Mức học phí Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2021 - 2022
Mức học phí Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2021 - 2022, mời các bạn đón xem:
A. Mức học phí Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2021 - 2022
Theo như thông báo của trường Cao đẳng Kinh tế đối ngoại, năm 2021 vẫn giữ nguyên mức học phí như năm 2020. Cụ thể:
STT | Chương trình/hệ đào tạo | Mức thu (Đơn vị: Đồng/năm học) |
1 | Hệ cao đẳng chính quy | 7.800.000 |
2 | Lớp dịch vụ chất lượng cao Cao đẳng khóa 23, 24 | 22.000.000 |
3 | Lớp dịch vụ chất lượng Cao tiếng Anh cao đẳng khóa 23, 24 | 25.000.000 |
4 | Lớp dịch vụ chất lượng cao Cao đẳng khóa 25 | |
4.1 | Ngành Kế toán | 27.000.000 |
4.2 | Các ngành còn lại | 25.000.000 |
B. Điểm chuẩn trường Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2021
- Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 16 – 18 điểm.
- Dựa theo đề án tuyển sinh, Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
C. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2021
1. Thời gian xét tuyển
Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại dự kiến bắt đầu nhận hồ sơ dự tuyển từ tháng 1/4/2021.
2. Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh của trường mở rộng đối với tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Năm 2021, COFER có 2 phương thức tuyển sinh như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Nhà trường không đưa ra ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào cụ thể đối với các ngành. Tuy nhiên, Thí sinh thi tuyển vào trường phải đảm bảo yêu cầu đã tốt nghiệp THPT năm 2021.
5. Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng
Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại không áp dụng tuyển thẳng thí sinh trong phương thức tuyển sinh của trường. Đối với chính sách ưu tiên khu vực, đối tượng, COFER vẫn thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
6. Các ngành đào tạo năm 2021
Năm 2021, Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại tuyển sinh đa dạng ngành nghề thuộc lĩnh vực Kinh tế như: Thương mại điện tử, Quản trị kinh doanh… Dưới đây là mã ngành, tổ hợp xét tuyển của từng ngành:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 6340102 | Kinh doanh xuất nhập khẩu | A00, D01 |
2 | 6340113 | Logistic | A00, D01 |
3 | 6340118 | Marketing thương mại | A00, D01 |
4 | 6340404 | Quản trị kinh doanh | A00, D01 |
5 | 6340302 | Kế toán doanh nghiệp | A00, D01 |
6 | 6340201 | Tài chính doanh nghiệp | A00, D01 |
7 | 6810201 | Quản trị khách sạn | A00, D01 |
8 | 6340122 | Thương mại điện tử | A00, D01 |
9 | 6810101 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, D01 |
10 | 6220216 | Tiếng Anh thương mại | D01 |
Xem thêm các chương trình khác: