1986 |
ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2783 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1987 |
ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2784 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1988 |
ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2784 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1989 |
4-THIAPENTANAL |
2785 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1990 |
ORGANOTIN PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2786 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1991 |
ORGANOTIN PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2786 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1992 |
ORGANOTIN PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
2786 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1993 |
ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2787 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1994 |
ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE. TOXIC, flash-point less than 23 °C |
2787 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
1995 |
ORGANOTIN COMPOUND, LIQUID, N.O.S. |
2788 |
6.1 |
6.1 |
66 |
1996 |
ORGANOTIN COMPOUND, LIQUID, N.O.S. |
2788 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1997 |
ORGANOTIN COMPOUND, LIQUID, N.O.S. |
2788 |
6.1 |
6.1 |
60 |
1998 |
ACETIC ACID, GLACIAL or ACETIC ACID SOLUTION, more than 80% acid, by mass |
2789 |
8 |
8 +3 |
83 |
1999 |
ACETIC ACID SOLUTION, not less than 50% but not more than 80% acid, by mass |
2790 |
8 |
8 |
80 |
2000 |
ACETIC ACID SOLUTION, more than 10% and less than 50% acid, by mass |
2790 |
8 |
8 |
80 |
2001 |
FERROUS METAL BORINGS, SHAVINGS, TURNINGS or CUTTINGS in a form liable to selfheating |
2793 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2002 |
BATTERIES, WET, FILLED WITH ACID, electric storage |
2794 |
8 |
8 |
80 |
2003 |
BATTERIES, WET, FILLED WITH ALKALI, electric storage |
2795 |
8 |
8 |
80 |
2004 |
SULPHURIC ACID with not more than 51% acid or BATTERY FLUID, ACID |
2796 |
8 |
8 |
80 |
2005 |
BATTERY FLUID, ALKALI |
2797 |
8 |
8 |
80 |
2006 |
PHENYLPHOSPHORUS DICHLORIDE |
2798 |
8 |
8 |
80 |
2007 |
PHENYLPHOSPHORUS THIODICHLORIDE |
2799 |
8 |
8 |
80 |
2008 |
BATTERIES, WET, NON-SPILLABLE, electric storage |
2800 |
8 |
8 |
80 |
2009 |
DYE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. |
2801 |
8 |
8 |
88 |
2010 |
DYE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. |
2801 |
8 |
8 |
80 |
2011 |
DYE, LIQUID. CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE. LIQUID. CORROSIVE, N.O.S. |
2801 |
8 |
8 |
80 |
2012 |
COPPER CHLORIDE |
2802 |
8 |
8 |
80 |
2013 |
GALLIUM |
2803 |
8 |
8 |
80 |
2014 |
LITHIUM HYDRIDE, FUSED SOLID |
2805 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2015 |
LITHIUM NITRIDE |
2806 |
4.3 |
4.3 |
|
2016 |
Magnetized material |
2807 |
9 |
|
|
2017 |
MERCURY |
2809 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2018 |
TOXIC LIQUID, ORGANIC, N.O.S. |
2810 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2019 |
TOXIC LIQUID, ORGANIC, N.O.S. |
2810 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2020 |
TOXIC LIQUID, ORGANIC, N.O.S. |
2810 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2021 |
TOXIC SOLID, ORGANIC, N.O.S. |
2811 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2022 |
TOXIC SOLID, ORGANIC, N.O.S. |
2811 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2023 |
TOXIC SOLID, ORGANIC, N.O.S. |
2811 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2024 |
Sodium aluminate, solid |
2812 |
8 |
|
|
2025 |
WATER-REACTIVE SOLID, N.O.S |
2813 |
4.3 |
4.3 |
X423 |
2026 |
WATER-REACTIVE SOLID, N.O.S |
2813 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2027 |
WATER-REACTIVE SOLID, N.O.S |
2813 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2028 |
INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING HUMANS |
2814 |
6.2 |
6.2 |
|
2029 |
INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING HUMANS, in refrigerated liquid nitrogen |
2814 |
6.2 |
6.2 +2.2 |
|
2030 |
INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING HUMANS (animal material only) |
2814 |
6.2 |
6.2 |
606 |
2031 |
N-AMINOETHYLPIPERAZINE |
2815 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2032 |
AMMONIUM HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION |
2817 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2033 |
AMMONIUM HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION |
2817 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2034 |
AMMONIUM POLYSULPHIDE SOLUTION |
2818 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2035 |
AMMONIUM POLYSULPHIDE SOLUTION |
2818 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2036 |
AMYL ACID PHOSPHATE |
2819 |
8 |
8 |
80 |
2037 |
BUTYRIC ACID |
2820 |
8 |
8 |
80 |
2038 |
PHENOL SOLUTION |
2821 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2039 |
PHENOL SOLUTION |
2821 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2040 |
2-CHLOROPYRIDINE |
2822 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2041 |
CROTONIC ACID, SOLID |
2823 |
8 |
8 |
80 |
2042 |
ETHYL CHLOROTHIOFORMATE |
2826 |
8 |
8 +3 |
83 |
2043 |
CAPROIC ACID |
2829 |
8 |
8 |
80 |
2044 |
LITHIUM FERROSILICON |
2830 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2045 |
1,1,1-TRICHLOROETHANE |
2831 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2046 |
PHOSPHOROUS ACID |
2834 |
8 |
8 |
80 |
2047 |
SODIUM ALUMINIUM HYDRIDE |
2835 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2048 |
BISULPHATES, AQUEOUS SOLUTION |
2837 |
8 |
8 |
80 |
2049 |
BISULPHATES, AQUEOUS SOLUTION |
2837 |
8 |
8 |
80 |
2050 |
VINYL BUTYRATE, STABILIZED |
2838 |
3 |
3 |
339 |
2051 |
ALDOL |
2839 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2052 |
BUTYRALDOXIME |
2840 |
3 |
3 |
30 |
2053 |
DI-n-AMYLAMINE |
2841 |
3 |
3 +6.1 |
36 |
2054 |
NITROETHANE |
2842 |
3 |
3 |
30 |
2055 |
CALCIUM MANGANESE SILICON |
2844 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2056 |
PYROPHORIC LIQUID, ORGANIC, N.O.S |
2845 |
4.2 |
4.2 |
333 |
2057 |
PYROPHORIC SOLID, ORGANIC, NOS. |
2846 |
4.2 |
4.2 |
|
2058 |
3-CHLOROPROPANOL-1 |
2849 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2059 |
PROPYLENE TETRAMER |
2850 |
3 |
3 |
30 |
2060 |
BORON TRIFLUORIDE DIHYDRATE |
2851 |
8 |
8 |
80 |
2061 |
DIPICRYL SULPHIDE, WETTED with not less than 10% water, by mass |
2852 |
4.1 |
4.1 |
|
2062 |
MAGNESIUM FLUOROSILICATE |
2853 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2063 |
AMMONIUM FLUOROSILICATE |
2854 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2064 |
ZINC FLUOROSILICATE |
2855 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2065 |
FLUOROSILICATES, N.O.S. |
2856 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2066 |
REFRIGERATING MACHINES containing non-flammable, nontoxic gases or ammonia solutions (UN 2672) |
2857 |
2 |
2.2 |
|
2067 |
ZIRCONIUM, DRY, coiled wire, finished metal sheets, strip (thinner than 254 microns but not thinner than 18 microns) |
2858 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2068 |
AMMONIUM METAVANADATE |
2859 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2069 |
AMMONIUM POLYVANADATE |
2861 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2070 |
VANADIUM PENTOXIDE, nonfused form |
2862 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2071 |
SODIUM AMMONIUM VANADATE |
2863 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2072 |
POTASSIUM METAVANADATE |
2864 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2073 |
HYDROXYLAMINE SULPHATE |
2865 |
8 |
8 |
80 |
2074 |
TITANIUM TRICHLORIDE MIXTURE |
2869 |
8 |
8 |
80 |
2075 |
TITANIUM TRICHLORIDE MIXTURE |
2869 |
8 |
8 |
80 |
2076 |
ALUMINIUM BOROHYDRIDE |
2870 |
4.2 |
4.2 +4.3 |
X333 |
2077 |
ALUMINIUM BOROHYDRIDE IN DEVICES |
2870 |
4.2 |
4.2 +4.3 |
|
2078 |
ANTIMONY POWDER |
2871 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2079 |
DIBROMOCHLORO-PROPANES |
2872 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2080 |
DIBROMOCHLORO-PROPANES |
2872 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2081 |
DIBUTYLAMINOETHANOL |
2873 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2082 |
FURFURYL ALCOHOL |
2874 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2083 |
HEXACHLOROPHENE |
2875 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2084 |
RESORCINOL |
2876 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2085 |
TITANIUM SPONGE GRANULES or TITANIUM SPONGE POWDERS |
2878 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2086 |
SELENIUM OXYCHLORIDE |
2879 |
8 |
8 +6.1 |
X886 |
2087 |
CALCIUM HYPOCHLORITE. HYDRATED, or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, with not less than 5.5% but not more than 16% water |
2880 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2088 |
CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED, or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, with not less than 5.5% but not more than 16% water |
2880 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2089 |
METAL CATALYST, DRY |
2881 |
4.2 |
4.2 |
43 |
2090 |
METAL CATALYST, DRY |
2881 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2091 |
METAL CATALYST, DRY |
2881 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2092 |
INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING ANIMALS only |
2900 |
6.2 |
6.2 |
|
2093 |
INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING ANIMALS only, in refrigerated liquid nitrogen |
2900 |
6.2 |
6.2+2.2 |
|
2094 |
INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING ANIMALS only (animal material only) |
2900 |
6.2 |
6.2 |
606 |
2095 |
BROMINE CHLORIDE |
2901 |
2 |
2.3 +5.1 +8 |
265 |
2096 |
PESTICIDE. LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
2902 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2097 |
PESTICIDE, LIQUID. TOXIC, N.O.S. |
2902 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2098 |
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, N.O.S |
2902 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2099 |
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., flash-point not less than 23 °C |
2903 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2100 |
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., flash-point not less than 23 °C |
2903 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2101 |
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., flash-point not less than 23 °C |
2903 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2102 |
CHLOROPHENOLATES, LIQUID or PHENOLATES, LIQUID |
2904 |
8 |
8 |
80 |
2103 |
CHLOROPHENOLATES, SOLID or PHENOLATES, SOLID |
2905 |
8 |
8 |
80 |
2104 |
ISOSORBIDE DINITRATE MIXTURE with not less than 60% lactose, mannose, starch or calcium hydrogen phosphate |
2907 |
4.1 |
4.1 |
|
2105 |
RADIOACTIVE MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE - EMPTY PACKAGING |
2908 |
7 |
|
|
2106 |
RADIOACTIVE MATERIAL. EXCEPTED PACKAGE - ARTICLES MANUFACTURED FROM NATURAL URANIUM or DEPLETED URANIUM or NATURAL THORIUM |
2909 |
7 |
|
|
2107 |
RADIOACTIVE MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE - LIMITED QUANTITY OF MATERIAL |
2910 |
7 |
|
|
2108 |
RADIOACTIVE MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE INSTRUMENTS or ARTICLES |
2911 |
7 |
|
|
2109 |
RADIOACTIVE MATERIAL. LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-I), non fissile or fissile-excepted |
2912 |
7 |
7X |
70 |
2110 |
RADIOACTIVE MATERIAL, SURFACE CONTAMINATED OBJECTS (SCO-I or SCO-II), non fissile or fissile-excepted |
2913 |
7 |
7X |
70 |
2111 |
RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE A PACKAGE, non-special form, non fissile or fissile-excepted |
2915 |
7 |
7X |
70 |
2112 |
RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE B(U) PACKAGE, non fissile or fissile-excepted |
2916 |
7 |
7X |
70 |
2113 |
RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE B(M) PACKAGE, non fissile or fissile-excepted |
2917 |
7 |
7X |
70 |
2114 |
RADIOACTIVE MATERIAL, TRANSPORTED UNDER SPECIAL ARRANGEMENT, non fissile or fissile-excepted |
2919 |
7 |
7X |
70 |
2115 |
CORROSIVE LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. |
2920 |
8 |
8 +3 |
883 |
2116 |
CORROSIVE LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. |
2920 |
8 |
8 +3 |
83 |
2117 |
CORROSIVE SOLID, FLAMMABLE, N.O.S. |
2921 |
8 |
8 +4.1 |
884 |
2118 |
CORROSIVE SOLID, FLAMMABLE, N.O.S. |
2921 |
8 |
8 +4.1 |
84 |
2119 |
CORROSIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
2922 |
8 |
8 +6.1 |
886 |
2120 |
CORROSIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
2922 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2121 |
CORROSIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
2922 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2122 |
CORROSIVE SOLID, TOXIC, N.O.S. |
2923 |
8 |
8 +6.1 |
886 |
2123 |
CORROSIVE SOLID, TOXIC, N.O.S. |
2923 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2124 |
CORROSIVE SOLID, TOXIC, N.O.S. |
2923 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2125 |
FLAMMABLE LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. |
2924 |
3 |
3 +8 |
338 |
2126 |
FLAMMABLE LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. |
2924 |
3 |
3 +8 |
338 |
2127 |
FLAMMABLE LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. |
2924 |
3 |
3 +8 |
38 |
2128 |
FLAMMABLE SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. |
2925 |
4.1 |
4.1 +8 |
48 |
2129 |
FLAMMABLE SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. |
2925 |
4.1 |
4.1 +8 |
48 |
2130 |
FLAMMABLE SOLID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S. |
2926 |
4.1 |
4.1 +6.1 |
46 |
2131 |
FLAMMABLE SOLID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S. |
2926 |
4.1 |
4.1 +6.1 |
46 |
2132 |
TOXIC LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. |
2927 |
6.1 |
6.1 +8 |
668 |
2133 |
TOXIC LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. |
2927 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
2134 |
TOXIC SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. |
2928 |
6.1 |
6.1 +8 |
668 |
2135 |
TOXIC SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. |
2928 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
2136 |
TOXIC LIQUID, FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S. |
2929 |
6.1 |
6.1+3 |
663 |
2137 |
TOXIC LIQUID. FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S. |
2929 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2138 |
TOXIC SOLID, FLAMMABLE, ORGANIC, NOS. |
2930 |
6.1 |
6.1 +4.1 |
664 |
2139 |
TOXIC SOLID. FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S. |
2930 |
6.1 |
6.1 +4.1 |
64 |
2140 |
VANADYL SULPHATE |
2931 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2141 |
METHYL 2- CHLOROPROPIONATE |
2933 |
3 |
3 |
30 |
2142 |
ISOPROPYL 2-CHLOROPROPIONATE |
2934 |
3 |
3 |
30 |
2143 |
ETHYL 2-CHLOROPROPIONATE |
2935 |
3 |
3 |
30 |
2144 |
THIOLACTIC ACID |
2936 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2145 |
alpha-METHYLBENZYL ALCOHOL, LIQUID |
2937 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2146 |
9-PHOSPHABICYCLO-NONANES (CYCLOOCTADIENE PHOSPHINES) |
2940 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2147 |
FLUOROANILINES |
2941 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2148 |
2-TRIFLUOROMETHYL-ANILINE |
2942 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2149 |
TETRAHYDROFURFURYLAMINE |
2943 |
3 |
3 |
30 |
2150 |
N-METHYLBUTYLAMINE |
2945 |
3 |
3 +8 |
338 |
2151 |
2-AMINO-5-DIETHYLAMINOPENTANE |
2946 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2152 |
ISOPROPYL CHLOROACETATE |
2947 |
3 |
3 |
30 |
2153 |
3-TRIFLUOROMETHYL-ANILINE |
2948 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2154 |
SODIUM HYDROSULPHIDE, HYDRATED with not less than 25% water of crystallization |
2949 |
8 |
8 |
80 |
2155 |
MAGNESIUM GRANULES, COATED, particle size not less than 149 microns |
2950 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2156 |
5-tert-BUTYL-2,4,6-TRINITRO-m- XYLENE (MUSK XYLENE) |
2956 |
4.1 |
4.1 |
|
2157 |
BORON TRIFLUORIDE DIMETHYL ETHERATE |
2965 |
4.3 |
4.3 +3 +8 |
382 |
2158 |
THIOGLYCOL |
2966 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2159 |
SULPHAMIC ACID |
2967 |
8 |
8 |
80 |
2160 |
MANEB, STABILIZED or MANEB PREPARATION, STABILIZED against self-heating |
2968 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2161 |
CASTOR BEANS or CASTOR MEAL or CASTOR POMACE or CASTOR FLAKE |
2969 |
9 |
9 |
90 |
2162 |
RADIOACTIVE MATERIAL, URANIUM HEXAFLUORIDE, FISSILE |
2977 |
7 |
7X +7E +6.1 +8 |
768 |
2163 |
RADIOACTIVE MATERIAL, URANIUM HEXAFLUORIDE, non fissile or fissile-excepted |
2978 |
7 |
7X +6.1 +8 |
768 |
2164 |
ETHYLENE OXIDE AND PROPYLENE OXIDE MIXTURE, not more than 30% ethylene oxide |
2983 |
3 |
3+6.1 |
336 |
2165 |
HYDROGEN PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION with not less than 8% but less than 20% hydrogen peroxide (stabilized as necessary) |
2984 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2166 |
CHLOROSILANES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. |
2985 |
3 |
3 +8 |
X338 |
2167 |
CHLOROSILANES, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S. |
2986 |
8 |
8 +3 |
X83 |
2168 |
CHLOROSILANES, CORROSIVE, N.O.S. |
2987 |
8 |
8 |
X80 |
2169 |
CHLOROSILANES, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. |
2988 |
4.3 |
4.3 +3 +8 |
X338 |
2170 |
LEAD PHOSPHITE. DIBASIC |
2989 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2171 |
LEAD PHOSPHITE, DIBASIC |
2989 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2172 |
LIFE-SAVING APPLIANCES, SELF-INFLATING |
2990 |
9 |
9 |
|
2173 |
CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
2991 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2174 |
CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
2991 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2175 |
CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID. TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
2991 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2176 |
CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
2992 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2177 |
CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
2992 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2178 |
CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
2992 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2179 |
ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
2993 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2180 |
ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
2993 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2181 |
ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
2993 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2182 |
ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
2994 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2183 |
ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
2994 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2184 |
ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
2994 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2185 |
ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
2995 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2186 |
ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID. TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
2995 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2187 |
ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID. TOXIC. FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
2995 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2188 |
ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
2996 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2189 |
ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
2996 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2190 |
ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID. TOXIC |
2996 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2191 |
TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
2997 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2192 |
TRIAZINE PESTICIDE. LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
2997 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2193 |
TRIAZINE PESTICIDE, LIQUIDTOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
2997 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2194 |
TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
2998 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2195 |
TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
2998 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2196 |
TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
2998 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2197 |
THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3005 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2198 |
THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3005 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2199 |
THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3005 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2200 |
THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3006 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2201 |
THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3006 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2202 |
THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3006 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2203 |
COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3009 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2204 |
COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3009 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2205 |
COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3009 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2206 |
COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3010 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2207 |
COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3010 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2208 |
COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3010 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2209 |
MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3011 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2210 |
MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3011 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2211 |
MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3011 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2212 |
MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3012 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2213 |
MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3012 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2214 |
MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3012 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2215 |
SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3013 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2216 |
SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3013 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2217 |
SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3013 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2218 |
SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3014 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2219 |
SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3014 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2220 |
SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3014 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2221 |
BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3015 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2222 |
BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3015 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2223 |
BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3015 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2224 |
BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3016 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2225 |
BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3016 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2226 |
BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3016 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2227 |
ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3017 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2228 |
ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3017 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2229 |
ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3017 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2230 |
ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3018 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2231 |
ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3018 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2232 |
ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3018 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2233 |
ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3019 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2234 |
ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3019 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2235 |
ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3019 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2236 |
ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3020 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2237 |
ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3020 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2238 |
ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3020 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2239 |
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S., flash-point less than 23 °C |
3021 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
2240 |
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S., flash-point less than 23 °C |
3021 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
2241 |
1,2-BUTYLENE OXIDE, STABILIZED |
3022 |
3 |
3 |
339 |
2242 |
2-METHYL-2-HEPTANETHIOL |
3023 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2243 |
COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C |
3024 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
2244 |
COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C |
3024 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
2245 |
COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3025 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2246 |
COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3025 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2247 |
COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3025 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2248 |
COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3026 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2249 |
COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3026 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2250 |
COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3026 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2251 |
COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
3027 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2252 |
COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
3027 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2253 |
COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
3027 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2254 |
BATTERIES, DRY, CONTAINING POTASSIUM HYDROXIDE SOLID, electric storage |
3028 |
8 |
8 |
80 |
2255 |
ALUMINIUM PHOSPHIDE PESTICIDE |
3048 |
6.1 |
6.1 |
642 |
2256 |
CYCLOHEXYL MERCAPTAN |
3054 |
3 |
3 |
30 |
2257 |
2-(2-AMINOETHOXY) ETHANOL |
3055 |
8 |
8 |
80 |
2258 |
n-HEPTALDEHYDE |
3056 |
3 |
3 |
30 |
2259 |
TRIFLUOROACETYL CHLORIDE |
3057 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
2260 |
NITROGLYCERIN, SOLUTION IN ALCOHOL with more than 1% but not more than 5% nitroglycerin |
3064 |
3 |
3 |
|
2261 |
ALCOHOLIC BEVERAGES, with more than 70% alcohol by volume |
3065 |
3 |
3 |
33 |
2262 |
ALCOHOLIC BEVERAGES, with more than 24% but not more than 70% alcohol by volume |
3065 |
3 |
3 |
30 |
2263 |
PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound) |
3066 |
8 |
8 |
80 |
2264 |
PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound) |
3066 |
8 |
8 |
80 |
2265 |
ETHYLENE OXIDE AND DICHLORODIFLUOROMETHANE MIXTURE with not more than 12.5% ethylene oxide |
3070 |
2 |
2.2 |
20 |
2266 |
MERCAPTANS, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE. LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. |
3071 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2267 |
LIFE-SAVING APPLIANCES NOT SELF-INFLATING containing dangerous goods as equipment |
3072 |
9 |
9 |
|
2268 |
VINYLPYRIDINES, STABILIZED |
3073 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
638 |
2269 |
ENVIRONMENTALLY HAZARDOUS SUBSTANCE, SOLID, N.O.S. |
3077 |
9 |
9 |
90 |
2270 |
CERIUM, turnings or gritty powder |
3078 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2271 |
METHACRYLONITRILE, STABILIZED |
3079 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2272 |
ISOCYANATES, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. |
3080 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2273 |
ENVIRONMENTALLY HAZARDOUS SUBSTANCE, LIQUID, N.O.S. |
3082 |
9 |
9 |
90 |
2274 |
PERCHLORYL FLUORIDE |
3083 |
2 |
2.3+5.1 |
265 |
2275 |
CORROSIVE SOLID, OXIDIZING, N.O.S. |
3084 |
8 |
8 +5.1 |
885 |
2276 |
CORROSIVE SOLID, OXIDIZING, N.O.S. |
3084 |
8 |
8 +5.1 |
85 |
2277 |
OXIDIZING SOLID, CORROSIVE, N.O.S. |
3085 |
5.1 |
5.1 +8 |
|
2278 |
OXIDIZING SOLID, CORROSIVE, N.O.S. |
3085 |
5.1 |
5.1 +8 |
58 |
2279 |
OXIDIZING SOLID, CORROSIVE, N.O.S. |
3085 |
5.1 |
5.1 +8 |
58 |
2280 |
TOXIC SOLID, OXIDIZING, N.O.S. |
3086 |
6.1 |
6.1 +5.1 |
665 |
2281 |
TOXIC SOLID, OXIDIZING, N.O.S. |
3086 |
6.1 |
6.1 +5.1 |
65 |
2282 |
OXIDIZING SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3087 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
|
2283 |
OXIDIZING SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3087 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
2284 |
OXIDIZING SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3087 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
2285 |
SELF-HEATING SOLID, ORGANIC, N.O.S. |
3088 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2286 |
SELF-HEATING SOLID, ORGANIC, N.O.S. |
3088 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2287 |
METAL POWDER, FLAMMABLE, N.O.S. |
3089 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2288 |
METAL POWDER. FLAMMABLE, N.O.S. |
3089 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2289 |
LITHIUM METAL BATTERIES (including lithium alloy batteries) |
3090 |
9 |
9A |
|
2290 |
LITHIUM METAL BATTERIES CONTAINED IN EQUIPMENT or LITHIUM METAL BATTERIES PACKED WITH EQUIPMENT (including lithium alloy batteries) |
3091 |
9 |
9A |
|
2291 |
1-METHOXY-2-PROPANOL |
3092 |
3 |
3 |
30 |
2292 |
CORROSIVE LIQUID. OXIDIZING, N.O.S. |
3093 |
8 |
8 +5.1 |
885 |
2293 |
CORROSIVE LIQUID, OXIDIZING, N.O.S. |
3093 |
8 |
8 +5.1 |
85 |
2294 |
CORROSIVE LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S. |
3094 |
8 |
8 +4.3 |
823 |
2295 |
CORROSIVE LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S. |
3094 |
8 |
8 +4.3 |
823 |
2296 |
CORROSIVE SOLID, SELFHEATING, N.O.S. |
3095 |
8 |
8 +4.2 |
884 |
2297 |
CORROSIVE SOLID, SELFHEATING, N.O.S. |
3095 |
8 |
8 +4.2 |
84 |
2298 |
CORROSIVE SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S. |
3096 |
8 |
8 +4.3 |
842 |
2299 |
CORROSIVE SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S. |
3096 |
8 |
8 +4.3 |
842 |
2300 |
FLAMMABLE SOLID, OXIDIZING, N.O.S. |
3097 |
4.1 |
|
|
2301 |
OXIDIZING LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. |
3098 |
5.1 |
5.1 +8 |
|
2302 |
OXIDIZING LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. |
3098 |
5.1 |
5.1 +8 |
|
2303 |
OXIDIZING LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. |
3098 |
5.1 |
5.1 +8 |
|
2304 |
OXIDIZING LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3099 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
|
2305 |
OXIDIZING LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3099 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
|
2306 |
OXIDIZING LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3099 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
|
2307 |
OXIDIZING SOLID, SELFHEATING, N.O.S. |
3100 |
5.1 |
|
|
2308 |
ORGANIC PEROXIDE TYPE B, LIQUID |
3101 |
5.2 |
5.2 +1 |
|
2309 |
ORGANIC PEROXIDE TYPE B, SOLID |
3102 |
5.2 |
5.2 +1 |
|
2310 |
ORGANIC PEROXIDE TYPE C, LIQUID |
3103 |
5.2 |
5.2 |
|
2311 |
ORGANIC PEROXIDE TYPE C, SOLID |
3104 |
5.2 |
5.2 |
|
2312 |
ORGANIC PEROXIDE TYPE D, LIQUID |
3105 |
5.2 |
5.2 |
|
2313 |
ORGANIC PEROXIDE TYPE D, SOLID |
3106 |
5.2 |
5.2 |
|
2314 |
ORGANIC PEROXIDE TYPE E, LIQUID |
3107 |
5.2 |
5.2 |
|
2315 |
ORGANIC PEROXIDE TYPE E, SOLID |
3108 |
5.2 |
5.2 |
|
2316 |
ORGANIC PEROXIDE TYPE F, LIQUID |
3109 |
5.2 |
5.2 |
539 |
2317 |
ORGANIC PEROXIDE TYPE F, SOLID |
3110 |
5.2 |
5.2 |
539 |
2318 |
ORGANIC PEROXIDE TYPE B, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED |
3111 |
5.2 |
5.2 +1 |
|
2319 |
ORGANIC PEROXIDE TYPE B, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED |
3112 |
5.2 |
5.2 +1 |
|
2320 |
ORGANIC PEROXIDE TYPE C, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED |
3113 |
5.2 |
5.2 |
|
2321 |
ORGANIC PEROXIDE TYPE C, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED |
3114 |
5.2 |
5.2 |
|
2322 |
ORGANIC PEROXIDE TYPE D, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED |
3115 |
5.2 |
5.2 |
|
2323 |
ORGANIC PEROXIDE TYPE D, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED |
3116 |
5.2 |
5.2 |
|
2324 |
ORGANIC PEROXIDE TYPE E, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED |
3117 |
5.2 |
5.2 |
|
2325 |
ORGANIC PEROXIDE TYPE E, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED |
3118 |
5.2 |
5.2 |
|
2326 |
ORGANIC PEROXIDE TYPE F, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED |
3119 |
5.2 |
5.2 |
539 |
2327 |
ORGANIC PEROXIDE TYPE F, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED |
3120 |
5.2 |
5.2 |
539 |
2328 |
OXIDIZING SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S. |
3121 |
5.1 |
|
|
2329 |
TOXIC LIQUID, OXIDIZING, N.O.S. |
3122 |
6.1 |
6.1 +5.1 |
665 |
2330 |
TOXIC LIQUID, OXIDIZING, N.O.S. |
3122 |
6.1 |
6.1 +5.1 |
65 |
2331 |
TOXIC LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S. |
3123 |
6.1 |
6.1 +4.3 |
623 |
2332 |
TOXIC LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S. |
3123 |
6.1 |
6.1 +4.3 |
623 |
2333 |
TOXIC SOLID, SELF-HEATING, N.O.S. |
3124 |
6.1 |
6.1 +4.2 |
664 |
2334 |
TOXIC SOLID. SELF-HEATING, N.O.S. |
3124 |
6.1 |
6.1 +4.2 |
64 |
2335 |
TOXIC SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S. |
3125 |
6.1 |
6.1 +4.3 |
642 |
2336 |
TOXIC SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S. |
3125 |
6.1 |
6.1 +4.3 |
642 |
2337 |
SELF-HEATING SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. |
3126 |
4.2 |
4.2 +8 |
48 |
2338 |
SELF-HEATING SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. |
3126 |
4.2 |
4.2 +8 |
48 |
2339 |
SELF-HEATING SOLID, OXIDIZING, N.O.S |
3127 |
4.2 |
|
|
2340 |
SELF-HEATING SOLID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S. |
3128 |
4.2 |
4.2 +6.1 |
46 |
2341 |
SELF-HEATING SOLID. TOXIC, ORGANIC, N.O.S. |
3128 |
4.2 |
4.2 +6.1 |
46 |
2342 |
WATER-REACTIVE LIQUID, CORROSIVE, N.O.S |
3129 |
4.3 |
4.3 +8 |
X382 |
2343 |
WATER-REACTIVE LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. |
3129 |
4.3 |
4.3 +8 |
382 |
2344 |
WATER-REACTIVE LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. |
3129 |
4.3 |
4.3 +8 |
382 |
2345 |
WATER-REACTIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3130 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
X362 |
2346 |
WATER-REACTIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3130 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
362 |
2347 |
WATER-REACTIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3130 |
4.3 |
4.3+6.1 |
362 |
2348 |
WATER-REACTIVE SOLID, CORROSIVE, N.O.S. |
3131 |
4.3 |
4.3 +8 |
X482 |
2349 |
WATER-REACTIVE SOLID, CORROSIVE, N.O.S. |
3131 |
4.3 |
4.3 +8 |
482 |
2350 |
WATER-REACTIVE SOLID, CORROSIVE, N.O.S. |
3131 |
4.3 |
4.3 +8 |
482 |
2351 |
WATER-REACTIVE SOLID, FLAMMABLE, N.O.S. |
3132 |
4.3 |
4.3 +4.1 |
|
2352 |
WATER-REACTIVE SOLID, FLAMMABLE, N.O.S. |
3132 |
4.3 |
4.3 +4.1 |
423 |
2353 |
WATER-REACTIVE SOLID, FLAMMABLE, N.O.S. |
3132 |
4.3 |
4.3 +4.1 |
423 |
2354 |
WATER-REACTIVE SOLID, OXIDIZING, N.O.S |
3133 |
4.3 |
|
|
2355 |
WATER-REACTIVE SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3134 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
|
2356 |
WATER-REACTIVE SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3134 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
462 |
2357 |
WATER-REACTIVE SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3134 |
4.3 |
4.3 +6.1 |
462 |
2358 |
WATER-REACTIVE SOLID, SELF-HEATING, N.O.S. |
3135 |
4.3 |
4.3 +4.2 |
|
2359 |
WATER-REACTIVE SOLID, SELF-HEATING, N.O.S. |
3135 |
4.3 |
4.3 +4.2 |
423 |
2360 |
WATER-REACTIVE SOLID. SELF-HEATING, N.O.S. |
3135 |
4.3 |
4.3 +4.2 |
423 |
2361 |
TRIFLUOROMETHANE, REFRIGERATED LIQUID |
3136 |
2 |
2.2 |
22 |
2362 |
OXIDIZING SOLID, FLAMMABLE, N.O.S. |
3137 |
5.1 |
|
|
2363 |
ETHYLENE. ACETYLENE AND PROPYLENE MIXTURE, REFRIGERATED LIQUID containing at least 71.5% ethylene with not more than 22.5% acetylene and not more than 6% propylene |
3138 |
2 |
2.1 |
223 |
2364 |
OXIDIZING LIQUID, N.O.S. |
3139 |
5.1 |
5.1 |
|
2365 |
OXIDIZING LIQUID, N.O.S. |
3139 |
5.1 |
5.1 |
|
2366 |
OXIDIZING LIQUID, N.O.S. |
3139 |
5.1 |
5.1 |
|
2367 |
ALKALOIDS, LIQUID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, LIQUID, N.O.S. |
3140 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2368 |
ALKALOIDS, LIQUID, N.O.S. or ALKALOID SALTS. LIQUID, N.O.S. |
3140 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2369 |
ALKALOIDS, LIQUID, N.O.S. or ALKALOID SALTS. LIQUID, N.O.S. |
3140 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2370 |
ANTIMONY COMPOUND, INORGANIC. LIQUID, N.O.S. |
3141 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2371 |
DISINFECTANT, LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3142 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2372 |
DISINFECTANT, LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3142 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2373 |
DISINFECTANT, LIQUID, TOXIC, NOS. |
3142 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2374 |
DYE. SOLID. TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE. SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3143 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2375 |
DYE, SOLID, TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3143 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2376 |
DYE, SOLID. TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3143 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2377 |
NICOTINE COMPOUND, LIQUID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, LIQUID, N.O.S. |
3144 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2378 |
NICOTINE COMPOUND, LIQUID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, LIQUID, N.O.S. |
3144 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2379 |
NICOTINE COMPOUND, LIQUID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, LIQUID, N.O.S. |
3144 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2380 |
ALKYLPHENOLS, LIQUID, N.O.S, (including C2-C12 homologues) |
3145 |
8 |
8 |
88 |
2381 |
ALKYLPHENOLS, LIQUID, N.O.S. (including C2-C12 homologues) |
3145 |
8 |
8 |
80 |
2382 |
ALKYLPHENOLS, LIQUID, N.O.S. (including C2-C12 homologues) |
3145 |
8 |
8 |
80 |
2383 |
ORGANOTIN COMPOUND, SOLID, N.O.S. |
3146 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2384 |
ORGANOTIN COMPOUND, SOLID, N.O.S. |
3146 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2385 |
ORGANOTIN COMPOUND, SOLID, N.O.S. |
3146 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2386 |
DYE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S, or DYE INTERMEDIATE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. |
3147 |
8 |
8 |
88 |
2387 |
DYE, SOLID. CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. |
3147 |
8 |
8 |
80 |
2388 |
DYE. SOLID. CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. |
3147 |
8 |
8 |
80 |
2389 |
WATER-REACTIVE LIQUID, N.O.S. |
3148 |
4.3 |
4.3 |
X323 |
2390 |
WATER-REACTIVE LIQUID, N.O.S. |
3148 |
4.3 |
4.3 |
323 |
2391 |
WATER-REACTIVE LIQUID, N.O.S. |
3148 |
4.3 |
4.3 |
323 |
2392 |
HYDROGEN PEROXIDE AND PEROXYACETIC ACID MIXTURE with acid(s), water and not more than 5% peroxyacetic acid, STABILIZED |
3149 |
5.1 |
5.1 +8 |
58 |
2393 |
DEVICES, SMALL, HYDROCARBON GAS POWERED or HYDROCARBON GAS REFILLS FOR SMALL DEVICES with release device |
3150 |
2 |
2.1 |
|
2394 |
POLYHALOGENATED BIPHENYLS, LIQUID or HALOGENATED MONOMETHYLDIPHENYLMETH ANES, LIQUID or POLYHALOGENATED TERPHENYLS, LIQUID |
3151 |
9 |
9 |
90 |
2395 |
POLYHALOGENATED BIPHENYLS, SOLID or HALOGENATED MONOMETHYLDIPHENYLMETH ANES, SOLID or POLYHALOGENATED TERPHENYLS, SOLID |
3152 |
9 |
9 |
90 |
2396 |
PERFLUORO(METHYL VINYL ETHER) |
3153 |
2 |
2.1 |
23 |
2397 |
PERFLUORO(ETHYL VINYL ETHER) |
3154 |
2 |
2.1 |
23 |
2398 |
PENTACHLOROPHENOL |
3155 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2399 |
COMPRESSED GAS. OXIDIZING, NOS. |
3156 |
2 |
2.2 +5.1 |
25 |
2400 |
LIQUEFIED GAS, OXIDIZING, N.O.S. |
3157 |
2 |
2.2 +5.1 |
25 |
2401 |
GAS, REFRIGERATED LIQUID, N.O.S. |
3158 |
2 |
2.2 |
22 |
2402 |
1,1,1,2-TETRAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 134a) |
3159 |
2 |
2.2 |
20 |
2403 |
LIQUEFIED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. |
3160 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
2404 |
LIQUEFIED GAS, FLAMMABLE, N.O.S. |
3161 |
2 |
2.1 |
23 |
2405 |
LIQUEFIED GAS, TOXIC, N.O.S. |
3162 |
2 |
2.3 |
26 |
2406 |
LIQUEFIED GAS, N.O.S. |
3163 |
2 |
2.2 |
20 |
2407 |
ARTICLES. PRESSURIZED, PNEUMATIC or HYDRAULIC (containing non-flammable gas) |
3164 |
2 |
2.2 |
|
2408 |
AIRCRAFT HYDRAULIC POWER UNIT FUEL TANK (containing a mixture of anhydrous hydrazine and methylhydrazine) (M86 fuel) |
3165 |
3 |
3 +6.1 +8 |
|
2409 |
VEHICLE, FLAMMABLE GAS POWERED or VEHICLE, FLAMMABLE LIQUID POWERED or VEHICLE, FUEL CELL, FLAMMABLE GAS POWERED or VEHICLE, FUEL CELL, FLAMMABLE LIQUID POWERED |
3166 |
9 |
|
|
2410 |
GAS SAMPLE, NONPRESSURIZED, FLAMMABLE, N.O.S., not refrigerated liquid |
3167 |
2 |
2.1 |
|
2411 |
GAS SAMPLE, NONPRESSURIZED, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., not refrigerated liquid |
3168 |
2 |
2.3 +2.1 |
|
2412 |
GAS SAMPLE, NON- PRESSURIZED, TOXIC, N.O.S., not refrigerated liquid |
3169 |
2 |
2.3 |
|
2413 |
ALUMINIUM SMELTING BYPRODUCTS or ALUMINIUM REMELTING BY-PRODUCTS |
3170 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2414 |
ALUMINIUM SMELTING BYPRODUCTS or ALUMINIUM REMELTING BY-PRODUCTS |
3170 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2415 |
BATTERY POWERED VEHICLE or BATTERY POWERED EQUIPMENT |
3171 |
9 |
|
|
2416 |
TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, LIQUID, N.O.S. |
3172 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2417 |
TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, LIQUID, N.O.S. |
3172 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2418 |
TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, LIQUID, N.O.S. |
3172 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2419 |
TITANIUM DISULPHIDE |
3174 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2420 |
SOLIDS or mixtures of solids (such as preparations and wastes) CONTAINING FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. having a flashpoint up to 60 °C |
3175 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2421 |
FLAMMABLE SOLID, ORGANIC, MOLTEN, N.O.S. |
3176 |
4.1 |
4.1 |
44 |
2422 |
FLAMMABLE SOLID, ORGANIC, MOLTEN, N.O.S. |
3176 |
4.1 |
4.1 |
44 |
2423 |
FLAMMABLE SOLID. INORGANIC, N.O.S. |
3178 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2424 |
FLAMMABLE SOLID, INORGANIC, N.O.S. |
3178 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2425 |
FLAMMABLE SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S. |
3179 |
4.1 |
4.1+6.1 |
46 |
2426 |
FLAMMABLE SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S. |
3179 |
4.1 |
4.1 +6.1 |
46 |
2427 |
FLAMMABLE SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. |
3180 |
4.1 |
4.1 +8 |
48 |
2428 |
FLAMMABLE SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. |
3180 |
4.1 |
4.1 +8 |
48 |
2429 |
METAL SALTS OF ORGANIC COMPOUNDS, FLAMMABLE, N.O.S. |
3181 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2430 |
METAL SALTS OF ORGANIC COMPOUNDS, FLAMMABLE, N.O.S. |
3181 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2431 |
METAL HYDRIDES, FLAMMABLE, N.O.S. |
3182 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2432 |
METAL HYDRIDES, FLAMMABLE, N.O.S. |
3182 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2433 |
SELF-HEATING LIQUID, ORGANIC, N.O.S. |
3183 |
4.2 |
4.2 |
30 |
2434 |
SELF-HEATING LIQUID, ORGANIC, N.O.S. |
3183 |
4.2 |
4.2 |
30 |
2435 |
SELF-HEATING LIQUID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S. |
3184 |
4.2 |
4.2 +6.1 |
36 |
2436 |
SELF-HEATING LIQUID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S. |
3184 |
4.2 |
4.2 +6.1 |
36 |
2437 |
SELF-HEATING LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. |
3185 |
4.2 |
4.2 +8 |
38 |
2438 |
SELF-HEATING LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. |
3185 |
4.2 |
4.2 +8 |
38 |
2439 |
SELF-HEATING LIQUID, INORGANIC, N.O.S. |
3186 |
4.2 |
4.2 |
30 |
2440 |
SELF-HEATING LIQUID, INORGANIC, N.O.S. |
3186 |
4.2 |
4.2 |
30 |
2441 |
SELF-HEATING LIQUID, TOXIC. INORGANIC, N.O.S. |
3187 |
4.2 |
4.2 +6.1 |
36 |
2442 |
SELF-HEATING LIQUID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S. |
3187 |
4.2 |
4.2 +6.1 |
36 |
2443 |
SELF-HEATING LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. |
3188 |
4.2 |
4.2 +8 |
38 |
2444 |
SELF-HEATING LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. |
3188 |
4.2 |
4.2 +8 |
38 |
2445 |
METAL POWDER, SELFHEATING, N.O.S. |
3189 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2446 |
METAL POWDER, SELFHEATING, N.O.S. |
3189 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2447 |
SELF-HEATING SOLID. INORGANIC, N.O.S. |
3190 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2448 |
SELF-HEATING SOLID, INORGANIC, N.O.S. |
3190 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2449 |
SELF-HEATING SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S. |
3191 |
4.2 |
4.2 +6.1 |
46 |
2450 |
SELF-HEATING SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S |
3191 |
4.2 |
4.2 +6.1 |
46 |
2451 |
SELF-HEATING SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. |
3192 |
4.2 |
4.2 +8 |
48 |
2452 |
SELF-HEATING SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. |
3192 |
4.2 |
4.2+8 |
48 |
2453 |
PYROPHORIC LIQUID, INORGANIC, N.O.S. |
3194 |
4.2 |
4.2 |
333 |
2454 |
PYROPHORIC SOLID, INORGANIC, N.O.S. |
3200 |
4.2 |
4.2 |
43 |
2455 |
ALKALINE EARTH METAL ALCOHOLATES, N.O.S. |
3205 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2456 |
ALKALINE EARTH METAL ALCOHOLATES, N.O.S. |
3205 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2457 |
ALKALI METAL ALCOHOLATES, SELF-HEATING, CORROSIVE, N.O.S. |
3206 |
4.2 |
4.2 +8 |
48 |
2458 |
ALKALI METAL ALCOHOLATES, SELF-HEATING, CORROSIVE, N.O.S. |
3206 |
4.2 |
4.2 +8 |
48 |
2459 |
METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, N.O.S. |
3208 |
4.3 |
4.3 |
|
2460 |
METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, N.O.S. |
3208 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2461 |
METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, N.O.S. |
3208 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2462 |
METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, SELFHEATING, N.O.S. |
3209 |
4.3 |
4.3 +4.2 |
|
2463 |
METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, SELFHEATING, N.O.S. |
3209 |
4.3 |
4.3 +4.2 |
423 |
2464 |
METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, SELFHEATING, N.O.S. |
3209 |
4.3 |
4.3 +4.2 |
423 |
2465 |
CHLORATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. |
3210 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2466 |
CHLORATES. INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. |
3210 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2467 |
PERCHLORATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. |
3211 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2468 |
PERCHLORATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. |
3211 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2469 |
HYPOCHLORITES, INORGANIC, N.O.S. |
3212 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2470 |
BROMATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. |
3213 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2471 |
BROMATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. |
3213 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2472 |
PERMANGANATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. |
3214 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2473 |
PERSULPHATES, INORGANIC, N.O.S. |
3215 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2474 |
PERSULPHATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. |
3216 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2475 |
NITRATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. |
3218 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2476 |
NITRATES. INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. |
3218 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2477 |
NITRITES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. |
3219 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2478 |
NITRITES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. |
3219 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2479 |
PENTAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 125) |
3220 |
2 |
2.2 |
20 |
2480 |
SELF-REACTIVE LIQUID TYPE B |
3221 |
4.1 |
4.1 +1 |
|
2481 |
SELF-REACTIVE SOLID TYPE B |
3222 |
4.1 |
4.1 +1 |
|
2482 |
SELF-REACTIVE LIQUID TYPE C |
3223 |
4.1 |
4.1 |
|
2483 |
SELF-REACTIVE SOLID TYPE C |
3224 |
4.1 |
4.1 |
|
2484 |
SELF-REACTIVE LIQUID TYPE D |
3225 |
4.1 |
4.1 |
|
2485 |
SELF-REACTIVE SOLID TYPE D |
3226 |
4.1 |
4.1 |
|
2486 |
SELF-REACTIVE LIQUID TYPE E |
3227 |
4.1 |
4.1 |
|
2487 |
SELF-REACTIVE SOLID TYPE E |
3228 |
4.1 |
4.1 |
|
2488 |
SELF-REACTIVE LIQUID TYPE F |
3229 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2489 |
SELF-REACTIVE SOLID TYPE F |
3230 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2490 |
SELF-REACTIVE LIQUID TYPE B, TEMPERATURE CONTROLLED |
3231 |
4.1 |
4.1 +1 |
|
2491 |
SELF-REACTIVE SOLID TYPE B, TEMPERATURE CONTROLLED |
3232 |
4.1 |
4.1 +1 |
|
2492 |
SELF-REACTIVE LIQUID TYPE C, TEMPERATURE CONTROLLED |
3233 |
4.1 |
4.1 |
|
2493 |
SELF-REACTIVE SOLID TYPE C, TEMPERATURE CONTROLLED |
3234 |
4.1 |
4.1 |
|
2494 |
SELF-REACTIVE LIQUID TYPE D, TEMPERATURE CONTROLLED |
3235 |
4.1 |
4.1 |
|
2495 |
SELF-REACTIVE SOLID TYPE D, TEMPERATURE CONTROLLED |
3236 |
4.1 |
4.1 |
|
2496 |
SELF-REACTIVE LIQUID TYPE E, TEMPERATURE CONTROLLED |
3237 |
4.1 |
4.1 |
|
2497 |
SELF-REACTIVE SOLID TYPE E, TEMPERATURE CONTROLLED |
3238 |
4.1 |
4.1 |
|
2498 |
SELF-REACTIVE LIQUID TYPE F, TEMPERATURE CONTROLLED |
3239 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2499 |
SELF-REACTIVE SOLID TYPE F, TEMPERATURE CONTROLLED |
3240 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2500 |
2-BROMO-2-NITROPROPANE-1,3- DIOL |
3241 |
4.1 |
4.1 |
|
2501 |
AZODICARBONAMIDE |
3242 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2502 |
SOLIDS CONTAINING TOXIC LIQUID, N.O.S. |
3243 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2503 |
SOLIDS CONTAINING CORROSIVE LIQUID, N.O.S. |
3244 |
8 |
8 |
80 |
2504 |
GENETICALLY MODIFIED MICROORGANISMS or GENETICALLY MODIFIED ORGANISMS |
3245 |
9 |
9 |
|
2505 |
GENETICALLY MODIFIED MICROORGANISMS or GENETICALLY MODIFIED ORGANISMS, in refrigerated liquid nitrogen |
3245 |
9 |
9 +2.2 |
|
2506 |
METHANESULPHONYL CHLORIDE |
3246 |
6.1 |
6.1 +8 |
668 |
2507 |
SODIUM PEROXOBORATE, ANHYDROUS |
3247 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2508 |
MEDICINE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. |
3248 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
2509 |
MEDICINE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. |
3248 |
3 |
3 +6.1 |
36 |
2510 |
MEDICINE, SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3249 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2511 |
MEDICINE, SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3249 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2512 |
CHLOROACETIC ACID, MOLTEN |
3250 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
2513 |
ISOSORBIDE-5-MONONITRATE |
3251 |
4.1 |
4.1 |
|
2514 |
DIFLUOROMETHANE (REFRIGERANT GAS R 32) |
3252 |
2 |
2.1 |
23 |
2515 |
DISODIUM TRIOXOSILICATE |
3253 |
8 |
8 |
80 |
2516 |
TRIBUTYLPHOSPHANE |
3254 |
4.2 |
4.2 |
333 |
2517 |
tert-BUTYL HYPOCHLORITE |
3255 |
4.2 |
|
|
2518 |
ELEVATED TEMPERATURE LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with flashpoint above 60° C, at or above its flashpoint and below 100° C |
3256 |
3 |
3 |
30 |
2519 |
ELEVATED TEMPERATURE LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with flashpoint above 60° C, at or above its flashpoint and at or above 100° C |
3256 |
3 |
3 |
30 |
2520 |
ELEVATED TEMPERATURE LIQUID, N.O.S., at or above 100 °C and below its flash-point (including molten metals, molten salts, etc.), filled at a temperature higher than 190 °C |
3257 |
9 |
9 |
99 |
2521 |
ELEVATED TEMPERATURE LIQUID, N.O.S., at or above 100 °C and below its flash-point (including molten metals, molten salts, etc.), filled at or below 190 °C |
3257 |
9 |
9 |
99 |
2522 |
ELEVATED TEMPERATURE SOLID, N.O.S., at or above 240 °C |
3258 |
9 |
9 |
99 |
2523 |
AMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. |
3259 |
8 |
8 |
88 |
2524 |
AMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. |
3259 |
8 |
8 |
80 |
2525 |
AMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. |
3259 |
8 |
8 |
80 |
2526 |
CORROSIVE SOLID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S. |
3260 |
8 |
8 |
88 |
2527 |
CORROSIVE SOLID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S. |
3260 |
8 |
8 |
80 |
2528 |
CORROSIVE SOLID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S. |
3260 |
8 |
8 |
80 |
2529 |
CORROSIVE SOLID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S. |
3261 |
8 |
8 |
88 |
2530 |
CORROSIVE SOLID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S. |
3261 |
8 |
8 |
80 |
2531 |
CORROSIVE SOLID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S. |
3261 |
8 |
8 |
80 |
2532 |
CORROSIVE SOLID, BASIC, INORGANIC, N.O.S. |
3262 |
8 |
8 |
88 |
2533 |
CORROSIVE SOLID, BASIC, INORGANIC, N.O.S. |
3262 |
8 |
8 |
80 |
2534 |
CORROSIVE SOLID, BASIC, INORGANIC, N.O.S. |
3262 |
8 |
8 |
80 |
2535 |
CORROSIVE SOLID, BASIC, ORGANIC, N.O.S. |
3263 |
8 |
8 |
88 |
2536 |
CORROSIVE SOLID, BASIC, ORGANIC, N.O.S. |
3263 |
8 |
8 |
80 |
2537 |
CORROSIVE SOLID, BASIC, ORGANIC, N.O.S. |
3263 |
8 |
8 |
80 |
2538 |
CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S. |
3264 |
8 |
8 |
88 |
2539 |
CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S. |
3264 |
8 |
8 |
80 |
2540 |
CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S. |
3264 |
8 |
8 |
80 |
2541 |
CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S. |
3265 |
8 |
8 |
88 |
2542 |
CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S. |
3265 |
8 |
8 |
80 |
2543 |
CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S. |
3265 |
8 |
8 |
80 |
2544 |
CORROSIVE LIQUID, BASIC, INORGANIC, N.O.S. |
3266 |
8 |
8 |
88 |
2545 |
CORROSIVE LIQUID, BASIC, INORGANIC, N.O.S. |
3266 |
8 |
8 |
80 |
2546 |
CORROSIVE LIQUID, BASIC, INORGANIC, N.O.S. |
3266 |
8 |
8 |
80 |
2547 |
CORROSIVE LIQUID, BASIC, ORGANIC, N.O.S. |
3267 |
8 |
8 |
88 |
2548 |
CORROSIVE LIQUID, BASIC, ORGANIC, N.O.S. |
3267 |
8 |
8 |
80 |
2549 |
CORROSIVE LIQUID, BASIC, ORGANIC, N.O.S. |
3267 |
8 |
8 |
80 |
2550 |
SAFETY DEVICES, electrically initiated |
3268 |
9 |
9 |
|
2551 |
POLYESTER RESIN KIT, liquid base material |
3269 |
3 |
3 |
|
2552 |
POLYESTER RESIN KIT, liquid base material |
3269 |
3 |
3 |
|
2553 |
NITROCELLULOSE MEMBRANE FILTERS, with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass |
3270 |
4.1 |
4.1 |
|
2554 |
ETHERS, N.O.S. |
3271 |
3 |
3 |
33 |
2555 |
ETHERS, N.O.S. |
3271 |
3 |
3 |
30 |
2556 |
ESTERS, N.O.S. |
3272 |
3 |
3 |
33 |
2557 |
ESTERS, N.O.S. |
3272 |
3 |
3 |
30 |
2558 |
NITRILES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. |
3273 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
2559 |
NITRILES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. |
3273 |
3 |
3 6.1 |
336 |
2560 |
ALCOHOLATES SOLUTION, N.O.S., in alcohol |
3274 |
3 |
3 +8 |
338 |
2561 |
NITRILES, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. |
3275 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2562 |
NITRILES, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. |
3275 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2563 |
NITRILES, LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3276 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2564 |
NITRILES, LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3276 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2565 |
NITRILES, LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3276 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2566 |
CHLOROFORMATES, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S. |
3277 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
2567 |
ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3278 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2568 |
ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3278 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2569 |
ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3278 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2570 |
ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. |
3279 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2571 |
ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. |
3279 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2572 |
ORGANOARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S. |
3280 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2573 |
ORGANOARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S. |
3280 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2574 |
ORGANOARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S. |
3280 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2575 |
METAL CARBONYLS, LIQUID, N.O.S. |
3281 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2576 |
METAL CARBONYLS, LIQUID, N.O.S. |
3281 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2577 |
METAL CARBONYLS, LIQUID, N.O.S. |
3281 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2578 |
ORGANOMETALLIC COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3282 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2579 |
ORGANOMETALLIC COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3282 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2580 |
ORGANOMETALLIC COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S. |
3282 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2581 |
SELENIUM COMPOUND, SOLID, N.O.S. |
3283 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2582 |
SELENIUM COMPOUND, SOLID, N.O.S. |
3283 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2583 |
SELENIUM COMPOUND, SOLID, N.O.S. |
3283 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2584 |
TELLURIUM COMPOUND, N.O.S. |
3284 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2585 |
TELLURIUM COMPOUND, N.O.S. |
3284 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2586 |
TELLURIUM COMPOUND, N.O.S. |
3284 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2587 |
VANADIUM COMPOUND, N.O.S. |
3285 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2588 |
VANADIUM COMPOUND, N.O.S. |
3285 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2589 |
VANADIUM COMPOUND, N.O.S. |
3285 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2590 |
FLAMMABLE LIQUID, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S. |
3286 |
3 |
3 +6.1 +8 |
368 |
2591 |
FLAMMABLE LIQUID, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S. |
3286 |
3 |
3 +6.1 +8 |
368 |
2592 |
TOXIC LIQUID, INORGANIC, N.O.S. |
3287 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2593 |
TOXIC LIQUID, INORGANIC, N.O.S. |
3287 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2594 |
TOXIC LIQUID, INORGANIC, N.O.S. |
3287 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2595 |
TOXIC SOLID, INORGANIC, N.O.S. |
3288 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2596 |
TOXIC SOLID, INORGANIC, N.O.S. |
3288 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2597 |
TOXIC SOLID, INORGANIC, N.O.S. |
3288 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2598 |
TOXIC LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. |
3289 |
6.1 |
6.1 +8 |
668 |
2599 |
TOXIC LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. |
3289 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
2600 |
TOXIC SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. |
3290 |
6.1 |
6.1 +8 |
668 |
2601 |
TOXIC SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. |
3290 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
2602 |
CLINICAL WASTE, UNSPECIFIED, N.O.S. or (BIO) MEDICAL WASTE, N.O.S. or REGULATED MEDICAL WASTE, N.O.S. |
3291 |
6.2 |
6.2 |
606 |
2603 |
CLINICAL WASTE, UNSPECIFIED, N.O.S. or (BIO) MEDICAL WASTE, N.O.S. or REGULATED MEDICAL WASTE, N.O.S., in refrigerated liquid nitrogen |
3291 |
6.2 |
6.2 +2.2 |
|
2604 |
BATTERIES, CONTAINING SODIUM, or CELLS, CONTAINING SODIUM |
3292 |
4.3 |
4.3 |
|
2605 |
HYDRAZINE, AQUEOUS SOLUTION with not more than 37% hydrazine, by mass |
3293 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2606 |
HYDROGEN CYANIDE, SOLUTION IN ALCOHOL with not more than 45% hydrogen cyanide |
3294 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2607 |
HYDROCARBONS, LIQUID, N.O.S. |
3295 |
3 |
3 |
33 |
2608 |
HYDROCARBONS, LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
3295 |
3 |
3 |
33 |
2609 |
HYDROCARBONS, LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
3295 |
3 |
3 |
33 |
2610 |
HYDROCARBONS, LIQUID, N.O.S. |
3295 |
3 |
3 |
30 |
2611 |
HEPTAFLUOROPROPANE (REFRIGERANT GAS R 227) |
3296 |
2 |
2.2 |
20 |
2612 |
ETHYLENE OXIDE AND CHLOROTETRAFLUORO- ETHANE MIXTURE with not more than 8.8% ethylene oxide |
3297 |
2 |
2.2 |
20 |
2613 |
ETHYLENE OXIDE AND PENTAFLUOROETHANE MIXTURE with not more than 7.9% ethylene oxide |
3298 |
2 |
2.2 |
20 |
2614 |
ETHYLENE OXIDE AND TETRAFLUOROETHANE MIXTURE with not more than 5.6% ethylene oxide |
3299 |
2 |
2.2 |
20 |
2615 |
ETHYLENE OXIDE AND CARBON DIOXIDE MIXTURE with more than 87% ethylene oxide |
3300 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
2616 |
CORROSIVE LIQUID, SELF- HEATING, N.O.S. |
3301 |
8 |
8 +4.2 |
884 |
2617 |
CORROSIVE LIQUID, SELF- HEATING, N.O.S. |
3301 |
8 |
8 +4.2 |
84 |
2618 |
2-DIMETHYLAMINOETHYL ACRYLATE |
3302 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2619 |
COMPRESSED GAS, TOXIC, OXIDIZING, N.O.S. |
3303 |
2 |
2.3 +5.1 |
265 |
2620 |
COMPRESSED GAS, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S |
3304 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
2621 |
COMPRESSED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. |
3305 |
2 |
2.3 +2.1 +8 |
263 |
2622 |
COMPRESSED GAS, TOXIC, OXIDIZING, CORROSIVE, N.O.S. |
3306 |
2 |
2.3 +5.1 +8 |
265 |
2623 |
LIQUEFIED GAS, TOXIC, OXIDIZING, N.O.S. |
3307 |
2 |
2.3 +5.1 |
265 |
2624 |
LIQUEFIED GAS, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S. |
3308 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
2625 |
LIQUEFIED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. |
3309 |
2 |
2.3 +2.1 +8 |
263 |
2626 |
LIQUEFIED GAS, TOXIC, OXIDIZING, CORROSIVE, N.O.S. |
3310 |
2 |
2.3 +5.1 +8 |
265 |
2627 |
GAS, REFRIGERATED LIQUID, OXIDIZING, N.O.S. |
3311 |
2 |
2.2 +5.1 |
225 |
2628 |
GAS, REFRIGERATED LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. |
3312 |
2 |
2.1 |
223 |
2629 |
ORGANIC PIGMENTS, SELF- HEATING |
3313 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2630 |
ORGANIC PIGMENTS, SELF- HEATING |
3313 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2631 |
PLASTICS MOULDING COMPOUND in dough, sheet or extruded rope form evolving flammable vapour |
3314 |
9 |
None |
90 |
2632 |
CHEMICAL SAMPLE, TOXIC |
3315 |
6.1 |
6.1 |
|
2633 |
CHEMICAL KIT or FIRST AID KIT |
3316 |
9 |
9 |
|
2634 |
CHEMICAL KIT or FIRST AID KIT |
3316 |
9 |
9 |
|
2635 |
2-AMINO-4,6-DINITROPHENOL, WETTED with not less than 20% water, by mass |
3317 |
4.1 |
4.1 |
|
2636 |
AMMONIA SOLUTION, relative density less than 0.880 at 15 °C in water, with more than 50% ammonia |
3318 |
2 |
2.3 +8 |
268 |
2637 |
NITROGLYCERIN MIXTURE, DESENSITIZED, SOLID, N.O.S. with more than 2% but not more than 10% nitroglycerin, by mass |
3319 |
4.1 |
4.1 |
|
2638 |
SODIUM BOROHYDRIDE AND SODIUM HYDROXIDE SOLUTION, with not more than 12% sodium borohydride and not more than 40% sodium hydroxide by mass |
3320 |
8 |
8 |
80 |
2639 |
SODIUM BOROHYDRIDE AND SODIUM HYDROXIDE SOLUTION, with not more than 12% sodium borohydride and not more than 40% sodium hydroxide by mass |
3320 |
8 |
8 |
80 |
2640 |
RADIOACTIVE MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-II), non fissile or fissile-excepted |
3321 |
7 |
7X |
70 |
2641 |
RADIOACTIVE MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-III), non fissile or fissile-excepted |
3322 |
7 |
7X |
70 |
2642 |
RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE C PACKAGE, non fissile or fissile-excepted |
3323 |
7 |
7X |
70 |
2643 |
RADIOACTIVE MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-II), FISSILE |
3324 |
7 |
7X +7E |
70 |
2644 |
RADIOACTIVE MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY, (LSA-III), FISSILE |
3325 |
7 |
7X +7E |
70 |
2645 |
RADIOACTIVE MATERIAL, SURFACE CONTAMINATED OBJECTS (SCO-I or SCO-II), FISSILE |
3326 |
7 |
7X +7E |
70 |
2646 |
RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE A PACKAGE, FISSILE, non- special form |
3327 |
7 |
7X +7E |
70 |
2647 |
RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE B(U) PACKAGE, FISSILE |
3328 |
7 |
7X +7E |
70 |
2648 |
RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE B(M) PACKAGE, FISSILE |
3329 |
7 |
7X+7E |
70 |
2649 |
RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE C PACKAGE, FISSILE |
3330 |
7 |
7X +7E |
70 |
2650 |
RADIOACTIVE MATERIAL, TRANSPORTED UNDER SPECIAL ARRANGEMENT, FISSILE |
3331 |
7 |
7X +7E |
70 |
2651 |
RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE A PACKAGE, SPECIAL FORM, non fissile or fissile-excepted |
3332 |
7 |
7X |
70 |
2652 |
RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE A PACKAGE, SPECIAL FORM, FISSILE |
3333 |
7 |
7X +7E |
70 |
2653 |
Aviation regulated liquid, n.o.s. |
3334 |
9 |
|
|
2654 |
Aviation regulated solid, n.o.s. |
3335 |
9 |
|
|
2655 |
MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. |
3336 |
3 |
3 |
33 |
2656 |
MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) |
3336 |
3 |
3 |
33 |
2657 |
MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) |
3336 |
3 |
3 |
33 |
2658 |
MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. |
3336 |
3 |
3 |
30 |
2659 |
REFRIGERANT GAS R 404A (Pentafluoroethane, 1,1,1- trifluoroethane, and 1,1,1,2- tetrafluoroethane zeotropic mixture with approximately 44% pentafluoroethane and 52% 1,1,1- trifluoroethane) |
3337 |
2 |
2.2 |
20 |
2660 |
REFRIGERANT GAS R 407A (Difluoromethane, pentafluoroethane, and 1,1,1,2-tetrafluoroethane zeotropic mixture with approximately 20% difluoromethane and 40% pentafluoroethane) |
3338 |
2 |
2.2 |
20 |
2661 |
REFRIGERANT GAS R 407B (Difluoromethane, pentafluoroethane, and 1,1,1,2-tetrafluoroethane zeotropic mixture with approximately 10% difluoromethane and 70% pentafluoroethane) |
3339 |
2 |
2.2 |
20 |
2662 |
REFRIGERANT GAS R 407C (Difluoromethane, pentafluoroethane, and 1,1,1,2-tetrafluoroethane zeotropic mixture with approximately 23%difluoromethane and 25% pentafluoroethane) |
3340 |
2 |
2.2 |
20 |
2663 |
THIOUREA DIOXIDE |
3341 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2664 |
THIOUREA DIOXIDE |
3341 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2665 |
XANTHATES |
3342 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2666 |
XANTHATES |
3342 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2667 |
NITROGLYCERIN MIXTURE, DESENSITIZED, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with not more than 30% nitroglycerin, by mass |
3343 |
3 |
3 |
|
2668 |
PENTAERYTHRITE TETRANITRATE (PENTAERYTHRITOL TETRANITRATE; PETN) MIXTURE, DESENSITIZED, SOLID, N.O.S. with more than 10% but not more than 20% PETN, by mass |
3344 |
4.1 |
4.1 |
|
2669 |
PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
3345 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2670 |
PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
3345 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2671 |
PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
3345 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2672 |
PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
3346 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
2673 |
PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
3346 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
2674 |
PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3347 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2675 |
PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3347 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2676 |
PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3347 |
6.1 |
6.1+3 |
63 |
2677 |
PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3348 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2678 |
PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3348 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2679 |
PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3348 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2680 |
PYRETHROID PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
3349 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2681 |
PYRETHROID PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
3349 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2682 |
PYRETHROID PESTICIDE, SOLID, TOXIC |
3349 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2683 |
PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
3350 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
2684 |
PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C |
3350 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
2685 |
PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3351 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2686 |
PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3351 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2687 |
PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C |
3351 |
6.1 |
6.1 +3 |
63 |
2688 |
PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3352 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2689 |
PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3352 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2690 |
PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC |
3352 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2691 |
INSECTICIDE GAS, FLAMMABLE, N.O.S. |
3354 |
2 |
2.1 |
23 |
2692 |
INSECTICIDE GAS, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. |
3355 |
2 |
2.3 +2.1 |
263 |
2693 |
OXYGEN GENERATOR, CHEMICAL |
3356 |
5.1 |
5.1 |
|
2694 |
NITROGLYCERIN MIXTURE, DESENSITIZED, LIQUID, N.O.S. with not more than 30% nitroglycerin, by mass |
3357 |
3 |
3 |
|
2695 |
REFRIGERATING MACHINES containing flammable, non-toxic, liquefied gas |
3358 |
2 |
2.1 |
|
2696 |
FUMIGATED CARGO TRANSPORT UNIT |
3359 |
9 |
|
|
2697 |
Fibres, vegetable, dry |
3360 |
4.1 |
|
|
2698 |
CHLOROSILANES, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S. |
3361 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
2699 |
CHLOROSILANES, TOXIC, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S. |
3362 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
638 |
2700 |
Dangerous goods in machinery or dangerous goods in apparatus |
3363 |
9 |
|
|
2701 |
TRINITROPHENOL (PICRIC ACID), WETTED with not less than 10% water, by mass |
3364 |
4.1 |
4.1 |
|
2702 |
TRINITROCHLOROBENZENE (PICRYL CHLORIDE), WETTED with not less than 10% water, by mass |
3365 |
4.1 |
4.1 |
|
2703 |
TRINITROTOLUENE (TNT), WETTED with not less than 10% water, by mass |
3366 |
4.1 |
4.1 |
|
2704 |
TRINITROBENZENE, WETTED with not less than 10% water, by mass |
3367 |
4.1 |
4.1 |
|
2705 |
TRINITROBENZOIC ACID, WETTED with not less than 10% water, by mass |
3368 |
4.1 |
4.1 |
|
2706 |
SODIUM DINITRO-o- CRESOLATE, WETTED with not less than 10% water, by mass |
3369 |
4.1 |
4.1 +6.1 |
|
2707 |
UREA NITRATE, WETTED with not less than 10% water, by mass |
3370 |
4.1 |
4.1 |
|
2708 |
2 –METHYLBUTANAL |
3371 |
3 |
3 |
33 |
2709 |
BIOLOGICAL SUBSTANCE, CATEGORY B |
3373 |
6.2 |
6.2 |
606 |
2710 |
BIOLOGICAL SUBSTANCE, CATEGORY B (animal material only) |
3373 |
6.2 |
6.2 |
606 |
2711 |
ACETYLENE, SOLVENT FREE |
3374 |
2 |
2.1 |
|
2712 |
AMMONIUM NITRATE EMULSION or SUSPENSION or GEL, intermediate for blasting explosives, liquid |
3375 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2713 |
AMMONIUM NITRATE EMULSION or SUSPENSION or GEL, intermediate for blasting explosives, solid |
3375 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2714 |
4-NITROPHENYL-HYDRAZINE, with not less than 30% water, by mass |
3376 |
4.1 |
4.1 |
|
2715 |
SODIUM PERBORATE MONOHYDRATE |
3377 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2716 |
SODIUM CARBONATE PEROXYHYDRATE |
3378 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2717 |
SODIUM CARBONATE PEROXYHYDRATE |
3378 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2718 |
DESENSITIZED EXPLOSIVE, LIQUID, N.O.S. |
3379 |
3 |
3 |
|
2719 |
DESENSITIZED EXPLOSIVE, SOLID, N.O.S. |
3380 |
4.1 |
4.1 |
|
2720 |
TOXIC BY INHALATION LIQUID, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50 |
3381 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2721 |
TOXIC BY INHALATION LIQUID, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50 |
3382 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2722 |
TOXIC BY INHALATION LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50 |
3383 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2723 |
TOXIC BY INHALATION LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50 |
3384 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2724 |
TOXIC BY INHALATION LIQUID, WATER-REACTIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50 |
3385 |
6.1 |
6.1 +4.3 |
623 |
2725 |
TOXIC BY INHALATION LIQUID, WATER-REACTIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50 |
3386 |
6.1 |
6.1 +4.3 |
623 |
2726 |
TOXIC BY INHALATION LIQUID, OXIDIZING, N.O.S.with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50 |
3387 |
6.1 |
6.1 +5.1 |
665 |
2727 |
TOXIC BY INHALATION LIQUID, OXIDIZING, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50 |
3388 |
6.1 |
6.1 +5.1 |
665 |
2728 |
TOXIC BY INHALATION LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50 |
3389 |
6.1 |
6.1 +8 |
668 |
2729 |
TOXIC BY INHALATION LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50 |
3390 |
6.1 |
6.1 +8 |
668 |
2730 |
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, PYROPHORIC |
3391 |
4.2 |
4.2 |
43 |
2731 |
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, PYROPHORIC |
3392 |
4.2 |
4.2 |
333 |
2732 |
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, PYROPHORIC, WATER- REACTIVE |
3393 |
4.2 |
4.2 +4.3 |
X432 |
2733 |
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, PYROPHORIC, WATER- REACTIVE |
3394 |
4.2 |
4.2 +4.3 |
X333 |
2734 |
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE |
3395 |
4.3 |
4.3 |
X423 |
2735 |
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE |
3395 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2736 |
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE |
3395 |
4.3 |
4.3 |
423 |
2737 |
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE |
3396 |
4.3 |
4.3 +4.1 |
X423 |
2738 |
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE |
3396 |
4.3 |
4.3 +4.1 |
423 |
2739 |
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE |
3396 |
4.3 |
4.3 +4.1 |
423 |
2740 |
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, SELF-HEATING |
3397 |
4.3 |
4.3 +4.2 |
X423 |
2741 |
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, SELF-HEATING |
3397 |
4.3 |
4.3+4.2 |
423 |
2742 |
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, SELF-HEATING |
3397 |
4.3 |
4.3 +4.2 |
423 |
2743 |
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE |
3398 |
4.3 |
4.3 |
X323 |
2744 |
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE |
3398 |
4.3 |
4.3 |
323 |
2745 |
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE |
3398 |
4.3 |
4.3 |
323 |
2746 |
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE |
3399 |
4.3 |
4.3 +3 |
X323 |
2747 |
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE |
3399 |
4.3 |
4.3 +3 |
323 |
2748 |
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE |
3399 |
4.3 |
4.3 +3 |
323 |
2749 |
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, SELF- HEATING |
3400 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2750 |
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, SELF- HEATING |
3400 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2751 |
ALKALI METAL AMALGAM, SOLID |
3401 |
4.3 |
4.3 |
X423 |
2752 |
ALKALINE EARTH METAL AMALGAM, SOLID |
3402 |
4.3 |
4.3 |
X423 |
2753 |
POTASSIUM METAL ALLOYS, SOLID |
3403 |
4.3 |
4.3 |
X423 |
2754 |
POTASSIUM SODIUM ALLOYS, SOLID |
3404 |
4.3 |
4.3 |
X423 |
2755 |
BARIUM CHLORATE SOLUTION |
3405 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
2756 |
BARIUM CHLORATE SOLUTION |
3405 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
2757 |
BARIUM PERCHLORATE SOLUTION |
3406 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
2758 |
BARIUM PERCHLORATE SOLUTION |
3406 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
2759 |
CHLORATE AND MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE SOLUTION |
3407 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2760 |
CHLORATE AND MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE SOLUTION |
3407 |
5.1 |
5.1 |
50 |
2761 |
LEAD PERCHLORATE SOLUTION |
3408 |
5.1 |
5.1+6.1 |
56 |
2762 |
LEAD PERCHLORATE SOLUTION |
3408 |
5.1 |
5.1 +6.1 |
56 |
2763 |
CHLORONITROBENZENES, LIQUID |
3409 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2764 |
4-CHLORO-o-TOLUIDINE HYDROCHLORIDE SOLUTION |
3410 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2765 |
beta-NAPHTHYLAMINE SOLUTION |
3411 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2766 |
beta-NAPHTHYLAMINE SOLUTION |
3411 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2767 |
FORMIC ACID with not less than 10% but not more than 85% acid by mass |
3412 |
8 |
8 |
80 |
2768 |
FORMIC ACID with not less than 5% but less than 10% acid by mass |
3412 |
8 |
8 |
80 |
2769 |
POTASSIUM CYANIDE SOLUTION |
3413 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2770 |
POTASSIUM CYANIDE SOLUTION |
3413 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2771 |
POTASSIUM CYANIDE SOLUTION |
3413 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2772 |
SODIUM CYANIDE SOLUTION |
3414 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2773 |
SODIUM CYANIDE SOLUTION |
3414 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2774 |
SODIUM CYANIDE SOLUTION |
3414 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2775 |
SODIUM FLUORIDE SOLUTION |
3415 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2776 |
CHLOROACETO-PHENONE, LIQUID |
3416 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2777 |
XYLYL BROMIDE, SOLID |
3417 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2778 |
2,4-TOLUYLENEDIAMINE SOLUTION |
3418 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2779 |
BORON TRIFLUORIDE ACETIC ACID COMPLEX, SOLID |
3419 |
8 |
8 |
80 |
2780 |
BORON TRIFLUORIDE PROPIONIC ACID COMPLEX, SOLID |
3420 |
8 |
8 |
80 |
2781 |
POTASSIUM HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION |
3421 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2782 |
POTASSIUM HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION |
3421 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2783 |
POTASSIUM FLUORIDE SOLUTION |
3422 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2784 |
TETRAMETHYL-AMMONIUM HYDROXIDE, SOLID |
3423 |
8 |
8 |
80 |
2785 |
AMMONIUM DINITRO-o-CRESOLATE SOLUTION |
3424 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2786 |
AMMONIUM DINITRO-o-CRESOLATE SOLUTION |
3424 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2787 |
BROMOACETIC ACID, SOLID |
3425 |
8 |
8 |
80 |
2788 |
ACRYLAMIDE SOLUTION |
3426 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2789 |
CHLOROBENZYL CHLORIDES, SOLID |
3427 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2790 |
3-CHLORO-4-METHYLPHENYL ISOCYANATE, SOLID |
3428 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2791 |
CHLOROTOLUIDINES, LIQUID |
3429 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2792 |
XYLENOLS, LIQUID |
3430 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2793 |
NITROBENZO-TRIFLUORIDES, SOLID |
3431 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2794 |
POLYCHLORINATED BIPHENYLS, SOLID |
3432 |
9 |
9 |
90 |
2795 |
NITROCRESOLS, LIQUID |
3434 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2796 |
HEXAFLUOROACETONE HYDRATE, SOLID |
3436 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2797 |
CHLOROCRESOLS, SOLID |
3437 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2798 |
alpha-METHYLBENZYL ALCOHOL, SOLID |
3438 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2799 |
NITRILES. SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3439 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2800 |
NITRILES, SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3439 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2801 |
NITRILES, SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3439 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2802 |
SELENIUM COMPOUND. LIQUID, N.O.S. |
3440 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2803 |
SELENIUM COMPOUND, LIQUID, N.O.S. |
3440 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2804 |
SELENIUM COMPOUND. LIQUID, N.O.S. |
3440 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2805 |
CHLORODINITROBENZENES, SOLID |
3441 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2806 |
DICHLOROANILINES, SOLID |
3442 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2807 |
DINITROBENZENES, SOLID |
3443 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2808 |
NICOTINE HYDROCHLORIDE, SOLID |
3444 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2809 |
NICOTINE SULPHATE, SOLID |
3445 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2810 |
NITROTOLUENES, SOLID |
3446 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2811 |
NITROXYLENES. SOLID |
3447 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2812 |
TEAR GAS SUBSTANCE, SOLID, N.O.S. |
3448 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2813 |
TEAR GAS SUBSTANCE, SOLID, N.O.S. |
3448 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2814 |
BROMOBENZYL CYANIDES, SOLID |
3449 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2815 |
DIPHENYLCHLORO-ARSINE, SOLID |
3450 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2816 |
TOLUIDINES, SOLID |
3451 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2817 |
XYLIDINES, SOLID |
3452 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2818 |
PHOSPHORIC ACID, SOLID |
3453 |
8 |
8 |
80 |
2819 |
DINITROTOLUENES, SOLID |
3454 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2820 |
CRESOLS, SOLID |
3455 |
6.1 |
6.1 +8 |
68 |
2821 |
NITROSYLSULPHURIC ACID, SOLID |
3456 |
8 |
8 |
X80 |
2822 |
CHLORONITROTOLUENES. SOLID |
3457 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2823 |
NITROANISOLES, SOLID |
3458 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2824 |
NITROBROMOBENZENES, SOLID |
3459 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2825 |
N-ETHYLBENZYL-TOLUIDINES, SOLID |
3460 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2826 |
TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES. SOLID, N.O.S. |
3462 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2827 |
TOXINS. EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, SOLID, N.O.S. |
3462 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2828 |
TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, SOLID, N.O.S |
3462 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2829 |
PROPIONIC ACID with not less than 90% acid by mass |
3463 |
8 |
8 +3 |
83 |
2830 |
ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3464 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2831 |
ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, SOLID. TOXIC, N.O.S. |
3464 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2832 |
ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3464 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2833 |
ORGANOARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S. |
3465 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2834 |
ORGANOARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S. |
3465 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2835 |
ORGANOARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S. |
3465 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2836 |
METAL CARBONYLS, SOLID, N.O.S. |
3466 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2837 |
METAL CARBONYLS, SOLID, N.O.S. |
3466 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2838 |
METAL CARBONYLS, SOLID, N.O.S. |
3466 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2839 |
ORGANOMETALLIC COMPOUND, SOLID, TOXIC, NOS. |
3467 |
6.1 |
6.1 |
66 |
2840 |
ORGANOMETALLIC COMPOUND, SOLID, TOXIC, NOS. |
3467 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2841 |
ORGANOMETALLIC COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S. |
3467 |
6.1 |
6.1 |
60 |
2842 |
HYDROGEN IN A METAL HYDRIDE STORAGE SYSTEM or HYDROGEN IN A METAL HYDRIDE STORAGE SYSTEM CONTAINED IN EQUIPMENT or HYDROGEN IN A METAL HYDRIDE STORAGE SYSTEM PACKED WITH EQUIPMENT |
3468 |
2 |
2.1 |
|
2843 |
PAINT FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint thinning and reducing compound) |
3469 |
3 |
3+8 |
338 |
2844 |
PAINT, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint thinning and reducing compound) |
3469 |
3 |
3 +8 |
338 |
2845 |
PAINT, FLAMMABLE. CORROSIVE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint thinning and reducing compound) |
3469 |
3 |
3 +8 |
38 |
2846 |
PAINT, CORROSIVE, FLAMMABLE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, CORROSIVE, FLAMMABLE (including paint thinning and reducing compound) |
3470 |
8 |
8 +3 |
83 |
2847 |
HYDROGENDIFLUORIDES SOLUTION, N.O.S. |
3471 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2848 |
HYDROGENDIFLUORIDES SOLUTION, N.O.S. |
3471 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2849 |
CROTONIC ACID, LIQUID |
3472 |
8 |
8 |
80 |
2850 |
FUEL CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT containing flammable liquids |
3473 |
3 |
3 |
|
2851 |
1-HYDROXYBENZOTRIAZOLE MONOHYDRATE |
3474 |
4.1 |
4.1 |
|
2852 |
ETHANOL AND GASOLINE MIXTURE or ETHANOL AND MOTOR SPIRIT MIXTURE or ETHANOL AND PETROL MIXTURE, with more than 10% ethanol |
3475 |
3 |
3 |
33 |
2853 |
FUEL CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing water-reactive substances |
3476 |
4.3 |
4.3 |
|
2854 |
FUEL CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing corrosive substances |
3477 |
8 |
8 |
|
2855 |
FUEL CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing liquefied flammable gas |
3478 |
2 |
2.1 |
|
2856 |
FUEL CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing hydrogen in metal hydride |
3479 |
2 |
2.1 |
|
2857 |
LITHIUM ION BATTERIES (including lithium ion polymer batteries) |
3480 |
9 |
9A |
|
2858 |
LITHIUM ION BATTERIES CONTAINED IN EQUIPMENT or LITHIUM ION BATTERIES PACKED WITH EQUIPMENT (including lithium ion polymer batteries) |
3481 |
9 |
9A |
|
2859 |
ALKALI METAL DISPERSION. FLAMMABLE or ALKALINE EARTH METAL DISPERSION, FLAMMABLE |
3482 |
4.3 |
4.3 +3 |
X323 |
2860 |
MOTOR FUEL ANTI-KNOCK MIXTURE, FLAMMABLE |
3483 |
6.1 |
6.1 +3 |
663 |
2861 |
HYDRAZINE AQUEOUS SOLUTION, FLAMMABLE with more than 37% hydrazine, by mass |
3484 |
8 |
8 +3 +6.1 |
886 |
2862 |
CALCIUM HYPOCHLORITE, DRY. CORROSIVE or CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY, CORROSIVE with more than 39% available chlorine (8.8% available oxygen) |
3485 |
5.1 |
5.1 +8 |
58 |
2863 |
CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE. DRY, CORROSIVE with more than 10% but not more than 39% available chlorine |
3486 |
5.1 |
5.1 +8 |
58 |
2864 |
CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED. CORROSIVE or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, CORROSIVE with not less than 5.5% but not more than 16% water |
3487 |
5.1 |
5.1+8 |
58 |
2865 |
CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED, CORROSIVE or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, CORROSIVE with not less than 5,5% but not more than 16% water |
3487 |
5.1 |
5.1 +8 |
58 |
2866 |
TOXIC BY INHALATION LIQUID, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m3 and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50 |
3488 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
663 |
2867 |
TOXIC BY INHALATION LIQUID, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m3 and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50 |
3489 |
6.1 |
6.1 +3 +8 |
663 |
2868 |
TOXIC BY INHALATION LIQUID, WATER-REACTIVE, FLAMMABLE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m3 and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50 |
3490 |
6.1 |
6.1 +3 +4.3 |
623 |
2869 |
TOXIC BY INHALATION LIQUID, WATER-REACTIVE, FLAMMABLE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m3 and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50 |
3491 |
6.1 |
6.1 +3 +4.3 |
623 |
2870 |
PETROLEUM SOUR CRUDE OIL, FLAMMABLE, TOXIC |
3494 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
2871 |
PETROLEUM SOUR CRUDE OIL, FLAMMABLE, TOXIC |
3494 |
3 |
3 +6.1 |
336 |
2872 |
PETROLEUM SOUR CRUDE OIL, FLAMMABLE, TOXIC |
3494 |
3 |
3 +6.1 |
36 |
2873 |
IODINE |
3495 |
8 |
8 +6.1 |
86 |
2874 |
Batteries, nickel-metal hydride |
3496 |
9 |
|
|
2875 |
KRILL MEAL |
3497 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2876 |
KRILL MEAL |
3497 |
4.2 |
4.2 |
40 |
2877 |
IODINE MONOCHLORIDE, LIQUID |
3498 |
8 |
8 |
80 |
2878 |
CAPACITOR, ELECTRIC DOUBLE LAYER (with an energy storage capacity greater than 0.3Wh) |
3499 |
9 |
9 |
|
2879 |
CHEMICAL UNDER PRESSURE, N.O.S. |
3500 |
2 |
2.2 |
20 |
2880 |
CHEMICAL UNDER PRESSURE, FLAMMABLE, N.O.S. |
3501 |
2 |
2.1 |
23 |
2881 |
CHEMICAL UNDER PRESSURE, TOXIC, N.O.S. |
3502 |
2 |
2.2 +6.1 |
26 |
2882 |
CHEMICAL UNDER PRESSURE, CORROSIVE, N.O.S. |
3503 |
2 |
2.2 +8 |
28 |
2883 |
CHEMICAL UNDER PRESSURE, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. |
3504 |
2 |
2.1 +6.1 |
263 |
2884 |
CHEMICAL UNDER PRESSURE, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. |
3505 |
2 |
2.1 +8 |
238 |
2885 |
MERCURY CONTAINED IN MANUFACTURED ARTICLES |
3506 |
8 |
8 +6.1 |
|
2886 |
URANIUM HEXAFLUORIDE, RADIOACTIVE MATERIAL. EXCEPTED PACKAGE, less than 0.1 kg per package, non-fissile or fissile-excepted |
3507 |
6,1 |
6.1 +8 |
|
2887 |
CAPACITOR, ASYMMETRIC (with an energy storage capacity greater than 0.3Wh) |
3508 |
9 |
9 |
|
2888 |
PACKAGINGS, DISCARDED, EMPTY, UNCLEANED |
3509 |
9 |
9 |
90 |
2889 |
ADSORBED GAS. FLAMMABLE, N.O.S. |
3510 |
2 |
2.1 |
|
2890 |
ADSORBED GAS, N.O.S. |
3511 |
2 |
2.2 |
|
2891 |
ADSORBED GAS, TOXIC, N.O.S. |
3512 |
2 |
2.3 |
|
2892 |
ADSORBED GAS, OXIDIZING, N.O.S. |
3513 |
2 |
2.2 +5.1 |
|
2893 |
ADSORBED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. |
3514 |
2 |
2.3 +2.1 |
|
2894 |
ADSORBED GAS, TOXIC, OXIDIZING, N.O.S. |
3515 |
2 |
2.3 +5.1 |
|
2895 |
ADSORBED GAS, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S. |
3516 |
2 |
2.3 +8 |
|
2896 |
ADSORBED GAS. TOXIC, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. |
3517 |
2 |
2.3 +2.1 +8 |
|
2897 |
ADSORBED GAS. TOXIC, OXIDIZING, CORROSIVE, N.O.S. |
3518 |
2 |
2.3 +5.1 +8 |
|
2898 |
BORON TRIFLUORIDE, ADSORBED |
3519 |
2 |
2.3 +8 |
|
2899 |
CHLORINE, ADSORBED |
3520 |
2 |
2.3 +5.1 +8 |
|
2900 |
SILICON TETRAFLUORIDE. ADSORBED |
3521 |
2 |
2.3 +8 |
|
2901 |
ARSINE, ADSORBED |
3522 |
2 |
2.3 +2.1 |
|
2902 |
GERMANE. ADSORBED |
3523 |
2 |
2.3 +2.1
|
|
2903 |
PHOSPHORUS PENTAFLUORIDE. ADSORBED |
3524 |
2 |
2.3+8 |
|
2904 |
PHOSPHINE, ADSORBED |
3525 |
2 |
2.3 +2.1 |
|
2905 |
HYDROGEN SELENIDE, ADSORBED |
3526 |
2 |
2.3 +2.1 |
|
2906 |
POLYESTER RESIN KIT, solid base material |
3527 |
4.1 |
4.1 |
|
2907 |
POLYESTER RESIN KIT, solid base material |
3527 |
4.1 |
4.1 |
|
2908 |
ENGINE, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE LIQUID POWERED or ENGINE, FUEL CELL, FLAMMABLE LIQUID POWERED or MACHINERY, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE LIQUID POWERED or MACHINERY, FUEL CELL, FLAMMABLE LIQUID POWERED |
3528 |
3 |
3 |
|
2909 |
ENGINE, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE GAS POWERED or ENGINE, FUEL CELL, FLAMMABLE GAS POWERED or MACHINERY, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE GAS POWERED or MACHINERY, FUEL CELL, FLAMMABLE GAS POWERED |
3529 |
2 |
2.1 |
|
2910 |
ENGINE, INTERNAL COMBUSTION or MACHINERY, INTERNAL COMBUSTION |
3530 |
9 |
9 |
|
2911 |
POLYMERIZING SUBSTANCE, SOLID, STABILIZED, N.O.S. |
3531 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2912 |
POLYMERIZING SUBSTANCE, LIQUID, STABILIZED, N.O.S. |
3532 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2913 |
POLYMERIZING SUBSTANCE, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED, N.O.S. |
3533 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2914 |
POLYMERIZING SUBSTANCE, LIQUID. TEMPERATURE CONTROLLED, N.O.S. |
3534 |
4.1 |
4.1 |
40 |
2915 |
AMMONIA, DEEPLY REFRIGERATED |
9000 |
2 |
2.3+8 |
|
2916 |
SUBSTANCES WITH A FLASHPOINT ABOVE 60°C which are carried heated within a limiting range of 15K below their flashpoint |
9001 |
3 |
none |
|
2917 |
SUBSTANCES WITH A SELFIGNITION TEMPRATURE OF 200°C AND BELOW, N.O.S. |
9002 |
3 |
none |
|
2918 |
SUBSTANCES WITH A FLASHPOINT ABOVE 60°C AND NOT MORE THAN 100°C, which do not be longing another Class |
9003 |
9 |
none |
|
2919 |
DIPHENYMETHANE-4, 4’ DIISOCYANATE |
9004 |
9 |
none |
|
2920 |
ENVIROMETALLY HAZARDOUS SUBSTANCE SOLID, N.O.S. |
9005 |
9 |
none |
|
2921 |
ENVIROMETALLY HAZARDOUS SUBSTANCE LIQUID, N.O.S. |
9006 |
9 |
none |
|
hazard identification number
(Enclosed with Decree No. 34/2024/ND-CP dated March 31, 2024 of the Government of Vietnam)
Section 1. Each hazard identification number consists of 2 or 3 figures. Such figures indicate the following hazards:
2. Emission of gases due to pressures or chemical reactions
3. Flammability of liquids (vapours) and gases or self-heating liquids
4. Flammability of solids or self-heating solids
5. Oxidizing (fire-intensifying) effect
6. Toxicity
7. Radioactivity
8. Corrosivity
9. Risk of spontaneous violent reactions
Notes: The risk of spontaneous violet reaction within the meaning of figure 9 include the possibility following from the nature of a substance of a risk of explosion, disintegration and polymerization reaction following the release of considerable heat or flammable and/or toxic gases.
Doubling of a figure indicates an intensification of that particular hazard.
Where the hazard associated with a toxic substance can be adequately indicated by a single figure, this is followed by a zero.
Such figure combinations have special meanings - see Section 2:
If a hazard identification number is prefixed by letter 'X', this indicates that the substance will react violently with water. For such substances, water may only be used by approval of experts.
Section 2. The hazard identification numbers listed in Column 3 of Appendix I have the following meanings:
20 |
asphyxiant gas or gas with no subsidiary risk |
22 |
refrigerated liquefied gas, asphyxiant |
223 |
refrigerated liquefied gas, flammable |
225 |
refrigerated liquefied gas, oxidizing (fire-intensifying) |
23 |
flammable gas |
238 |
gas, flammable corrosive |
239 |
flammable gas, which can spontaneously lead to violent reaction |
25 |
oxidizing (fire-intensifying) gas |
26 |
toxic gas |
263 |
toxic gas, flammable |
265 |
toxic gas, oxidizing (fire-intensifying) |
268 |
toxic gas, corrosive |
28 |
gas, corrosive |
|
|
30 |
flammable liquid (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive) or flammable liquid or solid in the molten state with a flash-point above 60 °C, heated to a temperature equal to or above its flash-point, or self-heating liquid |
323 |
flammable liquid which reacts with water, emitting flammable gases |
X323 |
flammable liquid which reacts dangerously with water, emitting flammable gases1 |
33 |
highly flammable liquid (flash-point below 23 °C) |
333 |
pyrophoric liquid |
X333 |
pyrophoric liquid which reacts dangerously with water1 |
336 |
highly flammable liquid, toxic |
338 |
highly flammable liquid, corrosive |
X338 |
highly flammable liquid, corrosive, which reacts dangerously with water1 |
339 |
highly flammable liquid which can spontaneously lead to violent reaction |
36 |
flammable liquid (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive), slightly toxic, or self-heating liquid, toxic |
362 |
flammable liquid, toxic, which reacts with water, emitting flammable gases |
X362 |
flammable liquid, toxic, which reacts dangerously with water, emitting flammable gases1 |
368 |
flammable liquid, toxic, corrosive |
38 |
flammable liquid (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive), slightly corrosive, or self-heating liquid, corrosive |
382 |
flammable liquid, corrosive, which reacts with water, emitting flammable gases |
X382 |
flammable liquid, corrosive, which reacts dangerously with water, emitting flammable gases1 |
39 |
flammable liquid, which can spontaneously lead to violent reaction |
|
|
40 |
flammable solid, or self-reactive substance, or self-heating substance, or polymerizing substance |
423 |
solid which reacts with water, emitting flammable gases, or flammable solid which reacts with water, emitting flammable gases or self-heating solid which reacts with water, emitting flammable gases |
X423 |
solid which reacts dangerously with water, emitting flammable gases, or flammable solid which reacts dangerously with water, emitting flammable gases or self-heating solid which reacts dangerously with water, emitting flammable gases1 |
43 |
spontaneously flammable (pyrophoric) solid |
X432 |
spontaneously flammable (pyrophoric) solid which reacts dangerously with water, emitting flammable gases1 |
44 |
flammable solid, in the molten state at an elevated temperature |
446 |
flammable solid, toxic, in the molten state at an elevated temperature |
46 |
flammable or self-heating solid, toxic |
462 |
toxic solid which reacts with water, emitting flammable gases |
X462 |
solid which reacts dangerously with water, emitting toxic gases1 |
48 |
flammable or self-heating solid, corrosive |
482 |
corrosive solid which reacts with water, emitting flammable gases |
X482 |
solid which reacts dangerously with water, emitting corrosive gases1 |
|
|
50 |
oxidizing (fire-intensifying) substance |
539 |
flammable organic peroxide |
55 |
strongly oxidizing (fire-intensifying) substance |
556 |
strongly oxidizing (fire-intensifying) substance, toxic |
558 |
strongly oxidizing (fire-intensifying) substance, corrosive |
559 |
strongly oxidizing (fire-intensifying) substance, which can spontaneously lead to violet reaction |
56 |
oxidizing substance (fire-intensifying), toxic |
568 |
oxidizing substance (fire-intensifying), toxic, corrosive |
58 |
oxidizing substance (fire-intensifying), corrosive |
59 |
oxidizing (fire-intensifying) substance which can spontaneously lead to violent reaction |
|
|
60 |
toxic or slightly toxic substance |
606 |
infectious substance |
623 |
toxic liquid, which reacts with water, emitting flammable gases |
63 |
toxic substance, flammable (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive) |
638 |
toxic substance, flammable (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive), corrosive |
639 |
toxic substance, flammable (flash-point above 60 °C) which can spontaneously lead to violent reaction |
64 |
toxic solid, flammable or self-heating |
642 |
toxic solid, which reacts with water, emitting flammable gases |
65 |
toxic substance, oxidizing (fire-intensifying) |
66 |
highly toxic substance |
663 |
highly toxic substance, flammable (flash-point above 60 °C) |
664 |
highly toxic solid, flammable or self-heating |
665 |
highly toxic substance, oxidizing (fire-intensifying) |
668 |
highly toxic substance, corrosive |
X668 |
highly toxic substance, corrosive, which reacts dangerously with water1 |
669 |
highly toxic substance which can spontaneously lead to violent reaction |
68 |
toxic substance, corrosive |
69 |
toxic or slightly toxic substance, which can spontaneously lead to violent reaction |
|
|
70 |
radioactive material |
768 |
radioactive material, toxic, corrosive |
78 |
radioactive material, corrosive |
80 |
corrosive or slightly corrosive substance |
X80 |
corrosive or slightly corrosive substance, which reacts dangerously with water1 |
823 |
corrosive liquid which reacts with water, emitting flammable gases |
83 |
corrosive or slightly corrosive substance, flammable (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive) |
X83 |
corrosive or slightly corrosive substance, flammable (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive), which reacts dangerously with water1 |
839 |
corrosive or slightly corrosive substance, flammable (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive) which can spontaneously lead to violent reaction |
X839 |
corrosive or slightly corrosive substance, flammable (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive), which can spontaneously lead to violent reaction and which reacts dangerously with water1 |
84 |
corrosive solid, flammable or self-heating |
842 |
corrosive solid which reacts with water, emitting flammable gases |
85 |
corrosive or slightly corrosive substance, oxidizing (fire-intensifying) |
856 |
corrosive or slightly corrosive substance, oxidizing (fire-intensifying) and toxic |
86 |
corrosive or slightly corrosive substance, toxic |
88 |
highly corrosive substance |
X88 |
highly toxic substance, which reacts dangerously with water1 |
883 |
highly corrosive substance, flammable (flash-point between 23 °C and 60 °C, inclusive) |
884 |
highly corrosive solid, flammable or self-heating |
885 |
highly corrosive substance, oxidizing (fire-intensifying) |
886 |
highly corrosive substance, toxic |
X886 |
highly toxic substance, toxic, which reacts dangerously with water1 |
89 |
corrosive or slightly corrosive substance, which can spontaneously lead to violent reaction |
|
|
90 |
environmentally hazardous substance; miscellaneous dangerous substances |
99 |
miscellaneous dangerous substance carried at an elevated temperature. |
SPECIMEN LABELS, PLACARDS OF DANGEROUS GOODS
(Enclosed with Decree No. 34/2024/ND-CP dated March 31, 2024 of the Government of Vietnam)
1. Specimen labels and placards of dangerous goods:
1.1. Class 1 hazard:
1.2. Class 2 hazard:
1.3. Class 3 hazard:
1.4. Class 4 hazard:
1.5. Class 5 hazard:
1.6. Class 6 hazard:
1.7. Class 7 hazard:
1.8. Class 8 hazard:
1.9. Class 9 hazard:
2. Dimensions of labels and placards:
- For packages: 100 mm x 100 mm;
- For containers: 250 mm x 250 mm;
- For vehicles: 500 mm x 500 mm.
3. Hazard signs
3.1. Dimensions
3.2. Example of orange-coloured plate with hazard identification number and UN number
Notes: For a vehicle with a permitted cargo volume of less than 5 tonnes: The vehicle owner may reduce the size of the plate according to the dimensions of the side of a truck, provided the plate is not smaller by more than 50% of the dimensions specified above.
Dangerous goods vehicle/driver licence application form
(Enclosed with Decree No. 34/2024/ND-CP dated March 31, 2024 of the Government of Vietnam)
Name of applicant:………… |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
|
…(location)…, date….month…year….. |
Dangerous goods vehicle/driver licence application FORM
To: ……………………………………………………
1. Name of the applicant: ………………………………..
Address:………………………………………………
Phone number ……………………….. Fax:………………….. Email:………………..
2. Business registration certificate No.…………………… issued on………(date)…….. at ………(location)……….. or ID card No. or citizen identification card No./passport No.…………… issued on……(date)…… at ………(location)…… (applicable to individuals).
3. Licence for transport business by automobile No. …………. granted by……(name of licensing authority)……… (applicable to transport business units).
4. Information on the vehicle, including: registered number plate, validity of the certificate of roadworthiness, payload capacity (if the licence is granted to each separate trip).
5. Information about the driver/operator, including: full name, date of birth, class of driver’s licence (if the licence is granted to each separate trip); certificate of completion of dangerous goods training programme; ID card No. or citizen identification card No./passport No.……… issued on ……(date)……… at………(location)……
6. Information about the escort (if any), including: full name, date of birth, ID card No. or citizen identification card No./passport No….
I am filling this application to kindly request your authority to consider issuing a licence to transport the following dangerous goods:
No. |
Name and description |
UN number |
Class or division |
Hazard identification number |
Quantity of goods (estimated) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
The application consists of the following documents:
1.
2.
…………………….
…..(name of the applicant)…………. undertakes to ensure safety during transport and fully comply with laws on transport of dangerous goods.
|
........, date….month…year….. |
Notes:
- The mode of transport (grant/modification of licence to transport by road/inland waterway) must be clearly specified.
- In case of online application, information shall be provided according to instructions available on the online public service system of the licensing authority.
Form of application for modification of DANGEROUS GOODS VEHICLE/DRIVER LICENCE
(Enclosed with Decree No. 34/2024/ND-CP dated March 31, 2024 of the Government of Vietnam)
Name of applicant:………… |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
|
…(location)…, date….month…year….. |
APPLICATION FOR MODIFICATION OF DANGEROUS GOODS VEHICLE/DRIVER LICENCE APPLICATION
To: ……………………………………………………
1. Name of the applicant: ………………………………..
Address:………………………………………………
Phone number ……………………….. Fax:………………….. Email:………………..
2. Business registration certificate No.…………………… issued on………(date)…….. at ………(location)……….. or ID card No. or citizen identification card No./passport No.…………… issued on……(date)…… at ………(location)…… (applicable to individuals).
3. Dangerous goods vehicle/driver licence No. ……… . Issue date:………(date)………….. . Expiry date:…………..
4. Modifications:
- Information on the granted licence: ……………….
- Modifications: ……………….
…..(name of the applicant)…………. undertakes to ensure safety during transport and fully comply with laws on transport of dangerous goods.
|
........, date….month…year….. |
Notes: In case of online application, information shall be provided according to instructions available on the online public service system of the licensing authority.
dangerous goods transport plan template
(Enclosed with Decree No. 34/2024/ND-CP dated March 31, 2024 of the Government of Vietnam)
Name of applicant:………… |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
|
…(location)…, date….month…year….. |
DANGEROUS GOODS transport plan
To: ……………………………………………………
1. Name of the organization/individual transporting dangerous goods: ………………………………..
Address:………………………………………………
Tel:…………………….. Fax:………………….. Email:………………..
2. Information about the vehicle (or the attached list), including: registered number plate, validity of the certificate of roadworthiness, payload capacity ………………
3. Full name of the driver/operator (or the attached list):………………
4. Class of dangerous goods, quantity of goods (specifying each class, division of dangerous goods)……………..
5. Route of road/inland waterway transport: ………………….
6. Transport time: ……………………………………..
7. Information about the vehicle, including: registered number plate, validity of the certificate of roadworthiness, payload capacity ………………
8. Emergency response measures upon occurrence of a fire or explosion incident ………………….
We are looking forward to receiving your opinions.
|
........, date….month…year….. |
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực