Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Cao đẳng Công thương TP.HCM năm 2022

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Cao đẳng Công thương TP.HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:

1 352 09/09/2022


A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Cao đẳng Công thương TP.HCM năm 2022

Tên ngành đào tạo Ghi chú
Kế toán  
Quản trị kinh doanh tổng hợp  
Tài chính - Ngân hàng
 
 
Quản trị kinh doanh xuất nhập khẩu
 
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
 
Quản trị khách sạn
 
Quản trị nhà hàng
 
Tiếng Anh thương mại  
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
 
Công nghệ chế tạo máy
 
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
 
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
 
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)
 
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông (Viễn thông)
 
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
 
 
Công nghệ kỹ thuật ô tô
 
Công nghệ thực phẩm
 
Công nghệ kỹ thuật hoá học
 
Công nghệ may  
Công nghệ sợi - dệt
 
Công nghệ da giày
 
Công nghệ thông tin
 
Truyền thông và mạng máy tính

 

B. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Địa chỉ: Số 20, đường Tăng Nhơn Phú, phường Phước Long B, Quận 9, TPHCM

- SĐT: 0837.313.631

- Email: daotao@hitu.edu.vn

- Website: http://hitu.edu.vn/

- Facebook:  www.facebook.com/HITU.EDU/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Cao đẳng Công thương TP HCM qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Cao đẳng Công thương TP HCM từ năm 2019 - 2021

Ngành
Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Xét theo học bạ THPT Xét theo điểm thi THPT QG
Điểm thi đánh giá năng lực
  Theo KQ thi THPT Xét học bạ
Công nghệ sợi, dệt 15 10 450   10 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16 12 500   13 16
Công nghệ chế tạo máy 15 10 450   12 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16 12 500   12 16
Công nghệ da giày 15 10 450   10 15
Công nghệ giấy và bột giấy 15 10 450   - -
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 10 450   11 15
Kế toán 16 12 500   13 16
Công nghệ thông tin 16 12 500   13 16
Quản trị kinh doanh 16,5 13 550   14 16
Công nghệ may 16 12 500   12 15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 10 450   12 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 10 450   12 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 17 14 550   14 17
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 15 10 450   12 15
Tài chính - Ngân hàng 15 10 450   12 15
Công nghệ thực phẩm 16 12 500   12 15
Truyền thông và mạng máy tính 15 10 450   12 15
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 15 10 450   13 16
Tiếng Anh 17 14 550   14 16
Quản trị khách sạn 16,5 13 500   13 16
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 16,5 13 500   13 16
Cắt gọt kim loại (chương trình chuyển giao CHLB Đức) 19,5 15 650   -

1 352 09/09/2022