Trắc nghiệm Toán 4 Bài 2: (có đáp án) ôn tập các số đến 100000 (tiếp)
Trắc nghiệm Toán 4 Bài 2: (có đáp án) ôn tập các số đến 100000 (tiếp)
-
216 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
19/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống:
Tính nhẩm: 5000 + 2000 - 1000 = ...
Ta có:
5000 + 2000 − 1000 = 5 nghìn + 2 nghìn − 1 nghìn
= 7 nghìn − 1 nghìn
= 6 nghìn.
6 nghìn = 6000.
Do đó 5000 + 2000 – 1000 = 6000.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 6000.
Câu 2:
20/07/2024Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
9000 - 3000 + 2000 = ...
Ta có:
9000 − 3000 + 2000 = 9 nghìn − 3 nghìn + 2 nghìn
= 6 nghìn + 2 nghìn
= 8 nghìn.
8 nghìn = 8000.
Do đó 9000−3000+2000=8000.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 8000.
Câu 5:
20/07/2024Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 18903 ... 9987
Số 18903 có nhiều chữ số hơn số 9987 nên 18903>9987
Đáp án A
Câu 6:
12/07/2024Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống:
98988 ... 98999
Hai số 98988 và 98999 có số chữ số bằng nhau (đều có 5 chữ số).
Các chữ số hàng chục nghìn đều bằng 9, hàng nghìn đều bằng 8 và chữ số hàng trăm đều bằng 8.
Đến chữ số hàng chục có 8<9.
Do đó: 98988<98999.
Vậy đáp án đúng điền vào chỗ trống là <.
Câu 7:
18/07/2024Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống:
12034 ... 9998
Ta thấy số 12034 có 5 chữ số, số 9998 có 4 chữ số.
Do đó 12034 > 9998.
Vậy dấu thích hợp điền vào chỗ trống là >.
Câu 8:
12/07/2024Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
Các số đã cho đều có 5 chữ số nên khi xét các chữ số ở từng hàng ta thấy:
29785<72895<87259<87925
Nên các số trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
29785;72895;87259;87925
Vậy các số cần điền theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là 29785;72895;87259;87925.
Câu 9:
12/07/2024Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
So sánh các số đã cho ta có :
501<580<5609<10001
Do đó các số trên được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:
501;580;5609;10001.
Câu 10:
15/07/2024Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
91483 - 28095 ... 15848 x 4
Ta có:
91483 − 28095 = 63388 ; 15848×4=63392
Mà 63388 < 63392.
Vậy 91483 – 28095 < 15848 × 4.
Câu 11:
12/07/2024Tính giá trị biểu thức: (40136 - 12892) x 3
(40136 − 12892) × 3
= 27244 × 3
= 81732
Câu 12:
20/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống:
Biết x x 6 = 56562
Vậy x = ...
x × 6 = 56562
x = 56562 : 6
x = 9427
Vây đáp án đúng điền vào ô trống là 9427.
Câu 13:
21/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống:
Một nhà máy sản xuất trong 4 ngày được 1052 chiếc xe đạp.Vậy trong 6 ngày nhà máy đó sản xuất được ... chiếc xe đạp.
Biết số xe đạp sản xuất mỗi ngày là như nhau
Mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được số chiếc xe đạp là:
1052:4=263 (chiếc)
Trong 6 ngày nhà máy đó sản xuất được số chiếc xe đạp là:
263×6=1578 (chiếc)
Đáp số: 1578 chiếc.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1578.
Câu 14:
12/07/2024Tìm x biết:
(x - 3245) x 4 = 24241 - 17213
(x−3245)×4=24241−17213
(x−3245)×4=7028
x−3245=7028:4
x−3245=1757
x=1757+3245
x=5002
Chú ý
Học sinh có thể làm sai từ bước 3 khi tính x−3245=7028×4, từ đó tìm ra đáp án x=31357 và chọn D; hoặc bỏ dấu ngoặc thành x−3245×4=7028, từ đó tìm ra đáp án x=20008 và chọn C.
Đáp án B
Câu 15:
18/07/2024Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Tính nhẩm: 9000 x 3 = ...
Ta có: 9000 = 9 nghìn
Thực hiện nhẩm:
9 nghìn × 3 = 27 nghìn.
27 nghìn = 27000.
Do đó 9000×3=27000
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 27000.
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 4 Bài 1: (có đáp án) ôn tập các số đến 100000 (461 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (Cơ bản) (385 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giây, thế kỉ (Nâng cao) (349 lượt thi)
- Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Trung bình) (343 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Cơ bản) (330 lượt thi)
- Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Cơ bản) (322 lượt thi)
- Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Nâng cao) (311 lượt thi)
- Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (Trung bình) (288 lượt thi)
- Trắc nghiệm Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (Trung bình) (277 lượt thi)
- Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Cơ bản) (276 lượt thi)