Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng Kỹ nghệ II năm 2022
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng Kỹ nghệ II năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng Kỹ nghệ II năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Hệ Cao Đẳng |
|||
1 |
6510216 |
Công nghệ ô tô |
250 |
2 |
6520123 |
Hàn (Chế tạo thiết bị cơ khí) |
20 |
3 |
6520121 |
Công nghệ chế tạo máy (Cắt gọt kim loại) |
15 |
4 |
6510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
60 |
5 |
6580201 |
Kỹ thuật Xây dựng |
20 |
6 |
6520227 |
Điện Công nghiệp |
40 |
7 |
6520225 |
Điện tử công nghiệp |
90 |
8 |
6520263 |
Cơ điện tử |
20 |
9 |
6520205 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Điện lạnh) |
40 |
10 |
6480202 |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
25 |
11 |
6480209 |
Quản trị mạng Máy tính |
20 |
12 |
6210402 |
Thiết kế đồ họa |
55 |
13 |
6340302 |
Kế toán doanh nghiệp |
30 |
14 |
6340417 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ) |
40 |
15 |
6340120 |
Bán hàng trong siêu thị |
20 |
16 |
6340113 |
Logistics (Quản trị chuỗi cung ứng) |
30 |
17 |
6810206 |
Quản trị nhà hàng |
30 |
18 |
6810207 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
50 |
19 |
6810103 |
Hướng dẫn du lịch |
20 |
20 |
6540205 |
May – Thiết kế thời trang |
20 |
21 |
6720201 |
Dược |
30 |
22 |
5810404 |
Chăm sóc sắc đẹp |
40 |
23 |
6850203 |
Bảo hộ lao động |
20 |
24 |
6520309 |
Môi trường (Xử lý nước thải công nghiệp) |
30 |
25 |
6520311 |
Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải (công nghệ nước) |
25 |
26 |
5869002 |
Bảo vệ |
120 |
Hệ Trung Cấp |
|||
1 |
5510216 |
Công nghệ ô tô |
50 |
2 |
5520121 |
Cắt gọt kim loại (chế tạo máy) |
15 |
3 |
5520123 |
Hàn (Công Nghệ Hàn |
15 |
4 |
5520263 |
Cơ điện tử |
20 |
5 |
5520227 |
Điện Công nghiệp |
20 |
6 |
5520225 |
Điện tử công nghiệp |
20 |
7 |
5520205 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Điện lạnh) |
40 |
8 |
5480102 |
Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính |
40 |
9 |
5480210 |
Quản trị mạng Máy tính |
25 |
10 |
5210402 |
Thiết kế đồ họa |
60 |
11 |
56340302 |
Kế toán doanh nghiệp |
20 |
12 |
5340113 |
Logistics (Quản trị chuỗi cung ứng) |
20 |
13 |
5810207 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
50 |
14 |
5540205 |
May – Thiết kế thời trang |
15 |
15 |
5810404 |
Chăm sóc sắc đẹp |
40 |
16 |
5850203 |
Bảo hộ lao động |
15 |
17 |
5520309 |
Xử lý nước thải công nghiệp (Kỹ thuật môi trường) |
15 |
18 |
5520311 |
Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải (công nghệ nước) |
15 |
19 |
5869002 |
Bảo vệ |
120 |
B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Kỹ nghệ II năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Xét tuyển học bạ lớp 12 hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Hệ trung cấp: Xét tuyển học bạ lớp 9 hoặc lớp 12.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Học sinh tốt nghiệp THCS học hệ Trung cấp được miễn 100% học phí.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Hệ cao đẳng:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải về);
+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (photo công chứng);
+ Học bạ THPT (photo công chứng);
+ Hộ khẩu (photo công chứng);
+ Chứng minh nhân dân (photo công chứng);
+ Thẻ BHYT (photo công chứng).
- Hệ trung cấp:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải về);
+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (photo công chứng);
+ Học bạ THCS hoặc THPT (photo công chứng);
+ Hộ khẩu (photo công chứng);
+ Chứng minh nhân dân (photo công chứng) (nếu có);
+ Thẻ BHYT (photo công chứng).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Thời gian đào tạo: 2,5 năm (riêng ngành Dược 3 năm).
Tên ngành nghề |
Ghi chú |
Công nghệ ô tô |
|
Hàn (công nghệ hàn) |
Giảm học phí 6.580.000 đ/năm |
Cắt gọt kim loại (Cơ khí chế tạo) |
Giảm học phí 6.580.000 đ/năm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
Kỹ thuật Xây dựng |
Giảm học phí 6.580.000 đ/năm |
Điện Công nghiệp |
|
Điện tử công nghiệp |
|
Cơ điện tử |
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Điện lạnh) |
|
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
|
Quản trị mạng Máy tính |
|
Thiết kế đồ họa |
|
Kế toán doanh nghiệp |
|
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
|
Bán hàng trong siêu thị |
|
Logistics (Quản trị chuỗi cung ứng) |
|
Quản trị nhà hàng |
|
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
Hướng dẫn du lịch |
|
May thời trang |
|
Thiết kế thời trang |
|
Dược Cao Đẳng |
|
Chăm sóc sắc đẹp (Trung cấp) |
|
Bảo hộ lao động |
|
Môi trường (Xử lý nước thải công nghiệp) |
Giảm học phí 9.400.000 đ/năm |
Công nghệ nước (Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải) |
Giảm học phí 6.580.000 đ/năm |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 502 Đỗ Xuân Hợp Phường Phước Bình, Quận 9, Thành Phố Hồ Chí Minh
- SĐT: 0283.731.4063/ 0283.731.4032
- Email: info@hvct.edu.vn
- Website: http://hvct.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhHVCT/
Xem thêm các chương trình khác: