Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Cao đẳng Công thương TP.HCM năm 2022
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Cao đẳng Công thương TP.HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Cao đẳng Công thương TP.HCM năm 2022
Tên ngành đào tạo | Ghi chú |
Kế toán | |
Quản trị kinh doanh tổng hợp | |
Tài chính - Ngân hàng
|
|
Quản trị kinh doanh xuất nhập khẩu
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
|
Quản trị khách sạn
|
|
Quản trị nhà hàng
|
|
Tiếng Anh thương mại | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông (Viễn thông)
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
|
Công nghệ may | |
Công nghệ sợi - dệt
|
|
Công nghệ da giày
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Địa chỉ: Số 20, đường Tăng Nhơn Phú, phường Phước Long B, Quận 9, TPHCM
- SĐT: 0837.313.631
- Email: daotao@hitu.edu.vn
- Website: http://hitu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HITU.EDU/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Cao đẳng Công thương TP HCM qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Cao đẳng Công thương TP HCM từ năm 2019 - 2021
Ngành
|
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Xét theo học bạ THPT | Xét theo điểm thi THPT QG |
Điểm thi đánh giá năng lực
|
Theo KQ thi THPT | Xét học bạ | ||
Công nghệ sợi, dệt | 15 | 10 | 450 | 10 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 | 12 | 500 | 13 | 16 | |
Công nghệ chế tạo máy | 15 | 10 | 450 | 12 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 12 | 500 | 12 | 16 | |
Công nghệ da giày | 15 | 10 | 450 | 10 | 15 | |
Công nghệ giấy và bột giấy | 15 | 10 | 450 | - | - | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 10 | 450 | 11 | 15 | |
Kế toán | 16 | 12 | 500 | 13 | 16 | |
Công nghệ thông tin | 16 | 12 | 500 | 13 | 16 | |
Quản trị kinh doanh | 16,5 | 13 | 550 | 14 | 16 | |
Công nghệ may | 16 | 12 | 500 | 12 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 10 | 450 | 12 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 10 | 450 | 12 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | 14 | 550 | 14 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 15 | 10 | 450 | 12 | 15 | |
Tài chính - Ngân hàng | 15 | 10 | 450 | 12 | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | 16 | 12 | 500 | 12 | 15 | |
Truyền thông và mạng máy tính | 15 | 10 | 450 | 12 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 15 | 10 | 450 | 13 | 16 | |
Tiếng Anh | 17 | 14 | 550 | 14 | 16 | |
Quản trị khách sạn | 16,5 | 13 | 500 | 13 | 16 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 16,5 | 13 | 500 | 13 | 16 | |
Cắt gọt kim loại (chương trình chuyển giao CHLB Đức) | 19,5 | 15 | 650 | - |
Xem thêm các chương trình khác: