Trắc nghiệm Toán 5 Bài 10: (có đáp án) Thể tích hình hộp chữ nhật
Trắc nghiệm Toán 5 Bài 10: (có đáp án) Thể tích hình hộp chữ nhật
-
291 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
14 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi cộng với chiều cao (cùng đơn vị đo). Đúng hay sai?
Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).
Vậy phát biểu trên là sai.
Đáp án B
Câu 2:
20/07/2024Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b, chiều cao là c. Công thức tính thể tích V của hình hộp chữ nhật đó là:
Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).
Vậy công thức tính thể tích V của hình hộp chữ nhật đó là V = a × b × c.
Đáp án B
Câu 3:
22/07/2024Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài là 17cm, chiều rộng là 9cm, chiều cao là 11cm.
Thể tích hình hộp chữ nhật đó là:
17 × 9 × 11 = 1683 ()
Đáp số: 1683
Đáp án D
Câu 4:
21/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 28m, chiều rộng là 15m và chiều cao bằng chiều dài.
Vậy thể tích hình hộp chữ nhật đó là c .
Chiều cao của hình hộp chữ nhât là:
28 × = 12 (m)
Thể tích hình hộp chữ nhật đó là:
28 × 15 × 12 = 5040 ()
Đáp số: 5040
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 5040.
Câu 5:
21/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống:
Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 23dm, chiều rộng 12dm và chiều cao 0,9m là c
Đổi 23dm = 2,3m; 12dm = 1,2m
Thể tích hình hộp chữ nhật đó là:
2,3 × 1,2 × 0,9 = 2,484 ()
Đáp số: 2,484
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 2,484.
Câu 6:
23/07/2024Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước trong bể là chiều dài 3m; chiều rộng kém chiều dài 1,8m; chiều cao 1,5m. Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (1 lít = 1)
Chiều rộng của bể nước đó là:
3 − 1,8 = 1,2 (m)
Thể tích của bể nước đó là:
3 × 1,2 × 1,5 = 5,4 ()
5,4 = 5400 = 5400 lít
Số lít nước bể có thể chứa được nhiều nhất bằng với thể tích của bể và bằng 5400 lít.
Đáp số: 5400 lít.
Đáp án C
Câu 7:
22/07/2024Một bể cá cảnh hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8m; chiều rộng 0,6m và chiều cao 0,9m. Hỏi người ta phải đổ vào trong bể cá đó bao nhiêu lít nước để lượng nước trong bể cao 0,6m?
Số lít nước cần đổ vào bể cá cảnh để lượng nước trong bể cao 0,6m là:
1,8 × 0,6 × 0,6 = 0,648 ()
0,648 = 648 = 648 lít
Đáp số: 648 lít.
Đáp án B
Câu 8:
21/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình hộp chữ nhật có thể tích 16, chiều dài là 3,2m và chiều rộng là 2m.
Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là c cm.
Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là:
3,2 × 2 = 6,4 (m)
Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là:
16 : 6,4 = 2,5 (m)
2,5m = 250cm
Đáp số: 250cm.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 250.
Câu 9:
20/07/2024Một bể nước hình hộp chữ nhật có thể tích là 30, chiều cao là 0,4m. Biết đáy bể có chiều rộng là 1,5dm. tính chiều dài của đáy bể.
Đổi 0,4m = 4dm
Diện tích đáy của bể nước đó là:
30 : 4 = 7,5 ()
Chiều dài của đáy bể là:
7,5 : 1,5 = 5 (dm)
Đáp số: 5dm.
Đáp án A
Câu 10:
20/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống (dạng thu gọn nhất có thể):
Một thùng hàng hình hộp chữ nhật có tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng là . Biết chiều dài hơn chiều rộng 36cm và chiều cao của thùng hàng bằng trung bình cộng độ dài chiều rộng và chiều dài.
Vậy thể tích của thùng hàng đó là c
Theo bài ra ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 − 3 = 2 (phần)
Giá trị một phần là:
36 : 2 = 18 (cm)
Chiều dài của thùng hàng là:
18 × 5 = 90 (cm)
Chiều rộng của thùng hàng là:
90 − 36 = 54 (cm)
Chiều cao của thùng hàng là:
(90 + 54) : 2 = 72 (cm)
Thể tích của thùng hàng đó là:
90 × 54 × 72 = 349920 ()
349920 = 349,92
Đáp số: 349,92.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 349,92.
Câu 11:
23/07/2024Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m; chiều rộng 1,2m và chiều cao 1,4m. Hiện tại, lượng nước trong bể chiếm thể tích của bể. Hỏi cần phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước để được đầy bề nước?
Thể tích của bể nước là:
2 × 1,2 × 1,4 = 3,36 ()
Thể tích nước đang có trong bể là:
3,36 × 25 = 1,344 ()
Thể tích cần đổ thêm vào bể để bể đầy nước là:
3,36 − 1,344 = 2,016 ()
Đổi 2,016 = 2016 = 2016 lít
Đáp số: 2016 lít.
Đáp án D
Câu 12:
22/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống:
Người ta thả 2 hòn đá có thể tích như nhau vào bể nước làm nước trong bể dâng cao thêm 1,4dm. Biết chiều dài bể là 80cm, chiều rộng của bể là 45cm.
Vậy thể tích mỗi hòn đá là c
Đổi 1,4dm = 14cm
Thể tích của hai hòn đá là:
80 × 45 × 14 = 50400 ()
Thể tích của mỗi hòn đá là:
50400 : 2 = 25200 ()
Đáp số: 25200.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 25200.
Câu 13:
20/07/2024Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 90cm, chiều rộng là 50cm và chiều cao 75cm. Mực nước ban đầu trong bể cao 45cm. Người ta cho vào bể một hòn đá có thể tích 18. Hỏi mực nước trong bể lúc này cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
Đổi 18 = 18000
Diện tích đáy của bể cá là:
90 × 50 = 4500 ()
Chiều cao mực nước tăng thêm là:
18000 : 4500 = 4 (cm)
Chiều cao mực nước lúc sau khi thả hòn đá là:
45 + 4 = 49 (cm)
Đáp số: 49cm.
Đáp án A
Câu 14:
22/07/2024Một cái bể hình hộp chữ nhật có chiều dài là 1,5m, chiều rộng là 1,2m và chiều cao 0,9m. Bể đã hết nước. Người ta đổ vào đó 30 gánh nước, mỗi gánh 45 lít. Hỏi mặt nước còn cách miệng bể bao nhiêu xăng-ti-mét?
Diện tích đáy của bể là:
1,5 × 1,2 = 1,8 ()
Thể tích lượng nước đã đổ vào bể là:
45 × 30 = 1350 (lít)
Đổi 1350 lít = 1350 = 1,35
Chiều cao mực nước trong bể là:
1,35 : 1,8 = 0,75 (m)
Mặt nước còn cách miệng bể là:
0,9 − 0,75 = 0,15 (m)
0,15m = 15cm
Đáp số: 15cm.
Đáp án B
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 5 Bài 10: (có đáp án) Thể tích hình hộp chữ nhật (290 lượt thi)
- Trắc nghiệm Thể tích hình hộp chữ nhật có đáp án (Nhận biết) (305 lượt thi)
- Trắc nghiệm Thể tích hình hộp chữ nhật có đáp án (Thông hiểu) (235 lượt thi)
- Trắc nghiệm Thể tích hình hộp chữ nhật có đáp án (Vận dụng) (207 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Hình tam giác có đáp án (Nhận biết, Thông hiểu) (532 lượt thi)
- Trắc nghiệm Diện tích hình tròn có đáp án (Nhận biết) (430 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 5 Bài 6: (có đáp án) Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương (355 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 5 Bài 1: (có đáp án) Diện tích hình tam giác (355 lượt thi)
- Trắc nghiệm Luyện tập về tính diện tích có đáp án (353 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 5 Bài 1: (có đáp án) Hình tam giác (335 lượt thi)
- Trắc nghiệm Diện tích hình tròn có đáp án (Thông hiểu) (334 lượt thi)
- Trắc nghiệm Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có đáp án (Vận dụng) (316 lượt thi)
- Trắc nghiệm Thể tích hình lập phương có đáp án (Nhận biết) (293 lượt thi)
- Trắc nghiệm Diện tích hình tròn có đáp án (Vận dụng) (293 lượt thi)