
Phụ lục: Nghị định 103/2024/NĐ-CP
Số hiệu: | 103/2024/NĐ-CP | Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Trần Hồng Hà |
Ngày ban hành: | 30/07/2024 | Ngày hiệu lực: | 01/08/2024 |
Ngày công báo: | 16/08/2024 | Số công báo: | Từ số 945 đến số 946 |
Lĩnh vực: | Bất động sản, Tài chính nhà nước | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Căn cứ tính tiền thuê đất từ ngày 01/8/2024
Căn cứ tính tiền thuê đất từ ngày 01/8/2024 là nội dung tại Nghị định 103/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất do Chính phủ ban hành.
Căn cứ tính tiền thuê đất từ ngày 01/8/2024
Theo đó, căn cứ tính tiền thuê đất được quy định như sau:
- Diện tích tính tiền thuê đất theo quy định tại Điều 24 Nghị định 103/2024/NĐ-CP .
- Thời hạn cho thuê đất, thời hạn gia hạn sử dụng đất theo quy định tại Điều 25 Nghị định 103/2024/NĐ-CP .
- Đơn giá thuê đất theo quy định tại Điều 26 Nghị định 103/2024/NĐ-CP .
- Hình thức Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
- Chính sách miễn, giảm tiền thuê đất của Nhà nước.
Diện tích tính tiền thuê đất từ ngày 01/8/2024
Diện tích tính tiền thuê đất được quy định như sau:
- Diện tích tính tiền thuê đất là diện tích đất có thu tiền thuê đất ghi trên quyết định cho thuê đất, quyết định điều chỉnh quyết định cho thuê đất, quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, quyết định gia hạn sử dụng đất, quyết định điều chỉnh thời hạn sử dụng đất, quyết định điều chỉnh quy hoạch chi tiết, quyết định cho phép chuyển hình thức sử dụng đất thuộc trường hợp phải nộp tiền thuê đất theo quy định (sau đây gọi chung là quyết định về việc cho thuê đất). Trường hợp diện tích ghi trên hợp đồng thuê đất lớn hơn so với diện tích ghi trên quyết định về việc cho thuê đất thì diện tích đất tính tiền thuê được xác định theo diện tích ghi trên hợp đồng thuê đất.
- Diện tích tính tiền thuê đất đối với trường hợp công nhận quyền sử dụng đất thuê là diện tích đất được công nhận theo Phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai do cơ quan có chức năng quản lý đất đai chuyển đến cơ quan thuế theo quy định tại Nghị định về cấp giấy chứng nhận hoặc theo Hợp đồng thuê đất đã ký.
- Diện tích tính tiền thuê đất theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 24 Nghị định 103/2024/NĐ-CP được tính theo đơn vị mét vuông (m²).
Xem thêm tại Nghị định 103/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/8/2024, thay thế Nghị định 45/2014/NĐ-CP , Nghị định 46/2014/NĐ-CP ; Nghị định 135/2016/NĐ-CP , Nghị định 123/2017/NĐ-CP ; Nghị định 35/2017/NĐ-CP ; Nghị định 79/2019/NĐ-CP .
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
MẪU THÔNG BÁO NỘP TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYẾT ĐỊNH GIẢM TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, THANH TOÁN NỢ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, THÔNG BÁO VIỆC HOÀN THÀNH NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỀ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, SỔ THEO DÕI THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)
STT |
Nội dung |
Mẫu số 01a |
Thông báo nộp tiền sử dụng đất |
Mẫu số 01b |
|
Mẫu số 02 |
Quyết định về việc giảm tiền sử dụng đất |
Mẫu số 03 |
Thông báo về việc xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính về thu tiền sử dụng đất |
Mẫu số 04 |
Sổ theo dõi thu tiền sử dụng đất |
Mẫu số: 01a/TB-TSDĐ
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../TB-….. |
….., ngày …. tháng … năm ……. |
THÔNG BÁO NỘP TIỀN
Về tiền sử dụng đất
□ Thông báo lần đầu □ Thông báo điều chỉnh , bổ sung
Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành:
Căn cứ pháp luật về tiền sử dụng đất và các văn bản hướng dẫn thi hành;
<Trường hợp ban hành Thông báo lần đầu: Căn cứ hồ sơ và phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số……ngày.... tháng……năm.... của ...<Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ về giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất>...; số liệu xác định của Ủy ban nhân dân cấp huyện về tiền bồi thường, hỗ trợ tái định cư hoặc số tiền thuê đất, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp (nếu có)>.
<Trường hợp ban hành thông báo điều chỉnh, bổ sung: Căn cứ hồ sơ và văn bản điều chỉnh số...... ngày…. tháng….năm .... của ...(Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ về giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất)...>.
... <Tên cơ quan thuế>... xác định và thông báo tiền sử dụng đất phải nộp như sau:
I. THÔNG TIN NGƯỜI NỘP THUẾ
1. Tên người sử dụng đất: …………………………………………………..
2. Mã số thuế:……………………………………………………………………
3. Địa chỉ:………………………………………………………………………
4. Số điện thoại: ……………………………Email: ……………………………
5. Tên đại lý thuế hoặc người được ủy quyền (nếu có): …………………..
6. Mã số thuế: …………………………………………………………………
7. Địa chỉ: ……………………………………………………………………….
II. THÔNG TIN VỀ ĐẤT
1. Thửa đất số: ………………….. Tờ bản đồ số: ……………………
2. Địa chỉ:
2.1. Số nhà: …………………………. Toà nhà:…………………………………..
Ngõ/hẻm:......................................................................... Đường/Phố:............... .
Thôn/Xóm/Ấp: ………………………………………………………………………
2.2. Phường/Xã: ……………………………………………………………………..
2.3. Quận/huyện: ………………………………………………………………………..
2.4. Tỉnh/Thành phố:………………………………………………………………….
3. Vị trí theo Bảng giá đất:
3.1. Đường/Đoạn đường/Khu vực:
3.2. Vị trí thửa đất (1, 2, 3, 4...): …………………………………………………….
4. Mục đích sử dụng đất: ……………………………………………………………..
5. Mục đích sử dụng đất trước khi chuyển mục đích: ………………………………
6. Nguồn gốc đất (Nhà nước giao/chuyển từ thuê sang giao…):
7. Thời hạn sử dụng đất:
7.1. Ổn định lâu dài □
7.2. Có thời hạn: …năm. Từ ngày ……/…../….. đến ngày: …../…./…..
7.3. Gia hạn …….năm. Từ ngày ……/…../…. đến ngày: …../…../…..
8. Thời điểm bắt đầu sử dụng đất từ ngày: …../…./…..
9. Diện tích thửa đất (m2): ……………………………………….
10. Diện tích phải nộp tiền sử dụng đất:
10.1. Đất ở:
10.1.1. Trong hạn mức giao đất ở: …………………………………………………..
10.1.2. Ngoài hạn mức giao đất ở: ………………………………………………….
10.2. Đất nghĩa trang, nghĩa địa: ……………………………………………………….
10.3. Trường hợp khác……………………………………………………………..
11. Diện tích không phải nộp tiền sử dụng đất: ………………………………………..
12. Hình thức sử dụng đất: ………………………………………………………..
13. Giá đất tính tiền sử dụng đất (đồng/m2): …………………………………….
III. TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ
1. Giá của loại đất trước khi chuyển mục đích sử dụng: …………………………..
2. Giá của loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng: ………………………………..
3. Người sử dụng đất nộp tiền sử dụng đất theo mức:
3.1. Chênh lệch giữa tiền sử dụng đất của 2 loại đất khi chuyển mục đích:
3.2. Bằng 50% chênh lệch giữa tiền sử dụng đất của 2 loại đất:.....................................
3.3. Bằng 20% giá đất quy định tính thu tiền sử dụng đất: …………………………………
3.4. Bằng 30% giá đất quy định tính thu tiền sử dụng đất: ……………………………
3.5. Bằng 40% giá đất quy định tính thu tiền sử dụng đất:..............................................
3.6. Bằng 50% giá đất quy định tính thu tiền sử dụng đất: ……………………………..
3.7. Bằng 60% giá đất quy định tính thu tiền sử dụng đất:..............................................
3.8. Bằng 70% giá đất quy định tính thu tiền sử dụng đất: …………………………….
3.9. Bằng 100% tiền sử dụng đất: …………………………………………………………
3.10 Trường hợp khác:
4. Tổng số tiền sử dụng đất phải nộp:…………………..đồng
5. Kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và các khoản giảm trừ khác (nếu có): …….đồng
5.1. Kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư hoàn trả cho ngân sách nhà nước được trừ vào tiền sử dụng đất:…………………đồng
5.2. Kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tự nguyện ứng trước được trừ vào tiền sử dụng đất:…………………………..đồng
5.2.1 Phân bổ được trừ……………………………..đồng
5.2.2 Không được trừ tính vào chi phí đầu tư của dự án………………………đồng
5.3. Các khoản giảm trừ khác:…………………đồng
6. Giảm tiền sử dụng đất (nếu có):
6.1. Lý do giảm:……………………………………………………………………
6.2. Thời gian giảm: ……………………………………………………………..
6.3. Số tiền giảm:……………………………………….đồng
7. Số tiền còn phải nộp ngân sách nhà nước [(6) = (3) - (4) - (5.3)]:………………..đồng
(Viết bằng chữ:………………………………………………………………)
8. Thời hạn nộp tiền:
<Thông báo lần đầu hoặc thông báo điều chỉnh, bổ sung:
- Chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày ban hành Thông báo, người sử dụng đất phải nộp 50% tiền sử dụng đất.
- Chậm nhất là 90 ngày kể từ ngày ban hành Thông báo, người sử dụng đất phải nộp 50% tiền sử dụng đất còn lại theo Thông báo này>.
IV. THÔNG TIN NỘP NGÂN SÁCH (Người nộp thuế, ngân hàng, kho bạc nhà nước phải ghi đầy đủ các thông tin dưới đây trên chứng từ nộp tiền khi nộp tiền vào ngân sách nhà nước):
1. Tên người nộp thuế: ……………………………………………………………
2. Mã số thuế: …………………………………………………………………..
3. Tài khoản thu ngân sách nhà nước của kho bạc nhà nước: <Tên kho bạc nhà nước> tỉnh, thành phố……..mở tại ngân hàng: <Tên ngân hàng thương mại nơi kho bạc nhà nước mở tài khoản>.
4. Tên cơ quan quản lý thu: …………………., Mã cơ quan quản lý thu:……………
5. Tên Chương: ………………………., Mã Chương: ……………………………….
6. Tên Nội dung kinh tế (Tiểu mục): …………., Mã Tiểu mục: …………………………..
7. Tên địa bàn hành chính: …………….., Mã địa bàn hành chính: …………………
8. Mã định danh hồ sơ (nếu có): ……………………………………………………….
Trường hợp người nộp thuế chậm nộp tiền sử dụng đất vào ngân sách nhà nước sau thời hạn nộp theo thông báo này (trừ trường hợp được ghi nợ tiền sử dụng đất theo quy định) thì ngoài số tiền sử dụng đất phải nộp, người nộp thuế phải tự xác định số tiền chậm nộp (= số ngày chậm nộp x 0,03%/ngày); nộp đầy đủ tiền sử dụng đất phải nộp và tiền chậm nộp vào ngân sách nhà nước.
Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp tiền sử dụng đất liên hệ với ... <Tên cơ quan thuế>... theo số điện thoại: ……………..địa chỉ:………………để được hướng dẫn cụ thể.
< Trường hợp thông báo điều chỉnh, bổ sung mà thay thế cho Thông báo đã ban hành: Thông báo này thay thế Thông báo số.... ngày... tháng... năm……của ... về việc…………..>.
....<Tên cơ quan thuế>... thông báo để người sử dụng đất được biết và thực hiện.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
Ghi chú: Phần nội dung chữ in nghiêng ghi trong dấu < > chỉ là trường hợp ví dụ, cơ quan thuế căn cứ vào hồ sơ cụ thể để điều thông tin tương ứng.
Mẫu số: 01b/TB-TSDĐ
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/TB-CT(CCT) |
….., ngày …. tháng … năm ……. |
THÔNG BÁO NỘP TIỀN
Về tiền sử dụng đất
(Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được ghi nợ tiền sử dụng đất)
Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ pháp luật về tiền sử dụng đất và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số……ngày…. tháng….năm .... của ...<Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ về giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất>…; số liệu xác định của Ủy ban nhân dân cấp huyện về Kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp (nếu có).
...<Tên cơ quan thuế>... xác định và thông báo nộp tiền sử dụng đất như sau:
I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ
1. Tên người sử dụng đất: ……………………………………………………
2. Mã số thuế: ………………………………………………………………….
3. Địa chỉ: ………………………………………………………………………
4. Điện thoại: ………………; Email: …………………………………..
5. Tên đại lý thuế (nếu có): ……………………………………………….
6. Mã số thuế:…………………………………………………………
7. Địa chỉ: …………………………………………………………………
II. THÔNG TIN VỀ ĐẤT
1. Thửa đất số: ………………………… Tờ bản đồ số: ………………………..
2. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………
2.1. Số nhà: .... Toà nhà: ……….Ngõ/hẻm:…………đường/phố:……………
Thôn/xóm/ấp:…………………………………………………………….
2.2. Phường/xã: …………………………………………………………….
2.3. Quận/huyện: …………………………………………………………
2.4. Tỉnh/thành phố: ……………………………………………………….
3. Vị trí theo Bảng giá đất:
3.1. Đường/đoạn đường/khu vực: ……………………………………………
3.2. Vị trí thửa đất (1, 2, 3, 4...): …………………………………………….
4. Mục đích sử dụng đất: …………………………………………………
5. Nguồn gốc đất (Nhà nước giao/chuyển từ thuê sang giao...): …………….
6. Thời hạn sử dụng đất:
6.1. Ổn định lâu dài □
6.2. Có thời hạn: ...năm. Từ ngày …./…./…. đến ngày: …../…../….
6.3. Gia hạn: ……năm. Từ ngày …./…./….. đến ngày: …/…./….
7. Ngày có quyết định giao đất tái định cư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền:………
8. Diện tích đất (m2):....................................
9. Diện tích phải nộp tiền sử dụng đất:
9.1. Trong hạn mức giao đất ở: ………………………………………..
9.2. Ngoài hạn mức giao đất ở: ……………………………………….
10. Hình thức sử dụng đất: ………………………………………………
11. Giá đất tính tiền sử dụng đất (đồng/m2): ……………………………
III. TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ
1. Tổng số tiền sử dụng đất phải nộp:.......... ………………………………đồng
2. Kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất được trừ vào tiền sử dụng đất (nếu có):…………………………………..đồng
3. Số tiền được ghi nợ [(3) = (1) - (2)]:.......... …………………………đồng
(Viết bằng chữ: ……………………….................................................…………….)
IV. THÔNG TIN NỘP NGÂN SÁCH (Người nộp thuế, ngân hàng, kho bạc nhà nước phải ghi đầy đủ các thông tin dưới đây trên chứng từ nộp tiền khi nộp tiền vào ngân sách nhà nước)
1. Tên người nộp thuế: ……………………………………………………….
2. Mã số thuế: ……………………………………………………………………
3. Tài khoản thu ngân sách nhà nước của kho bạc nhà nước: <Tên kho bạc nhà nước> tỉnh, thành phố………..mở tại ngân hàng: <Tên ngân hàng thương mại nơi kho bạc nhà nước mở tài khoản>.
4. Tên cơ quan quản lý thu: …………….., Mã cơ quan quản lý thu: ………………..
5. Tên Chương: ………………………, Mã Chương:……………………………
6. Tên nội dung kinh tế (Tiểu mục): ………………….., Mã Tiểu mục: ……………….
7. Tên địa bàn hành chính:……………….., Mã địa bàn hành chính:………………..
8. Mã định danh hồ sơ (nếu có): …………………………………………………………
Trường hợp người nộp thuế, chậm nộp tiền sử dụng đất vào ngân sách nhà nước sau thời hạn nộp theo thông báo này (trừ trường hợp được ghi nợ tiền sử dụng đất theo quy định) thì ngoài số tiền sử dụng đất phải nộp, người nộp thuế phải tự xác định số tiền chậm nộp (= số ngày chậm nộp x 0,03%/ngày); nộp đầy đủ tiền sử dụng đất phải nộp và tiền chậm nộp vào ngân sách nhà nước.
Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp tiền sử dụng đất liên hệ với ... <Tên cơ quan thuế>... theo số điện thoại:……………………… địa chỉ:……………..để được hướng dẫn cụ thể.
....<Tên cơ quan thuế>... thông báo để người nộp tiền sử dụng đất được biết và thực hiện.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
Ghi chú: Phần nội dung in nghiêng ghi trong dấu < > chỉ là trường hợp ví dụ, cơ quan thuế căn cứ vào hồ sơ cụ thể để điền thông tin tương ứng.
Mẫu số 02: Quyết định về việc giảm tiền sử dụng đất
CỤC THUẾ: … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./QĐ-….. |
….., ngày …. tháng … năm ……. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giảm tiền sử dụng đất đối với ...
(tên tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân)….
CHỨC DANH THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Quyết định số…..ngày……tháng….năm .... của..... quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế/Cục thuế/Chi cục thuế;
Căn cứ Phiếu chuyển Thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai số ...để xác định nghĩa vụ tài chính;
Căn cứ văn bản đề nghị giảm tiền sử dụng đất số...... ngày... tháng... năm... kèm theo hồ sơ về đất………………………….:
Theo đề nghị của ......
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giảm tiền sử dụng đất cho……(tên tổ chức, hộ gia đình, cá nhân)……….tại địa chỉ khu đất.... có diện tích…………..m2 đất, với tổng số tiền sử dụng đất được giảm là:…………….đồng (Bằng chữ: …………………………….), trong đó:
Lý do được giảm tiền sử dụng đất:
Điều 2. Trường hợp người sử dụng đất đối phải hoàn trả số tiền đã được giảm theo quy định khoản 6, khoản 7, khoản 10 Điều 17 Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 thì phải nộp lại số tiền sử dụng đất được giảm theo quy định về chính sách và giá đất tại thời điểm Nhà nước ban hành quyết định giao đất cộng thêm một khoản tương đương với tiền chậm nộp tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về quản lý thuế của thời gian đã được giảm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
...(Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân)..., ...(trưởng các bộ phận liên quan của cơ quan thuế)... chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
Mẫu số 03: Thông báo về việc xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính về thu tiền sử dụng đất
CỤC THUẾ:… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …… |
….., ngày …. tháng … năm ……. |
THÔNG BÁO
Về việc xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính về thu tiền sử dụng đất
Căn cứ số liệu về nghĩa vụ về tiền sử dụng đất phải nộp của hộ gia đình, cá nhân do cơ quan thuế đang theo dõi, quản lý trên sổ theo dõi nợ tiền sử dụng đất và tình hình thanh toán nợ của người sử dụng đất.
(1) Cục Thuế/ Chi cục Thuế < Tên cơ quan thuế> xác nhận <tên người sử dụng đất> đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính về tiền sử dụng đất tại Cục Thuế/ Chi cục Thuế <Tên cơ quan thuế> đến ngày……tháng….năm…….
Hoặc: (2) Cơ quan thuế không xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ thuế theo yêu của <người sử dụng đất> do số liệu của người sử dụng đất không khớp đúng với số liệu cơ quan thuế đang quản lý. Đề nghị người sử dụng đất liên hệ với cơ quan thuế để đối chiếu số liệu trước khi xác nhận.
Người sử dụng đất cần biết thêm chi tiết, xin vui lòng liên hệ với cơ quan thuế theo địa chỉ: <Tên cơ quan thuế, bộ phận phòng, ban có thể liên hệ>
Địa chỉ: < số nhà, đường phố...>
Số điện thoại: E-mail:
Cơ quan thuế thông báo để người sử dụng đất biết, thực hiện.
|
<THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ HOẶC TUQ> |
Mẫu số 04: Sổ theo dõi thu tiền sử dụng đất
CỤC THUẾ:.. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỔ THEO DÕI THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Năm:…….
STT |
Tên người sử dụng đất |
Mã số thuế |
Thông báo nộp tiền sử dụng đất |
Theo dõi thu nộp |
Ghi chú |
||||||
Số |
Ngày, tháng |
Thời hạn nộp |
Số tiền phải nộp |
Số chứng từ |
Ngày, tháng |
Số tiền đã nộp |
Số còn phải nộp |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm …… |
MẪU THÔNG BÁO NỘP TIỀN THUÊ ĐẤT, QUYẾT ĐỊNH GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT, THÔNG BÁO VỀ ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT
(Kèm theo Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)
STT |
Nội dung |
Mẫu số 01a |
Thông báo nộp tiền thuê đất |
Mẫu số 01b |
|
Mẫu số 02 |
Quyết định về việc giảm tiền thuê đất |
Mẫu số 03 |
Thông báo về đơn giá thuê đất |
Mẫu số 04 |
Sổ giao thông báo nộp các khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai |
Mẫu số: 01a/TB-TMĐN
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./TB-….. |
….., ngày …. tháng … năm ……. |
THÔNG BÁO NỘP TIỀN
Về tiền thuê đất theo hình thức nộp hàng năm
□ Thông báo lần đầu □ Thông báo từ năm thứ hai trở đi
□ Thông báo điều chỉnh, bổ sung
Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ pháp luật về tiền thuê đất và các văn bản hướng dẫn thi hành;
<Trường hợp ban hành thông báo lần đầu, từ năm thứ hai trở đi: Căn cứ hồ sơ và phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số …… ngày.... tháng….năm .... của ...(tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ về giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất)...; số liệu xác định của Ủy ban nhân dân cấp huyện về kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được trừ vào tiền thuê đất phải nộp (nếu có); hoặc hồ sơ khai thuế của người nộp thuế (trường hợp chưa có quyết định cho thuê, hợp đồng cho thuê đất) và văn bản cung cấp thông tin số……ngày… tháng….năm .... của ...(tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ về giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất)………>;
<Trường hợp ban hành thông báo điều chỉnh, bổ sung: Căn cứ hồ sơ và văn bản cung cấp thông tin số……. ngày.... tháng…….năm .... của ...(Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ về giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất)...: hoặc văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định số tiền thuê đất phải nộp đã thông báo cho người nộp thuế không phù hợp với quy định của pháp luật; cho phép gia hạn sử dụng đất trong trường hợp chậm đưa đất vào Sử dụng hoặc chậm tiến độ sử dụng đất so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư; hoặc hồ sơ khai bổ sung của người nộp thuế>.
...(Tên cơ quan thuế)... xác định và thông báo tiền thuê đất phải nộp năm ... như sau:
A. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ
1. Tên người nộp thuế: ………………………………………………………..
2. Mã số thuế: ………………………………………………………………….
3. Địa chỉ: ………………………………………………………………………
4. Số điện thoại: ……………………. Email:………………………
5. Tên đại lý thuế (nếu có): ………………………………………………..
6. Mã số thuế: ………………………………………………
7. Địa chỉ: ………………………………………………………..
B. THÔNG TIN VỀ ĐẤT
1. Thửa đất số: ……………….. Tờ bản đồ số:……………………….
2. Địa chỉ:
2.1. Số nhà: . ...Toà nhà:………ngõ/hẻm:……….đường/phố:…………….
Thôn/xóm/ấp: ………………………………………………………………
2.2. Phường/xã: ………………………………………………….
2.3. Quận/huyện: ……………………………………………………………
2.4. Tỉnh/thành phố: …………………………………………………………….
3. Vị trí theo Bảng giá đất:
3.1. Đường/đoạn đường/khu vực: ………………………………………………..
3.2. Vị trí thửa đất (1, 2, 3, 4...): ……………………………………………….
4. Mục đích sử dụng đất: ………………………………………………..
5. Nguồn gốc đất (Nhà nước cho thuê/chuyển từ giao sang thuê...): ……………..
6. Thời hạn thuê đất (năm): ………………………………………………..
7. Diện tích đất thuê (m2): ………………………………………………..
7.1. Diện tích phải nộp tiền thuê: ………………………………………………..
7.2. Diện tích không phải nộp tiền thuê: ………………………………………………..
C. TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ
I. TIỀN THUÊ ĐẤT
1. Đơn giá thuê đất: ………………………………………………..
2. Tổng số tiền thuê đất phải nộp: ………………..đồng.
3. Kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và các khoản giảm trừ khác (nếu có): …........….đồng
3.1. Kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư hoàn trả cho ngân sách nhà nước được trừ vào tiền thuê đất: ………………………….đồng
3.2. Kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tự nguyện ứng trước được trừ vào tiền thuê đất (nếu có): …………….đồng
3.3. Các khoản giảm trừ khác: …...........................................................................… đồng
4. Giảm tiền thuê đất (nếu có):
4.1. Lý do giảm: ………….......................................…….(nêu điều khoản áp dụng)
4.2. Thời gian giảm …………...................................………………………………………
4.3. Số tiền giảm: ……..............................................................…………………….đồng
5. Số tiền còn phải nộp ngân sách nhà nước [(5)=(2)-(3)-(4.3)]: ……..........……đồng
(Viết bằng chữ: ……………………………………………………….)
6. Thời hạn nộp tiền:
<Đối với thông báo lần đầu: Chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày ban hành thông báo này>.
<Đối với thông báo từ năm thứ hai trở đi:
- Kỳ thứ nhất nộp 50% chậm nhất là ngày 31 tháng 5;
- Kỳ thứ hai nộp đủ phần còn lại chậm nhất là ngày 31 tháng 10;
- Trường hợp người nộp thuế nộp một lần tiền thuê đất cho cả năm thì thời hạn nộp chậm nhất là ngày 31/5 trong năm>.
<Đối với Thông báo điều chỉnh, bổ sung theo hồ sơ khai điều chỉnh của NNT: Chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày ban hành thông báo này>.
<Đối với Thông báo điều chỉnh, bổ sung theo văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền:
- Chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày ban hành thông báo, người thuê đất phải nộp 50% tiền thuê đất theo thông báo này;
- Chậm nhất là 90 ngày, kể từ ngày ban hành thông báo, người thuê đất phải nộp 50% tiền thuê đất còn lại theo thông báo này>.
II. THÔNG TIN NỘP NGÂN SÁCH (Người nộp thuế, ngân hàng, kho bạc nhà nước phải ghi đầy đủ các thông tin dưới đây trên chứng từ nộp tiền khi nộp tiền vào ngân sách nhà nước):
1. Tên người nộp thuế: ……………………………………………………….
2. Mã số thuế: ……………………………………………………..
3. Tài khoản thu ngân sách nhà nước của kho bạc nhà nước: <Tên kho bạc nhà nước> tỉnh, thành phố …………. mở tại ngân hàng: <Tên ngân hàng thương mại nơi kho bạc nhà nước mở tài khoản>.
4. Tên cơ quan quản lý thu:………, Mã cơ quan quản lý thu:……………….
5. Tên Chương: …………………., Mã Chương: ………………………………..
6. Nội dung kinh tế (Tiểu mục):
Tên nội dung kinh tế (Tiểu mục): |
Mã Tiểu mục |
…… |
…….. |
…….. |
……… |
|
|
7. Tên địa bàn hành chính: ……………….., Mã địa bàn hành chính: ………………….
8. Mã định danh hồ sơ (nếu có): ………………………………………………
Trường hợp người nộp thuế chậm nộp tiền thuê đất vào ngân sách nhà nước sau thời hạn nộp theo thông báo này thì ngoài số tiền thuê đất phải nộp, người nộp thuế phải tự xác định số tiền chậm nộp (= số ngày chậm nộp x 0,03%/ngày); nộp đầy đủ tiền thuê đất phải nộp và tiền chậm nộp vào ngân sách nhà nước.
Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với ... (Tên cơ quan thuế).... theo số điện thoại: ……………………….. địa chỉ: .................................................. để được hướng dẫn cụ thể.
< Trường hợp thông báo điều chỉnh, bổ sung mà thay thế cho Thông báo đã ban hành: Thông báo này thay thế Thông báo số.... ngày... tháng... năm ……. của ... về việc……..........>.
...,<Tên cơ quan thuế>... thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
Ghi chú: Phần nội dung in nghiêng ghi trong dấu <> chỉ là trường hợp ví dụ, cơ quan thuế căn cứ vào hồ sơ cụ thể để điền thông tin tương ứng.
Mẫu số: 01b/TB-TMĐN
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/TB-…… |
….., ngày …. tháng … năm ……. |
THÔNG BÁO NỘP TIỀN
Về tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời hạn thuê
□ Thông báo lần đầu □ Thông báo điều chỉnh, bổ sung
Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ pháp luật về tiền thuê đất và các văn bản hướng dẫn thi hành;
<Trường hợp ban hành thông báo lần đầu: Căn cứ hồ sơ và phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số…… ngày.... tháng……. năm .... của ...(Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ về giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất)...; số liệu xác định của Ủy ban nhân dân cấp huyện về kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được trừ vào tiền thuê đất phải nộp (nếu có); hoặc hồ sơ khai thuế của người nộp thuế và văn bản cung cấp thông tin số……….. ngày…. tháng……năm .... của ...(Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ về giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất)……..>;
<Trường hợp ban hành thông báo điều chỉnh, bổ sung: Căn cứ hồ sơ và văn bản điều chỉnh số……. ngày.... tháng……….năm .... của ...(Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ về giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất)...; hoặc hồ sơ khai bổ sung, điều chỉnh của người nộp thuế>.
...(Tên cơ quan thuế)... xác định và thông báo tiền thuê đất phải nộp như sau:
A. THÔNG TIN NGƯỜI NỘP THUẾ
1. Tên người nộp thuế: ………………………………………………………….
2. Mã số thuế: ……………………………………………………………………..
3. Địa chỉ: …………………………………………………………………………..
4. Số điện thoại: ……………………………Email: …………………………….
5. Tên đại lý thuế (nếu có): …………………………………………………..
6. Mã số thuế: ………………………………………………………………..
7. Địa chỉ: ……………………………………………………………………….
B. THÔNG TIN VỀ ĐẤT
1. Thửa đất số: …………………….. Tờ bản đồ số:………….
2. Địa chỉ:
2.1. Số nhà:……………Toà nhà:……………Ngõ/hẻm:…………………………
Đường/phố:……………………………….. Thôn/xóm/ấp: ……………………….
2.2. Phường/xã: ……………………………………………………….............................
2.3. Quận/huyện: ………………………………………………….....................................
2.4. Tỉnh/Thành phố: ………………………………………............................................
3. Vị trí theo Bảng giá đất:…………………………………………
3.1. Đường/đoạn đường/khu vực: …………….................……………………………
3.2. Vị trí (1, 2, 3, 4...):. ……………………..............………………………………….
4. Mục đích sử dụng đất: ……………………….................…………………………….
5. Nguồn gốc đất (Nhà nước cho thuê/chuyển từ giao sang thuê...): .........................
6. Thời hạn thuê đất (năm): ……………………………………………….
7. Diện tích đất thuê (m2): ……………………………………………..
7.1. Diện tích phải nộp tiền thuê:…………………………………………
7.2. Diện tích không phải nộp tiền thuê: ………………………………….
C. TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ
I. THUÊ ĐẤT
1. Đơn giá thuê đất: …………………………………………………………….
2. Tổng số tiền thuê đất phải nộp: ………………….............................…..đồng
3. Kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và các khoản giảm trừ khác (nếu có): ……đồng.
3.1. Kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư hoàn trả cho ngân sách nhà nước được trừ vào tiền thuê đất:……………….......................................................................................…đồng
3.2. Kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tự nguyện ứng trước được trừ vào tiền thuê đất: …….......................................................................................................................đồng
3.3. Các khoản giảm trừ khác: …………...........................................................đồng
4. Giảm tiền thuê đất (nếu có):
4.1. Lý do giảm: ……………………………………………………………….
4.2. Thời gian giảm: ……………………………………………………….
4.3. Số tiền giảm: ………….........................................…………................…..đồng
5. Số tiền còn phải nộp ngân sách nhà nước [(5)=(2)-(3)-(4.3)]:…………..đồng
(Viết bằng chữ:…………………......................................................................……….)
6. Thời hạn nộp tiền:
<Đối với thông báo lần đầu hoặc thông báo điều chỉnh, bổ sung>:
- Chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày ban hành thông báo, người thuê đất phải nộp 50% tiền thuê đất theo Thông báo này.
- Chậm nhất là 90 ngày kể từ ngày ban hành thông báo, người thuê đất phải nộp 50% tiền thuê đất còn lại theo Thông báo này.>
- Thời hạn nộp tiền thuê đất đối với hồ sơ khai điều chỉnh chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày ban hành Thông báo này.
II. THÔNG TIN NỘP NGÂN SÁCH (Người nộp thuế, ngân hàng, kho bạc nhà nước phải ghi đầy đủ các thông tin dưới đây trên chứng từ nộp tiền khi nộp tiền vào ngân sách nhà nước):
1. Tên người nộp thuế: ……………………………………………………………
2. Mã số thuế: ……………………………………………………………………….
3. Tài khoản thu ngân sách nhà nước của kho bạc nhà nước: <Tên kho bạc nhà nước> tỉnh, thành phố………mở tại ngân hàng: <Tên ngân hàng thương mại nơi kho bạc nhà nước mở tài khoản>.
4. Tên cơ quan quản lý thu:…………......., Mã cơ quan quản lý thu: ……………..
5. Tên Chương: ………………………................., Mã Chương: …………………….
6. Nội dung kinh tế (Tiểu mục):
Tên nội dung kinh tế (Tiểu mục) |
Mã Tiểu mục |
…… |
……. |
……. |
……. |
|
|
7. Tên địa bàn hành chính:…………………, Mã địa bàn hành chính: ………………
8. Mã định danh hồ sơ (nếu có): …………………………………………………………
Trường hợp người nộp thuế chậm nộp tiền thuê đất vào ngân sách nhà nước sau thời hạn nộp theo thông báo này thì ngoài số tiền thuê đất phải nộp, người nộp thuế phải tự xác định số tiền chậm nộp (= số ngày chậm nộp x 0,03%/ngày): nộp đầy đủ tiền thuê đất phải nộp và tiền chậm nộp vào ngân sách nhà nước.
Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với ... (Tên cơ quan thuế)... theo số điện thoại: …………………địa chỉ: …………………để được hướng dẫn cụ thể.
<Trường hợp thông báo điều chỉnh, bổ sung mà thay thế cho Thông báo đã ban hành: Thông báo này thay thế Thông báo số.... ngày... tháng... năm ...................... của ... về việc……………..>.
….<Tên cơ quan thuế>... thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
Ghi chú: Phần nội dung ghi trong dấu < > chỉ là trường hợp ví dụ, cơ quan thuế căn cứ vào hồ sơ cụ thể để điền thông tin tương ứng.
Mẫu số 02
CỤC THUẾ:………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/QĐ-…… |
….., ngày …. tháng … năm ……. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giảm tiền thuê đất cho... (tên người nộp thuế)....
CHỨC DANH THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Quyết định số…. ngày ….. tháng …. năm …… của…..quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế/Cục thuế/Chi cục thuế;
Căn cứ văn bản đề nghị giảm tiền thuê đất số ngày ….. tháng …. năm …… kèm theo hồ sơ của (tên người nộp thuế, mã số thuế, địa chỉ)....;
Theo đề nghị của......
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giảm tiền thuê đất cho……(tên người nộp thuế, mã số thuế)….., trong thời gian … năm, với tổng số tiền thuê đất được giảm là…....................................................đồng
(Bằng chữ:………………….......................................).
Điều 2. Trường hợp người thuê đất phải hoàn trả ngân sách nhà nước số tiền đã được miễn, giảm theo quy định tại khoản 9 Điều 38 Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 thì phải nộp lại số tiền thuê đất được miễn, giảm theo quy định về chính sách và giá đất tại thời điểm được miễn, giảm tiền thuê đất cộng thêm một khoản tương đương với khoản tiền chậm nộp tiền thuê đất của thời gian đã được miễn, giảm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
...(Tên người nộp thuế)..., ...(trưởng các bộ phận liên quan của cơ quan thuế),…. chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ RA QUYẾT ĐỊNH |
Mẫu số 03/LCHS
CỤC THUẾ:………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/TB-…… |
……, ngày ….. tháng …. năm …… |
THÔNG BÁO
Về đơn giá thuê đất
Kính gửi:……………………
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, Quyết định số …../QĐ-UBND ngày.... tháng....năm.... của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố.... phê duyệt giá đất tính thu tiền thuê đất của…..; Cục thuế…..(đối với tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài/Chi cục Thuế....(đối với hộ gia đình, cá nhân) thông báo đơn giá thuê đất như sau:
- Địa chỉ thửa đất thuê: ………………. (ghi tên xã, phường, thị trấn; huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh; thành phố trực thuộc Trung ương nơi có đất cho thuê- ghi theo Quyết định cho thuê đất).
- Diện tích đất thuê……..m2; trong đó: diện tích phải nộp tiền thuê đất…..m2, diện tích không phải nộp tiền thuê đất…………m2 (ghi rõ bằng số và bằng chữ, đơn vị là mét vuông và theo Quyết định cho thuê đất).
- Thời hạn thuê đất là…………. năm (ghi rõ số năm thuê đất bằng số và bằng chữ theo thời hạn thuê đất đã ghi trong Quyết định cho thuê đất), kể từ ngày ... tháng... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...
- Hình thức nộp tiền thuê đất:………………. (ghi theo Quyết định cho thuê đất).
- Đơn giá thuê đất:………………………………
- Thời gian ổn định đơn giá thuê đất (đối với trường hợp thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm): kể từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...
Đơn giá thuê đất tại Thông báo này được ghi vào Hợp đồng thuê đất và là căn cứ xác định số tiền thuê đất phải nộp theo quy định của pháp luật./.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
Mẫu số 04/LCHS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
SỐ GIAO THÔNG BÁO
NỘP CÁC KHOẢN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI
TT |
Họ, tên người sử dụng đất |
Bàn giao “Thông báo nộp các khoản nghĩa vụ tài chính” |
||||
Ngày bàn giao |
Thông báo nộp tiền |
Người giao (ký tên, ghi rõ họ tên) |
Người nhận (ký tên, ghi rõ họ tên) |
|||
Số |
Ngày |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật
Bài viết liên quan
Lệ phí chuyển đổi đất trồng cây lâu năm sang đất ở mới nhất 2025

Lệ phí chuyển đổi đất trồng cây lâu năm sang đất ở mới nhất 2025
Lệ phí chuyển đổi đất trồng cây lâu năm sang đất ở mới nhất 2025 theo quy định hiện nay là bao nhiêu? Hãy cùng tìm hiểu các quy định chi tiết thông qua bài viết dưới đây. 02/01/2025Mẫu đơn xin chuyển đổi đất vườn sang đất ở mới nhất 2025 và cách ghi chi tiết

Mẫu đơn xin chuyển đổi đất vườn sang đất ở mới nhất 2025 và cách ghi chi tiết
Với nhu cầu sử dụng đất ngày càng tăng, việc chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ đất vườn sang đất ở trở thành một trong những thủ tục quan trọng đối với nhiều hộ gia đình và cá nhân. Bài viết dưới dây sẽ giới thiệu Mẫu đơn xin chuyển đổi đất vườn sang đất ở mới nhất 2025 và cách ghi chi tiết để hỗ trợ bạn đọc trong quá trình chuyển đổi đất vườn sang đất ở. 27/12/2024Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất Cần Thơ mới nhất 2025

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất Cần Thơ mới nhất 2025
Cần Thơ, trung tâm kinh tế - văn hóa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, đang ngày càng thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản. Với sự phát triển không ngừng của cơ sở hạ tầng và chính sách thúc đẩy đô thị hóa, việc chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại đây trở thành mối quan tâm lớn. Vậy giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất Cần Thơ mới nhất 2025 được quy định thế nào? 02/01/2025Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất Hải Phòng mới nhất 2025

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất Hải Phòng mới nhất 2025
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất Hải Phòng mới nhất 2025 của từng khu vực cụ thể là bao nhiêu? Cùng tìm hiểu các quy định chi tiết thông qua bài viết dưới đây. 02/01/2025Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất Đà Nẵng mới nhất 2025
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất Đà Nẵng mới nhất 2025
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất Đà Nẵng mới nhất 2025 được quy định ra sao? Cùng tham khảo các quy định hiện hành thông qua bài viết dưới đây. 02/01/2025Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất Bình Dương mới nhất 2025

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất Bình Dương mới nhất 2025
Việc chuyển đổi mục đích sử dụng đất là một nhu cầu quan trọng đối với nhiều cá nhân và doanh nghiệp, đặc biệt tại các địa phương đang phát triển nhanh như Bình Dương. Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất Bình Dương mới nhất 2025 là bao nhiêu? 02/01/2025Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất TP. Hồ Chí Minh mới nhất 2025

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất TP. Hồ Chí Minh mới nhất 2025
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất TP. Hồ Chí Minh mới nhất 2025 được quy định ra sao. Cùng tìm hiểu quy định hiện hành thông qua bài viết dưới đây. 02/01/2025Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất Hà Nội mới nhất 2025

Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất Hà Nội mới nhất 2025
Giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất Hà Nội mới nhất 2025 là bao nhiều? Cùng tìm hiểu chi tiết quy định hiện hành thông qua bài viết dưới đây. 02/01/2025Thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng mới nhất 2025

Thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng mới nhất 2025
Việc chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng luôn là vấn đề quan trọng và được quản lý chặt chẽ bởi pháp luật Việt Nam. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng tìm hiểu các quy định hiện hành về thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng mới nhất 2025. 02/01/2025Thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng đất lúa mới nhất 2025
