Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
-
320 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Số 498 được viết thành:
Số 498 được viết thành 4 trăm 9 chục 8 đơn vị
Đáp án cần chọn là B
Câu 2:
Tổng 400+50+5 được viết thành:
Tổng 400+50+5 được viết thành: 455
Đáp án cần chọn là B
Câu 3:
Ghép các tổng sau với giá trị tương ứng:
999 = 900 + 99 + 9
99 = 90 + 9
199 = 100 + 99 + 9
Câu 4:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số 567 gồm trăm chục đơn vị
567 gồm 5 trăm 6 chục 7 đơn vị
Các số cần điền vào ô trống là 5, 6, 7
Câu 6:
Số năm trăm năm mươi lăm được viết là:
Số năm trăm năm mươi lăm được viết là: 555
Đáp án cần chọn là D
Câu 7:
Hai số có ba chữ số, chữ số hàng trăm và hàng chục giống nhau thì hai số đó bằng nhau. Đúng hay Sai ?
So sánh các số có ba chữ số thì cần so sánh chữ số hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.
Hai số có ba chữ số, chữ số hàng trăm và hàng chục giống nhau thì hai số đó bằng nhau là sai vì chưa so sánh chữ số hàng đơn vị
Câu 8:
Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau được viết thành tổng là:
Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là : 986
986 = 900 + 80 + 6
Đáp án cần chọn là D
Câu 9:
Em hãy lập một số tròn chục lớn nhất có ba chữ số từ các số (8;9;0 ). Số đó khi viết thành tổng sẽ là:
Số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số được viết từ 8, 9, 0 là 980
980 = 900 + 80
Đáp án cần chọn là C
Câu 10:
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số chẵn liền sau của số 123 gồm trăm chục đơn vị
Số chẵn liền sau số 123 là 124
124 gồm 1 trăm 2 chục và 4 đơn vị
Các số cần điền vào ô trống lần lượt là 1, 2 , 4
Câu 11:
Chọn dấu (>;< ) hoặc (= ) rồi đặt vào chỗ trống:
695 965
695 > 965
Dấu cần điền vào ô trống là >
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Đơn vị, chục, trăm, nghìn (306 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): So sánh các số tròn trăm (256 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (197 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Mét (191 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 (177 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số có ba chữ số (152 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số tròn chục từ 110 đến 200 (141 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Mi- li -mét (129 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số từ 101 đến 110 (126 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ki- lô-mét (124 lượt thi)