Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 12. Chuyển động ném có đáp án
Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 12. Chuyển động ném có đáp án
-
586 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024Khi ném một vật theo phương ngang (bỏ qua sức cản của không khí), thời gian chuyển động của vật phụ thuộc vào
Đáp án đúng là: B.
B - đúng vì công thức tính thời gian rơi trong chuyển động ném ngang là \[{\rm{t = }}\sqrt {\frac{{{\rm{2}}{\rm{.H}}}}{{\rm{g}}}} \]với H là độ cao của vật từ chỗ bị ném đến mặt đất.
Câu 2:
20/07/2024Công thức tính tầm xa của vật bị ném ngang?
Đáp án đúng là: A.
A - đúng vì công thức tính tầm xa của vật bị ném ngang là \[{\rm{L = }}{{\rm{v}}_0}.\sqrt {\frac{{{\rm{2}}{\rm{.H}}}}{{\rm{g}}}} \].
Câu 3:
20/07/2024Nếu từ cùng một độ cao đồng thời ném các vật khác nhau với vận tốc khác nhau thì vật nào có vận tốc ném lớn hơn sẽ có tầm bay xa
Đáp án đúng là: A.
A - đúng vì dựa vào công thức tầm xa của chuyển động ném ngang là \[{\rm{L = }}{{\rm{v}}_0}.\sqrt {\frac{{{\rm{2}}{\rm{.H}}}}{{\rm{g}}}} \], tầm xa phụ thuộc vào độ cao và vận tốc ném.
Câu 4:
20/07/2024Nếu từ các độ cao khác nhau ném ngang các vật với cùng vận tốc thì vật nào ném ở độ cao lớn hơn sẽ có tầm xa
Đáp án đúng là: B.
B - đúng vì dựa vào công thức tầm xa của chuyển động ném ngang là \[{\rm{L = }}{{\rm{v}}_0}.\sqrt {\frac{{{\rm{2}}{\rm{.H}}}}{{\rm{g}}}} \], tầm xa phụ thuộc vào độ cao và vận tốc ném.
Câu 5:
17/07/2024Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu là \[{{\rm{v}}_0} = 30\]m/s từ một độ cao h = 80 m so với mặt đất. Lấy \[{\rm{g}} = 10{\rm{m/}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}\]. Bỏ qua sức cản của không khí. Tính thời gian rơi và tầm xa của vật.
Đáp án đúng là: B.
Thời gian rơi của vật là \[{\rm{t = }}\sqrt {\frac{{{\rm{2}}{\rm{.H}}}}{{\rm{g}}}} = \sqrt {\frac{{2.80}}{{10}}} = 4({\rm{s}}).\]
Tầm xa của vật là \[L = {v_0}.\sqrt {\frac{{2.H}}{g}} = 30.\sqrt {\frac{{2.80}}{{10}}} = 120(m)\].
Câu 6:
17/07/2024Một máy bay bay theo phương ngang ở độ cao 10 km với tốc độ 720 km/h. Viên phi công phải thả quả bom từ xa cách mục tiêu (theo phương ngang) bao nhiêu để quả bom rơi trúng mục tiêu? Lấy \[{\rm{g}} = 10{\rm{m/}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}\].
Đáp án đúng là: D.
\[{\rm{L = }}{{\rm{v}}_0}.\sqrt {\frac{{{\rm{2}}{\rm{.H}}}}{{\rm{g}}}} = \frac{{{{720.10}^3}}}{{3600}}.\sqrt {\frac{{{{2.10.10}^3}}}{{10}}} = 8,{9.10^3}(m)\].
Câu 7:
23/07/2024Chọn đáp án đúng. Công thức tính tầm cao của chuyển động ném xiên
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A.
Công thức tính tầm cao của chuyển động ném xiên là \[{\rm{H = }}\frac{{{\rm{v}}_0^2.{{\sin }^2}{\rm{\alpha }}}}{{2.{\rm{g}}}}\].
Câu 8:
16/07/2024Chọn đáp án đúng. Công thức tính tầm xa của chuyển động ném xiên
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A.
A - đúng công thức tính tầm xa của chuyển động ném xiên \[{\rm{L = }}\frac{{{\rm{v}}_0^2.\sin 2{\rm{\alpha }}}}{{\rm{g}}}\].
Câu 9:
23/07/2024Một vật được ném nghiêng với mặt bàn nằm ngang góc \[{60^0}\] và vận tốc ban đầu 10 m/s. Tính tầm cao của chuyển động ném. Lấy \[{\rm{g}} = 10{\rm{m/}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}\].
Đáp án đúng là: C.
Tầm cao của vật là \[{\rm{H = }}\frac{{{\rm{v}}_0^2.{{\sin }^2}{\rm{\alpha }}}}{{2.{\rm{g}}}} = \frac{{{{10}^2}.{{\sin }^2}60}}{{2.10}} = 3,75({\rm{m)}}{\rm{.}}\]
Câu 10:
17/07/2024Một vật được ném nghiêng với mặt bàn nằm ngang góc \[{60^0}\] và vận tốc ban đầu 10 m/s. Tính tầm xa của vật. Lấy \[{\rm{g}} = 10{\rm{m/}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}\].
Đáp án đúng là: A.
Tầm xa của vật là: \[{\rm{L = }}\frac{{{\rm{v}}_0^2.\sin 2{\rm{\alpha }}}}{{\rm{g}}} = \frac{{{{10}^2}.\sin 120}}{{10}} = 5\sqrt 3 \] m
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 12. Chuyển động ném có đáp án (585 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 4: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được có đáp án (1690 lượt thi)
- Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 5. Tốc độ và vận tốc có đáp án (1013 lượt thi)
- Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 7: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian có đáp án (659 lượt thi)
- Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 9. Chuyển động thẳng biến đổi đều có đáp án (652 lượt thi)
- Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 10. Sự rơi tự do có đáp án (476 lượt thi)
- Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 8: Chuyển động biến đổi. Gia tốc có đáp án (464 lượt thi)