Năm 2021 – 2022, trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Cần Thơ tuyển sinh 38 ngành chung cho cả hai hệ đào tạo cao đẳng và trung cấp
Năm 2021 – 2022, trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Cần Thơ tuyển sinh 38 ngành chung cho cả hai hệ đào tạo cao đẳng và trung cấp, mời các bạn đón xem:
Năm 2021 – 2022, trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Cần Thơ tuyển sinh 38 ngành chung cho cả hai hệ đào tạo cao đẳng và trung cấp
Năm 2021 – 2022, trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Cần Thơ tuyển sinh 38 ngành chung cho cả hai hệ đào tạo cao đẳng và trung cấp. Thí sinh có thể xem thêm chỉ tiêu từng ngành ở bảng dưới đây:
a. Hệ Cao đẳng
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
1 |
01 |
Tài chính – Ngân hàng |
40 |
2 |
02 |
Kế toán |
180 |
3 |
03 |
Quản trị kinh doanh |
280 |
4 |
04 |
Quản lý siêu thị |
30 |
5 |
05 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
90 |
6 |
06 |
Quản trị dịch vụ vận tải và Logistic |
30 |
7 |
07 |
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp |
20 |
8 |
08 |
Kinh doanh xuất nhập khẩu |
25 |
9 |
09 |
Kinh doanh thương mại |
60 |
10 |
10 |
Dịch vụ pháp lý |
20 |
11 |
11 |
Công nghệ thông tin |
220 |
12 |
12 |
Công nghệ thực phẩm |
180 |
13 |
13 |
Chế biến và bảo quản thủy sản |
35 |
14 |
14 |
Nuôi trồng thủy sản |
40 |
15 |
15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
20 |
16 |
16 |
Quản lý đất đai |
20 |
17 |
17 |
Bảo vệ thực vật |
110 |
18 |
18 |
Dịch vụ thú y |
100 |
19 |
19 |
Tiếng anh thương mại |
20 |
20 |
20 |
Chăn nuôi – Thú y |
60 |
21 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước |
20 |
b. Hệ Trung cấp
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
1 |
23 |
Tài chính ngân hàng |
30 |
2 |
24 |
Kế toán doanh nghiệp |
45 |
3 |
25 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
15 |
4 |
26 |
Kinh doanh thương mại và dịch vụ |
60 |
5 |
27 |
Du lịch lữ hành |
45 |
6 |
28 |
Dịch vụ pháp lý |
30 |
7 |
29 |
Chế biến và bảo quản thủy sản |
25 |
8 |
30 |
Nuôi trồng thủy sản |
20 |
9 |
31 |
Quản lý đất đai |
25 |
10 |
32 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
25 |
11 |
33 |
Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
25 |
12 |
34 |
Bảo vệ thực vật |
35 |
13 |
35 |
Chăn nuôi Thú y |
35 |
14 |
36 |
Tin học ứng dụng |
80 |
15 |
37 |
Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm |
30 |
16 |
38 |
Tiếng anh thương mại |
20 |
17 |
39 |
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước |
20 |
Năm 2021 – 2022, Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Cần Thơ dự kiến mức học phí cho sinh viên các bậc đào tạo như sau:
- Hệ cao đẳng: khối ngành Công nghệ: 4.000.000 VNĐ/kỳ; các ngành còn lại: 3.300.000 VNĐ/kỳ.
- Hệ Trung cấp: sinh viên được miễn phí học phí đào tạo.
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng TP HCM (CKP)
- Cao đẳng Công thương TP HCM (CES)
- Cao đẳng Quốc Tế TP HCM (CDD0206)
- Cao Đẳng Đại Việt Sài Gòn (CSG)
- Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại (CKD)
- Cao đẳng Công nghệ TP HCM
- Cao đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng
- Cao đẳng Bách Việt (CBV)
- Cao đẳng Công nghệ thông tin TP HCM (CDC)
- Cao đẳng Kinh tế - Công nghệ TP HCM (CET)
- Cao đẳng Quốc tế KENT
- Cao đẳng Sài Gòn Gia Định
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn (CVS)
- Cao đẳng Việt Mỹ (CDD0203)
- Cao đẳng Y Dược Hồng Đức (CHD)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur TP HCM (CDD1301)
- Cao đẳng Y Dược Sài Gòn (CDD4102)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Dược Sài Gòn (CDD4903)
- Cao đẳng Bình Minh Sài Gòn (Aurora Saigon College)
- Cao đẳng Bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp (CBC)
- Cao đẳng An ninh mạng iSPACE (CDD0208)
- Cao đẳng Hoa Sen (Cơ Sở Thành Phố Hồ Chí Minh)
- Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn (CDD0229)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật TP.HCM (CVN)
- Cao đẳng Phát thanh Truyền hình II (CPS)
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương TP HCM (CM3)
- Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức (CCO)
- Cao đẳng Viễn Đông (CDV)
- Cao đẳng Kỹ nghệ II
- Cao đẳng Miền Nam (CDD0218)
- Đại học Bạc Liêu (DBL)
- Cao đẳng Y tế Bình Dương (CBY)
- Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore (CDD4401)
- Cao đẳng Công nghệ cao Đồng An (CDD4402)
- Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương (CDD4403)