Điểm chuẩn trường Cao đẳng Y tế Bạch Mai năm 2021
Điểm chuẩn trường Cao đẳng Y tế Bạch Mai năm 2021, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Cao đẳng Y tế Bạch Mai năm 2021
- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPTQG (xét tuyển hồ sơ) từ trên cao xuống thấp dần từ 15 - 21 điểm.
- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập THPT (xét tuyển hồ sơ) từ trên cao xuống thấp dần từ ngưỡng 30 điểm.
B. Thông tin tuyển sinh của trường Cao đẳng Y tế Bạch Mai năm 2021
1. Thời gian xét tuyển
- Đợt 1: từ 03/5/2021 đến 20/8/2021.
- Đợt 2: Nếu còn chỉ tiêu.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký tuyển sinh cao đẳng chính quy năm 2021 (theo mẫu của trường).
- Bản sao giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (nếu xét điểm thi THPT).
- Học bạ THPT photo công chứng (nếu xét học bạ).
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bản sao bằng tốt nghiệp THPT (tốt nghiệp trước năm 2020).
- Bản sao giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có),
- 01 phong bì dán tem, ghi rõ họ tên và địa chỉ, số điện thoại người nhận.
3. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
* Xét điểm học bạ THPT:Xét tổng điểm trung bình chung học tập học kỳ 1, 2 lớp 10, lớp 12 và học kỳ 1 lớp 12.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm trung bình chung học tập 5 học kỳ >= 35.0 (đối với ngành Điều dưỡng) và >= 32.0 (đối với 3 ngành Kỹ thuật y học).
- Điểm trung bình chung học tập của mỗi học kỳ > 6.0.
- Hạnh kiểm từ Khá trở lên.
* Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
- Khối xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
* Xét điểm IELTS:
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 trở lên và có hạnh kiếm Khá trở lên.
6. Học phí
Học phí năm 2020: 940.000đ/tháng x 4 tháng = 3.760.000đ/học kỳ.
7. Các ngành tuyển sinh
Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Điều dưỡng |
6720301 |
550 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
6720601 |
70 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
6720601 |
50 |
Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng |
6720604 |
50 |
C. Cơ sở vật chất trường Cao đẳng Y tế Bạch Mai
a. Cơ sở hạ tầng: Tổng diện tích mặt bằng hiện có là: 19.786 m2
- Diện tích đất xây dựng: 5.600 m2
- Diện tích sân trường: 980 m2
- Diện tích cây xanh: 500 m2
b. Cơ sở phục vụ dạy/học:
- Phòng học lý thuyết: 18 phòng (trong đó có 1 giảng đường lớn đủ chỗ ngồi cho hơn 400 người). Tất cả đều có đủ trang thiết bị cần thiết cho dạy/học lý thuyết (Máy chiếu overhead, máy chiếu đa năng, máy chiếu vật thể, đầu DVD/VCD/VIDEO…).
- Phòng thực hành: 09 phòng, trong đó có đầy đủ trang thiết bị, dụng cụ, hóa chất, mô hình...đảm bảo cho tất cả các môn học thực hành được triển khai thực hiện đầy đủ theo đúng chương trình;
- Bệnh viện có 02 Viện, 7 Trung tâm, 22 khoa Lâm sàng, 6 khoa Cận lâm sàng, với mô hình bệnh tật, người bệnh đa dạng và phong phú, trang thiết bị hiện đại và đồng bộ là môi trường thực tập lý tưởng đối với giáo dục đào tạo y học nói chung và đào tạo điều dưỡng nói riêng.
- Phòng tin học: Gồm 50 máy vi tính; các máy tính được nối mạng đáp ứng nhu cầu học tập của học viên và các biện pháp hỗ trợ học viên tiếp cận với công nghệ thông tin.
- Thư viện có 3 phòng đọc với hơn 10.000 đầu sách, báo, tạp chí bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài và thư viện điện tử phục vụ việc học tập và tham khảo của học viên và giáo viên.
- Khu luyện tập thể dục-thể thao gồm các môn: Bóng bàn, cầu lông…
c. Khu nhà công vụ:
- Đảm bảo đủ phòng làm việc cho viên chức hành chính thuộc Ban giám hiệu và 4 phòng chức năng. Ngoài ra còn có phòng họp, phòng hội thảo, phòng giao ban, các phòng dịch vụ ( in ấn, phòng khách...).
- Tất cả khu vực làm việc, giảng dạy, học tập đều có khu vực vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo môi trường luôn sạch, đẹp.
d. Trang thiết bị dạy/học:
Các trang thiết bị, dụng cụ, máy móc... thiết yếu cần cho công tác đào tạo điều dưỡng, kỹ thuật viên trung học (đặc biệt là phục vụ dạy/học thực hành môn học) đều được mua sắm, cung ứng đầy đủ, đảm bảo chất lượng, số lượng. Trong đó nhiều thiết bị, máy móc hiện đại có thể đáp ứng nhu cầu đào tạo nhân lực trình độ cao hơn (cao đẳng, đại học).
e. Cơ sở thực hành ngoài trường:
Ngoài cơ sở thực hành, thực tập tại Trường, các Viện/Trung tâm/Khoa/Phòng trực thuộc Bệnh viện Bạch Mai, nhà trường đã hợp đồng với nhiều cơ sở Y, Dược là các bệnh viện Trung ương đóng trên địa bàn Hà Nội, Trường Đại học Y Hà Nội... để làm cơ sở thực tập, thực tế cho học sinh.
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)