Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Cao đẳng Y tế Bạch Mai năm 2022
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Cao đẳng Y tế Bạch Mai năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Cao đẳng Y tế Bạch Mai năm 2022
Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Điều dưỡng |
6720301 |
550 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
6720601 |
70 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
6720601 |
50 |
Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng |
6720604 |
50 |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Địa chỉ: 78 Đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: (84) 0243868 5651
- Email: caodangytebachmai@gmail.com
- Website: http://bmmc.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/Caodangybachmai/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Cao đẳng Y tế Bạch Mai qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Cao đẳng Y tế Bạch Mai từ năm 2019 - 2021
- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPTQG (xét tuyển hồ sơ) từ trên cao xuống thấp dần từ 15 - 21 điểm.
- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập THPT (xét tuyển hồ sơ) từ trên cao xuống thấp dần từ ngưỡng 30 điểm.
D. Thông tin tuyển sinh Cao đẳng Y tế Bạch Mai năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
(1) Xét tuyển học bạ THPT.
- Xét tổng điểm trung bình chung học tập học kỳ 1 và kỳ 2 lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
(2) Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT. Khối xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
(3) Xét điểm IELTS: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,5 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Tổng điểm trung bình các môn 5 kỳ học >= 35,0 (đối với ngành Điều dưỡng);
- Tổng điểm trung bình các môn 5 kỳ học >= 32,0 (đối với 3 ngành Kỹ thuật y học).
- Điểm trung bình chung học tập của mỗi học kỳ >= 6,0.
- Hạnh kiểm từ Khá trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
Nhà trường sẽ cập nhật trên web trường.
6. Chính sách ưu tiên
* Trường CĐ Y tế Bạch Mai thực hiện các chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển như sau:
- Thí sinh có chứng chỉ Tiếng anh Quốc tế IELTS từ 5.5 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên.
- Ưu tiên tuyển thẳng được áp dụng theo khoản 2 phụ lục 01 TT05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Bộ Lao động Thương Binh và Xã hội.
7. Học phí
Học phí năm 2020: 940.000đ/tháng x 4 tháng = 3.760.000đ/học kỳ
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký tuyển sinh cao đẳng chính quy (theo mẫu của trường).
- Bản sao giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (nếu xét điểm thi THPT).
- Học bạ THPT photo công chứng (nếu xét học bạ).
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bản sao bằng tốt nghiệp THPT (tốt nghiệp trước năm 2022).
- Bản sao giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có),
- 01 phong bì dán tem, ghi rõ họ tên và địa chỉ, số điện thoại người nhận.
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển (30.000 đồng/hồ sơ)
- Biên lai thu tiền nếu nộp lệ phí trực tiếp tại trường.
- Trong trường hợp nộp qua email hoặc đường bưu điện, thí sinh chuyển khoản vào tài khoản qua số tài khoản Bệnh viện Bạch Mai: 0541101652007, Ngân hàng TMCP Quân đội (MB Bank), chi nhánh Thăng Long, ghi rõ nội dung nộp tiền: họ và tên - ngày sinh - nộp LPTS2022 qua email. Ví dụ: Nguyễn Văn A 01.2.2004 nộp LPTS2022 qua email.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
* Trường CĐ Y tế Bạch Mai bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển theo 2 đợt:
- Đợt 1: từ ngày 03/5/2021 đến ngày 20/8/2021
- Đợt 2: từ ngày 26/8/2021 đến ngày 10/9/2021
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)