Chương IV Nghị định 21/2015/NĐ-CP: Nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác
Số hiệu: | 21/2015/NĐ-CP | Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 14/02/2015 | Ngày hiệu lực: | 15/04/2015 |
Ngày công báo: | 09/03/2015 | Số công báo: | Từ số 299 đến số 300 |
Lĩnh vực: | Lao động - Tiền lương | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 15/04/2015, chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh và sân khấu sẽ được thực hiện theo Nghị định 21/2015/NĐ-CP .
Theo đó, chế độ mới này có một số thay đổi nổi bật như sau:
- Thêm mới các chức danh được hưởng chế độ nhuận bút, thù lao;
- Tăng tỉ lệ phần trăm (%) chi phí sản xuất để tính nhuận bút trả cho các chức danh sáng tạo tác phẩm điện ảnh;
- Thay đổi tỉ lệ phần trăm (%) mức lương cơ sở tính nhuận bút tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh sử dụng để trưng bày, triển lãm;
- Mức nhuận bút tác phẩm mỹ thuật được tính theo tỉ lệ phầm trăm (%) giá thành tác phẩm.
Nghị định này thay thế Chương I, III, IV, VII, VIII, IX, X Nghị định 61/2002/NĐ-CP .
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
Bên sử dụng tác phẩm sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác thỏa thuận với tác giả, chủ sở hữu quyền tác giả thanh toán mức nhuận bút, thù lao theo khung nhuận bút, thù lao hoặc theo tỷ lệ phần trăm (%) doanh thu cuộc biểu diễn.
1. Nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm sân khấu thuộc các loại hình tuồng chèo, cải lương, kịch nói, kịch thơ, kịch dân ca, kịch câm, kịch hình thể và múa rối, căn cứ vào quy mô, chất lượng được trả cho các chức danh sáng tạo tác phẩm như sau:
Đơn vị tính: Mức lương cơ sở
STT |
Quy mô Chức danh |
Tiểu phẩm (đến 20 phút) |
Vở ngắn (từ 21 đến 45 phút) |
Vở vừa (từ 46 đến 105 phút) |
Vở dài (trên 105 phút) |
1 |
Biên kịch |
12,0 - 54,0 |
20,7 - 99,4 |
41,4 - 123,4 |
62,9 - 145,8 |
2 |
Đạo diễn |
8,0 - 36,0 |
13,8 - 66,3 |
27,6 - 82,3 |
41,9 - 97,2 |
3 |
Biên đạo múa |
2,0 - 9,0 |
3,5 - 16,6 |
6,9 - 20,6 |
10,5 - 24,3 |
4 |
Nhạc sỹ (bao gồm sáng tác, phối khí, biên tập) |
3,2 - 14,4 |
5,5 - 26,5 |
11,0 - 32,9 |
16,8 - 38,9 |
5 |
Chỉ huy dàn nhạc sân khấu |
1,6 - 7,2 |
2,8 - 13,3 |
5,5 - 16,5 |
8,4 - 19,4 |
6 |
Họa sỹ thiết kế mỹ thuật sân khấu |
2,0 - 9,0 |
3,5 - 16,6 |
6,9 - 20,6 |
10,5 - 24,3 |
7 |
Họa sỹ thiết kế phục trang |
1,6 - 7,2 |
2,8 - 13,3 |
5,5 - 16,5 |
8,4 - 19,4 |
8 |
Họa sỹ thiết kế đạo cụ |
1,2 - 5,4 |
2,1 - 9,9 |
4,1 - 12,3 |
6,3 - 14,6 |
9 |
Người thiết kế ánh sáng |
1,6 - 7,2 |
2,8 - 13,3 |
5,5 - 16,5 |
8,4 - 19,4 |
10 |
Người thiết kế âm thanh |
0,8 - 3,6 |
1,4 - 6,6 |
2,8 - 8,2 |
4,2 - 9,7 |
2. Nhuận bút, thù lao đối với chương trình nghệ thuật tổng hợp căn cứ vào quy mô, chất lượng được trả cho các chức danh sáng tạo tác phẩm như sau:
a) Đối với chương trình nghệ thuật ca múa nhạc trình diễn trong nhà
Đơn vị tính: Mức lương cơ sở
STT |
Quy mô
Chức danh |
Chương trình nghệ thuật ngắn (đến 30 phút) |
Chương trình nghệ thuật vừa (từ 31 đến 60 phút) |
Chương trình nghệ thuật dài (trên 60 phút) |
1 |
Biên kịch (bao gồm kịch bản văn học và kịch bản phân cảnh, dàn dựng) |
14,3 - 20,3 |
18,3 - 28,6 |
25,7 - 36,7 |
2 |
Đạo diễn |
11,9 - 17,1 |
15,2 - 23,8 |
21,4 - 30,6 |
3 |
Chỉ huy dàn nhạc |
2,4 - 3,4 |
3,1 - 4,8 |
4,3 - 6,1 |
4 |
Họa sỹ thiết kế mỹ thuật sân khấu |
3,0 - 4,3 |
3,8 - 6,0 |
5,4 - 7,7 |
5 |
Họa sỹ thiết kế phục trang |
2,4 - 3,4 |
3,1 - 4,8 |
4,3 - 6,1 |
6 |
Họa sỹ thiết kế đạo cụ |
1,8 - 2,6 |
2,3 - 3,6 |
3,2 - 4,6 |
7 |
Người thiết kế ánh sáng |
2,4 - 3,4 |
3,1 - 4,8 |
4,3 - 6,1 |
8 |
Người thiết kế âm thanh |
1,2 - 1,7 |
1,5 - 2,4 |
2,1 - 3,1 |
b) Đối với chương trình nghệ thuật trình diễn tại quảng trường, diễu hành nghệ thuật, lễ hội (Carnaval, Festival)
Đơn vị tính: Mức lương cơ sở
STT |
Quy mô
Chức danh |
Chương trình nghệ thuật ngắn (đến 30 phút) |
Chương trình nghệ thuật vừa (từ 31 đến 60 phút) |
Chương trình nghệ thuật dài (trên 60 phút) |
1 |
Biên kịch (bao gồm kịch bản văn học và kịch bản phân cảnh, dàn dựng) |
49,1 - 67,1 |
60,2 - 78,5 |
72,8 - 96,9 |
2 |
Đạo diễn |
41,0 - 55,9 |
50,1 - 65,4 |
60,7 - 80,7 |
3 |
Chỉ huy dàn nhạc |
8,2 - 11,2 |
10,0 - 13,1 |
12,1 - 16,2 |
4 |
Họa sỹ thiết kế mỹ thuật sân khấu |
10,2 - 14,0 |
12,5 - 16,4 |
15,2 - 20,2 |
5 |
Họa sỹ thiết kế phục trang |
8,2 - 11,2 |
10,0 - 13,1 |
12,1 - 16,2 |
6 |
Họa sỹ thiết kế đạo cụ |
6,1 - 8,4 |
7,5 - 9,8 |
9,1 - 12,1 |
7 |
Người thiết kế ánh sáng |
8,2 - 11,2 |
10,0 - 13,1 |
12,1 - 16,2 |
8 |
Người thiết kế âm thanh |
4,1 - 5,6 |
5,0 - 6,5 |
6,1 - 8,1 |
c) Đối với chương trình nghệ thuật trình diễn trên sân vận động
Đơn vị tính: Mức lương cơ sở
STT |
Quy mô
Chức danh |
Chương trình nghệ thuật vừa (từ 31 đến 60 phút) |
Chương trình nghệ thuật dài |
|
(từ 61 đến 90 phút) |
(trên 90 phút) |
|||
1 |
Biên kịch (bao gồm kịch bản văn học và kịch bản phân cảnh, dàn dựng) |
60,2 - 78,5 |
72,8 - 96,9 |
88,2 - 127,9 |
2 |
Đạo diễn |
50,1 - 65,4 |
60,7 - 80,7 |
73,4 - 106,6 |
3 |
Chỉ huy dàn nhạc |
10,0 - 13,1 |
12,1 - 16,2 |
14,7 - 21,3 |
4 |
Họa sỹ thiết kế mỹ thuật sân khấu |
12,5 - 16,4 |
15,2 - 20,2 |
18,4 - 26,6 |
5 |
Họa sỹ thiết kế phục trang |
10,0 - 13,1 |
12,1 - 16,2 |
14,7 - 21,3 |
6 |
Họa sỹ thiết kế đạo cụ |
7,5 - 9,8 |
9,1 - 12,1 |
11,0 - 16,0 |
7 |
Người thiết kế ánh sáng |
10,0 - 13,1 |
12,1 - 16,2 |
14,7 - 21,3 |
8 |
Người thiết kế âm thanh |
5,0 - 6,5 |
6,1 - 8,1 |
7,3 - 10,7 |
3. Nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm múa căn cứ vào quy mô, chất lượng được trả cho các chức danh sáng tạo tác phẩm như sau:
a) Tác phẩm múa ít người
Đơn vị tính: Mức lương cơ sở
STT |
Thể loại và quy mô tác phẩm
Chức danh |
Tiết mục múa đơn (solo), đôi (duo), ba (trio) dưới 4 phút |
Tiết mục múa đơn (solo), đôi (duo), ba (trio) (từ 4 đến 8 phút) |
|
1 |
Biên đạo |
2,0 - 4,0 |
12,4 - 17,6 |
|
2 |
Biên kịch (bao gồm kịch bản văn học và kịch bản phân cảnh, dàn dựng) |
0,4 - 0,8 |
2,5 - 3,5 |
|
3 |
Nhạc sỹ (bao gồm sáng tác, phối khí, biên tập) |
2,0 - 4,0 |
12,4 - 17,6 |
|
4 |
Họa sỹ |
mỗi mẫu cảnh |
1,4 - 2,9 |
1,4 - 2,9 |
mỗi mẫu trang phục |
0,7 - 1,2 |
0,7 - 1,2 |
b) Tiết mục múa có tình tiết, cốt truyện; thơ múa nhỏ (tác phẩm múa dành cho 4 người biểu diễn trở lên)
Đơn vị tính: Mức lương cơ sở
STT |
Thể loại và quy mô tác phẩm
Chức danh |
Tiết mục múa có tình tiết, cốt truyện; thơ múa nhỏ |
||
(từ 4 đến 8 phút) |
(từ 9 đến 15 phút) |
|||
1 |
Biên đạo |
10,5 - 15,2 |
17,1 - 23,8 |
|
2 |
Biên kịch (bao gồm kịch bản văn học và kịch bản phân cảnh, dàn dựng) |
2,1 - 3,1 |
3,4 - 4,8 |
|
3 |
Nhạc sỹ (bao gồm sáng tác, phối khí, biên tập) |
10,5 - 15,2 |
17,1 - 23,8 |
|
4 |
Họa sỹ |
mỗi mẫu cảnh |
1,4 - 2,9 |
1,4 - 2,9 |
mỗi mẫu trang phục |
0,7 - 1,2 |
0,7 - 1,2 |
c) Phần múa cho tổ khúc múa
Đơn vị tính: Mức lương cơ sở
STT |
Thể loại và quy mô Chức danh |
Tổ khúc múa ngắn (từ 20 đến 45 phút) |
Tổ khúc múa vừa (từ 46 đến 90 phút) |
Tổ khúc múa dài (trên 90 phút) |
1 |
Biên đạo |
30,6 - 45,6 |
50,1 - 65,4 |
70,6 - 85,7 |
2 |
Biên kịch (bao gồm kịch bản văn học và kịch bản phân cảnh, dàn dựng) |
6,1 - 9,1 |
10,0 - 13,1 |
14,1 - 17,2 |
3 |
Nhạc sỹ (bao gồm sáng tác, phối khí, biên tập) |
30,6 - 45,6 |
50,1 - 65,4 |
70,6 - 85,7 |
4 |
Họa sỹ (bao gồm makét, phong cảnh, bục diễn, trang phục, đạo cụ...) |
7,7 - 11,4 |
12,5 - 16,4 |
17,7 - 21,4 |
d) Phần múa cho thơ múa
Đơn vị tính: Mức lương cơ sở
STT |
Thể loại và quy mô Chức danh |
Thơ múa ngắn (từ 20 đến 45 phút) |
Thơ múa vừa (từ 46 đến 90 phút) |
Thơ múa dài (trên 90 phút) |
1 |
Biên đạo |
45,8 - 60,2 |
85,5 - 100,9 |
110,8 - 131,5 |
2 |
Biên kịch (bao gồm kịch bản văn học và kịch bản phân cảnh, dàn dựng) |
13,7 - 18,1 |
25,7 - 30,3 |
33,2 - 39,5 |
3 |
Nhạc sỹ (bao gồm sáng tác, phối khí, biên tập) |
45,8 - 60,2 |
85,5 - 100,9 |
110,8 - 131,5 |
4 |
Họa sỹ (bao gồm makét, phong cảnh, bục diễn, trang phục, đạo cụ...) |
11,5 - 15,1 |
21,4 - 25,2 |
27,7 - 32,9 |
đ) Phần múa cho kịch múa
Đơn vị tính: Mức lương cơ sở
STT |
Thể loại và quy mô Chức danh |
Kịch múa ngắn |
Kịch múa vừa |
Kịch múa dài |
1 |
Biên đạo |
55,4 - 75,6 |
100,0 - 120,1 |
130,5 - 165,1 |
2 |
Biên kịch (bao gồm kịch bản văn học và kịch bản phân cảnh, dàn dựng) |
16,6 - 22,7 |
30,0 - 36,0 |
39,2 - 49,5 |
3 |
Nhạc sỹ (bao gồm sáng tác, phối khí, biên tập) |
55,4 - 75,6 |
100,0 - 120,1 |
130,5 - 165,1 |
4 |
Họa sỹ (bao gồm makét, phong cảnh, bục diễn, trang phục, đạo cụ...) |
13,9 - 18,9 |
25,0 - 30,0 |
32,6 - 41,3 |
e) Phần múa sáng tác cho tiết mục múa trong xiếc, rối, kịch nói, kịch hát, múa phụ họa cho bài hát, bản nhạc không lời, phim, hoạt cảnh...
Đơn vị tính: Mức lương cơ sở
STT |
Chức danh |
Nhuận bút |
|
1 |
Biên đạo |
2,0 - 4,0 (cho mỗi phút múa) |
|
2 |
Biên kịch (bao gồm kịch bản văn học và kịch bản phân cảnh, dàn dựng) |
0,4 - 0,8 (cho mỗi phút múa) |
|
3 |
Nhạc sỹ (bao gồm sáng tác, phối khí, biên tập) |
2,0 - 4,0 (cho mỗi phút múa) |
|
4 |
Họa sỹ |
mỗi mẫu cảnh |
1,4 - 2,9 |
mỗi mẫu trang phục |
0,7 - 1,2 |
4. Nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm âm nhạc căn cứ vào quy mô chất lượng được trả cho các chức danh sáng tạo tác phẩm như sau:
a) Tác giả tác phẩm âm nhạc cho dàn nhạc giao hưởng, dàn nhạc dân tộc
Đơn vị tính: Mức lương cơ sở
STT |
Thể loại |
Nhuận bút |
1 |
Tiểu phẩm cho dàn nhạc |
38,1 - 52,4 |
2 |
Khúc khởi nhạc (Overture) |
52,4 - 76,2 |
3 |
Giao hưởng thơ (Symphony - Poem) |
57,1 - 85,7 |
4 |
Tổ khúc giao hưởng (Suite-Symphony, Symphony Cycle) |
66,7 - 95,2 |
5 |
Concerto cho một hoặc hai, ba nhạc cụ độc tấu với dàn nhạc nhiều chương |
85,7 - 133,3 |
6 |
Giao hưởng nhiều chương (Symphony) |
119,0 - 166,7 |
b) Tác giả tác phẩm âm nhạc cho dàn nhạc hòa tấu thính phòng
Đơn vị tính: Mức lương cơ sở
STT |
Thể loại |
Nhuận bút |
1 |
Tiểu phẩm cho dàn nhạc hòa tấu, nhạc cảnh |
23,8 - 38,1 |
2 |
Tổ khúc |
28,6 - 42,9 |
3 |
Song tấu, tam tấu, tứ tấu, ngũ tấu nhiều chương |
34,3 - 47,6 |
4 |
Chủ đề và biến tấu cho nhạc cụ độc tấu với dàn nhạc |
28,6 - 57,1 |
c) Tác giả tác phẩm âm nhạc cho nhạc cụ độc tấu
Đơn vị tính: Mức lương cơ sở
STT |
Thể loại |
Nhuận bút |
1 |
Tiểu phẩm |
21,4 - 34,3 |
2 |
Chủ đề và biến tấu |
28,6 - 42,9 |
3 |
Sonate nhiều chương |
45,8 - 60,7 |
d) Tác giả tác phẩm thanh nhạc
Đơn vị tính: Mức lương cơ sở
STT |
Thể loại |
Nhuận bút |
1 |
Ca khúc |
11,9 - 23,8 |
2 |
Romance (Ca khúc nghệ thuật có phần đệm) |
14,3 - 28,6 |
3 |
Trường ca |
19,0 - 34,3 |
4 |
Hợp xướng không phần đệm (Acapella) Thời lượng từ 5 phút trở lên |
23,8 - 38,1 |
5 |
Tổ khúc cho hợp xướng có phần đệm |
28,6 - 42,9 |
6 |
Hợp xướng nhiều chương có phần đệm |
47,6 - 114,3 |
7 |
Đại hợp xướng nhiều chương (Cantata) |
90,5 - 119,0 |
đ) Tác phẩm kịch hát
Đơn vị tính: Mức lương cơ sở
STT |
Thể loại Chức danh |
Thanh xướng kịch |
Nhạc kịch nhỏ |
Nhạc kịch |
1 |
Nhạc sỹ |
104,8 - 137,1 |
128,6 - 166,6 |
166,6 - 280,6 |
2 |
Biên kịch |
21,0 - 27,4 |
25,7 - 33,3 |
33,3 - 56,1 |
3 |
Đạo diễn |
31,4 - 41,1 |
38,6 - 50,0 |
50,0 - 84,2 |
4 |
Chỉ huy dàn nhạc giao hưởng và hợp xướng |
31,4 - 41,1 |
38,6 - 50,0 |
50,0 - 84,2 |
5 |
Họa sỹ thiết kế (bao gồm makét, phong cảnh, bục diễn, trang phục, đạo cụ) |
31,4 - 41,1 |
38,6 - 50,0 |
50,0 - 84,2 |
6 |
Người thiết kế ánh sáng |
15,7 - 20,6 |
19,3 - 25,0 |
25,0 - 42,1 |
Nhuận bút, thù lao tính theo tỷ lệ phần trăm (%) doanh thu cuộc biểu diễn được chi trả cho các chức danh sáng tạo tác phẩm như sau:
1. Đối với tác phẩm sân khấu thuộc các loại hình tuồng, chèo, cải lương, kịch nói, kịch thơ, kịch dân ca, kịch câm, kịch hình thể và múa rối, chương trình nghệ thuật:
a) Biên kịch hưởng từ 4,20% đến 6,00% doanh thu;
b) Đạo diễn hưởng từ 3,50% đến 5,00% doanh thu;
c) Biên đạo múa hưởng từ 0,86% đến 1,25% doanh thu;
d) Nhạc sĩ (bao gồm sáng tác, phối khí, biên tập) hưởng từ 1,40% đến 2,00% doanh thu;
đ) Chỉ huy dàn nhạc sân khấu hưởng từ 0,70% đến 1,00% doanh thu;
e) Họa sĩ (bao gồm cả thiết kế sân khấu, phục trang, đạo cụ) hưởng từ 2,10% đến 3,00% doanh thu;
g) Người thiết kế ánh sáng hưởng từ 0,70% đến 1,00% doanh thu;
h) Người thiết kế âm thanh hưởng từ 0,35% đến 0,50% doanh thu;
i) Tác giả các trò rối, kỹ thuật múa rối, tạo hình con rối sáng tạo mới thì hưởng theo tỷ lệ thỏa thuận trong hợp đồng.
2. Đối với cuộc biểu diễn tác phẩm múa thuộc thể loại, quy mô được quy định tại Khoản 3 Điều 10 Nghị định này:
a) Biên đạo múa hưởng từ 4,00% đến 6,00% doanh thu;
b) Biên kịch (bao gồm kịch bản văn học và kịch bản phân cảnh, dàn dựng) hưởng từ 1,00% đến 1,50% doanh thu;
c) Nhạc sỹ (bao gồm sáng tác, phối khí, biên tập) hưởng từ 4,00% đến 6,00% doanh thu;
d) Họa sĩ (bao gồm thiết kế sân khấu, phục trang, đạo cụ) hưởng từ 1,00% đến 2,00% doanh thu.
3. Đối với cuộc biểu diễn tác phẩm âm nhạc thuộc thể loại, quy mô được quy định tại Khoản 4 Điều 10 Nghị định này:
a) Tác giả tác phẩm âm nhạc hưởng từ 4,00% đến 6,00% doanh thu;
b) Nhạc sĩ phối khí, nhạc đệm cho ca khúc có tổng phổ dùng cho dàn nhạc thính phòng, dàn nhạc dân tộc hoặc phần đệm đàn piano hưởng từ 1,22% đến 1,80% doanh thu;
c) Nhạc sĩ chuyển thể bản nhạc cho dàn nhạc thính phòng, dàn nhạc giao hưởng, dàn nhạc dân tộc hòa tấu, hoặc các hình thức trình diễn dàn nhạc khác hưởng từ 1,40% đến 2,10% doanh thu;
d) Chỉ huy dàn nhạc giao hưởng và hợp xướng, dàn nhạc giao hưởng cho tác phẩm thuộc thể loại nhạc kịch, vũ kịch, thanh xướng kịch, đại hợp xướng hưởng từ 0,80% - 1,20% doanh thu.
4. Đối với cuộc biểu diễn thuộc loại hình nghệ thuật xiếc:
Đơn vị tính: % Doanh thu cuộc biểu diễn
STT |
Thể loại
Chức danh |
Tiết mục dạng trò |
Tiết mục có tình tiết |
Hề |
Kịch câm |
Sáng tác kỹ xảo mới |
Sáng tác từ 1- 2 trò |
Sáng tác từ 3- 5 trò |
Sáng tác từ 6 trò trở lên |
1 |
Biên kịch |
0,05 - 0,15 |
0,10 - 0,20 |
0,10 - 0,20 |
0,10 - 0,20 |
0,10 - 0,20 |
0,10 - 0,30 |
0,40 - 0,90 |
1,00 - 2,00 |
2 |
Đạo diễn |
0,10 - 0,20 |
0,15 - 0,25 |
0,15 - 0,25 |
0,15 - 0,25 |
0,15 - 0,25 |
0,10 - 0,30 |
0,40 - 0,90 |
1,00 - 2,00 |
3 |
Biên đạo múa |
0,05 - 0,13 |
0,05 - 0,13 |
0,05 - 0,13 |
0,05 - 0,13 |
0,05 - 0,13 |
|
||
4 |
Nhạc sỹ |
0,10 - 0,18 |
0,10 - 0,18 |
0,10 - 0,18 |
0,10 - 0,18 |
|
|||
5 |
Họa sỹ |
0,05 - 0,13 |
0,05 - 0,13 |
0,05 - 0,13 |
0,05 - 0,13 |
|
1. Trường hợp tác phẩm âm nhạc có cả nhạc và lời thì tác giả phần nhạc hưởng 70% và tác giả phần lời hưởng 30% mức nhuận bút đối với tác phẩm âm nhạc đó.
2. Trường hợp chuyển thể từ tác phẩm văn học sang kịch bản sân khấu thì biên kịch chuyển thể hưởng từ 50% đến 70% mức nhuận bút biên kịch của tác phẩm cùng thể loại và quy mô quy định tại Điều 10 Nghị định này, phần còn lại được trả cho tác giả, chủ sở hữu quyền tác giả của tác phẩm được sử dụng để làm tác phẩm chuyển thể.
3. Trường hợp chuyển thể từ kịch bản thuộc loại hình sân khấu này sang loại hình sân khấu khác thì biên kịch chuyển thể hưởng từ 30% đến 40% mức nhuận bút biên kịch của tác phẩm cùng thể loại và quy mô quy định tại Điều 10 Nghị định này, phần còn lại được trả cho tác giả, chủ sở hữu quyền tác giả của tác phẩm được sử dụng để làm tác phẩm chuyển thể.
4. Trường hợp chuyển thể kịch bản văn học sang ngôn ngữ lời ca đối với loại hình nghệ thuật kịch hát như nhạc kịch (Opera, Operet), thanh xướng kịch (Oratorio) và các thể loại tương tự thì tác giả chuyển thể hưởng từ 30% đến 40% mức nhuận bút biên kịch của tác phẩm cùng thể loại quy định tại Điều 10 Nghị định này, phần còn lại được trả cho tác giả, chủ sở hữu quyền tác giả của tác phẩm được sử dụng để làm tác phẩm chuyển thể.
5. Trường hợp tác phẩm thuộc loại hình nghệ thuật truyền thống như tuồng, chèo, cải lương, dân ca kịch, múa rối; giao hưởng, nhạc kịch, kịch múa; tác phẩm dành cho thiếu nhi, dân tộc thiểu số, tác giả hưởng thêm nhuận bút khuyến khích từ 10% đến 20% mức nhuận bút của tác phẩm cùng thể loại và quy mô.
6. Trợ lý biên đạo múa, trợ lý đạo diễn, trợ lý chỉ huy dàn nhạc cho tác phẩm sân khấu, tác phẩm âm nhạc, tác phẩm múa và chương trình nghệ thuật ca múa nhạc tổng hợp hưởng thù lao bằng 20% mức nhuận bút của biên đạo múa, đạo diễn, chỉ huy dàn nhạc của tác phẩm cùng thể loại và quy mô.
7. Nhạc sĩ phối khí phần nhạc đệm ca khúc có tổng phổ dùng cho dàn nhạc thính phòng, dàn nhạc dân tộc hưởng 30% mức nhuận bút cho tác giả âm nhạc của ca khúc đó.
8. Nhạc sĩ chuyển thể bản nhạc cho dàn nhạc thính phòng, dàn nhạc giao hưởng, dàn nhạc dân tộc hòa tấu, hoặc các hình thức trình diễn dàn nhạc khác hưởng 35% mức nhuận bút cho tác giả âm nhạc của bản nhạc cùng thể loại và quy mô.
9. Chỉ huy dàn nhạc giao hưởng và hợp xướng, chỉ huy dàn nhạc giao hưởng đối với tác phẩm âm nhạc cho dàn nhạc giao hưởng, dàn nhạc dân tộc, dàn nhạc hòa tấu thính phòng, nhạc cụ độc tấu với dàn nhạc, kịch múa (Ballet), hợp xướng, hợp xướng nhiều chương, đại hợp xướng (Cantata) và các thể loại âm nhạc khác chưa được quy định tại Điều 10 Nghị định này hưởng từ 15% đến 25% mức nhuận bút cho tác giả âm nhạc của tác phẩm cùng thể loại và quy mô.
10. Đối với diễn viên, nghệ sỹ biểu diễn trực tiếp, các chức danh nghề nghiệp khác và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác chưa được quy định tại Điều 10 và Điều 11 Nghị định này thì bên sử dụng tác phẩm trả thù lao, nhuận bút thông qua hợp đồng thỏa thuận.
ROYALTIES AND REWARDS FOR THEATRICAL WORKS AND OTHER FORMS OF ART PERFORMANCE
Article 9. Payment of royalties, rewards for theatrical works and other forms of art performance
Users of theatrical works and other forms of art performance shall negotiate with authors or owners of copyrights on level of royalties, rewards according to prescribed range of royalties, rewards or percentage of performance revenues.
Article 10. Royalties and rewards under prescribed range of royalties, rewards
1. Royalties, rewards for theatrical works such as classical dramas, melodramas, plays, versified plays, folk-song plays, pantomimes, and puppetry shall be paid as follows:
Unit: Basic pay
No. |
Scale Positions |
Skits (up to 20 minutes) |
Short pieces (from 21-45 minutes) |
Medium pieces (from 46-105 minutes) |
Long pieces (from 105 minutes and over) |
1 |
Screenwriter |
12.0 - 54.0 |
20.7 - 99.4 |
41.4 - 123.4 |
62.9 - 145.8 |
2 |
Director |
8.0 - 36.0 |
13.8 - 66.3 |
27.6 - 82.3 |
41.9 - 97.2 |
3 |
Choreographer |
2.0 - 9.0 |
3.5 - 16.6 |
6.9 - 20.6 |
10.5 - 24.3 |
4 |
Music composers (including composition, instrumentation and editing) |
3.2 - 14.4 |
5.5 - 26.5 |
11.0 - 32.9 |
16.8 - 38.9 |
5 |
Conductor |
1.6 - 7.2 |
2.8 - 13.3 |
5.5 - 16.5 |
8.4 - 19.4 |
6 |
Stage art designer |
2.0 - 9.0 |
3.5 - 16.6 |
6.9 - 20.6 |
10.5 - 24.3 |
7 |
Costume designer |
1.6 - 7.2 |
2.8 - 13.3 |
5.5 - 16.5 |
8.4 - 19.4 |
8 |
Stage prop designer |
1.2 - 5.4 |
2.1 - 9.9 |
4.1 - 12.3 |
6.3 - 14.6 |
9 |
Light designer |
1.6 - 7.2 |
2.8 - 13.3 |
5.5 - 16.5 |
8.4 - 19.4 |
10 |
Sound designer |
0.8 - 3.6 |
1.4 - 6.6 |
2.8 - 8.2 |
4.2 - 9.7 |
2. Royalties, rewards for general art performance programs shall be paid to creators thereof on the basis of scale and quality as follows:
a) Indoor art performance programs:
Unit: Basic pay
No. |
Scale
Positions |
Short art programs (up to 30 minutes) |
Medium art programs (from 31-60 minutes) |
Long art programs (from 60 minutes and over) |
1 |
Screenwriter (including literary scripts, shooting scripts) |
14.3 - 20.3 |
18.3 - 28.6 |
25.7 - 36.7 |
2 |
Director |
11.9 - 17.1 |
15.2 - 23.8 |
21.4 - 30.6 |
3 |
Conductor |
2.4 - 3.4 |
3.1 - 4.8 |
4.3 - 6.1 |
4 |
Stage art designer |
3.0 - 4.3 |
3.8 - 6.0 |
5.4 - 7.7 |
5 |
Costume designer |
2.4 - 3.4 |
3.1 - 4.8 |
4.3 - 6.1 |
6 |
Stage prop designer |
1.8 - 2.6 |
2.3 - 3.6 |
3.2 - 4.6 |
7 |
Light designer |
2.4 - 3.4 |
3.1 - 4.8 |
4.3 - 6.1 |
8 |
Sound designer |
1.2 - 1.7 |
1.5 - 2.4 |
2.1 - 3.1 |
b) Outdoor art performance programs, art parades, carnivals, festivals
Unit: Basic pay
No. |
Scale
Positions |
Short art programs (up to 30 minutes) |
Medium art programs (from 31-60 minutes) |
Long art programs (from 60 minutes and over) |
1 |
Screenwriter (including literary scripts, shooting scripts) |
49.1 - 67.1 |
60.2 - 78.5 |
72.8 - 96.9 |
2 |
Director |
41.0 - 55.9 |
50.1 - 65.4 |
60.7 - 80.7 |
3 |
Conductor |
8.2 - 11.2 |
10.0 - 13.1 |
12.1 - 16.2 |
4 |
Stage art designer |
10.2 - 14.0 |
12.5 - 16.4 |
15.2 - 20.2 |
5 |
Costume designer |
8.2 - 11.2 |
10.0 - 13.1 |
12.1 - 16.2 |
6 |
Stage prop designer |
6.1 - 8.4 |
7.5 - 9.8 |
9.1 - 12.1 |
7 |
Light designer |
8.2 - 11.2 |
10.0 - 13.1 |
12.1 - 16.2 |
8 |
Sound designer |
4.1 - 5.6 |
5.0 - 6.5 |
6.1 - 8.1 |
c) Art programs performed in stadiums:
Unit: Basic pay
No. |
Scale
Positions |
Medium art programs (from 31-60 minutes) |
Long art programs |
|
(from 61-90 minutes) |
(Over 90 minutes) |
|||
1 |
Screenwriter (including literary scripts, shooting scripts) |
60.2 - 78.5 |
72.8 - 96.9 |
88.2 - 127.9 |
2 |
Director |
50.1 - 65.4 |
60.7 - 80.7 |
73.4 - 106.6 |
3 |
Conductor |
10.0 - 13.1 |
12.1 - 16.2 |
14.7 - 21.3 |
4 |
Stage art designer |
12.5 - 16.4 |
15.2 - 20.2 |
18.4 - 26.6 |
5 |
Costume designer |
10.0 - 13.1 |
12.1 - 16.2 |
14.7 - 21.3 |
6 |
Stage prop designer |
7.5 - 9.8 |
9.1 - 12.1 |
11.0 - 16.0 |
7 |
Light designer |
10.0 - 13.1 |
12.1 - 16.2 |
14.7 - 21.3 |
8 |
Sound designer |
5.0 - 6.5 |
6.1 - 8.1 |
7.3 - 10.7 |
3. Royalties and rewards for dance works shall be paid based on scale and quality for creators thereof as follows:
a) Dance works performed by few people
Unit: Basic pay
No. |
Genres and scale
Positions |
Solo, duo and trio dances (less than four minutes) |
Solo, duo and trio dances (from 4 to 8 minutes) |
|
1 |
Choreographer |
2.4 – 4.0 (for each minute of dance) |
12.4 - 17.6 |
|
2 |
Screenwriter (including literary and shooting scripts)
|
0.4 – 0.8 (for each minute of dance) |
2.5 - 3.5 |
|
3 |
Music composer (including composition, instrumentation and editing)
|
2.0 – 4.0 (for each minute of dance) |
12.4 - 17.6 |
|
4 |
Artist |
Each sample of scene |
1.4 – 2.9 (for the entire act) |
1.4 - 2.9 |
Each sample of costume |
0.7 – 1.2 (for the entire act) |
0.7 - 1.2 |
b) Dance acts featuring facts, plots; poetry dances (dance works with four people and over involved)
Unit: Basic pay
No. |
Genres and scale
Positions |
Dance acts featuring facts, plots; short poetry dances |
||
(from 4-8 minutes) |
(from 9-15 minutes) |
|||
1 |
Choreographer |
10.5 - 15.2 |
17.1 - 23.8 |
|
2 |
Screenwriter (including literary and shooting scripts)
|
2.1 - 3.1 |
3.4 - 4.8 |
|
3 |
Music composer (including composition, instrumentation and editing)
|
10.5 - 15.2 |
17.1 - 23.8 |
|
4 |
Artist |
Each sample of scene |
1.4 - 2.9 |
1.4 - 2.9 |
Each sample of costume |
0.7 - 1.2 |
0.7 - 1.2 |
c) Dances for dance suites
Unit: Basic pay
No. |
Genres and scale Positions |
Short dance suites (from 20-45 minutes) |
Medium dance suites (from 46-90 minutes) |
Long dance suites (from 90 minutes and over) |
1 |
Choreographer |
30.6 - 45.6 |
50.1 - 65.4 |
70.6 - 85.7 |
2 |
Screenwriter (including literary and shooting scripts)
|
6.1 - 9.1 |
10.0 - 13.1 |
14.1 - 17.2 |
3 |
Music composer (including composition, instrumentation and editing)
|
30.6 - 45.6 |
50.1 - 65.4 |
70.6 - 85.7 |
4 |
Artist (including marquette, scenery, stage, costumes and props...) |
7.7 - 11.4 |
12.5 - 16.4 |
17.7 - 21.4 |
d) Dances for poetry dances
Unit: Basic pay
No. |
Genres and scale Positions |
Short poetry dances (from 20-45 minutes) |
Medium poetry dances (from 46-90 minutes) |
Long poetry dances (from 90 minutes and over) |
1 |
Choreographer |
45.8 - 60.2 |
85.5 - 100.9 |
110.8 - 131.5 |
2 |
Screenwriter (including literary and shooting scripts)
|
13.7 - 18.1 |
25.7 - 30.3 |
33.2 - 39.5 |
3 |
Music composer (including composition, instrumentation and editing)
|
45.8 - 60.2 |
85.5 - 100.9 |
110.8 - 131.5 |
4 |
Artist (including marquette, scenery, stage, costumes and props...) |
11.5 - 15.1 |
21.4 - 25.2 |
27.7 - 32.9 |
dd) Dances for ballets
Unit: Basic pay
No. |
Genres and scale Positions |
Short ballets (from 20-45 minutes) |
Medium ballets (from 46-90 minutes) |
Long ballets (from 90 minutes and over) |
1 |
Choreographer |
55.4 - 75.6 |
100.0 - 120.1 |
130.5 - 165.1 |
2 |
Screenwriter (including literary and shooting scripts)
|
16.6 - 22.7 |
30.0 - 36.0 |
39.2 - 49.5 |
3 |
Music composer (including composition, instrumentation and editing)
|
55.4 - 75.6 |
100.0 - 120.1 |
130.5 - 165.1 |
4 |
Artist (including marquette, scenery, stage, costumes and props...) |
13.9 - 18.9 |
25.0 - 30.0 |
32.6 - 41.3 |
e) Dances for circus, puppetry, plays, operas, dances accompanying songs, instrumentals, films, lively scenes...
Unit: Basic pay
No. |
Positions |
Royalties |
|
1 |
Choreographer |
2,0 - 4,0 2.4 – 4.0 (for each minute of dance) |
|
2 |
Screenwriter (including literary and shooting scripts)
|
0.4 – 0.8 (for each minute of dance) |
|
3 |
Music composer (including composition, instrumentation and editing)
|
2.0 – 4.0 (for each minute of dance) |
|
4 |
Artist |
Each sample of scene |
1.4 – 2.9 |
Each sample of costume |
0.7 – 1.2 |
4. Royalties, rewards for musical works shall be paid on the basis of scale and quality to composers thereof as follows:
a) Musical works intended for symphony orchestras or popular music orchestras
Unit: Basic pay
No. |
Genres |
Royalties |
1 |
Skits for orchestras |
38.1 - 52.4 |
2 |
Overtures |
52.4 - 76.2 |
3 |
Symphony - Poem |
57.1 - 85.7 |
4 |
Suite symphony |
66.7 - 95.2 |
5 |
Concertos |
85.7 - 133.3 |
6 |
Multi-chapter symphony |
119.0 - 166.7 |
b) Musical works intended for concert hall instrumental music
Unit: Basic pay
No. |
Genres |
Royalties |
1 |
Skits for instrumental, tableau orchestras |
23.8 - 38.1 |
2 |
Suites |
28.6 - 42.9 |
3 |
Solo, trio, quartet and quintet performances |
34.3 - 47.6 |
4 |
Themes and variations for solo instruments accompanying orchestra |
28.6 - 57.1 |
c) Musical works for solo instruments
Unit: Basic pay
No. |
Genres |
Royalties |
1 |
Skits |
21.4 – 34.3 |
2 |
Themes and variations |
28.6 – 42.9 |
3 |
Multi-chapter sonatas |
45.8 – 60.7 |
d) Pieces of vocal music
Unit: Basic pay
No. |
Genres |
Royalties |
1 |
Songs |
11.9 - 23.8 |
2 |
Romance (art songs with accompaniment) |
14.3 - 28.6 |
3 |
Epic |
19.0 - 34.3 |
4 |
Acapella (from five minutes and over) |
23.8 - 38.1 |
5 |
Suites for chorus with accompaniment |
28.6 - 42.9 |
6 |
Multi-chapter chorus with accompaniment |
47.6 - 114.3 |
7 |
Cantata |
90.5 - 119.0 |
dd) Opera works
Unit: Basic pay
No. |
Genres Positions |
Oratorio |
Operet |
Opera |
1 |
Music composer |
104.8 - 137.1 |
128.6 - 166.6 |
166.6 - 280.6 |
2 |
Scriptwriter |
21.0 - 27.4 |
25.7 - 33.3 |
33.3 - 56.1 |
3 |
Director |
31.4 - 41.1 |
38.6 - 50.0 |
50.0 - 84.2 |
4 |
Orchestra and choir conductor |
31.4 - 41.1 |
38.6 - 50.0 |
50.0 - 84.2 |
5 |
Artist (including marquette, scenery, stage, costumes and props...) |
31.4 - 41.1 |
38.6 - 50.0 |
50.0 - 84.2 |
6 |
Light designer |
15.7 - 20.6 |
19.3 - 25.0 |
25.0 - 42.1 |
Article 11. Royalties and rewards according to performance revenues
Royalties, rewards shall be paid by percentage of performance revenues as follows:
1. For theatrical works such as classical dramas, melodramas, plays, versified plays, folk-song plays, pantomimes, puppetry and art programs:
a) Screenwriters enjoy from 4.2-6% of revenues;
b) Directors: from 3.5-5% of revenues;
c) Choreographers: from 0.85-1.25% of revenues;
d) Music composers (including composition, instrumentation and editing): from 1.4-2% of revenues;
dd) Conductors: from 0.7-1% of revenues;
e) Artist (including stage, costumes, and props...): from 2.1 – 3% of revenues;
g) Light designers: from 0.7 – 1% of revenues;
h) Sound designers: from 0.35 - 0.5% of revenues;
i) Authors of puppet acts, puppetry techniques, new puppets shall enjoy according to proportion stated in the contract;
2. For performances of dance works as prescribed in Clause 3, Article 10 hereof:
c) Choreographers: from 4.0 – 6% of revenues;
b) Screenwriter (including literary scripts, shooting scripts): from 1 – 1.5% of revenues;
c) Music composers (including composition, instrumentation and editing) enjoy from 0.4 - 6% of revenues;
d) Artist (including stage, costumes, and props...): from 1 – 2% of revenues;
3. For performances of musical works as prescribed in Clause 4, Article 10 hereof:
a) Authors of musical works: from 4 - 6% of revenues;
b) Composers of music accompanying songs with general use for concert hall orchestras, popular music orchestras or for piano accompaniment: from 1.22 – 1.8% of revenues;
c) Composers adapting musical works for concert hall orchestras, symphony orchestras, popular music instrumental orchestras or other forms of orchestra performances: from 1.4 – 2.1% of revenues;
d) Orchestra and choir conductors for genres of musical plays, operas, great chorus: from 0.8 - 1.2% of revenues;
4. For circus performances:
Unit: percentage of performance revenues
No. |
Genres
Positions |
Acts in form of games |
Acts featuring facts |
Antics |
Pantomimes |
Creation of new high techniques |
Creating from 1-2 games |
Creating from 3-5 games |
Creating from 6 games and over |
1 |
Scriptwriter |
0.05 - 0.15 |
0.10 - 0.20 |
0.10 - 0.20 |
0.10 - 0.20 |
0.10 - 0.20 |
0.10 - 0.30 |
0.40 - 0.90 |
1.00 - 2.00 |
2 |
Director |
0.10 - 0.20 |
0.15 - 0.25 |
0.15 - 0.25 |
0.15 - 0.25 |
0.15 - 0.25 |
0.10 - 0.30 |
0.40 - 0.90 |
1.00 - 2.00 |
3 |
Choreographer |
0.05 - 0.13 |
0.05 - 0.13 |
0.05 - 0.13 |
0.05 - 0.13 |
0.05 - 0.13 |
|
||
4 |
Music composer |
0.10 - 0.18 |
0.10 - 0.18 |
0.10 - 0.18 |
0.10 - 0.18 |
|
|||
5 |
Artist |
0.05 - 0.13 |
0.05 - 0.13 |
0.05 - 0.13 |
0.05 - 0.13 |
|
Article 12. Other regulations on royalties and rewards for theatrical works and other forms of art performance
1. In case a musical work includes music and lyrics, the author of music enjoys 70% and the author of lyrics 30% of the royalties for such musical work.
2. In case a theatrical work is adapted from a literary work, the person who performs adaptation (hereinafter referred to as the adapting author) enjoys from 50-70% of the royalties for the script writing of the work with genres and scale as prescribed in Article 10 hereof. The remaining part shall be paid to authors or owners of copyrights of original work.
3. In case a theatrical work of this form is adapted from theatrical works of other forms, the adapting author enjoys from 50-70% of the royalties for the script writing of the work with genres and scale as prescribed in Article 10 hereof. The remaining part shall be paid to authors or owners of copyrights of original work.
4. In case lyrics in operas, operet, oratorios and other similar forms are adapted from literary scripts, the adapting author enjoys from 30-40% of the royalties for the script writing of the work with genres and scale as prescribed in Article 10 hereof. The remaining part shall be paid to authors or owners of copyrights of the original work.
5. In case works of traditional art forms such as classical dramas, melodramas, plays, versified plays, folk-song plays, pantomimes, puppetry, symphonies, operas, ballets, works intended for children, ethnic minorities, the authors thereof shall receive royalty incentives valued from 10 – 20% of the royalties for the work of the same genre and scale.
6. Assistants to choreographer, director and conductor for theatrical works, musical works, dance works and general art performance programs shall receive a reward valued 20% of the royalties paid to such choreographer, director or conductor for the work of the same genre and scale.
7. Composers of music accompanying songs with general use for concert hall orchestra, popular music orchestra shall receive 30% of the royalties for the composer of such song.
8. Composers adapting songs for concert hall orchestras, symphony orchestras, popular music instrumental orchestras or other forms of orchestra performances shall receive 35% of the royalties paid to the composer of the song of the same genre and scale.
9. Symphony and choir conductors, conductors for musical works intended for symphony orchestra, popular music orchestra, concert hall instrumental orchestra, solo instruments with orchestra, ballets, chorus, multi-chapter chorus, cantata and other genres not prescribed in Article 10 hereof shall receive from 15 – 25% of the royalties paid to composers of the works of the same genre and scale.
10. Actors, actresses, performers, occupational titles of other art performance forms not prescribed in Articles 10 and 11 hereof shall be paid royalties and rewards through an agreement.
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực