Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
-
460 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Số 498 được viết thành:
Số 498 được viết thành 4 trăm 9 chục 8 đơn vị
Đáp án cần chọn là B
Câu 2:
20/07/2024Tổng 400+50+5 được viết thành:
Tổng 400+50+5 được viết thành: 455
Đáp án cần chọn là B
Câu 3:
20/07/2024Ghép các tổng sau với giá trị tương ứng:
999 = 900 + 99 + 9
99 = 90 + 9
199 = 100 + 99 + 9
Câu 4:
22/07/2024Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số 567 gồm trăm chục đơn vị
567 gồm 5 trăm 6 chục 7 đơn vị
Các số cần điền vào ô trống là 5, 6, 7
Câu 5:
20/07/2024Số 500 gồm:
Số 500 gồm 3 hàng: hàng trăm, chục, đơn vị
Đáp án cần chọn là A.
Câu 6:
20/07/2024Số năm trăm năm mươi lăm được viết là:
Số năm trăm năm mươi lăm được viết là: 555
Đáp án cần chọn là D
Câu 7:
21/07/2024Hai số có ba chữ số, chữ số hàng trăm và hàng chục giống nhau thì hai số đó bằng nhau. Đúng hay Sai ?
So sánh các số có ba chữ số thì cần so sánh chữ số hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.
Hai số có ba chữ số, chữ số hàng trăm và hàng chục giống nhau thì hai số đó bằng nhau là sai vì chưa so sánh chữ số hàng đơn vị
Câu 8:
22/07/2024Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau được viết thành tổng là:
Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là : 986
986 = 900 + 80 + 6
Đáp án cần chọn là D
Câu 9:
20/07/2024Em hãy lập một số tròn chục lớn nhất có ba chữ số từ các số (8;9;0 ). Số đó khi viết thành tổng sẽ là:
Số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số được viết từ 8, 9, 0 là 980
980 = 900 + 80
Đáp án cần chọn là C
Câu 10:
22/07/2024Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số chẵn liền sau của số 123 gồm trăm chục đơn vị
Số chẵn liền sau số 123 là 124
124 gồm 1 trăm 2 chục và 4 đơn vị
Các số cần điền vào ô trống lần lượt là 1, 2 , 4
Câu 11:
20/07/2024Chọn dấu (>;< ) hoặc (= ) rồi đặt vào chỗ trống:
695 965
695 > 965
Dấu cần điền vào ô trống là >
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Đơn vị, chục, trăm, nghìn (520 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): So sánh các số tròn trăm (402 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (292 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 (282 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Mét (273 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số có ba chữ số (242 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số tròn chục từ 110 đến 200 (223 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số từ 101 đến 110 (216 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Mi- li -mét (216 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ki- lô-mét (192 lượt thi)